Microsoft Word - DAI BI THAN CHU

Size: px
Start display at page:

Download "Microsoft Word - DAI BI THAN CHU"

Transcription

1 DAI BI THAN CHU TUỆ QUANG 慧 光 FOUNDATION Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm và Lược dịch. Phật Tử Bùi Đức Huề dịch tiếng Việt 5/2009. ============================================================ No 1060 南 無 阿 彌 陀 佛. Nam-mô A Di Đà Phật. 誦 念 千 手 千 眼 無 礙 大 悲 心 陀 羅 尼. Tụng niệm Thiên thủ thiên nhãn vô ngại Đại Bi tâm Đà-la-ni. 香 讚. Hương tán: Ca ngợi hương. 爐 香 乍 熱. 法 界 蒙 薫. 諸 佛 海 會 悉 遙 聞. Lô hương sạ nhiệt. Pháp giới mông huân. Chư Phật hải hội tất dao văn. Lư hương vừa đốt, cõi Pháp thêm thơm. Các Phật các hội từ xa đều biết. 隨 處 結 祥 雲. 誠 意 方 殷. 諸 佛 現 全 身. Tùy xứ kết tường vân. Thành ý phương ân. Chư Phật hiện toàn thân. Tùy xứ kết mây lành. Thành ý ân sâu. Các Phật hiện toàn thân. 南 無 香 雲 蓋 菩 薩 摩 訶 薩. Nam mô Hương Vân Cái Bồ Tát Ma-ha-tát. 戒 香 定 香 舆 慧 香. 解 脫 解 脫 知 見 香. Giới hương Định hương dữ Tuệ hương. Giải thoát giải thoát Tri-kiến hương. Hương Giới, hương Định và hương Tuệ. Hương Giải thoát, giải thoát Thấy biết. 光 明 雲 臺 遍 法 界. 供 養 十 方 三 寶 前. Quang minh Vân đài biến Pháp giới. Cúng dưỡng thập phương Tam-bảo tiền. Đài quang chiếu sáng khắp Pháp giới. Cúng dưỡng trước Tam-bảo mười phương. 南 無 香 供 養 菩 薩 摩 訶 薩 Nam-mô Hương cúng dưỡng Bồ-tát Ma-ha-tát. 一 心 頂 禮 盡 虚 空 遍 法 界 十 方 三 世 一 切 常 住 三 寶. Nhất tâm đỉnh lễ Tận hư không biến Pháp giới Thập Phương Tam thế nhất thiết Thường Trụ Tam-bảo. 讚 佛 揭 : Tán Phật kệ: Bài ca ngợi Phật. 如 來 妙 色 身. 世 間 無 舆 等. 無 比 不 思 議. 是 故 今 頂 禮. Như Lai diệu sắc thân. Thế gian vô dữ đẳng. Vô tỉ bất tư nghị. Thị cố kim đỉnh lễ. Thân Như Lai diệu sắc. Thế gian không sánh bằng. Không suy bàn tính toán. Vì thế nay đỉnh lễ. 如 來 色 無 盡. 智 慧 亦 復 然. 一 切 法 常 住. 是 故 我 皈 衣. Như Lai sắc vô tận. Trí tuệ diệc phục nhiên. Nhất thiết Pháp thường trụ. Thị cố Ngã quy y. Thân Như Lai vô tận. Trí tuệ cũng như nhau. Tất cả Pháp thường trực. Vì thế con đi theo. 1

2 大 智 大 願 力. 普 度 於 眾 生. 令 舍 熱 惱 身. 生 彼 清 涼 國. Đại trí đại nguyện lực. Phổ độ ư chúng sinh. Linh xả nhiệt não thân. Sinh bỉ thanh lương quốc. Trí lớn lực nguyện lớn. Cứu độ khắp chúng sinh. Giúp bỏ thân phiền não. Sinh về Nước sạch mát. 我 今 淨 三 業. 皈 依 及 禮 讚. 願 共 諸 眾 生. 同 生 安 樂 剎. Ngã kim tịnh tam nghiệp. Quy y cập lễ tán. Nguyện cộng chư chúng sinh. Đồng sinh An lạc sát. Con nay ba nghiệp sạch. Đi theo lễ ca ngợi. Nguyện cùng các chúng sinh. Cùng sinh nước An lạc. 唵. 怕 日 囉 勿. Yểm. Phạ nhật la vật. 天 上 天 下 無 如 佛. 十 方 三 世 亦 無 比. Thiên thượng Thiên hạ vô như Phật. Thập phương Thế giới diệc vô tỉ. Trên Trời dưới đất không ai như Phật. Mười phương Thế giới không ai sánh được. 世 間 所 有 我 盡 見. 一 切 無 有 如 佛 者. Thế gian sở hữu ngã tận kiến. Nhất thiết vô hữu như Phật Giả. Phật thấy rõ hết mọi việc Thế gian. Các thứ Không Có giống như Phật Giả. 一 心 頂 禮 本 師 釋 迦 牟 尼 佛. Nhất tâm đỉnh lễ Bản Sư Thích Ca Mâu Ni Phật. 一 心 頂 禮 極 樂 世 界 阿 彌 陀 佛. Nhất tâm đỉnh lễ Cực lạc Thế giới A Di Đà Phật. 一 心 頂 禮 九 十 九 百 千 萬 億 佛. Nhất tâm đỉnh lễ Cửu thập cửu bách thiên vạn ức Phật. 一 心 頂 禮 十 方 三 世 一 切 諸 佛. Nhất tâm đỉnh lễ Thập phương Tam thế nhất thiết chư Phật. 一 心 頂 禮 大 悲 觀 世 音 菩 薩. Nhất tâm đỉnh lễ Đại Bi Quan Thế Âm Bồ-tát 一 心 頂 禮 日 光 菩 薩. Nhất tâm đỉnh lễ Nhật Quang Bồ-tát 一 心 頂 禮 月 光 菩 薩 Nhất tâm đỉnh lễ Nguyệt Quang Bồ-tát. 發 願 文. Phát nguyện văn. Bài văn phát nguyện 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 速 知 一 切 法 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tốc tri nhất thiết Pháp. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện nhanh chóng biết được tất cả các Pháp. 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 早 得 智 慧 眼 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tảo đắc Trí tuệ nhãn. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện nhanh được Pháp Bồ-tát. 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 速 度 一 切 眾 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tốc độ nhất thiết chúng. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện nhanh chóng cứu độ tất cả chúng sinh. 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 早 得 善 方 便 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tảo đắc thiện Phương-tiện. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện sớm được Phương-tiện tốt. 2

3 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 速 乘 般 若 船 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tốc thừa Bát-nhã thuyền. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con Nguyện nhanh chóng ngồi thuyền Trí tuệ. 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 早 得 越 苦 海 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tảo đắc việt khổ hải. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện sớm được vượt qua biển khổ. 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 速 得 戒 定 道 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tốc đắc Giới Định Đạo. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện nhanh được Đạo Giới Định. 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 早 登 涅 槃 山 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tảo đăng Niết-bàn sơn. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện sớm được lên cõi Niết-bàn. 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 速 會 無 為 舍 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tốc hội Vô-vi xá. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện nhanh chóng tới nơi hội Vô-vi 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 早 同 法 性 身 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tảo đồng Pháp-Tính-Thân. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện sớm hòa đồng Pháp-Tính-Thân. 我 若 向 刀 山, 刀 山 自 摧 折 Ngã nhược hướng đao sơn, đao sơn tự tồi chiết. Nếu con hồi hướng về phía núi đao, núi đao tự bẻ gẫy. 我 若 向 火 湯, 火 湯 自 消 滅 Ngã nhược hướng hỏa thang, hỏa thang tự tiêu diệt. Nếu con hồi hướng về phía vạc dầu, vạc dầu tự tiêu diệt. 我 若 向 地 獄, 地 獄 自 枯 竭 Ngã nhược hướng Địa ngục, Địa ngục tự khô kiệt. Nếu con hồi hướng về nơi Địa ngục, Địa ngục tự khô héo. 我 若 向 餓 鬼, 餓 鬼 自 飽 滿 Ngã nhược hướng Ngạ quỷ, Ngạ quỷ tự bão mãn. Nếu con hồi hướng về phía Quỷ đói, Quỷ đói tự nhiên được no đủ. 我 若 向 修 羅, 惡 心 自 調 伏 Ngã nhược hướng Tu-la, ác tâm tự điều phục. Nếu con hồi hướng về phía Tu-la, tâm ác tự điều phục. 我 若 向 畜 生, 自 得 大 智 慧 Ngã nhược hướng súc sinh, tự đắc đại Trí tuệ. Nếu con hồi hướng về phía súc sinh, tự được Trí tuệ lớn. 開 經 揭. Khai Kinh kệ. Bài kệ mở Kinh. 無 上 甚 深 微 妙 法. 百 千 萬 劫 難 遭 遇. Vô Thượng thậm thâm vi diệu Pháp. Bách thiên vạn Kiếp nan tao ngộ. Pháp Bình Đẳng thâm sâu mầu nhiệm. Trăm nghìn vạn Kiếp khó gặp được. 我 今 見 聞 得 受 持. 願 解 如 來 真 實 義. Ngã kim kiến văn đắc thụ trì. Nguyện giải Như Lai chân thực nghĩa. Con nay nghe thấy liền ghi nhớ. Nguyện hiểu nghĩa chân thực của Phật. 淨 口 業 真 言 : 3

4 Tịnh kh u nghiệp chân ngôn : 唵. 修 唎 修 唎, 摩 訶 修 唎, 修 修 唎, 薩 婆 訶. Yểm. Tu lị tu lị, ma ha tu lị, tu tu lị, tát bà ha. 淨 身 業 真 言 : Tịnh thân nghiệp chân ngôn : 唵. 修 哆 唎, 修 哆 唎, 修 摩 唎, 修 摩 唎, 薩 婆 訶. Yểm. Tu đa lị, tu đa lị, tu ma lị, tu ma lị, tát bà ha. 淨 意 業 真 言 : Tịnh ý nghiệp chân ngôn : 唵. [ 口 * 縛 ] 日 囉 怛 訶 賀 斛. Yểm. Phược nhật la đát ha hạ hộc. 淨 三 業 真 言 : Tịnh tam nghiệp chân ngôn : 唵. 娑 [ 口 * 縛 ], 娑 [ 口 * 縛 ], 秫 馱 娑 [ 口 * 縛 ], 達 摩 娑 [ 口 * 縛 ], 婆 [ 口 * 縛 ] 秫 度 憾. Yểm. Sa phược, sa phược, thuật đà sa phược, đạt ma sa phược, bà phược thuật độ hám. 安 土 地 真 言 : An thổ địa chân ngôn : 南 無 三 滿 哆 沒 馱 喃. 唵. 度 嚕 度 嚕, 地 尾, 薩 婆 訶. Nam mô tam mãn đa một đà nam. Yểm. Độ lỗ độ lỗ, địa vĩ, tát bà ha. 普 供 養 真 言 : Phổ cúng dưỡng chân ngôn : 唵. [ 言 我 ] [ 言 我 ] 囔 三 婆 [ 口 * 縛 ] 伐 日 囉 斛. Yểm. Nga nga nãng tam bà phược, phạt nhật la hộc. 南 無 千 手 千 眼 無 礙 大 悲 心 陀 羅 尼. Nam mô Thiên thủ thiên nhãn vô ngại Đại Bi tâm Đà-la-ni. 南 無 喝 囉 怛 那 哆 囉 夜 ( 口 * 耶 ) 南 無 阿 唎 ( 口 * 耶 ) 婆 盧 羯 帝 爍 鉢 囉 ( 口 * 耶 ) Nam mô hát la đát la đa la dạ da. Nam mô a lị da. Bà lô yết đế thước bát la da. 菩 提 薩 跢 婆 ( 口 * 耶 ) 摩 訶 薩 跢 婆 ( 口 * 耶 ) 摩 訶 迦 盧 尼 迦 ( 口 * 耶 ) 唵 Bồ đề tát đỏa bà da. Ma ha tát đỏa bà da. Ma ha ca lô ni ca da. Yểm. 薩 皤 囉 罰 曳 數 怛 那 怛 寫 南 無 悉 吉 利 埵 伊 蒙 阿 唎 ( 口 * 耶 ) Tát bà la phạt duệ. Số đát na đát tả. Nam mô tất cát lợi đỏa y mông a lị da. 婆 盧 吉 帝 室 佛 囉 ( 口 * 楞 ) 馱 婆 南 無 那 囉 謹 墀 醯 唎 摩 訶 皤 哆 沙 咩 Bà lô cát đế thất Phật la lăng đà bà. Nam mô na la c n trì. Ê lị ma ha bà đa sa mị. 薩 婆 阿 他 豆 輸 朋 阿 逝 孕 薩 婆 薩 哆 那 摩 婆 薩 哆 那 摩 婆 伽 Tát bà a tha đậu du bằng. A thệ dựng. Tát bà tát đa, na ma bà tát đa, na ma bà già. 摩 罰 特 豆 怛 姪 他 唵 阿 婆 盧 醯 盧 迦 帝 迦 羅 帝 夷 醯 唎 Ma phạt đặc đậu. Đát điệt tha. Yểm a bà lô ê. Lô ca đế. Ca la đế. Di ê lị. 摩 訶 菩 提 薩 埵 薩 婆 薩 婆 摩 羅 摩 羅 摩 醯 摩 醯 唎 馱 孕 Ma ha Bồ đề tát đỏa. Tát bà tát bà. Ma la ma la. Ma ê ma ê lị đà dựng. 俱 盧 俱 盧 羯 懞 度 盧 度 盧 罰 闍 耶 帝 摩 訶 罰 闍 耶 帝 Câu lô câu lô yết mông. Độ lô độ lô phạt xà da đế. Ma ha phạt xà da đế. 陀 羅 陀 羅 地 利 尼 室 佛 囉 耶 遮 羅 遮 羅 摩 摩 罰 摩 囉 穆 帝 囇 Đà la đà la. Địa lợi ni. Thất Phật la da. Già la già la. Ma ma phạt ma la. Mục đế lệ. 伊 醯 移 醯 室 那 室 那 阿 囉 嘇 佛 囉 舍 利 罰 沙 罰 嘇 佛 羅 舍 耶 Y ê di ê. Thất na thất na. A la sấm Phật la Xá lợi. Phạt sa phạt sấm. Phật la xá da. 4

5 呼 嚧 呼 嚧 摩 囉 呼 嚧 呼 嚧 醯 利 娑 囉 娑 囉 悉 利 悉 利 蘇 嚧 蘇 嚧 Hô lô hô lô ma la. Hô lô hô lô ê lợi. Sa la sa la. Tất lợi tất lợi. Tô lô tô lô. 菩 提 夜 菩 提 夜 菩 馱 夜 菩 馱 夜 彌 帝 利 夜 那 囉 謹 墀 地 唎 瑟 尼 那 Bồ đề dạ Bồ đề dạ. Bồ đà dạ Bồ đà dạ. Di đế lợi dạ. Na la c n trì. Địa lị sắt ni na. 波 夜 摩 那 娑 婆 訶 悉 陀 夜 娑 婆 訶 摩 訶 悉 陀 夜 娑 婆 訶 悉 陀 喻 藝 Ba dạ ma na. Sa bà ha. Tất đà dạ. Sa bà ha. Ma ha tất đà dạ. Sa bà ha. Tất đà dụ nghệ. 室 皤 囉 耶 娑 婆 訶 那 囉 謹 墀 娑 婆 訶 摩 囉 那 囉 娑 婆 訶 Thất bà la da. Sa bà ha. Na la c n trì. Sa bà ha. Ma la na la. Sa bà ha. 悉 囉 僧 阿 穆 佉 耶 娑 婆 訶 娑 婆 摩 訶 阿 悉 陀 夜 娑 婆 訶 Tất la tăng a mục khư da. Sa bà ha. Sa bà ma ha a tất đà dạ. Sa bà ha. 者 吉 囉 阿 悉 陀 夜 娑 婆 訶 波 陀 摩 羯 悉 哆 夜 娑 婆 訶 Giả cát la a tất đà dạ. Sa bà ha. Ba đà ma yết tất đa dạ. Sa bà ha. 那 囉 謹 墀 皤 伽 囉 ( 口 * 耶 ) 娑 婆 訶 摩 婆 利 勝 羯 囉 夜 娑 婆 訶 Na la c n trì bà già la da. Sa bà ha. Ma bà lợi thắng yết la dạ. Sa bà ha. 南 無 喝 囉 怛 那 哆 囉 夜 耶 南 無 阿 唎 ( 口 * 耶 ) 婆 嚧 吉 帝 Nam mô hát la đát na đa la dạ da. Nam mô a lị da. Bà lô cát đế. 爍 皤 囉 夜 娑 婆 訶 唵 悉 殿 都 曼 哆 囉 鉢 馱 耶 娑 婆 訶 Thước bà la dạ. Sa bà ha. Yểm. Tất điện đô mạn đa la bát đà da. Sa bà ha. 懺 悔 揭. Sám hối kệ. Bài kệ Sám hối. 往 昔 所 造 諸 惡 業. 皆 由 無 始 貪 瞋 癡. Vãng tích sở tạo chư ác Nghiệp. Giai do vô thủy Tham Sân Si. Xa xưa tạo thành các Nghiệp ác. Do Tham- Sân- Si có từ lâu. 從 身 口 意 之 所 生. 今 對 佛 前 求 懺 悔. Tòng thân kh u ý chi sở sinh. Kim đối Phật tiền giai Sám hối. Được sinh ra theo Thân-Kh u- Ý. Nay trước Phật con xin Sám hối. 罪 從 心 起 相 心 懺. 心 若 滅 時 罪 亦 亡. Tội tòng tâm khởi tương tâm Sám. Tâm nhược diệt thời tội diệc vong. Sám hối tội lỗi do Tâm tạo. Tội cũng mất khi mà Tâm mất. 心 滅 罪 亡 兩 句 空. 是 則 為 名 真 懺 悔. Tâm diệt tội vong lưỡng câu không. Thị tắc vi danh chân Sám hối. Tâm- Tội mất hết hai đều rỗng không. Mới là chân thực việc Sám hối. 稽 首 四 方 安 樂 國. 接 引 眾 生 大 道 師. Khể thủ Tây Phương An Lạc quốc. Tiếp Dẫn chúng sinh Đại Đạo Sư. Phục lễ Tây Phương nước An Lạc. Tiếp Dẫn chúng sinh Đại Đạo Sư. 我 今 發 願 願 往 生. 唯 願 慈 悲 哀 攝 受. Ngã kim phát nguyện nguyện vãng sinh. Duy nguyện Từ Bi ai nhiếp thụ. Nay Con phát nguyện nguyện vãng sinh. Xin nguyện xót thương tiếp nhận. 三 皈 依. Tam Quy Y. Ba Quy Y. 自 皈 依 佛, 當 願 眾 生. 體 解 大 道, 發 無 上 心. Tự Quy Y Phật, đương nguyện chúng sinh. Thể giải Đại Đạo, phát Vô- thượng tâm. Tự Quy Y Phật, đương nguyện chúng sinh. Hiểu rõ Đạo Lớn, phát tâm Bình Đẳng (1 lễ). 5

