Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 部 長 序 近 年 來, 我 國 人 口 結 構 逐 漸 多 元 化, 鑑 於 國 外 聯 姻 家 庭 數 愈 來 愈 多, 如 何 協 助 新 移 民 在 臺 灣 的 生 活 適 應 良 好, 目 前 政 府 機 關

Size: px
Start display at page:

Download "Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 部 長 序 近 年 來, 我 國 人 口 結 構 逐 漸 多 元 化, 鑑 於 國 外 聯 姻 家 庭 數 愈 來 愈 多, 如 何 協 助 新 移 民 在 臺 灣 的 生 活 適 應 良 好, 目 前 政 府 機 關"

Transcription

1 新移民家庭教育生活寶典② Tư Liệu Giáo CẨMDục NANG GiaGIÁO Đình DỤC Có Hôn SINH Nhân HOẠT Nước Ngoài GIA ĐÌNH DÀNH CHO NGƯỜI NHẬP CƯ MỚI Xây Dựng Vì SứcGia Khỏe Đình Gia Khỏe TăngMạnh 內含中文及越南文 華文 越南文對照 教育部發行

2 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 部 長 序 近 年 來, 我 國 人 口 結 構 逐 漸 多 元 化, 鑑 於 國 外 聯 姻 家 庭 數 愈 來 愈 多, 如 何 協 助 新 移 民 在 臺 灣 的 生 活 適 應 良 好, 目 前 政 府 機 關 及 各 民 間 團 體 都 有 具 體 做 法 本 部 於 93 年 起 推 動 發 展 新 移 民 文 化 計 畫, 將 外 籍 及 大 陸 配 偶 的 教 育 納 入 施 政 主 軸, 其 具 體 目 標 為 : 建 立 新 移 民 終 身 學 習 體 系, 提 升 新 移 民 個 人 價 值, 營 造 其 家 庭 之 親 子 閱 讀 習 慣, 俾 利 於 個 人 家 庭 與 社 會 發 展 民 國 92 年 本 部 公 布 家 庭 教 育 法, 其 主 要 的 目 的 是 提 供 國 人 適 性 的 家 庭 教 育 教 材 及 活 動, 促 進 國 民 之 家 庭 的 幸 福 與 和 諧, 其 實 施 範 圍 包 括 : 親 職 教 育 子 職 教 育 兩 性 教 育 婚 姻 教 育 倫 理 教 育 家 庭 資 源 管 理 教 育 II

3 及 其 他 家 庭 教 育 等 而 這 些 事 項 的 實 踐 正 是 家 庭 和 諧 社 會 安 定 之 基 礎, 也 是 外 籍 配 偶 適 應 臺 灣 家 庭 生 活 的 重 要 課 題 欣 見 國 立 暨 南 國 際 大 學 ( 家 庭 教 育 研 究 中 心 ) 研 編 完 成 新 移 民 家 庭 教 育 生 活 寶 典, 本 系 列 手 冊 分 為 : 步 入 婚 姻 陪 孩 子 長 大 及 營 造 健 康 家 庭, 內 容 以 外 籍 配 偶 進 入 臺 灣 社 會 所 會 遇 到 的 家 庭 問 題 夫 妻 相 處 問 題 親 職 教 養 問 題 及 家 人 健 康 管 理 問 題 為 主, 除 了 提 供 外 籍 配 偶 們 實 用 的 家 庭 生 活 知 識, 並 提 供 給 先 生 及 太 太 貼 心 的 建 議 我 們 期 盼 藉 由 本 系 列 手 冊 之 發 行, 讓 千 里 良 緣 的 新 移 民 家 庭 生 活 能 更 幸 福 美 滿 III

4 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 Lời của Ngài Bộ trưởng Những năm gần đây, kết cấu dân số của nước ta ngày một đa dạng hóa, con số những hộ gia đình hôn nhân có yếu tố nước ngoài ngày càng nhiều, làm thế nào để hỗ trợ những người dân nhập cư mới này nhanh chóng hòa nhập và thích nghi với cuộc sống tại Đài loan, hiện nay các cơ quan chính quyền nhà nước và các cấp đoàn thể trong nhân dân đều có những việc làm cụ thể để giúp đỡ họ. Kể từ năm 2004 Bộ giáo dục đã phát động Kế hoạch phát triển văn hóa dành cho người dân nhập cư mới, đưa vấn đề giáo dục dành cho hôn phối nước ngoài và Đại Lục vào chính sách thực thi chủ chốt, và mục tiêu cụ thể của kế hoạch này là : thiết lập một thể hệ trọn đời học tập dành cho người nhập cư mới, nhằm nâng cao giá trị cá nhân của người nhập cư mới, và xây dựng một tập quán cùng đọc sách giữa cha mẹ và con cái trong gia đình họ, với mục đích mang lại lợi ích cho cá nhân, gia đình và sự phát triển của xã hội. Trong năm 2003, Bộ giáo dục đã công bố Luật giáo dục gia đình, mục đích chủ yếu là nhằm cung cấp cho người dân trong nước các hoạt động cũng như các giáo trình giáo dục gia đình có tính phù hợp, nhằm thúc tiến sự hòa hợp và hạnh phúc gia đình của nhân dân trong cả nước, phạm vi thực thi của bộ luật bao gồm : giáo dục về vai trò làm cha mẹ, giáo dục về vai trò làm con cái, IV

5 giáo dục về giới tính, giáo dục về hôn nhân, giáo dục về luân lý, giáo dục về quản lý nguồn tài nguyên gia đình và các vấn đề giáo dục khác v...v. Thực tiễn của các hạng mục kể trên chính là nền tảng cơ bản của một gia đình hòa hợp, xã hội yên ổn, và cũng chính là những bài học quan trọng dành cho người Hôn phối nước ngoài trong quá trình thích nghi với cuộc sống gia đình tại Đài loan. Rất vui khi nhìn thấy sổ tay về Cẩm nang đời sống giáo dục gia đình dành cho người nhập cư mới đã được các quý Thầy Cô của Trường Đại học quốc lập Quốc Tế Ký Nam (Trung tâm nghiên cứu giáo dục gia đình ) nghiên cứu và biên soạn hoàn tất. Loạt sổ tay kể trên được phân theo các chủ đề sau : Bước vào hôn nhân ; Nuôi dưỡng và cùng con trưởng thành ; Xây dựng gia đình khỏe mạnh, nội dung chủ yếu là đề cập đến các vấn đề như : vấn đề về gia đình, cư xử trong quan hệ vợ chồng, nuôi dưỡng và giáo dục con cái, quản lý sức khỏe cho người trong gia đ ình v..v, mà người Hôn phối nước ngoài khi đến sống tại xã hội Đài loan thường gặp phải. Ngoài việc cung cấp cho Hôn phối nước ngoài những kiến thức về sinh hoạt gia đình rất thực dụng ra, đồng thời còn cung cấp những ý kiến đóng góp hết sức ân cần tỷ mỉ dành riêng cho các người vợ, người chồng. Chúng tôi hy vọng thông qua việc phát hành loạt sổ tay này, sẽ mang lại cho cuộc sống gia đình lương duyên ngàn dặm của người nhập cư mới càng thêm hạnh phúc trọn vẹn. Bộ trưởng Bộ giáo dục Đỗ Chính Thắng V

6 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 目 錄 康 家 庭 部 長 序 文...II Lời của Ngài Bộ trưởng 前 言... 1 Lời nói đầu 1 優 生 知 識 資 源 哪 裡 找... 2 Từ đâu có được nguồn kiến thức về ưu sinh 2 快 樂 懷 孕 期... 8 Vui vẻ trong thời kỳ mang thai 3 產 後 育 嬰 樂...20 Vui để nuôi dạy con trẻ sau khi sinh 4 生 活 照 顧...26 Chăm sóc trong sinh hoạt VI