6 自 皈 依 法, 當 願 眾 生. 深 入 經 藏 智 慧 如 海. Tự Quy Y Pháp, đương nguyện chúng sinh. Thâm nhập Kinh Tạng, Trí tuệ như hải. Tự Quy Y Pháp, đương nguyện chúng sinh. Thâm nhập Kinh Tạng, Trí Tuệ như biển(1 lễ). 自 皈 依 僧, 當 願 眾 生. 統 理 大 眾 一 切 無 礙. Tự Quy Y Tăng, đương nguyện chúng sinh. Thống lý Đại Chúng, nhất thiết vô ngại. Tự Quy Y Tăng, đương nguyện chúng sinh. Dẫn dắt Đại Chúng, tất cả không trở ngại ( 1 lễ ) 和 南 聖 眾. Hoà nam Thánh chúng. Hoà cùng các Thánh. 禮 經 功 德 殊 勝 行. 無 邊 勝 福 皆 回 向. Lễ Kinh công đức thù thắng hành. Vô biên thắng phúc giai hồi hướng. Lễ Kinh được công đức đặc biệt. Được phúc vô biên đều hồi hướng. 普 願 沉 溺 諸 眾 生. 速 往 無 量 光 佛 剎. Phổ nguyện trầm nịch chư chúng sinh. Tốc vãng Vô Lượng Quang Phật sát. Nguyện khắp chúng sinh đang trầm luân. Nhanh tới đất Phật Vô Lượng Quang. 十 方 三 世 一 切 佛. 一 切 菩 薩 摩 訶 薩. 摩 訶 般 若 波 羅 密. 文 殊 ` 普 賢 ` 觀 自 在. 摩 訶 般 若 波 羅 密. Thập phương Tam Thế nhất thiết Phật. Nhất thiết Bồ Tát Ma Ha Tát. Văn Thù- Phổ Hiền- Quan Tự Tại. Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật. Mười phương Ba Đời tất cả Phật. Tất cả Bồ Tát Đại Bồ Tát. Văn Thù, Phổ Hiền, Quan Thế Âm. Trí Tuệ Lớn tới Niết Bàn. 自 皈 依 佛, 兩 足 尊. 自 皈 依 法, 離 欲 尊. 自 皈 依 僧, 眾 中 尊. Tự Quy Y Phật, lưỡng túc Tôn. Tự Quy y Pháp, ly dục Tôn. Tự Quy Y Tăng, Chúng trung Tôn. Tự Quy Y Phật, đủ Phúc Đức- Trí Tuệ. Tự Quy Y Pháp, ly rời dục. Tự Quy Y Tăng, thành người tôn quý. 自 皈 依 佛, 不 墮 地 獄. 自 皈 依 法, 不 墮 餓 鬼. 自 皈 依 僧, 不 墮 畜 生. Tự Quy Y Phật, bất đoạ Địa Ngục. Tự Quy Y Pháp bất đoạ Ngạ Quỷ. Tự Quy Y Tăng bất đoạ Súc Sinh. Tự Quy Y Phật, không đoạ Địa Ngục. Tự Quy Y Pháp, không đoạ Quỷ Đói. Tự Quy Y Tăng, không đoạ Súc Sinh. 南 無 西 方 極 樂 世 界. 三 十 六 萬 億. 一 十 一 萬. 九 千 五 百. 同 名 同 號. 大 慈 大 悲. 接 引 道 師 阿 彌 陀 佛. Nam-mô Tây Phương Cực Lạc Thế Giới. Tam Thập Lục Vạn Ức. Nhất Thập Nhất Vạn. Cửu Thiên Ngũ Bách. Đồng Danh Đồng Hiệu. Đại Từ Đại Bi. Tiếp Dẫn Đạo Sư A Di Đà Phật. 眾 生 無 邊 誓 願 度. 煩 腦 無 盡 誓 願 斷. 法 門 無 量 誓 願 學. 佛 道 無 上 誓 願 成. Chúng sinh vô biên thệ nguyện độ. Phiền não vô tận thệ nguyện đoạn. Pháp môn vô lượng thệ nguyện học. Phật Đạo Vô-Thượng thệ nguyện thành. Thệ nguyện độ vô biên Chúng sinh. Thệ nguyện đoạn tất cả Phiền não. Thệ nguyện học vô lượng môn Pháp. Thệ nguyện thành Đạo Phật Bình Đẳng. 自 性 眾 生 誓 願 度. 自 性 煩 腦 誓 願 斷. 自 性 法 門 誓 願 學. 自 性 佛 道 誓 願 成. Tự Tính chúng sinh thệ nguyện độ. Tự Tính phiền não thệ nguyện đoạn. Tự Tính Pháp Môn thệ nguyện học. Tự Tính Phật đạo thệ nguyện thành. 6

7 Thệ nguyện độ Tự Tính chúng sinh. Thệ nguyện đoạn Tự Tính Phiền não. Thệ nguyện học Tự Tính các Pháp. Thệ nguyện thành Tự Tính Đạo Phật. 願 消 三 障 諸 煩 腦. 願 得 智 慧 真 明 了. 普 願 災 障 悉 消 除. 世 世 常 行 菩 薩 道. Nguyện tiêu Tam Chướng chư phiền não. Nguyện đắc Trí Tuệ chân minh liễu. Phổ nguyện Tai Chướng tất tiêu trừ. Thế thế thường hành Bồ Tát Đạo. Nguyện tiêu Ba Chướng và Phiền não. Nguyện được Trí Tuệ chân sáng tỏ. Nguyện mọi Tai Chướng tiêu trừ hết. Đời đời thường hành Đạo Bồ Tát. 願 生 西 方 淨 土 中. 九 品 蓮 華 為 父 母. 花 開 見 佛 悟 無 生. 不 退 菩 薩 為 半 侶. Nguyện sinh Tây Phương Tịnh Độ trung. Cửu Ph m Liên Hoa vi Phụ Mẫu. Hoa khai kiến Phật ngộ Vô Sinh. Bất Thoái Bồ Tát vi bạn lữ. Nguyện sinh trong nước Cực Lạc. Chín Ph m Đài Sen là Cha Mẹ. Hoa nở thấy Phật hiểu Không Sinh. Bất Thoái Bồ Tát là Chúng Bạn. 願 以 此 功 德. 消 除 宿 現 業. 增 長 諸 福 慧. Nguyện dĩ thử công đức. Tiêu trừ túc hiện Nghiệp. Tăng trưởng chư Phúc Tuệ. Nguyện đem công đức này, tiêu trừ Nghiệp trước nay. Tăng thêm các Phúc Tuệ. 園 成 勝 善 根. 所 有 刀 兵 劫. 及 與 飢 饉 等. Viên thành thắng thiện Căn. Sở hữu đao binh Kiếp. Cập dữ cơ cận đẳng. Đầy đủ các Căn thiện. Nếu có Kiếp đao binh. Cùng với Kiếp đói khổ. 皆 悉 盡 消 除. 人 各 習 禮 讓. 讀 誦 受 持 人. Giai tất tận tiêu trừ. Nhân các tập lễ nhượng. Độc tụng thụ trì Nhân. Đều tất tiêu trừ hết. Nhân Từ và lễ nhịn. Người ghi nhớ đọc tụng. 展 轉 流 通 者. 現 眷 咸 安 樂. 先 亡 獲 超 升. Triển chuyển lưu thông giả. Hiện quyến hàm an lạc. Tiên vong hoạch siêu thăng. Người phát triển lưu thông. Gia đình được an lạc. Người mất được siêu thăng. 風 雨 常 調 順. 人 民 悉 康 寧. 法 界 諸 含 識. Phong vũ thường điều thuận. Nhân dân tất khang ninh. Pháp Giới chư hàm Thức. Mưa gió thường hoà thuận. Nhân dân được an khang thịnh vượng. Pháp Giới và các Thức. 同 證 無 上 道 Đồng chứng Vô-thượng Đạo. Cùng chứng Đạo Bình Đẳng. 願 以 此 功 德. 莊 嚴 佛 淨 土. 上 報 四 重 恩. Nguyện dữ thử công đức. Trang nghiêm Phật Tịnh Độ. Thượng báo Tứ Trọng Ân. Nguyện đem công đức này. Trang nghiêm Đất Phật Tịnh. Trên báo Bốn Ân Lớn (ân Trời Đất, ân Quốc Gia, ân Thầy, ân Chúng Sinh), 下 濟 三 涂 苦. 若 有 見 聞 者. 悉 發 菩 提 心. Hạ tế Tam Đồ Khổ. Nhược hữu kiến văn giả. Tất phát Bồ Đề tâm. Dưới cứu Ba Đường Khổ (Địa Ngục, Quỷ Đói, Súc Sinh). Nếu có người thấy nghe. Tất phát tâm Bồ Đề. 盡 此 一 報 身. 同 生 極 樂 國. Tận thử nhất báo thân. Đồng sinh Cực Lạc quốc. Cuối hết báo thân này. Cùng sinh nước Cực Lạc. 十 方 三 世 一 切 佛. 一 切 菩 薩 摩 訶 薩. 摩 訶 般 若 波 羅 密. Thập Phương Tam Thế nhất thiết Phật, nhất thiết Bồ Tát Ma Ha Tát. Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật. 7

8 Mười phương Ba Đời tất cả các Phật, tất cả các Bồ Tát Đại Bồ Tát. Trí Tuệ Lớn tới Niết Bàn. 願 以 此 功 德. 普 及 於 一 切. 我 等 與 眾 生. 皆 共 成 佛 道. Nguyện dữ thử công đức. Phổ cập ư nhất thiết. Ngã đẳng dữ chúng sinh. Giai cộng thành Phật đạo. Nguyện đem công đức này. Ban khắp cho tất cả. Chúng con và chúng sinh. Đều được thành Đạo Phật. 收 經 揭 : Thu Kinh kệ. Bài kệ thu Kinh. 三 涂 永 急 常 離 苦. 六 趣 休 隨 汨 沒 因. 河 沙 含 識 悟 真 如. 萬 類 有 情 豋 彼 岸. Tam-Đồ vĩnh tức thường ly Khổ. Lục Thú hưu tuỳ Mịch một nhân. Hà sa hàm thức ngộ Chân Như. Vạn loại Hữu-Tình đăng bỉ Ngạn Ba Đường Ác dứt thường hết Khổ. Sáu Đạo ngơi nghỉ hết nổi chìm. Hà sa các Thức hiểu Chân Như. Vạn loại Hữu tình đều thành Phật. 南 無 阿 彌 陀 佛. Nam-mô A Di Đà Phật. No 1060 無 礙 大 悲 心 陀 羅 尼 經 Vô ngại Đại-Bi tâm Đà-la-ni Kinh. Kinh Vô ngại Đại Bi tâm Đà-la-ni. 唐 西 天 竺 沙 門 伽 梵 達 摩 譯 Đường Tây Thiên-Trúc Sa-môn Già-phạm Đạt-ma dịch. 如 是 我 聞 : 一 時, 釋 迦 牟 尼 佛 在 補 陀 落 迦 山, Như thị ngã văn : nhất thời, Thích Ca Mâu Ni Phật tại Bổ đà lạc ca sơn, Tôi nghe như thế: Thời đó Thích Ca Mâu Ni Phật ở núi Bổ-đà lạc-ca, 觀 世 音 宮 殿, 寶 莊 嚴 道 場 中, 坐 寶 師 子 座 Quan-thế-âm cung điện, bảo trang nghiêm Đạo tràng trung, tọa bảo sư tử tòa. ngồi trên tòa Pháp báu trong Đạo tràng tại cung điện báu trang nghiêm của Quan-thế-âm 其 座 純 以 無 量 雜 摩 尼 寶, 而 用 莊 嚴, 百 寶 幢 旛, 周 匝 懸 列 Kỳ tòa thuần dĩ vô lượng tạp Ma-ni bảo, nhi dụng trang nghiêm, bách bảo tràng phan, châu táp huyền liệt. Tòa báu đó toàn sử dụng các loại ngọc quý Như ý dùng để trang nghiêm, trăm tràng phan báu, treo la liệt xung quanh. 爾 時 如 來 於 彼 座 上, 將 欲 演 說 總 持 陀 羅 尼 故, 與 無 央 數 菩 薩 摩 訶 薩 俱 Nhĩ thời Như Lai ư bỉ toà thượng, tương dục diễn thuyết tổng trì Đà-la-ni cố, dữ vô ương số Bồ-Tát Ma-ha-tát câu. Lúc đó Như Lai ngồi trên tòa đó, do sắp sửa muốn diễn thuyết Tổng trì Đà-la-ni, cùng với vô số Đại Bồ-tát tham dự. 其 名 曰 : 總 持 王 菩 薩 寶 王 菩 薩 藥 王 菩 薩 藥 上 菩 薩 8

9 Kỳ danh viết : Tổng trì Vương Bồ-tát bảo Vương Bồ-tát Dược Vương Bồ-tát Dược Thượng Bồ-tát Tên họ là: Tổng trì Vương Bồ-tát, Bảo Vương Bồ-tát, Dược Vương Bồ-tát, Dược Thượng Bồtát, 觀 世 音 菩 薩 大 勢 至 菩 薩 華 嚴 菩 薩 大 莊 嚴 菩 薩 Quan Thế Âm Bồ-tát Đại Thế Chí Bồ-tát Hoa nghiêm Bồ-tát Đại trang nghiêm Bồ-tát Quan Thế Âm Bồ-tát, Đại Thế Chí Bồ-tát, Hoa nghiêm Bồ-tát, Đại trang nghiêm Bồ-tát, 寶 藏 菩 薩 德 藏 菩 薩 金 剛 藏 菩 薩 Bảo tạng Bồ-tát Đức tạng Bồ-tát Kim Cương tạng Bồ-tát Bảo tạng Bồ-tát, Đức tạng Bồ-tát, Kim Cương tạng Bồ-tát, 虛 空 藏 菩 薩 彌 勒 菩 薩 普 賢 菩 薩 文 殊 師 利 菩 薩, Hư-không-tạng Bồ-tát Di Lặc Bồ-tát Phổ Hiền Bồ-tát Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát, Hư-không-tạng Bồ-tát, Di Lặc Bồ tát, Phổ Hiền Bồ-tát, Văn-thù-sư-lợi Bồ-tát, 如 是 等 菩 薩 摩 訶 薩, 皆 是 灌 頂 大 法 王 子 như thị đẳng Bồ-Tát Ma-ha-tát, giai thị quán đỉnh Đại Pháp-vương Tử. Các Bồ-tát Đại Bồ-tát như thế, đều dồn về phía Thầy Đại Pháp-vương. 又 與 無 量 無 數 大 聲 聞 僧, 皆 行 阿 羅 漢 十 地, 摩 訶 迦 葉, 而 為 上 首 hựu dữ vô lượng vô số Đại Thanh-văn Tăng, giai hành A-la-hán Thập Địa, Ma-ha Ca-diệp, nhi vi thượng thủ. Lại cùng với vô lượng vô số Đại Thanh-văn Tăng, đều hành Thập địa A-la-hán, Ma-ha Cadiệp là người đứng đầu. 又 與 無 量 梵 摩 羅 天, 善 吒 梵 摩, 而 為 上 首 Hựu dữ vô lượng Phạm-ma-la Thiên, Thiện tra Phạm ma, nhi vi thượng thủ. Lại cùng với vô lượng cõi Trời Phạm-ma-la, Thiện tra Phạm-ma là người đứng đầu. 又 與 無 量 欲 界 諸 天 子 俱, 瞿 婆 伽 天 子, 而 為 上 首 Hựu dữ vô lượng Dục-giới chư Thiên Tử câu, Cù-bà-già Thiên Tử, nhi vi thượng thủ. Lại cùng với vô lượng các Thiên Tử cõi Dục-giới tham dự, Cù-bà-già Thiên Tử là người đứng đầu. 又 與 無 量 護 世 四 王 俱, 提 頭 賴 吒, 而 為 上 首 Hựu dữ vô lượng hộ thế Tứ-vương câu, Đề -đầu-lại-tra, nhi vi thượng thủ. Lại cùng với vô lượng hộ thế Bốn Thiên-vương đều tham dự, Đề-đầu-lại-tra là người đứng đầu. 又 與 無 量 天 龍 夜 叉 乾 闥 婆 阿 修 羅 迦 樓 羅 緊 那 羅 摩 睺 羅 伽 人 非 人 等 俱, 天 德 大 龍 王, 而 為 上 首 Hựu dữ vô lượng Thiên Long Dạ- xoa Kiền-thát-bà A-tu-la Ca-lâu-la Kh n-na-la Ma-hầu-la-già nhân phi nhân đẳng câu, Thiên-đức Đại Long-vương, nhi vi thượng thủ. Lại cùng với vô lượng Trời Rồng Dạ-xoa, Kiền-thát-bà A-tu-la Ca-lâu-la, Kh n-na-la Mahầu-la-già, người không phải người cùng tham dự, Thiên-đức Đại Long-vương là người đứng đầu. 又 與 無 量 欲 界 諸 天 女 俱, 童 目 天 女, 而 為 上 首 Hựu dữ vô lượng Dục-giới chư Thiên nữ câu, Đồng-mục Thiên nữ, nhi vi thượng thủ. Lại cùng với vô lượng các Thiên nữ cõi Dục-giới cùng tham dự, Đồng-mục Thiên nữ là người đứng đầu. 又 與 無 量 虛 空 神 江 海 神 泉 源 神 河 沼 神 藥 草 神 樹 林 神 舍 宅 神 水 神 9