7 前 言 本 手 冊 僅 是 基 礎 入 門 書 我 們 意 在 提 供 入 門 的 基 本 常 用 的 家 庭 所 需 的 健 康 照 顧 知 識, 也 希 望 此 一 簡 易 入 門 的 手 冊, 引 發 外 籍 配 偶 家 庭 更 進 一 步 的 瞭 解 與 閱 讀 興 趣 更 為 詳 細 的 豐 富 的 專 業 的 知 識, 可 在 其 他 政 府 文 件 宣 導 手 冊, 或 坊 間 書 籍 中 得 到 行 政 院 衛 生 署 國 民 健 康 局 出 版 一 系 列 包 括 中 文 與 越 南 文 對 照 中 文 與 印 尼 文 對 照 的 手 冊, 如 外 籍 配 偶 育 兒 保 健 手 冊 : 照 顧 寶 寶 有 一 套 外 籍 配 偶 生 育 保 健 宣 導 手 冊 : 健 康 寶 寶 俏 媽 咪 此 外, 這 是 一 本 寫 給 外 籍 配 偶 家 庭 的 書, 希 望 外 籍 配 偶 和 家 人 共 同 閱 讀 與 努 力 LỜI NÓI ĐẦU Cuốn sổ tay này chỉ là một cuốn sách cơ bản bước đầu. Chúng tôi nhằm cung cấp những kiến thức chăm sóc sức khỏe cơ bản cần thiết mà trong gia đình thường dùng, và mong muốn qua cuốn sổ tay đơn giản dễ hiểu này, khơi dậy sự hứng thú trong việc tìm hiểu và khả năng tập đọc dành cho gia đình của người dân nhập cư mới. Để kiến thức chuyên môn hơn, phong phú hơn, và tường tận hơn, các bạn có thể tìm hiểu trong các bài viết của cơ quan chính phủ, sổ tay tuyên truyền hoặc trong sách báo. Cục Sức khỏe Quốc dân Bộ Y tế Viện Hành chính xuất bản 1 loạt các thể thức sổ tay song ngữ Hoa-Việt, Hoa-Indonesia, như là Sổ tay bảo vệ sức khỏe và giáo dục con cái trong gia đình của người dân nhập cư mới: Các phương pháp chăm sóc trẻ nhỏ chuyên dùng, Sổ tay tuyên truyền chăm sóc sức khỏe nuôi dạy con cái trong các gia đình của người nhập cư mới: Mẹ xinh Bé khỏe. Ngoài ra, đây là một cuốn sổ tay chuyên dành cho các gia đình người dân nhập cư mới, hy vọng người hôn phối nước ngoài và gia đình của các bạn cùng tìm hiểu và cùng nhau nỗ lực.

8 1 優 生 知 識 資 源 哪 裡 找 每 個 爸 媽 都 希 望 生 出 健 康 的 孩 子, 也 希 望 能 對 孩 子 有 良 好 的 照 顧 任 何 有 關 懷 孕 前 與 懷 孕 期 間 的 問 題 孩 子 的 照 顧 問 題 生 病 處 理 的 問 題 等, 都 可 以 打 電 話 或 是 親 自 前 往 各 地 方 的 衛 生 所 或 各 級 醫 院 詢 問 單 位 電 話 地 址 臺 北 市 衛 生 局 1999 市 民 熱 線 臺 北 市 信 義 區 市 府 路 1 號 高 雄 市 衛 生 局 (07) ( 總 機 ) 高 雄 市 苓 雅 區 凱 旋 二 路 132 號 基 隆 市 衛 生 局 (02) 基 隆 市 信 義 區 信 二 路 266 號 新 竹 市 衛 生 局 (03) 新 竹 市 世 界 街 111 號 臺 中 市 衛 生 局 (04) 臺 中 市 南 屯 區 408 向 心 南 路 811 號 嘉 義 市 衛 生 局 (05) 嘉 義 市 德 明 路 1 號

9 1 Từ Đâu Có Được Nguồn Kiến Thức Về Ưu Sinh Mỗi bậc cha mẹ nào cũng hy vọng mình sẽ sinh ra một đứa con khỏe mạnh, và mong muốn có được sự chăm sóc tốt dành cho bé. Mọi thắc mắc có liên quan đến trước và trong thời kỳ mang thai, hay vấn đề chăm sóc trẻ, xử lý bệnh tật v.v..., đều có thể gọi điện thoại hoặc đích thân đến các Sở Y tế tại địa phương hoặc Bệnh viện các cấp để hỏi. Điện thoại và địa chỉ Sở Y tế tại các địa phương. Cơ quan Y tế Điện thoại Địa chỉ Cục Y tế TP Đài Bắc. Cục Y tế TP Cao Hùng. Đường dây nóng Tổng đài (07) Số 1 đường Thị Phủ khu Tín Nghĩa TP Đài Bắc. Số 132 đường Khải Hoàn Nhị khu Linh Nhã TP Cao Hùng. Cục Y tế TP Cơ Long. (02) Số 266 đường Tín Nhị khu Tín Nghĩa TP Cơ Long Cục Y tế TP Tân Trúc. (03) Số 111 đường Thế Giới TP Tân Trúc.

10 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 臺 南 市 衛 生 局 (06) 臺 南 市 東 區 林 森 路 一 段 418 號 宜 蘭 縣 衛 生 局 (03) 宜 蘭 市 聖 後 街 141 號 臺 北 縣 衛 生 局 (02) 臺 北 縣 板 橋 市 英 士 路 號 桃 園 縣 衛 生 局 (03) 桃 園 縣 桃 園 市 縣 府 路 55 號 新 竹 縣 衛 生 局 (03) 新 竹 縣 竹 北 市 光 明 七 街 1 號 苗 栗 縣 衛 生 局 (037) 苗 栗 市 國 福 路 6 號 臺 中 縣 衛 生 局 (04) 臺 中 縣 豐 原 市 中 興 路 136 號 南 投 縣 衛 生 局 (049) 南 投 市 復 興 路 6 號 彰 化 縣 衛 生 局 (04) 彰 化 市 成 功 里 中 山 路 二 段 162 號 雲 林 縣 衛 生 局 (05) 雲 林 縣 斗 六 市 府 文 路 34 號 嘉 義 縣 衛 生 局 (05) 嘉 義 縣 太 保 市 祥 和 二 路 東 段 3 號 臺 南 縣 衛 生 局 (06) 臺 南 縣 新 營 市 東 興 路 163 號 高 雄 縣 衛 生 局 (07) 高 雄 縣 鳥 松 鄉 澄 清 路 834 號 之 1 屏 東 縣 衛 生 局 (08) ~4 屏 東 市 自 由 路 272 號 花 蓮 縣 衛 生 局 (03) 花 蓮 市 新 興 路 200 號 臺 東 縣 衛 生 局 (089) 臺 東 縣 臺 東 市 博 愛 路 336 號 澎 湖 縣 衛 生 局 (06) 澎 湖 縣 馬 公 市 中 正 路 115 號 金 門 縣 衛 生 局 (082) 金 門 縣 金 湖 鎮 新 市 里 復 興 路 1-12 號 連 江 縣 衛 生 局 (0836) 馬 祖 南 竿 鄉 復 興 村 216 號

11 1 優 生 知 識 資 源 哪 裡 找 Cục Y tế TP Đài Trung. (04) Số 811 đường Hướng Tâm Nam 408 khu Nam Đồn TP Đài Trung. Cục Y tế TP Gia Nghĩa. (05) Số 1 đường Đức Minh TP Gia Nghĩa. Từ Đâu Có Được Nguồn Kiến Thức Về Ưu Sinh Cục Y tế TP Đài Nam. (06) Số 418 đoạn 1 đường Lâm Sâm khu Đông TP Đài Nam. Cục Y tế huyện Nghi Lan. (03) Số 141 đường Thánh Hậu TP Nghi Lan. Cục Y tế Huyện Đài Bắc. (02) Số đường Anh Sĩ TP Bản Kiều Huyện Đài Bắc. Cục Y tế Huyện Đào Viên. (03) Số 55 đường Huyện Phủ TP Đào Viên Huyện Đào Viên. Cục Y tế Huyện Tân Trúc. (03) Số 1 đường Quang Minh Thất TP Trúc Bắc Huyện Tân Trúc. Cục Y tế Huyện Miêu Lật. (037) Số 6 đường Quốc Phúc TP Miêu Lật. Cục Y tế Huyện Đài Trung. (04) Số 136 đường Trung Hưng TP Phong Nguyên Huyện Đài Trung. Cục Y tế Huyện Nam Đầu. (049) Số 6 đường Phục Hưng TP Nam Đầu. Cục Y tế Huyện Chương Hóa. (04) Số 162 đoạn 2 đường Trung Sơn phường Thành Công TP Chương Hóa. Cục Y tế Huyện Vân Lâm. (05) Số 34 đường Phủ Văn TP Đẩu Lục Huyện Vân Lâm. Cục Y tế Huyện Gia Nghĩa. (05) Cục Y tế Huyện Đài Nam. (06) Cục Y tế Huyện Cao Hùng. (07) Số 3 đoạn Đông đường Tường Hòa Nhị TP Thái Bảo huyện Gia Nghĩa. Số 163 đường Đông Hưng TP Tân Doanh huyện Đài Nam. Số đường Trừng Thanh xã Điểu Tùng huyện Cao Hùng. Cục Y tế Huyện Bình Đông. (08) ~4 Số 272 đường Tự Do TP Bình Đông. Cục Y tế Huyện Hoa Liên. (03) Số 200 đường Tân Hưng TP Hoa Liên. Cục Y tế Huyện Đài Đông. (089) Số 336 đường Bác Ái TP Đài Đông huyện Đài Đông. Cục Y tế Huyện Bành Hồ. (06) Cục Y tế Huyện Kim Môn. (082) Cục Y tế Huyện Liên Giang. (0836) Số 115 đường Trung Chính TP Mã Công huyện Bành Hồ. Số 1-12 đường Phục Hưng phường Tân Thị thị trấn Kim Hồ huyện Kim Môn. Số 216 thôn Phục Hưng xã Nam Can Mã Tổ. Lời dặn dò dành cho các bậc cha mẹ 1. Trước khi chuẩn bị mang thai, nên đến bệnh viện tìm bác sĩ để tư vấn các việc có liên quan và kiểm tra sức

12 e M ạ nh K hỏ 造 健 康 家 庭 Đì nh 營 G Xây Dựng ia 給爸爸媽媽的叮嚀 1. 準備懷孕前 可以先到醫院向醫生諮 詢並做相關檢查 2. 吃藥請先問過醫生 有些藥物容易造 成胎兒畸型或發展遲緩 所以吃藥最 好經過醫師的許可 不要自己亂吃 藥 3. 懷孕前三個月要記得到衛生所或醫院 打德國麻疹疫苗跟B型肝炎疫苗 4. 懷孕過程若有任何問題 可向衛生所 或醫療單位詢問

13 1 優 生 知 識 資 源 哪 裡 找 khỏe. 2. Dùng thuốc phải hỏi ý kiến bác sĩ trước, có một số thuốc (dược phẩm) rất dễ làm cho thai nhi bị dị hình hoặc phát triển chậm. Vì vậy khi dùng thuốc phải thông qua ý kiến của bác sĩ, không được tùy tiện dùng thuốc. 3. Thời kỳ đầu mang thai (có thai 3 tháng) nên nhớ đến các Sở Y tế hoặc bệnh viện để tiêm phòng Vác-xin bệnh Sởi Đức và Vác-xin phòng ngừa bệnh viêm gan siêu vi B. 4. Trong quá trình mang thai, nếu có bất cứ vấn đề gì đều có thể tìm đến các đơn vị y tế trị liệu hoặc Sở Y tế để xin được tư vấn. Từ Đâu Có Được Nguồn Kiến Thức Về Ưu Sinh

14 2 快 樂 懷 孕 期 懷 孕 了, 孕 婦 自 己 跟 整 個 家 庭 生 活 都 有 了 改 變, 該 怎 麼 面 對 這 些 改 變, 我 們 提 供 一 些 建 議 產 前 檢 查 的 重 要 1. 從 知 道 懷 孕 開 始, 就 要 固 定 時 間 到 婦 產 科 做 產 前 檢 查 透 過 固 定 的 檢 查, 可 以 讓 爸 媽 瞭 解 胎 兒 的 健 康 情 形 喔! 2. 產 前 檢 查 的 次 數 :28 週 之 內, 都 是 每 四 個 禮 拜 檢 查 一 次 ;28-36 週, 每 兩 週 檢 查 一 次 ;36 週 以 後, 每 週 檢 查 一 次 怎 麼 吃 最 健 康 懷 孕 期 間, 準 媽 媽 們 可 以 利 用 產 前 檢 查 和 醫 生 討 論 需 要 注 意 的 事 項 這 邊 只 提 出 一 般 性 的 建 議 :

15 2 Vui Vẻ Trong Thời Kỳ Mang Thai Khi mang thai, sinh hoạt của thai phụ và cả gia đình đều có những biến đổi, làm sao đối mặt với sự biến đổi này, chúng tôi xin cung cấp một số ý kiến. Tính quan trọng cho việc kiểm tra định kỳ khi mang thai 1. Bắt đầu từ khi biết mình mang thai, nên cố định thời gian đến khoa Phụ sản làm kiểm tra. Thông qua kiểm tra định kỳ, còn có thể giúp cho các bậc cha mẹ tìm hiểu được tình hình sức khỏe của thai nhi nữa! 2. Số lần kiểm tra thai từ khi mang thai cho đến lúc sinh: Trong 28 tuần đầu, cứ cách 4 tuần lễ kiểm tra 1 lần; tuần thứ 28-36, cách 2 tuần lễ kiểm tra 1 lần; từ tuần thứ 36 trở về sau mỗi tuần kiểm tra 1 lần. Cách ăn uống thế nào để khỏe mạnh nhất Trong thời gian mang thai các bà mẹ khi kiểm tra sức

16 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 1. 懷 孕 的 時 候, 不 要 抽 煙 喝 酒 喝 咖 啡 或 很 濃 的 茶 ; 辣 椒 沙 茶 醬 或 太 鹹 的 食 物 也 要 少 吃 2. 懷 孕 剛 開 始 和 後 期, 有 些 孕 婦 可 能 會 覺 得 噁 心 想 吐 或 肚 子 脹 脹 的, 建 議 可 以 少 量 多 餐 3. 孕 婦 所 吸 收 的 營 養 要 供 應 自 己 跟 胎 兒 的 需 要, 因 此 要 注 意 營 養 的 均 衡, 如 多 吃 穀 類 魚 肉 蛋 奶 蔬 菜 水 果 等 10

17 2 快 樂 懷 孕 期 khỏe, săñ dịp nên xin ý kiến bác sĩ những điều cần lưu ý. Dưới đây chỉ cung cấp một số ý kiến thông dụng: 1. Khi mang thai không nên hút thuốc, uống rượu, cà phê hoặc trà đậm; nên bớt ăn ớt, dầu satế hoặc thức ăn quá mặn. 2. Khi bắt đầu mang thai cho đến lúc sắp sinh, có một số thai phụ sẽ cảm thấy buồn nôn muốn ói hoặc bụng trướng lên, kiến nghị có thể Ăn ít và ăn nhiều bữa. 3. Toàn bộ dinh dưỡng do thai phụ hấp thụ đều phải cung ứng cho nhu cầu của bản thân và cả thai nhi. Vì vậy cần phải chú ý độ cân bằng về dinh dưỡng. Nên ăn nhiều thức ăn như: ngũ cốc, cá, thịt, trứng, sữa, rau cải, trái cây v.v... Điều hòa tâm lý trong thời kỳ mang thai. Mang thai là sự biến đổi lớn trong cuộc đời của người phụ nữ, khi đó sinh mạng bước vào một giai đoạn mới khác, do đó chăm sóc tốt bản thân và tâm lý trong thời kỳ mang thai là điều rất quan trọng. Dưới đây xin cung cấp một số kiến thức liên quan đến sự biến đổi về tâm lý của thai phụ, và gợi ý cách điều hoà như sau: I / Những điều cần biết về nguyên nhân kiêng cữ trong thời kỳ mang thai: Bất kể bạn ở Việt Nam hay Đài Loan, trong dân gian đều có một số kiêng cữ liên quan đến thời kỳ mang thai, nhất là những đìều thai phụ không nên làm trong thời Vui vẻ trong thời kỳ mang thai 11