10 Hựu dữ vô lượng hư không Thần giang hải Thần tuyền nguyên Thần hà chiểu Thần dược thảo Thần thụ lâm Thần xá trạch Thần thủy thần Lại cùng với vô lượng Thần trong không, Thần sông biển Thần suối nguồn nước Thần mương ao, Thần cây thuốc Thần cây rừng Thần nhà cửa, Thần nước 火 神 地 神 風 神 土 神 山 神 石 神 宮 殿 等 神, 皆 來 集 會 hỏa thần địa thần Phong Thần thổ Thần sơn Thần thạch Thần cung điện đẳng Thần,giai lai tập hội Thần lửa Thần đất Thần gió, Thần thổ công Thần núi Thần đá các Thần cung điện, đều tới tập trung trong hội. 時 觀 世 音 菩 薩, 於 大 會 中 密 放 神 通, 光 明 照 曜, 十 方 剎 土 及 此 三 千 大 千 世 界, 皆 作 金 色 Thời Quan Thế Âm Bồ-tát, ư Đại hội trung mật phóng Thần thông, quang minh chiếu diệu, thập phương sát thổ cập thử Tam thiên Đại thiên Thế giới, giai tác kim sắc. Lúc đó Quan Thế Âm Bồ-tát, ở trong Đại hội bí mật phóng Thần thông, quang minh chiếu rực rỡ mười phương đất Phật cùng với Ba nghìn Đại thiên Thế giới, đều màu sắc vàng. 天 宮 龍 宮 諸 尊 神 宮, 皆 悉 震 動 ; 江 河 大 海 鐵 圍 山 須 彌 山 土 山 黑 山, 亦 皆 大 動 Thiên cung Long cung chư tôn Thần cung, giai tất chấn động;giang hà đại hải Thiết vi sơn Tu-di sơn thổ sơn hắc sơn, diệc giai đại động. Thiên cung Long cung cung điện các Tôn thần, tất cả đều chấn động, sông ngòi biển lớn núi Thiết vi núi Tu-di núi đất Hắc sơn, cũng đều rung động lớn. 日 月 珠 火 星 宿 之 光, 皆 悉 不 現 Nhật Nguyệt châu hỏa Tinh tú chi quang, giai tất bất hiện. Ánh sáng mặt Trời, mặt Trăng, ánh lửa, ánh của Châu ngọc, ánh sáng của Tinh tú, tất cả đều không xuất hiện. 於 是 總 持 王 菩 薩, 見 此 希 有 之 相, 怪 未 曾 有 即 從 座 起, 叉 手 合 掌, 以 偈 問 佛, Ư thị Tổng-trì -Vương Bồ-tát, kiến thử hi hữu chi tướng, quái vị tằng hữu. Tức tòng toà khởi, xoa thủ hợp chưởng, dĩ kệ vấn Phật, Lúc đó Tổng-trì -Vương Bồ-tát, nhìn thấy cảnh hiếm có đó, lạ chưa từng có. Tức thì từ chỗ ngồi đứng dậy, xoa chắp tay, dùng kệ hỏi Phật, 如 此 神 通 之 相, 是 誰 所 放? 以 偈 問 曰 : Như thử thần thông chi tướng, thị thùy sở phóng? dĩ kệ vấn viết : Cảnh Thần thông như thế này, là do ai phóng? Dùng kệ hỏi rằng : 誰 於 今 日 成 正 覺? 普 放 如 是 大 光 明 Thùy ư kim nhật thành Chính giác? phổ phóng như thị đại quang minh Ai thành Chính giác ngày hôm nay, quang sáng lớn đó chiếu khắp nơi. 十 方 剎 土 皆 金 色, 三 千 世 界 亦 復 然 Thập phương sát thổ giai kim sắc, Tam thiên Thế giới diệc phục nhiên. Mười phương đất Phật đều sắc vàng, Ba nghìn Thế giới cũng như thế. 誰 於 今 日 得 自 在? 演 放 希 有 大 神 力, Thùy ư kim nhật đắc Tự tại? diễn phóng hi hữu Đại Thần lực, Ai nay có được sự Tự tại, phóng Đại thần lực hiếm có này, 無 邊 佛 國 皆 震 動, 龍 神 宮 殿 悉 不 安 Vô biên Phật quốc giai chấn động, Long Thần cung điện tất bất an. Vô biên đất Phật đều chấn động, Rồng Thần cung điện đều lung lay. 今 此 大 眾 咸 有 疑, 不 測 因 緣 是 誰 力? Kim thử Đại chúng hàm hữu nghi, bất trắc Nhân duyên thị thùy lực? 10

11 Tất cả Đại chúng nay đều nghi, không biết Nhân duyên lực của ai? 為 佛 菩 薩 大 聲 聞? 為 梵 魔 天 諸 釋 等? Vi Phật Bồ-tát đại Thanh-văn? vi Phạm Ma Thiên chư Thích đẳng? Là Phật Bồ-tát Đại Thanh-văn? là Trời Phạm Ma Đế Thích chăng? 唯 願 世 尊 大 慈 悲, 說 此 神 通 所 由 以! Duy nguyện Thế Tôn đại từ bi, thuyết thử Thần thông sở do dĩ! Mong muốn Thế Tôn Đại Từ Bi, thuyết Thần thông đó bởi do gì! 佛 告 總 持 王 菩 薩 言 : 善 男 子! 汝 等 當 知, 今 此 會 中, 有 一 菩 薩 摩 訶 薩, Phật cáo Tổng trì Vương Bồ-tát ngôn : Thiện nam tử! Nhữ đẳng đương tri, kim thử hội trung, hữu nhất Bồ-Tát Ma-ha-tát, Phật bảo Tổng trì Vương Bồ-tát rằng : Ngài nam thiện! Các Ngài cần biết, nay ở trong hội này có Bồ-tát Đại Bồ-tát, 名 曰 : 觀 世 音 自 在 從 無 量 劫 來, 成 就 大 慈 大 悲, danh viết : Quan Thế Âm Tự tại, tòng vô lượng Kiếp lai, thành tựu Đại Từ Đại Bi, tên là : Quan Thế Âm Tự tại, từ vô lượng Kiếp tới nay, thành công Đại Từ Đại Bi, 善 能 修 習 無 量 陀 羅 尼 門, 為 欲 安 樂 諸 眾 生 故, 密 放 如 是 大 神 通 力 thiện năng tu tập vô lượng Đà-la-ni môn, vị dục an lạc chư chúng sinh cố, mật phóng như thị Đại Thần thông lực. hay năng tu tập vô lượng môn Đà-la-ni, vì cố muốn giúp chúng sinh an lạc, bí mật phóng Lực Đại Thần thông như thế. 佛 說 是 語 已 爾 時 觀 世 音 菩 薩, 從 座 而 起, 整 理 衣 服, 向 佛 合 掌, 白 佛 言 : Phật thuyết thị ngữ dĩ. Nhĩ thời Quan Thế Âm Bồ-tát, tòng tòa nhi khởi, chỉnh lý y phục, hướng Phật hợp chưởng, bạch Phật ngôn : Phật nói xong lời này. Khi đó Quan Thế Âm Bồ-tát, rời chỗ ngồi đứng dậy, chỉnh trang áo quần, hướng về Phật chắp tay, bạch Phật rằng : 世 尊! 我 有 大 悲 心 陀 羅 尼 呪, 今 當 欲 說 Thế Tôn! Ngã hữu Đại Bi tâm Đà-la-ni chú, kim đương dục thuyết. Thế-Tôn! Con có Đại Bi tâm Đà-la-ni thần chú, nay muốn thuyết nó. 為 諸 眾 生 得 安 樂 故, 除 一 切 病 故, 得 壽 命 故, 得 富 饒 故, Vị chư chúng sinh đắc an lạc cố, trừ nhất thiết bệnh cố, đắc thọ mệnh cố, đắc phú nhiêu cố, Cố vì các chúng sinh được an lạc, trừ hết tất cả bệnh tật, được thọ mệnh, được giàu có phong lưu, 滅 除 一 切 惡 業 重 罪 故, 離 障 難 故, 增 長 一 切 白 法 諸 功 德 故, diệt trừ nhất thiết ác nghiệp trọng tội cố, ly chướng nạn cố, tăng trưởng nhất thiết bạch Pháp chư công đức cố, diệt trừ tất cả nghiệp dữ tội nặng, rời bỏ các tai chướng nạn ách, tăng thêm tất cả các Pháp sạch các công đức, 成 就 一 切 諸 善 根 故, 遠 離 一 切 諸 怖 畏 故, 速 能 滿 足 一 切 諸 希 求 故 thành tựu nhất thiết chư thiện căn cố, viễn ly nhất thiết chư bố úy cố, tốc năng mãn túc nhất thiết chư hi cầu cố. thành công tất cả các Căn thiện, rời bỏ xa tất cả các sợ hãi, nhanh chóng đầy đủ tất cả các hi vọng cầu mong. 惟 願 世 尊, 慈 哀 聽 許! 佛 言 : 善 男 子! 汝 大 慈 悲, 安 樂 眾 生 Duy nguyện Thế Tôn, từ ai thính hứa! Phật ngôn : Thiện nam tử! Nhữ Đại Từ Bi, an lạc chúng sinh. 11

12 Mong muốn Thế Tôn thương cảm lắng nghe! Phật rằng:ngài nam thiện! Ngài Đại Từ Bi, an lạc chúng sinh. 欲 說 神 呪, 今 正 是 時, 宜 應 速 說 如 來 隨 喜, 諸 佛 亦 然 Dục thuyết Thần chú, kim chính thị thời, nghi ưng tốc thuyết. Như Lai tùy hỉ, chư Phật diệc nhiên. Muốn nói Thần chú, nay chính là đúng dịp, nên nhanh chóng nói. Như Lai vui theo, các Phật cũng như thế. 觀 世 音 菩 薩 重 白 佛 言 : 世 尊! 我 念 過 去 無 量 億 劫, 有 佛 出 世, Quan Thế Âm Bồ-tát trùng bạch Phật ngôn : Thế Tôn! Ngã niệm Quá khứ vô lượng ức Kiếp, hữu Phật xuất thế, Quan Thế Âm Bồ-tát lại bạch Phật rằng : Thế Tôn! Con nhớ lại thời Quá khứ vô lượng triệu Kiếp, có Phật xuất thế, 名 曰 千 光 王 靜 住 如 來 彼 佛 世 尊 憐 念 我 故, 及 為 一 切 諸 眾 生 故, danh viết : Thiên Quang Vương Tĩnh Trụ Như Lai. Bỉ Phật Thế Tôn lân niệm Ngã cố, cập vị nhất thiết chư chúng sinh cố, tên hiệu : Thiên Quang Vương Tĩnh Trụ Như Lai. Phật Thế Tôn đó do vì thương nhớ con và tất cả chúng sinh, 說 此 廣 大 圓 滿 無 礙 大 悲 心 陀 羅 尼 thuyết thử Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà-la-ni. thuyết Thần chú Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đà-la-ni. 以 金 色 手 摩 我 頂 上 作 如 是 言 : 善 男 子! 汝 當 持 此 心 呪, Dĩ kim sắc thủ ma Ngã đỉnh thượng tác như thị ngôn : Thiện nam tử! Nhữ đương trì thử tâm chú, Dùng tay sắc vàng xoa đỉnh đầu con mà nói rằng: Ngài nam thiện! Ngài cần ghi nhớ Chú này trong tâm, 普 為 未 來 惡 世 一 切 眾 生, 作 大 利 樂 phổ vị Vị lai ác thế nhất thiết chúng sinh, tác đại lợi lạc. vì tất cả chúng sinh trong Đời ác thời Tương lai, làm điều lợi lạc lớn. 我 於 是 時, 始 住 初 地, 一 聞 此 呪 故, 超 第 八 地 Ngã ư thị thời, thủy trụ sơ địa, nhất văn thử chú cố, siêu đệ bát địa. Con lúc đó mới là Hoan-hỉ-địa Bồ-tát (Bồ-tát bậc một), do nghe chú đó một lượt, vượt chuyển thành Bất-động-địa Bồ-tát (Bồ-tát bậc tám). 我 時 心 歡 喜 故, 即 發 誓 言 : 若 我 當 來, 堪 能 利 益 安 樂 一 切 眾 生 者, Ngã thời tâm hoan hỉ cố, tức phát thệ ngôn : Nhược Ngã đương lai, kham năng lợi ích an lạc nhất thiết chúng sinh giả, Tâm con lúc đó rất vui mừng, tức thì phát thệ nguyện rằng : Nếu con tương lai, năng chịu khó lợi ích an lạc tất cả chúng sinh, 令 我 即 時, 身 生 千 手 千 眼 具 足 發 是 願 已, 應 時 身 上, 千 手 千 眼, 悉 皆 具 足 ; linh Ngã tức thời, thân sinh thiên thủ thiên nhãn cụ túc. Phát thị nguyện dĩ, ưng thời thân thượng, thiên thủ thiên nhãn, tất giai cụ túc. tức thời giúp con, thân sinh đầy đủ nghìn tay nghìn mắt. Phát nguyện đó xong, kíp thời trên thân, nghìn tay nghìn mắt, tất cả đều đầy đủ. 十 方 大 地, 六 種 震 動 十 方 千 佛 悉 放 光 明, Thập phương đại địa, lục chủng chấn động. Thập phương thiên Phật, tất phóng quang minh, Mười phương Đất Phật, sáu loại chấn động. Nghìn Phật mười phương, tất cả đều phóng quang minh, 12

13 照 觸 我 身, 及 照 十 方 無 邊 世 界 從 是 已 後, 復 於 無 量 佛 所 無 量 會 中, chiếu xúc Ngã thân, cập chiếu thập phương vô biên Thế giới. Tòng thị dĩ hậu, phục ư vô lượng Phật sở vô lượng hội trung, Chiếu trực tiếp vào thân con, cũng chiếu soi thập phương vô biên thế giới. Từ đó về sau, lại cũng ở nơi vô lượng các Phật, trong vô lượng hội, 重 更 得 聞, 親 承 受 持, 是 陀 羅 尼 復 生 歡 喜, 踊 躍 無 量, trùng cánh đắc văn, thân thừa thụ trì, thị Đà-la-ni. Phục sinh hoan hỉ, dũng dược vô lượng, lại nhiều lần được nghe, con ghi nhớ được Đà-la-ni chú đó. Lại càng vui mừng dũng mãnh vô lượng, 便 得 超 越 無 數 億 劫 微 細 生 死 從 是 已 來, 常 所 誦 持, tiện đắc siêu việt vô số ức kiếp vi tế sinh tử. Tòng thị dĩ lai, thường sở tụng trì, liền được vượt qua vô số ức Kiếp sinh tử nhỏ bé. Từ đó đến nay, thường luôn tụng trì, 未 曾 廢 忘, 由 持 此 呪 故, 所 生 之 處, 恒 在 佛 前, 蓮 華 化 生, 不 受 胎 藏 之 身 vị tằng phế vong, do trì thử chú cố, sở sinh chi xứ, hằng tại Phật tiền, liên hoa hóa sinh, bất thụ thai tạng chi thân. chưa từng bỏ quên, do ghi nhớ Chú đó, nơi được sinh ra, thường ở trước Phật, hoa sen hoá sinh, thân chẳng ở trong bào thai. 若 有 比 丘 比 丘 尼 優 婆 塞 優 婆 夷 童 男 童 女, 欲 誦 持 者, 於 諸 眾 生, Nhược hữu Tì-kheo Tì-kheo-ni Uu-bà-tắc Uu-bà-di đồng nam đồng nữ, dục tụng trì giả, ư chư chúng sinh, Nếu có nam Tì-kheo, nữ Tì-kheo, nam Phật Tử, nữ Phật Tử, nam nhi, nữ nhi muốn tụng trì Chú, với các chúng sinh, 起 慈 悲 心, 先 當 從 我, 發 如 是 願 : khởi Từ Bi tâm, tiên đương tòng Ngã, phát như thị nguyện : khởi tâm Từ Bi, trước tiên nên theo con, phát thệ nguyện như sau : 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 速 知 一 切 法 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tốc tri nhất thiết Pháp. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện nhanh chóng biết được tất cả các Pháp. 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 早 得 智 慧 眼 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tảo đắc Trí tuệ nhãn. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện nhanh được Pháp Bồ-tát. 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 速 度 一 切 眾 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tốc độ nhất thiết chúng. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện nhanh chóng cứu độ tất cả chúng sinh. 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 早 得 善 方 便 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tảo đắc thiện Phương-tiện. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện sớm được Phương-tiện tốt. 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 速 乘 般 若 船 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tốc thừa Bát-nhã thuyền. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con Nguyện nhanh chóng ngồi thuyền Trí tuệ. 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 早 得 越 苦 海 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tảo đắc việt khổ hải. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện sớm được vượt qua biển khổ. 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 速 得 戒 定 道 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tốc đắc Giới Định Đạo. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện nhanh được Đạo Giới Định. 13