18 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 孕 期 的 心 理 調 適 懷 孕 是 女 性 生 命 中 的 重 大 改 變, 代 表 生 命 進 入 另 一 個 新 階 段, 因 此, 做 好 懷 孕 期 的 身 心 照 顧 是 非 常 重 要 的 下 面 提 供 一 些 有 關 孕 婦 心 理 變 化 的 知 識, 也 提 出 調 適 的 建 議 ( 一 ) 懷 孕 期 間 的 禁 忌 及 因 應 不 管 是 越 南 或 臺 灣, 傳 統 上 都 有 一 些 關 於 懷 孕 期 間 的 禁 忌, 尤 其 有 很 多 關 於 孕 婦 不 適 合 做 的 事 對 於 這 些 禁 忌, 因 為 觀 念 習 俗 宗 教 信 仰 地 方 的 不 同, 有 些 人 認 為 應 該 相 信, 有 些 人 並 不 相 信 但 是 也 因 為 對 彼 此 想 法 的 不 瞭 解 與 不 接 受, 常 常 容 易 讓 家 人 之 間 產 生 不 愉 快 我 們 不 是 要 鼓 吹 大 家 接 受 這 些 禁 忌, 而 是 希 望 透 過 對 越 南 與 臺 灣 各 種 禁 忌 的 介 紹, 讓 你 們 有 機 會 開 始 進 行 溝 通, 以 瞭 解 彼 此 的 不 同, 也 學 著 尊 重 和 欣 賞 這 些 不 同 接 納 好 的 建 議 在 越 南 與 臺 灣 的 孕 期 禁 忌 中, 相 同 的 有 : 不 可 有 殺 雞 魚 等 殺 生 的 行 為, 不 可 動 剪 刀 提 重 物, 不 可 爬 高 除 非 家 裡 有 12

19 2 快 樂 懷 孕 期 kỳ này. Đối với những điều kiêng cữ đó, do quan niệm, phong tục tập quán, tín ngưỡng tôn giáo và hoàn cảnh khác nhau, có người cho rằng nên tin, và có người lại không. Nhưng cũng bởi vì do không hiểu và tiếp nhận những suy nghĩ của nhau mà thường dễ khiến cho giữa người trong gia đình xảy ra điều không vui. Chúng tôi không khuyến khích các bạn tin vào những điều kiêng cữ đó, nhưng hy vọng qua đây giới thiệu những điều kiêng cữ của Việt Nam và Đài Loan trong thời kỳ mang thai, để các bạn có thể hiểu được sự khác biệt giữa hai dân tộc và tôn trọng những điểm khác nhau đó, và tiếp nhận những ý kiến hay. Những điểm kiêng cữ chung trong thời kỳ mang thai của người Việt Nam và người Đài Loan là: trong thời kỳ mang thai thai phụ không được làm những công việc giết mổ, (giết gà, cá...), không được dùng kéo cắt xén, không làm việc nặng, leo trèo, tham gia tang lễ, ngoại trừ đó là tang lễ trong gia đình v.v Vui vẻ trong thời kỳ mang thai 13

20 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 喪 事 否 則 不 可 參 加 喪 禮 等 越 南 與 臺 灣 不 同 的 地 方, 如 臺 灣 習 俗 認 為 孕 婦 不 可 吃 冰 冷 食 物 不 可 參 加 喜 事 場 合 等 ; 越 南 禁 忌 如 不 可 將 衣 服 橫 披 在 肩 膀 上 不 可 在 門 口 停 留 等 這 些 禁 忌 各 有 理 由, 但 是 像 不 可 殺 生 提 重 物 爬 高 等 這 類 建 議, 如 果 我 們 考 慮 孕 婦 在 懷 孕 期 間 容 易 噁 心 疲 倦 與 重 心 不 穩, 都 可 以 把 它 當 成 要 孕 婦 多 休 息 注 意 安 全 的 好 建 議 其 他 的 禁 忌, 尤 其 是 兩 地 不 同 的 禁 忌, 可 以 家 人 間 多 溝 通, 一 切 以 讓 孕 婦 安 全 地 快 樂 地 安 心 地 度 過 懷 孕 期 為 考 量, 家 人 一 起 努 力, 也 彼 此 體 諒 ( 二 ) 孕 婦 的 心 理 變 化 及 調 適 從 懷 孕 開 始, 女 人 面 對 生 理 改 變 引 起 的 不 舒 服 即 將 成 為 媽 媽 的 恐 懼 以 及 對 胎 兒 的 關 心 等 因 素, 不 安 及 複 雜 的 情 緒 因 此 產 生 1. 孕 期 生 活 的 不 適 應 (1) 不 穩 定 的 懷 孕 初 期 : 準 媽 媽 最 擔 心 的 是 胎 兒 健 康, 加 上 別 人 看 自 己 的 眼 光 從 女 性 變 成 了 母 親, 而 且 關 注 14

21 2 快 樂 懷 孕 期 Những điểm khác nhau tại Việt Nam và Đài Loan như là: Dân gian Đài Loan cho rằng thai phụ không được ăn những thức ăn lạnh, tham gia các đám cưới hỏi; còn những điều kiêng cữ của Việt Nam thì không được vắt ngang quần áo lên vai, không được đứng trước cửa nhà. Những điều kiêng cữ trên đều có nguyên nhân riêng cả. Những kiến nghị như là không được giết mổ, làm việc nặng, leo trèo, nếu chúng ta có thể suy luận rằng trong thời gian mang thai, thai phụ dễ buồn nôn, hay mệt mỏi và mất thăng bằng, thì những đìều kiêng cữ trên đều là nhằm mang đến cho thai phụ sự an toàn. Những điều kiêng cữ khác, nhất là sự khác biệt giữa hai nước Việt Nam và Đài Loan, chúng ta có thể cùng gia đình trao đổi, mọi việc đều nhằm mục đích tạo cho thai phụ cảm giác vui vẻ và yên tâm hơn, gia đình nên thông cảm và cùng nỗ lực để đạt thành điều đó. II / Những biến đổi tâm lý của thai phụ và điều chỉnh một cách hợp lý Bắt đầu từ lúc biết mình mang thai, người phụ nữ phải đối mặt với sự biến đổi gây nên sự khó chịu, từ nhân tố quan tâm thai nhi đến sự sợ hãi làm mẹ v.v..., đã sinh ra tâm trạng bất an và phức tạp. 1. Không thích nghi cuộc sống trong thời kỳ mang thai (1) Không ổn định trong thời kỳ đầu mang thai: Điều lo lắng nhất của người chuẩn bị làm mẹ là sức khỏe của Vui vẻ trong thời kỳ mang thai 15

22 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 的 焦 點 多 半 在 腹 中 的 胎 兒 面 對 這 些 改 變, 孕 婦 常 會 出 現 不 安 的 情 緒, 甚 至 想 要 逃 避 (2) 沒 有 自 信 的 懷 孕 中 期 : 由 於 體 型 有 很 大 的 改 變, 孕 婦 無 論 是 外 型 或 行 動 力, 都 不 再 像 以 前 那 麼 好, 這 時 最 容 易 因 此 沒 有 自 信 (3) 快 生 產 的 懷 孕 後 期 : 當 預 產 期 接 近, 準 媽 媽 開 始 擔 心 生 產 過 程 會 不 會 順 利, 諸 如 生 產 方 式 的 決 定 待 產 的 準 備 與 時 間 先 生 的 態 度, 都 可 能 成 為 擔 憂 的 重 點 2. 新 生 活 的 各 種 挑 戰 (1) 經 濟 負 擔 加 重 : 面 對 新 生 命 的 到 來, 需 要 花 很 多 錢, 孕 婦 會 因 此 覺 得 不 安 (2) 角 色 的 適 應 : 如 何 成 為 好 媽 媽, 也 會 成 為 孕 婦 既 期 待 又 害 怕 的 壓 力 (3) 生 活 的 改 變 : 孕 婦 的 體 力 和 行 動 力 都 變 得 較 差, 也 會 影 響 家 事 或 工 作 的 進 行 寶 寶 出 生 後 更 會 花 掉 爸 媽 大 部 分 的 時 間 與 精 力, 因 此 事 先 一 定 要 做 好 心 理 準 備 16

23 2 快 樂 懷 孕 期 thai nhi, cộng thêm cái nhìn của người khác về bản thân từ một thiếu nữ trở thành một bà mẹ, đa số chỉ biết chú trọng thai nhi trong bụng mẹ. Đối mặt với sự biến đổi này, thai phụ thường hay có tâm trạng bất an, chỉ muốn trốn tránh. (2) Không có sự tự tin trong thời kỳ mang thai: Có sự thay đổi lớn về hình dáng, thai phụ bất luận ở hình dáng bên ngoài hoặc cử chỉ hành động đều không giống như lúc trước, vì lý do đó mà trong thời gian này dễ thiếu sự tự tin. (3) Cận kề ngày sinh: Lúc gần ngày sinh, người mẹ bắt đầu lo lắng trong quá trình sinh có được thuận lợi không? Ví dụ như: việc quyết định phương thức sinh, thời gian và chuẩn bị trong lúc chờ sinh, thái độ của người chồng, đều có thể trở thành trọng điểm của sự lo lắng. 2. Những thử thách của cuộc sống mới (1) Gánh nặng kinh tế gia đình: Đối mặt với sự ra đời của một sinh mạng mới, phí sinh hoạt tăng vọt, vì vậy thai phụ sẽ cảm thấy bất an. (2) Thích nghi vai trò: Làm thế nào để trở thành người mẹ tốt, sự mong đợi và sợ hãi này cũng sẽ trở thành áp lực cho thai phụ. (3) Cuộc sống thay đổi: Sức khỏe và cử chỉ hành động của thai Vui vẻ trong thời kỳ mang thai 17

24 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 給 爸 爸 媽 媽 的 叮 嚀 心 理 調 適 妙 方 為 了 能 讓 媽 媽 跟 胎 兒 都 健 康, 媽 媽 的 心 理 調 適 相 當 重 要 有 一 些 簡 單 的 方 法 : 1. 親 人 的 支 持 : 太 太 可 以 在 有 需 要 時 和 先 生 或 家 人 溝 通, 告 訴 他 們 你 的 困 難 與 需 要, 請 家 人 幫 忙, 這 種 支 持 力 量 是 最 有 效 的 2. 分 享 懷 孕 心 情 : 和 其 他 孕 婦 或 有 經 驗 的 人 互 相 分 享 心 情, 一 方 面 可 以 學 習 經 驗, 一 方 面 可 以 解 決 自 己 的 問 題, 是 放 鬆 心 情 的 好 方 法 先 生 也 要 成 為 太 太 分 享 的 對 象 3. 聽 音 樂 : 輕 柔 的 音 樂 會 讓 人 放 鬆, 你 可 以 準 備 自 己 喜 歡 的 音 樂, 讓 心 情 愉 快 一 點, 去 除 不 安 或 害 怕 先 生 也 可 貼 心 地 幫 忙 購 買 音 樂 帶 或 CD, 更 可 一 起 分 享 放 鬆 的 時 光 18

25 2 快 樂 懷 孕 期 phụ kém hơn trước, cũng sẽ ảnh hưởng đến việc nhà hoặc tiến hành của công việc. Sau khi đứa con ra đời sẽ làm hao tốn nhiều thời gian và sinh lực của cha mẹ, cho nên nhất định phải chuẩn bị tinh thần trước. Vui vẻ trong thời kỳ mang thai Lời dặn dò dành cho cha mẹ: Phương pháp tốt cho việc điều hòa tâm lý Vì sức khỏe của người mẹ và thai nhi, việc điều hoà tâm lý của người mẹ trong lúc này rất là quan trọng. Có một số phương pháp đơn giản: 1. Sự giúp đỡ của người thân: Lúc cần thiết người vợ có thể trao đổi với chồng hoặc người nhà, nói cho họ biết những khó khăn và nhu cầu của bạn và nhờ họ giúp đỡ, tác dụng của sự giúp đỡ này có hiệu quả tốt nhất 2. Chia sẻ tâm trạng khi mang thai: Cùng những thai phụ khác hoặc những người từng trãi có kinh nghiệm chia sẻ với nhau về mặt tâm trạng khi mang thai, một mặt có thể rút ra kinh nghiệm, một mặt có thể giải quyết vấn đề cho bản thân, đó là phương pháp thư giãn tâm trạng tốt nhất. Bên cạnh đó người chồng cũng phải trở thành đối tượng thân thiết để người vợ tâm sự. 3. Nghe nhạc: Điệu nhạc êm dịu sẽ làm cho tinh thần con người thoải mái, bạn có thể chuẩn bị săñ vài bản nhạc mà mình ưa thích, để tâm trạng vui vẻ lên và làm giảm đi sự lo lắng hoặc sợ hãi. Người chồng cũng có thể ân cần mua băng hoặc đĩa CD, để cùng nhau tận hưởng những giây phút thư giãn. 19

26 3 產 後 育 嬰 樂 生 產 後, 該 怎 麼 照 顧 產 婦 呢, 衛 生 署 國 民 健 康 局 出 版 的 健 康 寶 寶 俏 媽 咪 有 詳 細 的 介 紹 如 果 碰 到 什 麼 問 題, 可 以 跟 任 何 醫 院 或 衛 生 所 的 醫 生 或 護 理 人 員 詢 問, 他 們 都 會 幫 忙 你 們 產 後 調 養 媽 媽 在 懷 孕 期 間 要 供 應 養 份 給 胎 兒, 生 產 時 更 消 耗 大 量 體 力, 產 後 又 要 哺 乳 照 顧 幼 兒 產 後 調 養 很 重 要, 所 以 中 國 跟 越 南 都 有 坐 月 子 的 習 俗 這 段 期 間 最 重 要 的 是 多 吸 收 營 養 以 及 多 休 息, 也 可 遵 照 醫 生 的 建 議 做 產 後 運 動, 以 恢 復 身 體 健 康 關 於 坐 月 子, 越 南 跟 臺 灣 也 各 有 禁 忌, 一 樣 地, 有 相 同 的 禁 忌, 也 有 所 差 異 ; 有 些 人 認 為 應 該 遵 守, 有 些 人 認 為 20

27 3 Vui Để Nuôi Dạy Con Trẻ Sau Khi Sinh Sau khi sinh, làm cách nào để chăm sóc sản phụ? Cuốn sổ tay Mẹ xinh bé khỏe do Bộ Y tế Cục Sức khỏe quốc dân xuất bản, giới thiệu từng chi tiết một. Nếu như gặp phải vấn đề gì, có thể hỏi bác sĩ hoặc y tá ở bất cứ bệnh viện hoặc Sở Y tế, họ đều sẽ giúp đỡ các bạn. Điều dưỡng sau khi sinh Người mẹ trong thời kỳ mang thai phải cung ứng đầy đủ chất dinh dưỡng cho thai nhi, khi sinh sản càng bị mất sức nhiều trong cơ thể, bên cạnh đó sau khi sinh phải chăm sóc và cho trẻ bú. Vì vậy điều dưỡng sau khi sinh là điều rất quan trọng, cho nên Trung Quốc và Việt Nam đều có phong tục Nằm cữ. Trong thời gian này, quan trọng nhất là hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng và nghỉ ngơi nhiều. Cũng có thể làm theo kiến nghị của bác sĩ Vận động sau sinh, rất có ích cho sự phục hồi sức khỏe. Còn về việc nằm cữ, người Việt Nam và người Đài Loan cũng có những điều kiêng cữ riêng, cũng có điểm khác biệt và giống nhau. Có người cho rằng cần phải 21