14 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 早 登 涅 槃 山 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tảo đăng Niết-bàn sơn. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện sớm được lên cõi Niết-bàn. 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 速 會 無 為 舍 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tốc hội Vô-vi xá. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện nhanh chóng tới nơi hội Vô-vi 南 無 大 悲 觀 世 音! 願 我 早 同 法 性 身 Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Nguyện Ngã tảo đồng Pháp-Tính-Thân. Nam-mô Đại Bi Quan Thế Âm! Con nguyện sớm hòa đồng Pháp-Tính-Thân. 我 若 向 刀 山, 刀 山 自 摧 折 Ngã nhược hướng đao sơn, đao sơn tự tồi chiết. Nếu con hồi hướng về phía núi đao, núi đao tự bẻ gẫy. 我 若 向 火 湯, 火 湯 自 消 滅 Ngã nhược hướng hỏa thang, hỏa thang tự tiêu diệt. Nếu con hồi hướng về phía vạc dầu, vạc dầu tự tiêu diệt. 我 若 向 地 獄, 地 獄 自 枯 竭 Ngã nhược hướng Địa ngục, Địa ngục tự khô kiệt. Nếu con hồi hướng về nơi Địa ngục, Địa ngục tự khô héo. 我 若 向 餓 鬼, 餓 鬼 自 飽 滿 Ngã nhược hướng Ngạ quỷ, Ngạ quỷ tự bão mãn. Nếu con hồi hướng về phía Quỷ đói, Quỷ đói tự nhiên được no đủ. 我 若 向 修 羅, 惡 心 自 調 伏 Ngã nhược hướng Tu-la, ác tâm tự điều phục. Nếu con hồi hướng về phía Tu-la, tâm ác tự điều phục. 我 若 向 畜 生, 自 得 大 智 慧 Ngã nhược hướng súc sinh, tự đắc đại Trí tuệ. Nếu con hồi hướng về phía súc sinh, tự được Trí tuệ lớn. 發 是 願 已, 至 心 稱 念, 我 之 名 字, 亦 應 專 念, 我 本 師 阿 彌 陀 如 來, Phát thị nguyện dĩ, chí tâm xưng niệm, Ngã chi danh tự, diệc ưng chuyên niệm, Ngã bản Sư A Di Đà Như Lai. Phát xong lời nguyện này, chí tâm đọc niệm tên của con, cũng cần chuyên tâm niệm tên Thầy của con là A Di Đà Như Lai. 然 後 即 當 誦 此 陀 羅 尼 神 呪 一 宿 誦 滿 五 遍, 除 滅 身 中, 百 千 萬 億 劫 生 死 重 罪 Nhiên hậu tức đương tụng thử Đà-la-ni Thần chú, nhất tú tụng mãn ngũ biến, trừ diệt thân trung, bách thiên vạn ức Kiếp sinh tử trọng tội. Đương nhiên sau đó tức thời cần tụng Thần chú Đà-la-ni này, mỗi tối đủ 5 lượt, trừ diệt trăm nghìn vạn triệu Kiếp sinh tử tội nặng trong thân. 觀 世 音 菩 薩 復 白 佛 言 : 世 尊! 若 諸 人 天, 誦 持 大 悲 章 句 者, 臨 命 終 時, 十 方 諸 佛, Quan Thế Âm Bồ-tát phục bạch Phật ngôn : Thế Tôn! Nhược chư Nhân Thiên, tụng trì Đại Bi chương cú giả, lâm mệnh chung thời, thập phương chư Phật, Quan Thế Âm Bồ-tát lại bạch Phật rằng: Thế-Tôn! Nếu các Trời Người, tụng nhớ câu đoạn Đại Bi Thần chú, lúc sắp bỏ mệnh, các Phật mười phương, 皆 來 授 手 欲 生 何 等 佛 土, 隨 願 皆 得 往 生 giai lai thụ thủ. Dục sinh hà đẳng Phật thổ, tùy nguyện giai đắc vãng sinh. đều tới bắt tay. Muốn sinh đất nước Phật nào, tùy theo nguyện đều được vãng sinh. 復 白 佛 言 : 世 尊! 若 諸 眾 生, 誦 持 大 悲 神 呪, 14

15 Phục bạch Phật ngôn : Thế Tôn! Nhược chư chúng sinh, tụng trì Đại Bi Thần chú, Lại bạch Phật rằng : Thế Tôn! Nếu có các chúng sinh, tụng nhớ Đại Bi Thần chú, 墮 三 惡 道 者, 我 誓 不 成 正 覺 誦 持 大 悲 神 呪 者, đọa Tam ác đạo giả, Ngã thệ bất thành Chính Giác. Tụng trì Đại Bi Thần chú giả, bị rơi xuống Địa ngục Quỷ đói Súc sinh, con thề không thành Chính Giác. Người tụng nhớ Đại Bi Thần chú, 若 不 生 諸 佛 國 者, 我 誓 不 成 正 覺 Nhược bất sinh chư Phật quốc giả, Ngã thệ bất thành Chính Giác. Nếu không được sinh ở các đất Phật, con thề không thành Chính Giác. 誦 持 大 悲 神 呪 者, 若 不 得 無 量 三 昧 辯 才 者, 我 誓 不 成 正 覺 Tụng trì Đại Bi Thần chú giả, nhược bất đắc vô lượng Tam-muội biện tài giả, Ngã thệ bất thành Chính Giác. Người tụng nhớ Đại Bi Thần chú, nếu không được vô lượng Tam-muội hùng biện, con thề không thành Chính Giác. 誦 持 大 悲 神 呪 者, 於 現 在 生 中 一 切 所 求, 若 不 果 遂 者, 不 得 為 大 悲 心 陀 羅 尼 也 Tụng trì Đại Bi Thần chú giả, ư hiện tại sinh trung nhất thiết sở cầu, nhược bất quả toại giả, bất đắc vi Đại Bi tâm Đà-la-ni dã. Người tụng nhớ Đại Bi Thần chú, sinh ở đời hiện tại tất cả nguyện cầu, không được toại nguyện, không được coi là Tâm Đại Bi Đà-la-ni. 唯 除 不 善, 除 不 至 誠 若 諸 女 人, 厭 賤 女 身, 欲 成 男 子 身, 誦 持 大 悲 陀 羅 尼 章 句 duy trừ bất thiện, trừ bất chí thành. Nhược chư nữ nhân, yếm tiện nữ thân, dục thành nam tử thân, tụng trì Đại Bi Đà-la-ni chương cú. chỉ trừ không thiện, không thành tâm. Nếu các phụ nữ, chán thân gái yếu hèn, muốn thành thân con trai, tụng nhớ câu đoạn Đại Bi Đà-la-ni. 若 不 轉 女 身 成 男 子 身 者, 我 誓 不 成 正 覺 生 少 疑 心 者, 必 不 果 遂 也 Nhược bất chuyển nữ thân thành nam tử thân giả, Ngã thệ bất thành Chính Giác. Sinh thiểu nghi tâm giả, tất bất quả toại dã. Nếu không chuyển thân con gái thành thân con trai, con thề không thành Chính Giác. Người sinh tâm nghi hoặc nhỏ xíu, nhất định không toại nguyện. 若 諸 眾 生, 侵 損 常 住 飲 食 財 物, 千 佛 出 世, 不 通 懺 悔, 縱 懺 亦 不 除 滅 Nhược chư chúng sinh, xâm tổn Thường trụ m thực tài vật, thiên Phật xuất thế, bất thông sám hối, túng sám diệc bất trừ diệt. Nếu các chúng sinh, xâm phạm tổn thương Phật Pháp Tăng ăn uống tài vật, nghìn Phật ra đời, chẳng biết sám hối, dễ dãi ăn năn cũng chẳng trừ diệt. 今 誦 大 悲 神 呪, 即 得 除 滅 若 侵 損 食 用, 常 住 飲 食 財 物, 要 對 十 方 師 懺 謝, 然 始 除 滅 Kim tụng Đại Bi Thần chú, tức đắc trừ diệt. Nhược xâm tổn thực dụng, Thường trụ m thực tài vật, yếu đối thập phương Sư sám tạ, nhiên thủy trừ diệt. Nay tụng Đại Bi Thần chú, tức thì được trừ diệt. Nếu xâm phạm tổn hại đồ dùng thức ăn, đồ ăn uống, tài vật của Tam bảo, chủ yếu đối diện Thầy mười phương sám hối tạ lỗi, đương nhiên bắt đầu trừ diệt. 今 誦 大 悲 陀 羅 尼, 時 十 方 師 即 來, 為 作 證 明, 一 切 罪 障, 悉 皆 消 滅 Kim tụng Đại Bi Đà-la-ni thời, thập phương Sư tức lai, vị tác chứng minh, nhất thiết tội chướng, tất giai tiêu diệt. Nay tụng Đại Bi Đà-la-ni, lúc đó Thầy mười phương tức thì tới, vì để chứng minh, tất cả tội chướng, đều tiêu diệt hết. 一 切 十 惡 五 逆 謗 人 謗 法 破 齋 破 戒 破 塔 壞 寺 偷 僧 祇 物 污 淨 梵 行 15

16 Nhất thiết thập ác ngũ nghịch báng nhân báng pháp phá trai phá giới phá Tháp hoại Tự thâu Tăng kì vật ô tịnh Phạm hạnh. Tất cả mười điều ác, ngũ nghịch chê bai người, phỉ báng Pháp phá trai Giới, phá Giới phá Tháp, hủy hoại Chùa trộm cắp vật cúng lễ của Tăng, ô uế Phạm hạnh tịnh. 如 是 等 一 切 惡 業 重 罪, 悉 皆 滅 盡 唯 除 一 事, 於 呪 生 疑 者, 乃 至 小 罪 輕 業, 亦 不 得 滅, Như thị đẳng nhất thiết ác nghiệp trọng tội, tất giai diệt tận. Duy trừ nhất sự, ư Chú sinh nghi giả, nãi chí tiểu tội khinh nghiệp, diệc bất đắc diệt, Tất cả các nghiệp ác tội nặng như thế, đều tiêu diệt hết. Duy trừ một việc, sinh nghi với Chú này, kể cả tội nhỏ nghiệp nhẹ, đều không trừ diệt được. 何 況 重 罪? 雖 不 即 滅 重 罪, 猶 能 遠 作 菩 提 之 因 Hà huống trọng tội? tuy bất tức diệt trọng tội, do năng viễn tác Bồ-đề chi nhân. Huống chi trọng tội? Dù chưa tức thì diệt hết tội năng, do có thể lâu nữa mới phát khởi tâm Bồ-đề. 復 白 佛 言 : 世 尊! 若 諸 人 天, 誦 持 大 悲 心 呪 者, 得 十 五 種 善 生, Phục bạch Phật ngôn : Thế Tôn! Nhược chư Nhân Thiên, tụng trì Đại Bi tâm chú giả, đắc thập ngũ chủng thiện sinh, Lại bạch Phật rằng : Nếu các Trời Người, tụng nhớ tâm Chú Đà-la-ni, được sinh 15 loại thiện. 不 受 十 五 種 惡 死 也 其 惡 死 者 : 一 者, 不 令 其 飢 餓 困 苦 死 Bất thụ thập ngũ chủng ác tử dã. Kỳ ác tử giả : Nhất giả bất linh kỳ cơ ngạ khốn khổ tử. Không bị nhận mười lăm loại chết dữ ác. Các loại chết dữ ác : Một là không bị chết do đói khát khốn khổ. 二 者, 不 為 枷 禁 杖 楚 死 三 者, 不 為 怨 家 讐 對 死 四 者, 不 為 軍 陣 相 殺 死 Nhị giả bất vi gìa cấm trượng sở tử. Tam giả bất vi oan gia thù đối tử. Tứ giả bất vi quân trận tướng sát tử. Hai là không bị chết khổ vì gông cùm tù cấm roi gậy. Ba là không bị chết do oán gia thù hận đối nghịch. Bốn là bị cảnh giết chết trong chiến trận. 五 者, 不 為 犲 狼 惡 獸 殘 害 死 六 者, 不 為 毒 蛇 蚖 蠍 所 中 死 七 者, 不 為 水 火 焚 漂 死 Ngũ giả bất vi sài lang ác thú tàn hại tử. Lục giả bất vi độc xà nguyên hiết sở trung tử. Thất giả bất vi thủy hỏa phần phiêu tử. Năm là không bị chết do chó săn thú dữ tàn hại. Sáu là không bị chết do rắn bò cạp độc hại. Bảy là không bị chết do lửa đốt chết đuối trôi sông. 八 者, 不 為 毒 藥 所 中 死 九 者, 不 為 蠱 毒 害 死 十 者, 不 為 狂 亂 失 念 死 Bát giả bất vi độc dược sở trung tử. Cửu giả bất vi cổ độc hại tử.thập giả bất vi cuồng loạn thất niệm tử. Tám là không bị chết do thuốc độc. Chín là không bị chết do mê hoặc đầu độc. Mười là không bị chết do cuồng loạn mất trí nhớ. 十 一 者, 不 為 山 樹 崖 岸 墜 落 死 十 二 者, 不 為 惡 人 厭 魅 死 Thập nhất giả bất vi sơn thụ nhai ngạn trụy lạc tử. Thập nhị giả bất vi ác nhân Yếm-mị tử. Mười một là không bị chết do rơi từ trên núi trên cây nơi vách núi. Mười hai là không bị chết do người ác yểm mị bùa chú. 十 三 者, 不 為 邪 神 惡 鬼 得 便 死 十 四 者, 不 為 惡 病 纏 身 死 十 五 者, 不 為 非 分 自 害 死 Thập tam giả bất vi tà Thần ác Quỷ đắc tiện tử. Thập tứ giả bất ác bệnh triền thân tử. Thập ngũ giả bất vi phi phần tự hại tử. Mười ba là không bị chết do tà Thần Quỷ dữ hại. Mười bốn là không bị chết do bệnh ác hiểm ràng buộc thân. Mười lăm là không bị chết do tự tử chưa an phận. 誦 持 大 悲 神 呪 者, 不 被 如 是 十 五 種 惡 死 也 得 十 五 種 善 生 者 : 16