28 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 不 重 要 所 以, 家 人 間 可 以 在 孕 婦 生 產 前 先 溝 通 坐 月 子 的 方 式, 好 找 出 讓 產 婦 快 樂 且 健 康 坐 月 子 的 適 合 方 式 越 南 與 臺 灣 共 同 的 習 俗 是, 坐 月 子 期 間 不 可 走 長 路 不 可 提 重 物, 要 多 休 息 ; 儘 量 不 要 洗 頭 吹 風 有 性 行 為 等, 也 都 跟 臺 灣 一 樣 不 一 樣 的 地 方, 如 在 臺 灣, 坐 月 子 的 食 物 多 半 加 麻 油 酒, 越 南 是 加 胡 椒 上 面 所 提 只 是 一 小 部 分 的 禁 忌, 對 於 這 些 禁 忌, 家 人 間 可 以 多 溝 通, 以 瞭 解 與 尊 重 彼 此 的 不 同 也 可 以 向 醫 生 請 教 這 些 禁 忌 是 否 會 對 產 婦 造 成 不 好 的 影 響 總 之, 產 後 產 婦 的 健 康 是 需 要 全 家 人 共 同 達 成 的 產 後 憂 鬱 症 生 產 後, 很 多 媽 媽 有 產 後 憂 鬱, 常 常 感 到 焦 慮 傷 心 無 力 感 生 氣, 或 對 事 情 提 不 起 興 趣 這 一 方 面 是 因 為 身 體 的 功 能 正 在 調 整, 也 因 為 大 家 的 關 注 點 都 在 孩 子, 加 上 媽 媽 要 面 對 照 顧 孩 子 的 壓 力 越 南 產 婦 有 在 生 產 時 不 可 發 出 叫 聲 的 22

29 3 產 後 育 嬰 樂 tuân thủ theo phong tục, có người lại cho rằng không quan trọng. Cho nên, người trong gia đình cần trao đổi lẫn nhau về cách thức nằm cữ trước khi thai phụ sinh nở, để tìm ra phương thức thích hợp nhất để sản phụ trong thời gian nằm cữ, sao cho có hiệu quả khỏe mạnh và vui vẻ. Những phong tục có đặc tính chung của người Việt Nam và Đài Loan là: trong tháng nằm cữ không được đi xa, làm việc nặng, cần nghỉ ngơi nhiều, cố gắng đừng gội đầu, ra gió, và có quan hệ tình dục v.v..., những điều nói trên Việt Nam và Đài Loan đều giống nhau. Những điểm khác nhau, như ở Đài Loan thì thức ăn trong thời kỳ này đều cho thêm dầu mè, rượu; Việt Nam thì thức ăn thường thêm nhiều tiêu. Những điều kiêng cữ được nêu trên chỉ là một trong những điều kiêng cữ trong dân gian, đối với những điều kiêng cữ này, gia đình có thể cùng trao đổi thảo luận, tìm hiểu và tôn trọng lẫn nhau về những điểm bất đồng đó. Cũng có thể tham khảo ý kiến bác sĩ về những điều kiêng cữ đó, có tạo nên ảnh hưởng không tốt cho sản phụ hay không? Tóm lại, sức khỏe sau khi sinh của sản phụ cần nhờ vào sự góp sức của gia đình. Chứng trầm cảm sau khi sinh Sau khi sinh, rất nhiều bà mẹ bị trầm cảm sau khi sinh, thường cảm thấy lo lắng, đau lòng, bất lực, tức giận, hoặc đối với nhiều sự việc không có hứng thú. Về mặt này vì là do chức năng của cơ thể đang điều chỉnh, và cũng bởi điểm quan tâm chủ yếu của mọi người đều dồn cho đứa trẻ, bà mẹ còn phải đối mặt với áp lực là chăm sóc con cái. Vui để nuôi dạy con trẻ sau khi sinh 23

30 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 24 營 造 健 康 家 庭 習 俗 而 這 種 堅 強 的 個 性 可 能 容 易 讓 人 忽 略 她 們 的 脆 弱 請 家 人 多 鼓 勵 她, 多 傾 聽 她 的 心 聲 ; 並 且 幫 忙 分 擔 照 顧 孩 子 的 工 作, 好 讓 她 多 休 息 ; 更 可 以 一 起 分 享 與 討 論 育 兒 的 知 識, 讓 她 可 以 更 有 照 顧 孩 子 的 能 力 跟 自 信 新 手 媽 媽 自 己 也 要 加 油 哦! 剛 開 始 的 笨 手 笨 腳 跟 心 慌 是 難 免 的, 多 向 別 人 請 教 育 嬰 知 識, 多 搜 集 相 關 知 識, 多 觀 察 孩 子 的 各 種 狀 況, 都 能 讓 你 更 快 進 入 狀 況 給 爸 爸 媽 媽 的 叮 嚀 1. 生 產 後, 家 裡 多 了 一 個 小 可 愛, 新 媽 媽 又 因 產 後 休 養, 家 庭 生 活 產 生 了 很 大 的 改 變 家 人 間 要 彼 此 多 溝 通 體 諒 跟 照 顧 喔 2. 這 段 時 間 會 比 較 累, 可 以 請 其 他 家 人 幫 忙 一 段 時 間, 或 者 簡 化 一 些 家 事, 以 減 少 每 個 人 的 家 事 負 擔 3. 媽 媽 這 段 時 間 的 身 心 調 養 都 很 重 要, 請 爸 爸 跟 其 他 家 人 多 照 顧 啊 如 果 有 任 何 疑 問, 可 以 向 有 經 驗 的 人 或 醫 生 詢 問

31 3 產 後 育 嬰 樂 Người Việt Nam có thói quen, trong lúc sinh nở không nên kêu la lớn tiếng, chính vì tính cách kiên cường đó có thể dễ làm cho người khác sơ ý điểm yếu của bà mẹ. Mọi người trong gia đình phải luôn cổ vũ và dốc bầu tâm sự với người mẹ; nên thường xuyên giúp đỡ việc chăm sóc trẻ, để bà mẹ có nhiều thời gian nghỉ ngơi; vả lại còn có thể trao đổi và thảo luận với nhau về kiến thức nuôi dạy con trẻ, để bà mẹ càng có khả năng và tự tin hơn trong việc chăm sóc cho trẻ. Bản thân các bà mẹ trẻ phải cố gắng lên nhé! Ban đầu cảm thấy vất vả và hoang mang bất ổn là điều khó tránh khỏi, phải tiếp thu sự chỉ dẫn của người khác về kiến thức nuôi con, sưu tầm những kiến thức có liên quan, quan sát tình huống khác biệt của trẻ, những điều nói trên đều có thể giúp bạn nhanh chóng làm quen với việc nuôi dạy con trẻ. Vui để nuôi dạy con trẻ sau khi sinh Lời dặn dò dành cho cha mẹ: 1. Sau khi sinh, trong nhà có thêm một bé kháu khỉnh, bà mẹ trẻ vì phải nghỉ ngơi, sinh hoạt trong gia đình nảy sinh những biến đổi khác thường. Cho nên người thân phải hiểu biết và quan tâm, trao đổi lẫn nhau về phương diện chăm sóc. 2. Trong thời gian này hơi cực nhọc, nên nhờ những người khác trong gia đình giúp đỡ, hoặc đơn giản hoá một số việc nhà, để giảm bớt công việc nhà mà mỗi người phải đảm đương. 3. Trong thời gian này sức khỏe và tâm lý của bà mẹ đều rất quan trọng, cho nên bố và những người khác trong gia đình đều phải chăm sóc nhé! Nếu có bất cứ vấn đề gì, nên tìm đến những người có kinh nghiệm hoặc bác sĩ để xin được tư vấn. 25

32 4 生 活 照 顧 全 家 人 的 健 康 需 要 我 們 一 起 注 意, 對 於 長 輩, 我 們 通 常 比 較 會 照 顧 也 因 為 他 們 可 以 表 達 出 他 們 的 感 受 ; 所 以 我 們 除 了 介 紹 一 般 的 照 顧 外, 主 要 介 紹 孩 子 居 家 生 活 的 照 顧, 也 特 別 針 對 外 籍 媽 媽 而 介 紹 了 兒 童 健 康 手 冊 善 用 兒 童 健 康 手 冊 1. 全 民 健 保 提 供 4 歲 以 下 的 兒 童 6 次 健 康 檢 查 :1 歲 以 下 4 次 ;1 歲 以 上 還 沒 滿 3 歲 1 次,3 歲 以 上 未 滿 4 歲 1 次 2. 健 康 手 冊 上 有 注 射 預 防 針 的 時 間 與 記 錄 表, 你 可 以 知 道 什 麼 時 候 該 要 帶 孩 子 去 醫 院 或 衛 生 所 打 針 3. 健 康 手 冊 上 可 以 記 錄 孩 子 的 生 長 狀 況 26

33 4 Chăm Sóc Trong Sinh Hoạt Vì sức khỏe của mọi người trong gia đình rất cần thiết cho chúng ta cùng chú ý, thông thường đối với người lớn tuổi chúng ta đều biết cách chăm sóc, vì họ có thể biểu đạt ra cảm nhận của mình; cho nên ngoài giới thiệu cách chăm sóc thông thường ra, chúng tôi chủ yếu giới thiệu cách chăm sóc trẻ em trong sinh hoạt gia đình, cũng đặc biệt dành cho các người mẹ nước ngoài mà giới thiệu cuốn Sổ khám sức khỏe trẻ em này. Tận dụng Sổ khám sức khỏe trẻ em. 1. Thẻ bảo hiểm Y tế cung cấp cho trẻ em từ 4 tuổi trở xuống 6 lần kiểm tra sức khỏe: 1 tuổi trở xuống là 4 lần; 1 tuổi trở lên đến chưa đầy 3 tuổi là 1 lần; 3 tuổi trở lên đến chưa đầy 4 tuổi là 1 lần. 2. Trên Sổ khám sức khỏe trẻ em có bản ghi nhận lịch chích và thời gian chích ngừa, bạn có thể biết được lúc nào nên đưa trẻ đến bệnh viện hoặc Sở y tế chích 27

34 e M ạ nh K hỏ 造 健 康 家 庭 Đì nh 營 G Xây Dựng ia 4. 可 以 對 照 孩 子 的 生 長 狀 況 和 手 冊 內 的發展階段表 以瞭解孩子的發展程 度 5. 有問題可請教醫生 家庭急救常識 1. 家裡準備一個急救箱 裡面要有藥用 酒精 優碘 棉花 紗布 繃帶 OK繃 膠布 三角巾 剪刀 止血帶 體溫 計 夾子等 28

35 Chăm sóc trong sinh hoạt 4 生 活 照 顧 ngừa. 3. Trên Sổ khám sức khỏe trẻ em có thể ghi lại sự sinh trưởng của trẻ. 4. Sự sinh trưởng của trẻ em có thể dựa vào bản theo dõi giai đoạn phát triển trong sổ tay để đối chiếu, tìm hiểu tình hình phát triển của bé. 5. Nếu có vấn đề, có thể tìm hỏi bác sĩ. Kiến thức thông thường về cấp cứu trong gia đình. 1. Trong gia đình cần chuẩn bị să n một tủ thuốc y tế, gồm có cồn, thuốc đỏ, bông gòn, băng gạc, băng cá nhân, băng keo, băng gạc 3 góc, kéo, băng cầm máu, thước cặp nhiệt độ, cây nhíp v.v Cách xử lý khi chảy máu cam: Cho người chảy máu cam ngồi yên, đầu ngước lên phía trên, dùng 2 ngón tay bịt chặt 2 cánh mũi, khoảng 10 phút. 3. Cách xử lý khi bị phỏng: Nên nhớ Xối, cởi, ngâm, đắp, đưa (1) Xối,dùng một lượng nước lạnh lớn xối. (2) Cởi, ngâm ướt xong, cẩn thận cởi quần áo ra, không làm vỡ những mọng nước. (3) Ngâm, tiếp tục ngâm nưóc, để giảm đau; nhưng đối với trẻ em còn quá nhỏ hoặc người bị phỏng quá nặng, không nên ngâm quá lâu. (4) Đắp, dùng một miếng vải sạch đắp lên vết thương, không nên thoa kem đánh răng, nước tương, hồ hoặc rượu trắng lên vết thương. (5) Đưa, nhanh đưa đến bệnh viện. 29

36 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 2. 流 鼻 血 的 處 理 : 讓 流 鼻 血 的 人 坐 好, 頭 部 向 前 傾, 捏 住 鼻 子 兩 邊, 大 概 10 分 鐘 3. 燒 燙 傷 的 處 理 : 記 得 沖 脫 泡 蓋 送 a. 沖, 用 大 量 冷 水 沖 b. 脫, 泡 溼 後, 小 心 脫 掉 衣 服, 不 要 弄 破 水 泡 c. 泡, 繼 續 泡 水, 減 少 疼 痛 ; 但 年 紀 太 小 或 燒 燙 傷 面 積 太 大 的 人, 不 要 泡 太 久 d. 蓋, 用 乾 淨 的 布 蓋 在 傷 口 上, 不 要 在 傷 口 上 擦 牙 膏 醬 油 漿 糊 或 米 酒 等 e. 送, 快 點 送 到 醫 院 家 庭 保 健 妙 方 流 行 性 感 冒 腸 病 毒 等 是 常 見 的 疾 病, 流 行 性 感 冒 的 好 發 期 在 冬 春, 腸 病 毒 則 以 夏 季 為 流 行 高 峰, 但 是 事 實 上 全 年 都 有 相 關 病 例 為 了 維 護 家 人 的 健 康, 要 全 家 總 動 員, 時 時 注 意 保 健 喔! 流 行 性 感 冒 跟 腸 病 毒 等 常 見 疾 病, 預 防 的 方 法 如 下 : 30

37 Chăm sóc trong sinh hoạt 4 生 活 照 顧 Phương thức hiệu quả thông dụng bảo vệ sức khỏe trong gia đình. Bệnh dịch cúm và bệnh viêm đường ruột cấp tính là 2 loại bệnh thường gặp, bệnh dịch cúm thường phát dịch ở mùa Đông và mùa Xuân, còn mùa Hè là mùa cao điểm nhất gây bệnh viêm đường ruột cấp tính. Nhưng thực ra, một năm 4 mùa đều có phát sinh những ca bệnh có liên quan, nhằm bảo vệ sức khỏe cho người trong gia đình, hãy phát động mọi người trong gia đình đều phải chú ý chăm sóc sức khỏe nha! Bệnh dịch cúm và bệnh viêm đường ruột cấp tính là 2 loại bệnh thường gặp, cách phòng ngừa như sau: 31

38 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 (1) 平 日 攝 取 均 衡 的 營 養, 加 上 適 當 運 動, 能 讓 身 體 健 康, 減 少 生 病 的 可 能 (2) 經 常 洗 手, 尤 其 飯 前 及 上 廁 所 後 更 須 洗 淨 雙 手 (3) 在 疾 病 傳 染 的 高 峰 期, 避 免 到 人 多 的 地 方 (4) 注 意 家 裡 的 清 潔 及 空 氣 流 通 (5) 不 要 和 生 病 的 孩 子 分 享 食 物 或 共 用 奶 嘴 奶 瓶 及 湯 匙 生 病 時 趕 快 就 醫 在 生 病 期 間, 除 了 依 照 醫 生 指 示 服 藥 外, 也 儘 可 能 讓 病 人 多 休 息, 給 予 適 當 的 營 養 食 物 此 外, 病 人 常 因 身 體 不 適 致 心 情 欠 佳, 請 家 人 多 包 容, 也 多 給 予 安 慰 跟 關 懷 用 藥 注 意 事 項 1. 須 吃 藥 多 久, 要 照 醫 生 指 示, 不 要 因 為 病 好 像 好 了 就 擅 自 停 藥 2. 前 次 的 藥 不 要 留 到 下 次 生 病 時 再 吃 3. 吃 藥 後, 如 果 皮 膚 出 現 紅 色 的 疹 子, 眼 皮 嘴 唇 生 殖 器 紅 腫 搔 癢, 這 是 藥 物 過 敏 應 回 去 看 原 來 的 醫 生, 弄 清 楚 對 什 麼 藥 過 敏 ; 而 且 請 醫 生 把 藥 32