17 Tụng trì Đại Bi Thần chú giả, bất bị như thị thập ngũ chủng ác tử dã. Đắc thập ngũ chủng thiện sinh giả: Người tụng nhớ Đại Bi Thần chú, không bị 15 loại chết dữ ác. Được 15 loại sinh thiện là : 一 者, 所 生 之 處, 常 逢 善 王 二 者, 常 生 善 國 三 者, 常 值 好 時 Nhất giả sở sinh chi xứ thường phùng thiện Vương. Nhị giả thường sinh thiện quốc. Tam giả thường trực hảo thời. Một là ở nơi được sinh thường gặp Vua hiền. Hai là thường sinh đất nước thiện. Ba là thường gặp được thời tốt. 四 者, 常 逢 善 友 五 者, 身 根 常 得 具 足 六 者, 道 心 純 熟 七 者, 不 犯 禁 戒 Tứ giả thường phùng thiện hữu. Ngũ giả thân Căn thường đắc cụ túc. Lục giả đạo tâm thuần thục. Thất giả bất phạm cấm giới. Bốn là thường gặp bạn hữu tốt. Năm là thân thể thường được đầy đủ. Sáu là Tâm đạo thuần thục. Bảy là không phạm các Giới cấm. 八 者, 所 有 眷 屬, 恩 義 和 順 九 者, 資 具 財 食, 常 得 豐 足 Bát giả sở hữu quyến thuộc, ân nghĩa hòa thuận. Cửu giả tư cụ tài thực, thường đắc phong túc. Tám là có được quyến thuộc, ân nghĩa hòa thuận. Chín là của cải tài thực đủ, thường được sung túc. 十 者 恒 得 他 人, 恭 敬 扶 接 十 一 者, 所 有 財 寶, 無 他 劫 奪 Thập giả hằng đắc tha nhân, cung kính phù tiếp. Thập nhất giả sở hữu tài bảo, vô tha kiếp đoạt. Mười là thường được người khác, cung kính giúp đỡ đưa đón. Mười một là có của báu, không ai cướp đoạt được. 十 二 者, 意 欲 所 求, 皆 悉 稱 遂 十 三 者, 龍 天 善 神, 恒 常 擁 衛 Thập nhị giả ý dục sở cầu, giai tất xưng toại. Thập tam giả Long Thiên thiện Thần, hằng thường ủng vệ. Mười hai là ý muốn cầu mong, tất cả đều toại nguyện. Mười ba là Rồng Trời Thần thiện, hằng thường ủng hộ bảo vệ. 十 四 者, 所 生 之 處, 見 佛 聞 法 十 五 者, 所 聞 正 法, 悟 甚 深 義 Thập tứ giả sở sinh chi xứ, kiến Phật văn Pháp. Thập ngũ giả sở văn Chính Pháp ngộ thậm thâm nghĩa. Mười bốn là ở nơi được sinh ra, gặp Phật nghe Pháp. Mười lăm là nghe Chính Pháp, hiểu nghĩa thâm sâu. 若 有 誦 持 大 悲 心 陀 羅 尼 者, 得 如 是 等 十 五 種 善 生 也 Nhược hữu tụng trì Đại Bi tâm Đà-la-ni giả, đắc như thị đẳng thập ngũ chủng thiện sinh dã. Nếu có tụng ghi nhớ Đại Bi tâm Đà-la-ni, cũng được 15 loại sinh thiện như thế. 一 切 天 人 應 常 誦 持, 勿 生 懈 怠 Nhất thiết Thiên Nhân ưng thường tụng trì, vật sinh giải đãi. Tất cả Trời Người nên thường tụng ghi nhớ, không được sinh lười biếng. 觀 世 音 菩 薩 說 是 語 已, 於 眾 會 前, 合 掌 正 住, 於 諸 眾 生, 起 大 悲 心, 開 顏 含 笑, Quan Thế Âm Bồ-tát thuyết thị ngữ dĩ, ư chúng hội tiền, hợp chưởng chính trụ, ư chư chúng sinh, khởi Đại Bi tâm, khai nhan hàm tiếu. Quan Thế Âm Bồ-tát nói xong lời này, ở trước các chúng sinh trong hội, chắp tay đứng nghiêm, với các chúng sinh, khởi tâm Đại Bi tâm, vẻ mặt vui tươi mỉm cười. 即 說 如 是 廣 大 圓 滿 無 礙 大 悲 心 大 陀 羅 尼 神 妙 章 句 陀 羅 尼 曰 : Tức thuyết như thị Quảng Đại Viên Mãn Vô Ngại Đại Bi Tâm Đại Đà-la-ni Thần Diệu Chương Cú Đà-la-ni viết: 17

18 Tức thì đọc Vô Ngại Đại Bi Tâm Đại Đà-la-ni quảng đại rộng lớn đầy đủ thần diệu vô ngại đại bi tâm Đại Đà-la-ni thần diệu lời Đà-la-ni rằng : 南 無 喝 囉 怛 那 哆 囉 夜 ( 口 * 耶 ) 南 無 阿 唎 ( 口 * 耶 ) 婆 盧 羯 帝 爍 鉢 囉 ( 口 * 耶 ) Nam mô hát la đát la đa la dạ da. Nam mô a lị da. Bà lô yết đế thước bát la da. 菩 提 薩 跢 婆 ( 口 * 耶 ) 摩 訶 薩 跢 婆 ( 口 * 耶 ) 摩 訶 迦 盧 尼 迦 ( 口 * 耶 ) 唵 Bồ đề tát đỏa bà da. Ma ha tát đỏa bà da. Ma ha ca lô ni ca da. Yểm. 薩 皤 囉 罰 曳 數 怛 那 怛 寫 南 無 悉 吉 利 埵 伊 蒙 阿 唎 ( 口 * 耶 ) Tát bà la phạt duệ. Số đát na đát tả. Nam mô tất cát lợi đỏa y mông a lị da. 婆 盧 吉 帝 室 佛 囉 ( 口 * 楞 ) 馱 婆 南 無 那 囉 謹 墀 醯 唎 摩 訶 皤 哆 沙 咩 Bà lô cát đế thất Phật la lăng đà bà. Nam mô na la c n trì. Ê lị ma ha bà đa sa mị. 薩 婆 阿 他 豆 輸 朋 阿 逝 孕 薩 婆 薩 哆 那 摩 婆 薩 哆 那 摩 婆 伽 Tát bà a tha đậu du bằng. A thệ dựng. Tát bà tát đa, na ma bà tát đa, na ma bà già. 摩 罰 特 豆 怛 姪 他 唵 阿 婆 盧 醯 盧 迦 帝 迦 羅 帝 夷 醯 唎 Ma phạt đặc đậu. Đát điệt tha. Yểm a bà lô ê. Lô ca đế. Ca la đế. Di ê lị. 摩 訶 菩 提 薩 埵 薩 婆 薩 婆 摩 羅 摩 羅 摩 醯 摩 醯 唎 馱 孕 Ma ha Bồ đề tát đỏa. Tát bà tát bà. Ma la ma la. Ma ê ma ê lị đà dựng. 俱 盧 俱 盧 羯 懞 度 盧 度 盧 罰 闍 耶 帝 摩 訶 罰 闍 耶 帝 Câu lô câu lô yết mông. Độ lô độ lô phạt xà da đế. Ma ha phạt xà da đế. 陀 羅 陀 羅 地 利 尼 室 佛 囉 耶 遮 羅 遮 羅 摩 摩 罰 摩 囉 穆 帝 囇 Đà la đà la. Địa lợi ni. Thất Phật la da. Già la già la. Ma ma phạt ma la. Mục đế lệ. 伊 醯 移 醯 室 那 室 那 阿 囉 嘇 佛 囉 舍 利 罰 沙 罰 嘇 佛 羅 舍 耶 Y ê di ê. Thất na thất na. A la sấm Phật la Xá lợi. Phạt sa phạt sấm. Phật la xá da. 呼 嚧 呼 嚧 摩 囉 呼 嚧 呼 嚧 醯 利 娑 囉 娑 囉 悉 利 悉 利 蘇 嚧 蘇 嚧 Hô lô hô lô ma la. Hô lô hô lô ê lợi. Sa la sa la. Tất lợi tất lợi. Tô lô tô lô. 菩 提 夜 菩 提 夜 菩 馱 夜 菩 馱 夜 彌 帝 利 夜 那 囉 謹 墀 地 唎 瑟 尼 那 Bồ đề dạ Bồ đề dạ. Bồ đà dạ Bồ đà dạ. Di đế lợi dạ. Na la c n trì. Địa lị sắt ni na. 波 夜 摩 那 娑 婆 訶 悉 陀 夜 娑 婆 訶 摩 訶 悉 陀 夜 娑 婆 訶 悉 陀 喻 藝 Ba dạ ma na. Sa bà ha. Tất đà dạ. Sa bà ha. Ma ha tất đà dạ. Sa bà ha. Tất đà dụ nghệ. 室 皤 囉 耶 娑 婆 訶 那 囉 謹 墀 娑 婆 訶 摩 囉 那 囉 娑 婆 訶 Thất bà la da. Sa bà ha. Na la c n trì. Sa bà ha. Ma la na la. Sa bà ha. 悉 囉 僧 阿 穆 佉 耶 娑 婆 訶 娑 婆 摩 訶 阿 悉 陀 夜 娑 婆 訶 Tất la tăng a mục khư da. Sa bà ha. Sa bà ma ha a tất đà dạ. Sa bà ha. 者 吉 囉 阿 悉 陀 夜 娑 婆 訶 波 陀 摩 羯 悉 哆 夜 娑 婆 訶 Giả cát la a tất đà dạ. Sa bà ha. Ba đà ma yết tất đa dạ. Sa bà ha. 那 囉 謹 墀 皤 伽 囉 ( 口 * 耶 ) 娑 婆 訶 摩 婆 利 勝 羯 囉 夜 娑 婆 訶 Na la c n trì bà già la da. Sa bà ha. Ma bà lợi thắng yết la dạ. Sa bà ha. 南 無 喝 囉 怛 那 哆 囉 夜 耶 南 無 阿 唎 ( 口 * 耶 ) 婆 嚧 吉 帝 Nam mô hát la đát na đa la dạ da. Nam mô a lị da. Bà lô cát đế. 爍 皤 囉 夜 娑 婆 訶 唵 悉 殿 都 曼 哆 囉 鉢 馱 耶 娑 婆 訶 Thước bà la dạ. Sa bà ha. Yểm. Tất điện đô mạn đa la bát đà da. Sa bà ha. 觀 世 音 菩 薩 說 此 呪 已 大 地 六 變 震 動, 天 雨 寶 華, 繽 紛 而 下 Quan Thế Âm Bồ-tát thuyết thử chú dĩ. Đại địa lục biến chấn động, Thiên vú bảo hoa, tân phân nhi hạ. Quan Thế Âm Bồ-tát thuyết xong Thần chú. Thế giới sáu loại chấn động, Trời rải hoa báu, lả tả rơi xuống. 18

19 十 方 諸 佛 悉 皆 歡 喜, 天 魔 外 道 恐 怖 毛 竪, 一 切 眾 會 皆 獲 果 證 Thập phương chư Phật tất giai hoan hỉ, Thiên ma ngoại đạo khủng bố mao thụ, nhất thiết chúng hội giai hoạch quả chứng. Các Phật mười phương tất cả đều vui mừng, Ma Trời ngoại đạo sợ hãi dựng tóc gáy, tất cả các chúng sinh trong hội đều được chứng quả. 或 得 須 陀 洹 果, 或 得 斯 陀 含 果, 或 得 阿 那 含 果, 或 得 阿 羅 漢 果 者, Hoặc đắc Tu-đà-hoàn quả, hoặc đắc Tư-đà-hàm quả, hoặc đắc A-na-hàm quả, hoặc đắc A- la-hán quả giả, Hoặc được quả Tu-đà-hoàn, hoặc được quả Tư-đà-hàm, hoặc được quả A-na-hàm, hoặc được quả A-la-hán, 或 得 一 地 二 地 三 地 四 地 五 地, 乃 至 十 地 者 無 量 眾 生 發 菩 提 心 hoặc đắc nhất địa nhị địa tam địa tứ địa ngũ địa, nãi chí thập Địa giả. Vô lượng chúng sinh phát Bồ-đề tâm. hoặc được bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4, bậc 5, thậm chí Bồ-tát bậc 10. Vô lượng chúng sinh phát tâm Bồ-đề. 爾 時 大 梵 天 王, 從 座 而 起, 整 理 衣 服, 合 掌 恭 敬, 白 觀 世 音 菩 薩 言 : Nhĩ thời Đại Phạm Thiên Vương, tòng tòa nhi khởi, chỉnh lý y phục, hợp chưởng cung kính bạch Quan Thế Âm Bồ-tát ngôn : Lúc đó Đại Phạm Thiên Vương, rời chỗ ngồi đứng dậy, chỉnh trang áo quần, chắp tay cung kính, bạch Quan Thế Âm Bồ-tát rằng : 善 哉! 大 士! 我 從 昔 來, 經 無 量 佛 會, 聞 種 種 法 種 種 陀 羅 尼, Thiện tai! Đại sĩ! Ngã tòng tích lai, kinh vô lượng Phật hội, văn chủng chủng Pháp chủng chủng Đà-la-ni, Thiện thay! Đại sĩ! Con từ xưa đến nay, qua vô lượng hội Phật, nghe đủ loại Pháp, đủ loại Đà-la-ni, 未 曾 聞 說, 如 此 無 礙 大 悲 心. 大 悲 陀 羅 尼 神 妙 章 句 vị tằng văn thuyết, như thử Vô ngại Đại Bi tâm. Đại Bi Đà-la-ni thần diệu chương cú. chưa từng nghe thuyết Pháp, Vô ngại Đại Bi tâm này như thế. Đại Bi Đà-la-ni thần diệu câu đoạn. 唯 願 大 士, 為 我 說 此 陀 羅 尼 形 貌 狀 相, 我 等 大 眾, 願 樂 欲 聞! Duy nguyện Đại sĩ, vị Ngã thuyết thử Đà-la-ni hình mạo trạng tướng, Ngã đẳng Đại chúng nguyện nhạo dục văn! Mong muốn Đại sĩ, vì con nói hình dáng diện mạo của Đà-la-ni này, con và Đại chúng ham muốn được nghe. 觀 世 音 菩 薩 告 梵 王 言 : 汝 為 方 便 利 益 一 切 眾 生 故, 作 如 是 問 汝 今 善 聽, Quan Thế Âm Bồ-tát cáo Phạm Vương ngôn : Nhữ vi Phương tiện lợi ích nhất thiết chúng sinh cố, tác như thị vấn, Nhữ kim thiện thính, Quan Thế Âm Bồ-tát bảo Phạm Vương rằng : Ngài cố vì được Phương tiện lợi ích tất cả chúng sinh, hỏi việc này như thế, Ngài nay nghe Tuệ, 吾 為 汝 等, 略 說 少 耳! 觀 世 音 菩 薩 言 : Ngô vị Nhữ đẳng, lược thuyết thiểu nhĩ! Quan Thế Âm Bồ-tát ngôn: Ta vì các Ngài lược thuyết đôi chút! Quan Thế Âm nói rằng : 大 慈 悲 心 是, 平 等 心 是, 無 為 心 是, 無 染 著 心 是, Đại Từ Bi tâm thị, bình đẳng tâm thị, Vô vi tâm thị, vô nhiễm trước tâm thị, Tâm Đại Từ Bi, tâm Bình đẳng, tâm Vô vi tự do, tâm không nhiễm cố chấp, 空 觀 心 是, 恭 敬 心 是, 卑 下 心 是, 無 雜 亂 心, 19

20 không quan tâm thị, cung kính tâm thị, ti hạ tâm thị, vô tạp loạn tâm, tâm trông thấy rỗng không, tâm cung kính, tâm hèn kém hạ tiện, tâm không hỗn náo tạp loạn, 無 見 取 心 是, 無 上 菩 提 心 是 當 知 如 是 等 心, 即 是 陀 羅 尼 相 貌 汝 當 依 此 而 修 行 之 vô kiến thủ tâm thị, Vô-thượng Bồ-đề tâm thị. Đương tri như thị đẳng tâm, tức thị Đà-la-ni tướng mạo. Nhữ đương y thử nhi tu hành chi. tâm giữ lại sự không thấy, tâm Bình đẳng Bồ-đề. Nên biết các loại tâm như thế, tức là tướng mạo của Đà-la-ni. Ngài nên dựa vào đó mà tu hành. 大 梵 王 言 : 我 等 大 眾, 今 始 識 此 陀 羅 尼 相 貌 從 今 受 持, 不 敢 忘 失 Đại Phạm Vương ngôn : Ngã đẳng Đại chúng, kim thủy thức thử Đà-la-ni tướng mạo. Tòng kim thụ trì, bất cảm vong thất Đại Phạm Vương nói rằng : Chúng con Đại chúng, nay mới biết được tướng mạo của Đà-lani này. Từ nay ghi nhớ không dám để quên mất. 觀 世 音 言 : 若 善 男 子 善 女 人, 誦 持 此 神 呪 者, 發 廣 大 菩 提 心, 誓 度 一 切 眾 生 Quán Thế Âm ngôn : Nhược Thiện nam tử thiện nữ nhân, tụng trì thử Thần chú giả, phát quảng đại Bồ-đề tâm, thệ độ nhất thiết chúng sinh. Quan Thế Âm nói rằng : Nếu có Thiện nam tín nữ, tụng ghi nhớ Thần chú này phát tâm Bồđề rộng lớn, thệ cứu độ tất cả chúng sinh. 身 持 齋 戒, 於 諸 眾 生, 起 平 等 心 常 誦 此 呪, 莫 令 斷 絕 住 於 淨 室, 澡 浴 清 淨, Thân trì Trai giới, ư chư chúng sinh, khởi bình đẳng tâm, thường tụng thử Chú, mạc linh đoạn tuyệt. Trú ư tịnh thất, táo dục thanh tịnh, Thân giữ trai giới, với các chúng sinh, khởi tâm Bình đẳng. Thường tụng Chú này, không được để đoạn tuyệt. Ở trong phòng sạch, tắm rửa sạch sẽ, 著 淨 衣 服 懸 旛 然 燈 香 華 百 味 飲 食, 以 用 供 養 制 心 一 處, 更 莫 異 緣, 如 法 誦 持 trước tịnh y phục. Huyền phan nhiên đăng hương hoa bách vị m thực, dĩ dụng cúng dưỡng. Chế tâm nhất xứ, cánh mạc dị duyên, như Pháp tụng trì. mặc quần áo sạch. Treo cờ phan, đốt đèn, hương hoa, đồ ăn trăm vị, dùng để cúng dưỡng. Giữ tâm cố định, không được buông thả theo việc khác, theo Pháp nhớ tụng. 是 時 當 有, 日 光 菩 薩 月 光 菩 薩 與 無 量 神 仙, 來 為 作 證, 益 其 効 驗 Thị thời đương hữu, Nhật-quang Bồ-tát Nguyệt-quang Bồ-tát dữ vô lượng Thần Tiên, lai vị tác chứng, ích kỳ hiệu nghiệm. Lúc đó sẽ có Nhật-quang Bồ-tát, Nguyệt-quang Bồ-tát cùng vô lượng Thần tiên, tới để chứng minh, lợi ích hiệu nghiệm của nó. 我 時 當 以 千 眼 照 見, 千 手 護 持 從 是 以 往, 所 有 世 間 經 書, 悉 能 受 持 Ngã thời đương dĩ thiên Nhãn chiếu kiến, thiên Thủ hộ trì. Tòng thị dĩ vãng, sở hữu Thế gian Kinh thư, tất năng thụ trì. Ta lúc đó sẽ dùng ngàn Mắt soi thấy, nghìn Tay hộ trì. Từ đó về sau, tất cả Kinh sách của Thế gian, có thể ghi nhớ tất cả. 一 切 外 道 法 術 韋 陀 典 籍, 亦 能 通 達 Nhất thiết ngoại đạo Pháp thuật vi đà điển tịch, diệc năng thông đạt. Tất cả thuật Pháp ngoại đạo, điển tích sách vở Vi-đà, cũng có thể thông tỏ. 誦 持 此 神 呪 者, 世 間 八 萬 四 千 種 病, 悉 皆 治 之, 無 不 差 者 Tụng trì thử Thần chú giả, Thế gian bát vạn tứ thiên chủng bệnh, tất giai trị chi, vô bất sái giả. Tụng nhớ Thần chú này, tám vạn bốn ngàn thứ bệnh của Thế gian, tất cả đều chữa trị được, bệnh nhanh chóng khỏi. 20

21 亦 能 使 令 一 切 鬼 神, 降 諸 天 魔, 制 諸 外 道 Diệc năng sử linh nhất thiết Quỷ Thần, hàng chư Thiên ma, chế chư ngoại đạo. Cũng có thể sai khiến tất cả Quỷ Thần, hàng phục các Ma Trời, chế ngự các ngoại đạo. 若 在 山 野, 誦 經 坐 禪, 有 諸 山 精 雜 魅 魍 魎 鬼 神, 橫 相 惱 亂, 心 不 安 定 者, Nhược tại sơn dã, tụng Kinh tọa Thiền, hữu chư sơn tinh tạp mị võng lưỡng quỷ thần, hoạnh tướng não loạn, tâm bất an định giả, Nếu ở núi vắng hoang dã tụng Kinh toạ Thiền, có Sơn tinh, các loại ma núi, quỷ núi, quỷ thần, ngang tàng não loạn, tâm không yên ổn, 誦 此 呪 一 遍, 是 諸 鬼 神, 悉 皆 被 縛 也 Tụng thử chú nhất biến, thị chư quỷ thần, tất giai bị phược dã. Tụng Chú này một lượt, các quỷ thần đó, tất cả đều bị bó tay. 若 能 如 法 誦 持, 於 諸 眾 生, 起 慈 悲 心 者, 我 時 當 勅 一 切 善 神 Nhược năng như Pháp tụng trì, ư chư chúng sinh, khởi Từ Bi tâm giả, Ngã thời đương sắc nhất thiết thiện Thần Nếu năng như Pháp tụng nhớ, với các chúng sinh, khởi tâm Từ Bi, Ta thời sai khiến tất cả Thần thiện, 龍 王 金 剛 密 迹, 常 隨 衛 護, 不 離 其 側, 如 護 眼 睛, 如 護 已 命 Long Vương Kim Cương mật tích, thường tùy vệ hộ, bất ly kỳ trắc, như hộ nhãn tình, như hộ dĩ mệnh. Long Vương Kim Cương mật tích, thường đi theo bảo vệ giúp đỡ, không xa rời xao nhãng như bảo vệ con ngươi mắt, như bảo vệ tính mệnh. 說 偈 勅 曰 : Thuyết kệ sắc viết: Đọc bài kệ chỉ dụ rằng: 我 遣 密 跡 金 剛 士, 烏 芻 君 荼 鴦 俱 尸, Ngã khiển mật tích Kim-cương sĩ, ô sô quân đồ ương câu thi. Ta cử mật tích Kim-cương sĩ, quạ quỷ uyên ương tới hội tế. 八 部 力 士 賞 迦 羅, 常 當 擁 護 受 持 者 Bát-bộ Lực-sĩ thưởng Ca-la, thường đương ủng hộ thụ trì giả. Tám-bộ Lực-sĩ ban Ca-la, thường nên ủng hộ người nhớ Chú. 我 遣 摩 醯 那 羅 延, 金 剛 羅 陀 迦 毘 羅, Ngã khiển Ma-ê Na-la-diên, Kim cương La-đà Ca-tì-la, Ta cử Ma-ê Na-la-diên, Kim cương La-đà Ca-tì-la, 常 當 擁 護 受 持 者 我 遣 婆 馺 娑 樓 羅, thường đương ủng hộ thụ trì giả. Ngã khiển Bà-cấp Sa-lâu-la, thường nên ủng hộ người nhớ Chú. Ta cử Bà-cấp Sa- lâu-la, 滿 善 車 鉢 真 陀 羅, 常 當 擁 護 受 持 者 Mãn-thiện Xa-bát Chân-đà-la, thường đương ủng hộ thụ trì giả. Mãn-thiện Xa-bát Chân- đà-la, thường nên ủng hộ người nhớ Chú. 我 遣 薩 遮 摩 和 羅, 鳩 闌 單 吒 半 祇 羅, Ngã khiển Tát-già Ma-hòa-la, cưu lan Đan-tra Bán-kì-la, Ta cử Tát-già Ma-hòa-la, Cưu-lan Đan-tra Bán-kì-la, 常 當 擁 護 受 持 者 我 遣 畢 婆 伽 羅 王, thường đương ủng hộ thụ trì giả. Ngã khiển Tất-bà Già-la-vương, thường nên ủng hộ người nhớ Chú. Ta cử Tất-bà Già-la-vương, 應 德 毘 多 薩 和 羅, 常 當 擁 護 受 持 者 21

Microsoft Word - Bai 4. Cam Tu Tai.doc

Microsoft Word - Bai 4. Cam Tu Tai.doc :2011 VNU Journal of Science, Foreign Languages 27 (2011) 185-191 越 南 河 内 国 家 大 学 下 属 外 语 大 究 生 院 越 南 学 生 汉 语 言 文 化 教 学 方 法 微 观 谈 摘 要 越 汉 语 教 学 离 不 开 文 化 收 的 稿 教 日 学 期 年 月 日 琴 教 师 秀 要 才 掌 * 握 比 较 丰 富 的

More information

2 前 言 0.1 选 题 理 由 听 力 是 个 非 常 重 要 的 技 能 之 一 每 一 位 汉 语 教 师 都 希 望 有 很 多 参 考 资 料 来 训 练 学 生 从 而 提 高 他 们 的 听 力 能 力 目 前, 我 校 对 学 生 进 行 汉 语 听 力 教 学 所 使 用 的 教

2 前 言 0.1 选 题 理 由 听 力 是 个 非 常 重 要 的 技 能 之 一 每 一 位 汉 语 教 师 都 希 望 有 很 多 参 考 资 料 来 训 练 学 生 从 而 提 高 他 们 的 听 力 能 力 目 前, 我 校 对 学 生 进 行 汉 语 听 力 教 学 所 使 用 的 教 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG --------------------------- KHOA NGOẠI NGỮ ISO 9001:2008 ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG 汉 语 听 力 教 程 ( 第 一 册 ) 的 辅 助 练 习 Biên soạn bài tập nghe bổ trợ giáo trình

More information

Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 部 長 序 近 年 來, 我 國 人 口 結 構 逐 漸 多 元 化, 鑑 於 國 外 聯 姻 家 庭 數 愈 來 愈 多, 如 何 協 助 新 移 民 在 臺 灣 的 生 活 適 應 良 好, 目 前 政 府 機 關

Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 部 長 序 近 年 來, 我 國 人 口 結 構 逐 漸 多 元 化, 鑑 於 國 外 聯 姻 家 庭 數 愈 來 愈 多, 如 何 協 助 新 移 民 在 臺 灣 的 生 活 適 應 良 好, 目 前 政 府 機 關 新移民家庭教育生活寶典② Tư Liệu Giáo CẨMDục NANG GiaGIÁO Đình DỤC Có Hôn SINH Nhân HOẠT Nước Ngoài GIA ĐÌNH DÀNH CHO NGƯỜI NHẬP CƯ MỚI Xây Dựng Vì SứcGia Khỏe Đình Gia Khỏe TăngMạnh 內含中文及越南文 華文 越南文對照 教育部發行 Xây Dựng

More information

中越壮侬岱泰族群文化比较研究 文化的重要载体 每次节庆大聚会无不是民族文化的交流和提升 都是民族 文化认同的旗帜和标志 A 第一节 节日的来源与分类 越南的侬族 岱族 泰族与中国的壮族有着共同的民族起源 虽然历史 上由于分化 迁移后受到不同国家 不同地域政治 经济 文化的影响 在社 会生产 生活 文

中越壮侬岱泰族群文化比较研究 文化的重要载体 每次节庆大聚会无不是民族文化的交流和提升 都是民族 文化认同的旗帜和标志 A 第一节 节日的来源与分类 越南的侬族 岱族 泰族与中国的壮族有着共同的民族起源 虽然历史 上由于分化 迁移后受到不同国家 不同地域政治 经济 文化的影响 在社 会生产 生活 文 第十一章 中越壮侬岱泰族群传统节庆文化比较 第 十 一 章 中越壮侬岱泰族群传统节庆文化比较 所谓节庆 是指围绕各类节日而约定俗成 世代相传的文化习俗及其所开 展的相关纪念 庆祝等活动的总称 什么是节庆文化 学者王昱 毕艳君认为 节庆文化是指在特定时间内 某一地区以历史 艺术 宗教 科技 体育等一个或多个文化层面为依托 在 其他相关行业配合下 围绕一个鲜明的主题而举行的固定或非固定的系列文化 活动

More information

CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG

CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- ISO 9001 : 2008 ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC BIÊN SOẠN TÀI LIỆU BỔ TRỢ CHO KỸ NĂNG NÓI (Tập 1) Chủ nhiệm đề

More information

2 Nếu là thơ 5 chữ thì coi như là bỏ 2 chữ đầu của loại thơ 7 chữ và luật lệ vẫn như 7 chữ. Chữ thứ 2 của thơ 5 chữ tương đương với chữ thứ 4 của thơ

2 Nếu là thơ 5 chữ thì coi như là bỏ 2 chữ đầu của loại thơ 7 chữ và luật lệ vẫn như 7 chữ. Chữ thứ 2 của thơ 5 chữ tương đương với chữ thứ 4 của thơ 1 Từ Thơ Đường Tới Thơ Mới. Dương Đình Hỷ Thơ Đường 7 chữ có nhiều luật lệ ràng buộc. Theo hàng ngang thì luật bằng trắc của các chữ trong câu được quy định bởi luật : nhất tam ngũ bất luận, nhị tứ lục

More information

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 27/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Flyers Candidate number First name La

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 27/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Flyers Candidate number First name La BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 27/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Flyers 1 NGUYEN THACH TUONG ANH 12/05/2008 5 4 5 14 2 VO GIA BAO 18/05/2008 4 4 5 13 3 NGUYEN

More information

週報 第1362期 人事動態 本院經濟研究所特聘研究員朱敬一院士奉核定自101年2月6日至105年2月5日 借調至行政院國家科學委員會 擔任主任委員 學術活動 神魔入世 明清小說面面觀 學術座談會 時 間 101年3月19日(星期一) 下午14:00-16:00 地 點 本院文哲所2樓會議室 主 講

週報 第1362期 人事動態 本院經濟研究所特聘研究員朱敬一院士奉核定自101年2月6日至105年2月5日 借調至行政院國家科學委員會 擔任主任委員 學術活動 神魔入世 明清小說面面觀 學術座談會 時 間 101年3月19日(星期一) 下午14:00-16:00 地 點 本院文哲所2樓會議室 主 講 週報 中央研究院 發行 73年11月01日創刊 101年03月15日出版 院內刊物 非賣品 第 1362 期 本院要聞 奈米微流晶片仿造生物體微奈米空間 並直接觀察研 賀本院鍾邦柱特聘研究員 王昭雯助研 究員分別榮獲第五屆 臺灣傑出女科學 家獎 臺灣女科學家新秀獎 已於本(2012)年2月13日刊登於國際知名奈米期刊 奈 究DNA於奈米流道內的彈性拉伸行為 此研究成果 本院鍾邦柱特聘研究員榮獲第五屆

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NGUYEN THI NGOC HUYEN NGUYEN VAN DAN NGUYEN QUANGMINH

More information

YLE Movers PM.xls

YLE Movers PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 18/11/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 BUI PHAM DANG NAM 11/06/2010 3 2 3 8 2 LE PHUC ANH 07/07/2009 2 4 2 8 3 VO GIA

More information

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/2018-31/12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN 422076XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG GIANG 457353XXXXXX8460 1,000,000 3 NGO VAN PHUC 422076XXXXXX7476

More information

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 06/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Movers Candidate number First name La

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 06/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Movers Candidate number First name La BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 06/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Movers 1 NGO GIA HAN 12/12/2011 4 5 5 14 2 BUI HOANG CAM TU 25/05/2011 3 4 5 12 3 NGUYEN

More information

Movers PM.xlsx

Movers PM.xlsx BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 24/03/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 NGUYEN LINH CHI 31/12/2009 5 5 5 15 2 BUI HOANG QUAN 19/06/2008 5 4 5 14 3 BLINO

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading &

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Class: Starter 1 Literature Geography 1 Doan Ngoc Truc Giang 8.6 9.9 9.8 9.5 9.2 9.8 9.9 9.5 A 2 Lee Hong Hai 8.2 7.3 6.1 5.4 6.4 6.0 7.9 6.8 C 3 Doan Khanh Gia Han 8.7 9.0 9.9 8.9 8.9 8.9 9.1 9.1 A 4

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR Class: Pre- Intermediate 1 1 Tran Duc Anh 6.5 5.7 4.3 4.9 4.0 4.0 5.9 6.7 5.3 D 2 Tran Ngoc Van Anh 7.6 8.2 6.9 8.2 7.3 7.3 8.9 9.4 8.0 B 3 Pham Dai Duong 7.4 8.2 7.6 7.4 6.6 7.1 8.5 9.2 7.8 C 4 Le Xuan

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR Class: Starter 1 1 Tran Nguyen Binh An 7.2 5.6 7.1 5.3 3.8 5.3 8.6 6.1 D 2 Phung Lam Ngoc An 7.8 8.2 8.6 7.6 4.3 7.1 9.3 7.6 C 3 Tu Pham Tieu Bang 7.5 8.3 9.2 7.4 4.4 7.9 9.6 7.8 C 4 Nguyen Thi Truong

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG Class: Elementary 1 1 Tran Nguyen Binh An 7.6 6.0 6.1 6.9 6.8 5.9 7.1 6.6 C 2 Phung Lam Ngoc An 8.2 6.8 8.1 7.9 8.2 6.4 8.7 7.8 C 3 Tu Pham Tieu Bang 7.4 8.1 8.4 8.4 8.6 8.3 9.3 8.4 B 4 Nguyen Thi Truong

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II ACADEMIC Y

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II ACADEMIC Y Class: Upper-Intermediate 1 History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Nguyen Doan Thanh An 7.9 6.9 7.6 6.8 7.8 5.5 5.0 4.8 6.5 C 2 Lieu Tan Anh 8.2 6.9 6.6 7.2 8.3 7.1 6.3 8.5 7.4 C 3 Ly Vinh

More information

越 南 会 安 HoiAn 城 市 夜 景 会 安 会 安 是 越 南 最 早 的 华 埠, 是 越 南 华 侨 聚 居 最 多 的 地 方 早 在 17 世 纪 时 就 有 不 少 从 商 的 华 人 到 此 落 地 生 根, 几 百 年 来 华 人 在 此 繁 衍 生 息, 形 成 一 个 繁

越 南 会 安 HoiAn 城 市 夜 景 会 安 会 安 是 越 南 最 早 的 华 埠, 是 越 南 华 侨 聚 居 最 多 的 地 方 早 在 17 世 纪 时 就 有 不 少 从 商 的 华 人 到 此 落 地 生 根, 几 百 年 来 华 人 在 此 繁 衍 生 息, 形 成 一 个 繁 越 南 会 安 HoiAn 城 市 夜 景 会 安 会 安 是 越 南 最 早 的 华 埠, 是 越 南 华 侨 聚 居 最 多 的 地 方 早 在 17 世 纪 时 就 有 不 少 从 商 的 华 人 到 此 落 地 生 根, 几 百 年 来 华 人 在 此 繁 衍 生 息, 形 成 一 个 繁 荣 昌 盛 的 华 人 社 区 会 安 华 人 会 馆 非 常 多, 有 中 华 会 馆 潮 州 会

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH Class: Movers 1.1 No. Name Speaking Listening Grammar Social Studies 1 NGUYEN CAO THIEN AN 7.7 9.3 9.8 8.8 9.7 8.9 8.9 9.6 9.1 High Distinction 2 LE PHUONG ANH 7.7 8.7 9.0 7.8 9.1 6.5 7.8 8.6 8.2 Distinction

More information

Results- Vietnam 2015 (OK).xlsx

Results- Vietnam 2015 (OK).xlsx No. Name of Student School ID No. Award 1 Nguyen Manh Quân Hanoi Amsterdam Secondary School HN404 Platinum Invited to Round 2 2 Tran Dinh Quan Hanoi Amsterdam Secondary School HN411 Platinum Invited to

More information

YLE Movers PM.xls

YLE Movers PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 16/12/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 NGUYEN HUU XUAN KHANG 10/04/2009 4 4 5 13 2 TRAN LONG MINH DUY 01/10/2008 2 2

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG Class: Elementary 1 1 Nguyen Hoang Anh 6.7 7.4 7.5 6.4 7.9 2.7 5.9 6.3 D 2 Nguyen Phuoc Dat 9.0 9.4 9.0 8.4 9.1 8.1 6.7 8.5 B 3 Tran Thanh Hien Duy 6.8 7.4 7.2 6.9 7.2 3.9 6.8 6.6 C 4 Le Truong Giang 9.7

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading &

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Class: Starter 1 Literature Geography 1 Nguyen Ngoc Kim Anh 8.4 8.6 7.6 8.0 5.8 6.5 8.3 7.6 C 2 Do Thien Bao 8.4 6.6 6.0 6.9 6.3 7.4 7.1 7.0 C 3 Phan Dien Ky Boi 9.0 8.3 7.9 8.4 6.9 7.8 8.4 8.1 B 4 Bui

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading &

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Class: Starter 1 Literature Geography 1 Nguyen Ngoc Kim Anh 8.5 8.0 8.9 8.4 5.7 9.1 6.5 7.9 C 2 Do Thien Bao 8.9 6.5 7.5 6.4 4.1 8.6 4.9 6.7 C 3 Phan Dien Ky Boi 8.1 7.5 8.5 8.2 6.5 9.7 7.6 8.0 B 4 Bui

More information

n5 SBD HO TEN NGÀY SINH LE NHU AI DINH THAI AN DOAN THI HOANG AN HO MY AN LE

n5 SBD HO TEN NGÀY SINH LE NHU AI DINH THAI AN DOAN THI HOANG AN HO MY AN LE 50001 LE NHU AI 23.02.2002 50002 DINH THAI AN 04.10.2000 50003 DOAN THI HOANG AN 05.08.2006 50004 HO MY AN 19.10.2005 50005 LE TRONG AN 13.10.1987 50006 NGUYEN NHU AN 17.04.1998 50007 NGUYEN QUI AN 15.12.2003

More information

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN 40001 NGUYEN VINH AI 26.10.1995 40002 DO XUAN AN 03.05.1998 40003 HOANG VAN AN 25.09.1994 40004 LUU LE HONG AN 19.03.2003 40005 NGO THI THUY AN 17.11.2000 40006 NGUYEN CONG AN 07.07.1997 40007 NGUYEN HUU

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR Class: Intermediate 1 1 Dang Quang Anh 8.0 6.0 6.1 7.9 6.8 7.3 7.3 7.7 7.1 C 2 Nguyen Thuy Quynh Anh 8.3 6.4 6.0 7.5 6.6 7.3 5.4 9.1 7.1 C 3 Nguyen Tran Ha Anh 8.8 6.4 8.5 8.7 9.0 7.1 9.9 8.5 8.4 B 4 Chang

More information

YLE Flyers AM.xls

YLE Flyers AM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 23/06/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Flyers 1 NGUYEN GIA HAO 19/05/2008 4 4 5 13 2 NGUYEN BAO THY 01/09/2008 2 2 3 7 3 LE GIA

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLIS Class: Pre-Intermediate 1 Grammar Reading & Chemistry Mathematics History Literature 1 Dang Quang Anh 8.1 7.9 4.8 6.7 7.6 6.2 9.0 6.4 7.1 C 2 Nguyen Thuy Quynh Anh 7.9 8.7 7.2 6.8 8.4 7.4 7.1 6.7 7.5 C

More information

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx277 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx111 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 3 DO DINH DAO 0943xxx000 03. TITANIUM STEPUP CREDIT

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE Class: Upper-Intermediate 1 History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Le Hai An 8.3 8.7 8.8 9.0 9.4 9.6 7.4 9.1 8.8 B 2 Hoang Truc Anh 7.1 5.5 7.2 7.4 8.0 7.7 6.0 6.9 7.0 C 3 Nguyen Phu Cuong

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG GIẢI TUẦN VÀNG TRẢI NGHIỆM ĐỢT 2 STT CIF Tên Khách hàng STT CIF Tên Khách hàng LU THAO NGOC

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG GIẢI TUẦN VÀNG TRẢI NGHIỆM ĐỢT 2 STT CIF Tên Khách hàng STT CIF Tên Khách hàng LU THAO NGOC DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG GIẢI TUẦN VÀNG TRẢI NGHIỆM ĐỢT 2 STT CIF Tên Khách hàng STT CIF Tên Khách hàng 1 117654390 LU THAO NGOC 294 119801351 PHAN THI LAM OANH 2 117189474 THAI HUU TUAN 295 120880161

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: TOEFL Beginner 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR 2

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: TOEFL Beginner 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR 2 Class: TOEFL Beginner 1 Speaking Listening Grammar Reading & Literature Geography History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Le Hai An 8.9 9.2 8.3 9.2 8.7 9.6 8.2 8.9 8.9 B 2 Hoang Truc Anh 8.7

More information

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx277 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx111 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 3 DO DINH DAO 0943xxx000 03. TITANIUM STEPUP CREDIT

More information

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY ,403 2 NGUYEN THI

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY ,403 2 NGUYEN THI DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY 025355865 152,403 2 NGUYEN THI HUONG HUYEN 320635110 1,500,000 3 HA DUY THANH 023146891

More information

YLE Starters PM.xls

YLE Starters PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 08/12/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Starters 1 WANG NAN SIANG 28/02/2010 3 5 5 13 2 CHEN HSUAN BANG 08/04/2012 5 5 5 15 3 HUANG

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLIS Class: Pre-Intermediate 1 1 Tran Duy Anh 9.3 8.5 8.4 9.6 9.8 10.0 9.8 10.0 9.4 A 2 Nguyen Tang Hieu 9.3 9.2 9.4 9.4 9.6 9.3 9.7 9.7 9.5 A 3 Nguyen Duc Thuong Ct Lina 9.6 7.5 8.8 9.3 9.9 9.7 7.8 9.9 9.1

More information

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE 30001 DOAN THI AI 05.01.1993 30002 DAO THI AN 17.05.1995 30003 DO VAN AN 09.08.1995 30004 DO XUAN AN 20.09.1993 30005 LE HONG AN 29.07.1992 30006 LE XUAN AN 19.02.1994 30007 MA MY AN 25.08.2005 30008 MAC

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER 1 SCHOOL YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER 1 SCHOOL YEAR Class: Pre- Intermediate 1 1 Tran Phuc An 8.6 6.7 6.8 6.5 6.9 7.4 8.7 8.4 7.5 C 2 Nguyen Manh Dan 9.1 8.4 7.9 6.9 5.2 6.7 9.5 6.7 7.6 C 3 Huynh Tuan Dat 8.7 7.4 6.8 6.3 4.1 7.7 9.7 7.6 7.3 C 4 Lam The

More information

Họ tên Giải thưởng Điện thoại Ngày giờ PHUNG THI KIM HOA 20, xxxx666 15/04/2017 NGUYEN THI MY HUONG 20, xxxx445 15/04/2017 NGUYEN NGOC ANH

Họ tên Giải thưởng Điện thoại Ngày giờ PHUNG THI KIM HOA 20, xxxx666 15/04/2017 NGUYEN THI MY HUONG 20, xxxx445 15/04/2017 NGUYEN NGOC ANH Họ tên Giải thưởng Điện thoại Ngày giờ PHUNG THI KIM HOA 20,000 090xxxx666 15/04/2017 NGUYEN THI MY HUONG 20,000 098xxxx445 15/04/2017 NGUYEN NGOC ANH 20,000 093xxxx274 15/04/2017 NGUYEN GIA HIEN 20,000

More information

Fats and Oils VN CN

Fats and Oils VN CN Serving the mental health needs & promoting wellbeing of people from Vietnam Hội Tâm Thần Việt Nam 越 南 心 理 保 健 服 務 Chất Béo 脂 肪 Fats and Oils Bác sĩ Nguyễn Xuân Cẩm biên soạn Lời xin phép trước Kính gởi

More information

图6-1 广西大新壮族传统服饰男装 图片来源 隆林县壮族男性头巾有黑白两种 长约两米 两端有约 10 厘米的流苏垂 下 式样和长短 缠绕方法与妇女的包头巾一样 头巾都是自织自染

图6-1 广西大新壮族传统服饰男装 图片来源  隆林县壮族男性头巾有黑白两种 长约两米 两端有约 10 厘米的流苏垂 下 式样和长短 缠绕方法与妇女的包头巾一样 头巾都是自织自染 第 六 章 服饰文化是人类生活需要和审美需求的综合体现 从头至脚处处都具体地 展示着人类的生产生活水平并且彰显出大到整个民族, 小到个人的审美信仰 在民族文化中具有标志性的地位 是记录民族发展和变迁不可或缺的载体 在 中越壮侬岱泰这样有着悠久而复杂历史背景的民族中更显得尤其重要 第一节 男装 中越壮侬岱泰男性服饰与这些民族的女装相比 显得单调许多 不仅很少 显示出年龄特点 常服与盛装区别不明显 而且地区差异也不大

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Chemistry Mathematics 1 Dang Quang Anh 7.8 7.6 6.8 7.9 7.0 6.2 8.7 8.4 7.6 C 2 Nguyen Thuy Quynh Anh 7.6 8.7 6.7 7.3 6.5 6.1 6.8 7.3

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR 2016

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR 2016 Class: Intermediate 1 History Economic Math Biology Physics 1 Vu Nhat Chuong 9.3 7.6 6.6 7.9 8.6 8.1 9.6 7.3 8.1 B 2 Nguyen Tran Anh Duy 9.1 7.8 5.4 7.9 7.2 7.2 8.5 6.7 7.5 C 3 Do Le Y Duyen 9.7 8.8 8.8

More information

KET for Schools_ August xls

KET for Schools_ August xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE Kỳ thi ngày: 11/08/2018 Cấp độ: KET 0001 CONG CHIEN NGUYEN Pass 128 0002 BA RIN PHAM Z 0003 THI MAI ANH DO Council of Europe Level A1 112 0004 KHOI

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Flyers 1 RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR 2015

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Flyers 1 RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR 2015 Class: Flyers 1 No. Name Speaking Listening Grammar 1 PHAN DIEN KY BOI 8.3 9.1 8.8 8.9 7.6 7.8 8.6 7 8.3 Distinction 2 LUC PHU HUNG 8.5 9 7.9 8 7.3 6.8 9.1 7 8 Distinction 3 LUU DUONG BAO KHANH 7.5 9.6

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

No.1 創刊號 2016.FEB. 雙月刊 歡迎投稿 新 移 民 生 活 情 報誌 下一個公民記者 就是你 辦法詳見P.63 Taiwan 封 面 故 事 台灣我來 了 這是一本屬於新移民的全新刊物 關於新移民的一切 都在這裡 讓我們一起用新移民的視角喜歡台灣 愛上台灣這塊土地 新鮮物熱門事 新移民人物集 NEWS熱門事 移民署會客室 中央廣播電台 越南語主持人 陳梅 特別專欄報導 收錄移民工文學獎作品

More information

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN 23.10.1996 0002 LUU LE HONG AN 19.03.2003 0003 NGUYEN CONG AN 07.07.1997 0004 NGUYEN DINH NGAN AN 13.01.2000 0005 NGUYEN HAI AN 05.12.1995 0006 NGUYEN QUOC AN

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 15/05/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 15/05/ LAO VAN DOAN

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 15/05/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 15/05/ LAO VAN DOAN STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 15/05/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 15/05/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 15/05/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Starters RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Starters RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLIS Class: Starters 2.1 No. Name Speaking Listening Grammar Social Studies Science 1 PHAM HUYNH LOC AN 7.5 7.4 6.7 8.7 5.9 6.9 8.0 7.4 7.3 Pass with Merit 2 JI YOU BIN 7.8 10.0 10.0 9.5 9.0 7.5 9.3 9.3 9.1

More information

觀世音菩薩尋聲救苦普門示現圖 minh Kinh h : ươ C A

觀世音菩薩尋聲救苦普門示現圖 minh Kinh h : ươ C A minh Kinh h 2554 2010 : ươ C A t K : 2010 ch 2554 Kinh This book is for free distribution, it is not for sale Printed in Australia (International Buddhist Centre) Darwin, Australia Trang kh 11 15 1 覺世經說證

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja Class: Intermediate 1 Geograph Histor Econom ic Math Phsics Chenistr GPA 1 Vu Nhat Chuong 8.9 9.0 6.4 8.6 7.6 6.5 7.5 7.0 7.7 C 2 Nguen Tran Anh Du 9.0 8.9 6.7 8.3 8.7 8.4 7.6 8.2 8.2 B 3 Do Le Y Duen

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE Class: Upper-Intermediate 1 History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Nguyen Thuy Quynh Anh 9.3 6.1 7.3 8.1 9.5 8.5 5.6 6.3 7.6 C 2 Nguyen Tran Ha Anh 9.2 8.2 9.4 8.8 9.5 9.5 9.8 9.2 9.2 A 3 Chang

More information

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name   Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List No. Class: Movers 2.1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Writing Social Studies Science Maths 1 NGUYEN HOANG ANH 8.8 9.7 8.6 9.7 9.8 9.9 9.8 9.2 9.4 High Distinction 2 DOAN NGOC TRUC GIANG 8.6 9.8

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR Date

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR Date Class: Elementary 1 GPA 1 Tran Anh 8.8 8.9 7.7 8.2 7.3 6.7 5.3 7.6 C 2 Nguyen Ngoc Minh Anh 9.2 9.3 9.6 9.9 9.1 8.1 8.7 9.1 A 3 Tran Xuan Bach 9.4 8.9 8.8 9.5 7.6 7.7 8.9 8.7 B 4 Nguyen Chi Cuong 8.3 8.1

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày NGUYEN XUAN TRUONG 20, xxxx999 3/15/2017 9:00 HOANG THI HONG PHUONG 500, xxxx818 3/15/2017 9:04 LE DUC HAI

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày NGUYEN XUAN TRUONG 20, xxxx999 3/15/2017 9:00 HOANG THI HONG PHUONG 500, xxxx818 3/15/2017 9:04 LE DUC HAI Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày NGUYEN XUAN TRUONG 20,000 090xxxx999 3/15/2017 9:00 HOANG THI HONG PHUONG 500,000 091xxxx818 3/15/2017 9:04 LE DUC HAI 20,000 090xxxx466 3/15/2017 9:04 DO VIET PHUONG 20,000

More information

Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC

Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC DIEM 093xxxxx779 1,000,000 3 NGUYEN TIEN DUNG 090xxxxx796

More information

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name   Speaking Listening Grammar RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Chemistry Mathemati 1 Le Hai An 8.9 9.0 7.6 7.7 9.9 7.4 7.3 9.0 8.4 B 2 Le Minh Anh 7.1 5.6 6.6 5.4 7.3 7.7 7.7 5.3 6.6 C 3 Hoang Truc

More information

Lời nói đầu

Lời nói đầu 目 录 前 言..1 第 一 章 : 新 HSK 与 HSK( 一 二 级 ) 介 绍 3 一 有 关 新 HSK 的 理 论 知 识.3 二 新 HSK 一 二 级 大 纲 4 1. HSK( 一 级 ) 介 绍..4 1.1 考 试 对 象..4 1.2 考 试 内 容..4 1.3 成 绩 报 告..5 1.4 HSK( 一 级 ) 样 卷..5 2. HSK( 二 级 ) 介 绍 9 2.1

More information

N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH DUONG QUOC AI CHU MINH AN NINH VAN AN PHAM THI THUY AN

N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH DUONG QUOC AI CHU MINH AN NINH VAN AN PHAM THI THUY AN N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH 50001 DUONG QUOC AI 16.09.1993 50002 CHU MINH AN 14.08.1990 50003 NINH VAN AN 22.06.1994 50004 PHAM THI THUY AN 17.05.2000 50005 VUONG THI AN 03.09.1992 50006 BUI THI ANH 08.08.1997

More information

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20, xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20, xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20, xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20, xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000 Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20,000 090xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20,000 093xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000 098xxxx068 3/3/2017 9:00 DO TUAN ANH 20,000 012xxxx122

More information

DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG HO THI MY QUYEN NGUYEN THANH VINH LAM QUA

DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG HO THI MY QUYEN NGUYEN THANH VINH LAM QUA DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG 1 28342753 HO THI MY QUYEN 2 28259949 NGUYEN THANH VINH 3 28265356 LAM QUANG DAT 4 23156836 NGUYEN NGOC NHO 5 26231419 NGUYEN

More information

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN SBD HO TEN NGAY SINH 50001 BUI NGOC AN 16.08.1989 50002 HOANG THI NHI AN 19.08.1993 50003 HOANG THI UT AN 19.08.1993 50004 NGUYEN BINH AN 15.12.1995 50005 NGUYEN HUU AN 06.10.1993 50006 PHAM THI AN 05.04.1984

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG H

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG H DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG HA 2,000,000 2 Sở giao dịch NGUYEN PHUOC MINH DUC 2,000,000

More information

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng 5 nam 017 V/v huong din danh gia, hoan thanh h6 so BDTX nam hoc 016-017 Thuc hien KS

More information

目 錄 簡 易 日 常 用 Lời đơn giản sử dụng ngày thường 1 第 一 課 居 安 思 危 Bài 1 Sô ng Trong Yên Ô n, Nghi Ngày Gian Nan 7 第 二 課 安 心 專 線 Bài 2 Đường Dây An Tâm 17

目 錄 簡 易 日 常 用 Lời đơn giản sử dụng ngày thường 1 第 一 課 居 安 思 危 Bài 1 Sô ng Trong Yên Ô n, Nghi Ngày Gian Nan 7 第 二 課 安 心 專 線 Bài 2 Đường Dây An Tâm 17 第五冊 z-ww456-1-6-a.indd 17 2013/6/7 下午 05:40:53 目 錄 簡 易 日 常 用 Lời đơn giản sử dụng ngày thường 1 第 一 課 居 安 思 危 Bài 1 Sô ng Trong Yên Ô n, Nghi Ngày Gian Nan 7 第 二 課 安 心 專 線 Bài 2 Đường Dây An Tâm 17 第 三

More information

The Sutra of the Past Vows of Earth Store Bodhisattva

The Sutra of the Past Vows of Earth Store Bodhisattva Câ m Nang Thiê n I: Tư Ho c Thiê n Thi ch Vi nh Ho a LƯ SƠN TƯ Lu Mountain Temple 7509 Mooney Drive Rosemead, CA 91770 USA Tel: (626) 280-8801 Xuâ t ba n lâ n thư nhâ t, ISBN 978-0-9835279-6-1 Copyright:

More information

CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON XX

CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON XX CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON 457353XXXXXX8443 LE HONG THUY TIEN 230,000 2 HAI PHONG 478097XXXXXX3147

More information

GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM NHCT SAM SON HUA THANH PHONG NHCT CA

GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM NHCT SAM SON HUA THANH PHONG NHCT CA GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN 1294090 NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM 6327127 NHCT SAM SON HUA THANH PHONG 0737415 NHCT CA MAU NGUYEN THI CAI 6532757 NHCT QUANG NINH NGUYEN

More information

UY BAN NHAN DAN THANH PHO HO CHi MINH TONG CONG TY cap NUaC sal GON TRAcH NHIEM HUu HAN MOT THANH VlEN... SWC MT I. THONG TIN MAu PHIEU KET QuA

UY BAN NHAN DAN THANH PHO HO CHi MINH TONG CONG TY cap NUaC sal GON TRAcH NHIEM HUu HAN MOT THANH VlEN... SWC MT I. THONG TIN MAu PHIEU KET QuA UY BAN NHAN DAN THANH PHO HO CHi MINH TONG CONG TY cap NUaC sal GON TRAcH NHIEM HUu HAN MOT THANH VlEN... SWC070818MT I. THONG TIN MAu PHIEU KET QuA KIEM NGHI1~M 28/11/2018 1. Ten khach hang: TONG CONG

More information

目 錄 第 一 課 簡 易 日 常 用 Lời đơn giản sử dụng ngày thường 1 認 識 注 音 符 號 及 數 字 Bài 1 Nhâ n biê t ky hiê u chu âm và chư sô 第 二 課 7 自 我 介 紹 ( 上 ) 我 的 家 Bài 2

目 錄 第 一 課 簡 易 日 常 用 Lời đơn giản sử dụng ngày thường 1 認 識 注 音 符 號 及 數 字 Bài 1 Nhâ n biê t ky hiê u chu âm và chư sô 第 二 課 7 自 我 介 紹 ( 上 ) 我 的 家 Bài 2 第一冊 z-ww456-1-6-a.indd 1 2013/6/7 下午 05:39:41 目 錄 第 一 課 簡 易 日 常 用 Lời đơn giản sử dụng ngày thường 1 認 識 注 音 符 號 及 數 字 Bài 1 Nhâ n biê t ky hiê u chu âm và chư sô 第 二 課 7 自 我 介 紹 ( 上 ) 我 的 家 Bài 2 Tư giơ

More information

Final Index of Viet Ad Person.xls

Final Index of Viet Ad Person.xls 11000-001 Truong Tan Sang 11000-002 Nguyen Thi Doan 12100-001 Nguyen Phu Trong 12220-001 Nguyen Phu Trong 12220-002 Truong Tan Sang 12220-003 Nguyen Tan Dung 12220-004 Nguyen Sinh Hung 12220-005 Phung

More information

Microsoft Word - 62_02

Microsoft Word - 62_02 亞 太 研 究 論 壇 第 62 期 (2016.06), pp. 5 32 中 央 研 究 院 人 文 社 會 科 學 研 究 中 心 亞 太 區 域 研 究 專 題 中 心 二 次 世 界 大 戰 以 來 北 越 華 人 社 會 之 變 貌 許 文 堂 * 摘 要 由 越 南 歷 次 的 全 國 人 口 統 計 資 料 可 知, 自 1979 年 以 降, 越 北 華 人 人 口 流 動 變 化

More information

untitled

untitled 從 新 干 古 玉 談 商 時 期 的 玦 飾 23 852-26097390 852-26037539 tangchung@cuhk.edu.hk 從 新 干 古 玉 談 商 時 期 的 玦 飾 () 2003 5 1 1989 1997 2 ( ) 1997 3 4 5 1 1994 6 7 8 9 10 T 11 T () 19 20 (1) 18 14 XDM () () () I 690

More information

2 汉 语 和 越 南 语 形 容 词 的 体 任 务 设 计 要 有 针 对 性 任 务 型 教 学 中 的 任 务 不 同 于 一 般 的 课 堂 练 习, 它 侧 重 于 对 学 生 自 我 完 成 任 务 的 能 力 和 策 略 的 培 养, 侧 重 学 习 者 在 完 成 任 务 过 程

2 汉 语 和 越 南 语 形 容 词 的 体 任 务 设 计 要 有 针 对 性 任 务 型 教 学 中 的 任 务 不 同 于 一 般 的 课 堂 练 习, 它 侧 重 于 对 学 生 自 我 完 成 任 务 的 能 力 和 策 略 的 培 养, 侧 重 学 习 者 在 完 成 任 务 过 程 1 汉 语 和 越 南 语 形 容 词 的 体 越 南 汉 语 教 师 任 务 型 教 学 中 的 角 色 浅 析 1. ThS. Vũ Phương Thảo Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội 2. ThS- NCS. Vũ Thị Mai Lan Học viện

More information

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM)

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM) MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM) TAP DOAN HOA CHAT VIET NAM CONG TY CO PHAN BOT GIAT

More information

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN CHUONG TRINH TAp HuAN Sau khi ky HQ'P dong tham gia ban hang da c~p voi Cong ty, Nha phan phoi c6 nghia vu hoan

More information

_x0001_ _x0001_

_x0001_	_x0001_ 1 BAO DO 2 HO NGUYEN 3 TAM PHAM 4 MY LINH TONG 5 THU DO 6 HONG NGUYEN 7 THOM NGUYEN 8 BINH VO 9 MY LE VO 10 HAI DUONG NGUYEN 11 DAO THI NGUYEN 12 LAN NGUYEN 13 ROMAI THI NGUYEN 14 TOAN NGUYEN 15 PHI VO

More information

文, 副 教 授, 黎 文 寝 老 师 和 我 ( 杜 氏 明 硕 士 ) 用 越 南 语 写 的 弓 码 QN-ÍU-15 标 题 为 汉 语 里 文 化 与 越 汉 语 教 学 ( 以 邓 懿 等 编 著 的 汉 语 初 级 教 程 为 研 究 基 础 ) 是 头 一 次 涉 及 到 这

文, 副 教 授, 黎 文 寝 老 师 和 我 ( 杜 氏 明 硕 士 ) 用 越 南 语 写 的 弓 码 QN-ÍU-15 标 题 为 汉 语 里 文 化 与 越 汉 语 教 学 ( 以 邓 懿 等 编 著 的 汉 语 初 级 教 程 为 研 究 基 础 ) 是 头 一 次 涉 及 到 这 : 汉 - 越 语 文 化 因 素 差 异 初 探 以 一 年 级 汉 语 教 程 为 例 Thử bàn về sự khác biệt yếu tố văn hoá giữa tiếng Việt - tiếng Hán (dựa trên ngữ liệu giáo trình tiếng Hán năm thứ nhất) 杜 R 明 河 内 国 家 大 学 下 属 外 国 语 大 学 中

More information

Danh Sách Mã Dự Thưởng Chương Trình Bốc Thăm May Mắn Tháng 6/2018 Mã số dự thưởng cho Khách hàng tham gia chương trình bốc thăm may mắn tháng 6/2018 L

Danh Sách Mã Dự Thưởng Chương Trình Bốc Thăm May Mắn Tháng 6/2018 Mã số dự thưởng cho Khách hàng tham gia chương trình bốc thăm may mắn tháng 6/2018 L Danh Sách Mã Dự Thưởng Chương Trình Bốc Thăm May Mắn Tháng 6/2018 Mã số dự thưởng cho Khách hàng tham gia chương trình bốc thăm may mắn tháng 6/2018 Lucky draw entries for Lucky Draw Program for cycle

More information

胡志明:多情西贡

胡志明:多情西贡 越南 胡志明市 西贡 米粉 邮局 红教堂 范老五街 地道 封面... 1 一 在西贡最棒的体验... 4 1 看特色建筑 抚过西贡的悲喜哀愁... 4 2 浪迹湄公河... 5 3 堤岸老城区忆繁华旧梦... 6 4 吃在西贡... 7 二 胡志明市概述... 9 1 地图... 9 2 概述... 11 三 胡志明市景点详述... 13 1 范老五街(Pham Ngu Lao)... 13 2 统一宫Reunification

More information

Ps22Pdf

Ps22Pdf xi n j xi ng ni n w n d ng w x y sh n z f ng w i s m h xi n w i chu n w i w i sh y u x n s h u xi ng y ng z ng g ji m c u xi n r x n p ng q h w b ch ng sh w li xi n sh ng b ch y n bu sh b y n r n r

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG ĐỢT 1 CHƯƠNG TRÌNH "HÀNH TRÌNH TỚI BRAZIL 2016 CÙNG THẺ TECHCOMBANK VISA" Giai đoạn 1: Từ 28/4/ /5/2016 STT GI

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG ĐỢT 1 CHƯƠNG TRÌNH HÀNH TRÌNH TỚI BRAZIL 2016 CÙNG THẺ TECHCOMBANK VISA Giai đoạn 1: Từ 28/4/ /5/2016 STT GI DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG ĐỢT 1 CHƯƠNG TRÌNH "HÀNH TRÌNH TỚI BRAZIL 2016 CÙNG THẺ TECHCOMBANK VISA" Giai đoạn 1: Từ 28/4/2016-27/5/2016 1 GIAI 01: MAY ANH VO TIEN HUY AN DUONG 2 GIAI 01: MAY ANH

More information

Ps22Pdf

Ps22Pdf ( ) ( ) 2006 ( C I P ) /. - :, 2002. 6 ( ) ISBN7-80176 - 020-4... - -. I207. 62 CIP ( 2002 ) 035654 ( ) : : : ( 100089) 1 : : : 8501168 1 /32 : 2, 030 : 78. 125 : 2002 6 1 : 2006 5 3 : ISBN7-80176 - 020-4

More information

TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v th

TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v th TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v thong bao ket qua thi nang bac lirong dot 2 nam 2016

More information

:,,,,,,,,,,,,, :,,,! ,, ( ) ;, ( ),,, ( tu n) ( ), ( ), ( ),,, ( ),,,, ( ), : ; 1993, 15 400,, 1973, 3 ; 1977, 1, ;,, 1 ; 1995 12 6 :,,,,,,,,,,, :,,, :??,, S (,, ), ( ) ( ),,, :,,,,,,, : ( ), ( ), ( ),

More information

Duo Ju-Jitsu Asian Federation 2nd Regional Championship Southeast and Est Asia MEDAL WINNERS DUO SHOW 1 NGUYEN / TRAN VIETNAM 2 NGUYEN THANH / TRAN VI

Duo Ju-Jitsu Asian Federation 2nd Regional Championship Southeast and Est Asia MEDAL WINNERS DUO SHOW 1 NGUYEN / TRAN VIETNAM 2 NGUYEN THANH / TRAN VI Duo DUO SHOW 1 NGUYEN / TRAN VETNAM 2 NGUYEN THANH / TRAN VETNAM 3 NGUYEN / LE VETNAM 3 BU / LE VETNAM 5 LAO / LN CHNESE TAPE DUO SHOW 1 NGUYEN / HOANG VETNAM 2 DAO / DO VETNAM 3 NGUYEN / NGUYEN VETNAM

More information

( ) 001 ( CIP ) /. :,2005 ISBN CIP (2005) : : ( 147 : ) : : 850mm 1168mm : 333 :

( ) 001 ( CIP ) /. :,2005 ISBN CIP (2005) : : ( 147 : ) : : 850mm 1168mm : 333 : ( ) 001 ( CIP ) /. :,2005 ISBN 7-224 - 07274-5.......... 222 CIP (2005) 045547 : : ( 147 : 710003 ) : : 850mm 1168mm 32 15. 375 : 333 : 2005 7 1 2005 7 1 : 1-1000 : ISBN 7-224 - 07274-5/ I 1182 : 29. 00

More information

Lời tựa của Cục Trưởng 局 長 序 語 言 是 人 際 溝 通 最 重 要 的 工 具, 能 夠 幫 助 我 們 正 確 的 瞭 解 對 方, 迅 速 地 建 立 良 好 的 友 誼 近 年, 由 於 經 濟 和 婚 姻 的 因 素, 我 國 陸 續 加 入 各 國 的 新 成

Lời tựa của Cục Trưởng 局 長 序 語 言 是 人 際 溝 通 最 重 要 的 工 具, 能 夠 幫 助 我 們 正 確 的 瞭 解 對 方, 迅 速 地 建 立 良 好 的 友 誼 近 年, 由 於 經 濟 和 婚 姻 的 因 素, 我 國 陸 續 加 入 各 國 的 新 成 新北市親子共學語言教材 Tiếng Việt Lời tựa của Cục Trưởng 局 長 序 語 言 是 人 際 溝 通 最 重 要 的 工 具, 能 夠 幫 助 我 們 正 確 的 瞭 解 對 方, 迅 速 地 建 立 良 好 的 友 誼 近 年, 由 於 經 濟 和 婚 姻 的 因 素, 我 國 陸 續 加 入 各 國 的 新 成 員, 尤 其 是 東 南 亞 等 國 家 人 數 眾

More information

BO KHOA HOC VA CONG NGHE S6: 13/2015/TT-BKHCN CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phiic Ha Ngi, ngay 21 thdng 7 nam 2015 THONG T

BO KHOA HOC VA CONG NGHE S6: 13/2015/TT-BKHCN CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phiic Ha Ngi, ngay 21 thdng 7 nam 2015 THONG T BO KHOA HOC VA CONG NGHE S6: 13/2015/TT-BKHCN CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phiic Ha Ngi, ngay 21 thdng 7 nam 2015 THONG TIT Sua d6i, bo sung Thong tir so 23/2010/TT-BKHCN ngay

More information

Ngoai ra, nhng ban thi彨磏 sinh nao phat t彨 t 彥聫 - 彥聫 tha 彥聫 u 彥耤 khuy彨磏 khich tham gia. Cac ban co th彨tham d m彨詔 khoa hay ca b彨詎 khoa. + Sau khi hoc xo

Ngoai ra, nhng ban thi彨磏 sinh nao phat t彨 t 彥聫 - 彥聫 tha 彥聫 u 彥耤 khuy彨磏 khich tham gia. Cac ban co th彨tham d m彨詔 khoa hay ca b彨詎 khoa. + Sau khi hoc xo CHNG TR彧繬H 2016 c彨 nh彨 ngay 16-3- 2016 TH彧 G 1 THANG 2 T彧碩: mung 1 T彨磘 nh彨 ngay th hai 8 thang 2 n彨 2016 Khoo a An c mua Xu彨 cho T彨 g Ni tai T彨彥 nh Thi彨磏 Tanh Kh彨詎g Thang 2-3 va 4 TH彧 G 3 NAM CALI Kh彨

More information

Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C

Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C NTE150 2013.10 HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT BỒN TẮM GANG TRÁNG MEN ĐẶT SÀN CÓ CHÂN FBY1756PWGE, FBY1756PWNE Để phát huy hết tính năng của sản phẩm, vui lòng lắp đặt đúng như bản hướng dẫn này. Sau khi lắp đặt, hãy

More information

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do - Hanh phuc Dia< M3D1 16/12/201 ~.98 T*. Khai,HaN6i

More information

Ps22Pdf

Ps22Pdf ( ) ( ) 2006 ( C I P ) /. - :, 2002. 6 ( ) ISBN7-80176 - 020-4... - -. I207. 62 CIP ( 2002 ) 035654 ( ) : : : ( 100089) 1 : : : 8501168 1 /32 : 2, 030 : 78. 125 : 2002 6 1 : 2006 5 3 : ISBN7-80176 - 020-4

More information

CONG TY CP QUAN LY BAO TRI DUOfNG THUY NOI DIA SO 13 esbdoaso CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc Lap - Tu Do - Hanh Phuc eg so oa so An Giang, nga

CONG TY CP QUAN LY BAO TRI DUOfNG THUY NOI DIA SO 13 esbdoaso CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc Lap - Tu Do - Hanh Phuc eg so oa so An Giang, nga CONG TY CP QUAN LY BAO TRI DUOfNG THUY NOI DIA SO 13 esbdoaso CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc Lap - Tu Do - Hanh Phuc eg so oa so An, ngay 22 thdng 03 nam 2016 S6: 01/GM-HDQT V/v: DHDCD thuang nien

More information