39 Chăm sóc trong sinh hoạt 4 生 活 照 顧 (1) Hằng ngày phải hấp thu điều độ chất dinh dưỡng, bên cạnh đó phải tập thể dục thích hợp, để có thể giữ gìn sức khỏe tốt và giảm bớt tỷ lệ mắc bệnh. (2) Rửa tay thường xuyên, nhất là trước khi ăn cơm và sau khi đại tiện. Cần phải rửa sạch cả đôi tay. (3) Trong thời kỳ bệnh dịch lây truyền cao điểm, nên tránh đến những nơi đông người. (4) Chú ý vệ sinh nhà cửa và không khí phải thông thoáng. (5) Không nên dùng chung thức ăn hoặc bình sữa, núm vú, đũa muỗng với trẻ mắc bệnh. Khi trẻ phát bệnh nên nhanh chóng đưa vào bệnh viện, trong thời kỳ mắc bệnh, bệnh nhân ngoài việc dùng thuốc phải y theo lời chỉ định của bác sĩ, còn rất cần được nghỉ ngơi nhiều, và được cung cấp thức ăn bổ dưỡng thích đáng. Ngoài ra, bệnh nhân thường do trong người bị bệnh khó chịu mà sinh ra tâm tính không vui, cho nên người thân phải rộng lượng khoan dung, động viên và quan tâm họ. Các điều cần chú ý khi dùng thuốc 1. Khi dùng thuốc phải theo chỉ định của bác sĩ, không nên cảm thấy bệnh thuyên giảm mà tự ý ngưng thuốc. 2. Không nên để dành thuốc của lần bệnh trước tồn đến lần bệnh sau dùng. 3. Sau khi dùng thuốc, nếu phát hiện da mẩn đỏ, mí mắt, 33

40 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 名 寫 在 紙 上, 以 後 看 醫 生 時 都 要 讓 醫 生 知 道 病 人 對 這 種 藥 過 敏 兒 童 安 全 1. 不 要 讓 寶 寶 在 廚 房 浴 室 等 危 險 地 方 玩 耍 2. 放 洗 澡 水 時 先 放 冷 水 再 放 熱 水, 以 免 寶 寶 不 小 心 被 燙 傷 3. 儘 量 不 要 鋪 桌 巾, 以 免 孩 子 拉 扯 而 讓 桌 上 熱 食 翻 倒, 而 傷 及 孩 子 4. 家 裡 面 的 繩 子 帶 子 窗 簾 的 拉 繩 要 收 好, 不 要 讓 孩 子 玩, 以 免 不 小 心 勒 住 脖 子 而 致 窒 息 5. 藥 物 清 潔 劑 化 妝 品 油 漆 殺 蟲 劑 打 火 機 等 危 險 東 西 要 放 在 孩 子 拿 不 到 的 地 方 6. 不 要 讓 孩 子 玩 電 器, 插 座 要 用 插 座 保 護 蓋, 以 免 孩 子 觸 電 7. 刀 剪 刀 筆 筷 子 等 尖 銳 的 東 西 要 放 在 孩 子 拿 不 到 的 地 方 34

41 Chăm sóc trong sinh hoạt 4 生 活 照 顧 môi, cơ quan sinh dục sưng đỏ, ngứa gãi, đó là do dị ứng thuốc. Nên trở về nơi bác sĩ lúc trước khám, để biết được đối với thuốc nào gây dị ứng; mà nhờ bác sĩ viết tên thuốc ra giấy, về sau có đi khám bác sĩ đều phải cho bác sĩ biết bản thân mình dị ứng loại thuốc này. An toàn trẻ em 1. Không nên để trẻ em trong bếp, phòng tắm v.v... hoặc những nơi nguy hiểm nô đùa. 2. Khi pha nước tắm cho trẻ nên cho nước lạnh vào trước kế đến là nước sôi, phòng tránh làm cho trẻ bị phỏng. 3. Không nên dùng khăn trải bàn, để tránh trẻ kéo khăn bàn sẽ làm đổ thức ăn nóng vào người mà bị thương. 4. Một số vật dụng trong gia đình như dây, thắt lưng, dây 35

42 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 給 爸 爸 媽 媽 的 叮 嚀 1. 關 於 家 人 健 康 照 顧 的 訊 息, 國 民 健 康 局 有 許 多 越 南 文 的 小 手 冊, 可 以 向 各 地 衛 生 所 索 取 2. 除 了 家 人 身 體 的 照 顧 外, 更 重 要 的 是 心 理 健 康 的 維 護 跟 情 感 的 安 慰 請 你 們 多 吸 收 相 關 的 知 識, 也 隨 時 向 家 人 表 達 你 們 的 愛 跟 關 心 如 果 有 任 何 問 題, 可 以 向 各 地 的 家 庭 教 育 中 心 或 民 間 機 構 詢 問 3. 時 時 注 意 家 人 身 心 健 康, 才 能 營 造 康 樂 家 庭 喔 Cho nước lạnh vào trước, rồi mới đến nước sôi. 36

43 Chăm sóc trong sinh hoạt 4 生 活 照 顧 kéo màn phải cất cẩn thận, không để cho trẻ em lấy ra chơi.tránh vì sơ ý mà để trẻ bị thắt cổ hoặc nghẹt thở. 5. Thuốc, nước tẩy dùng lau chùi đồ vật nhà cửa, đồ trang điểm, sơn, thuốc trừ sâu, hộp quẹt và những đồ vật nguy hiểm v.v...nên cất nơi trẻ không lấy tới được. 6. Không cho trẻ chơi đồ điện, ổ cắm điện cần phải có nắp bảo hộ, tránh trẻ bị điện giật. 7. Dao, kéo, viết, đũa và một số vật nhọn khác v.v..., nên cất nơi trẻ không lấy tới được. Lời dặn dò dành cho cha mẹ: 1. Đối với nguồn thông tin chăm sóc sức khỏe gia đình, Cục sức khỏe quốc dân cung ứng rất nhiều sổ tay bằng Việt ngữ, chúng ta có thể đi đến các Sở Y tế địa phương lấy về tham khảo. 2. Ngoài việc chăm sóc sức khỏe gia đình, phần quan trọng hơn là động viên và trao dồi tình cảm để giữ gìn sức khỏe và tâm lý. Mời các bạn hãy tiếp thu những kiến thức có liên quan, và lúc nào cũng nên biểu đạt sự quan tâm và tình thương của các bạn dành cho người thân. Nếu có bất cứ vấn đề gì, có thể tìm đến trung tâm giáo dục gia đình tại các nơi hoặc các cơ quan đoàn thể dân gian để được tư vấn. 3. Thường xuyên chú ý sức khỏe bản thân và người thân trong gia đình, mới xây dựng nên một gia đình khỏe mạnh, vui vẻ! 37

44 Xây Dựng Gia Đình Khỏe Mạnh 營 造 健 康 家 庭 我 國 家 庭 教 育 法 在 民 國 92 年 通 過 後, 教 育 部 依 據 該 法 致 力 於 增 進 國 家 家 庭 生 活 知 能 推 動 國 民 營 造 幸 福 家 庭 希 望 我 們 提 供 的 各 種 生 活 健 康 照 顧 建 議, 有 助 於 你 們 建 立 健 康 與 幸 福 的 家 庭 Sau khi thông qua Bộ luật Luật Giáo dục Gia đình năm Bộ Giáo dục đã căn cứ theo bộ luật trên mà dốc sức đẩy mạnh các kỹ năng và tri thức về đời sống gia đình của quốc gia, thúc đẩy việc quốc dân xây dựng gia đình hạnh phúc. Hy vọng những ý kiến đóng góp của chúng tôi cung cấp về các hình thức bảo vệ và chăm sóc sức khỏe gia đình, sẽ giúp ích được các bạn xây dựng nên gia đình khỏe mạnh và hạnh phúc. 參 考 書 目 行 政 院 衛 生 署 國 民 健 康 局 ( 民 93) 兒 童 健 康 手 冊 台 中 : 國 民 健 康 局 行 政 院 衛 生 署 國 民 健 康 局 網 站 : 行 政 院 衛 生 署 國 民 健 康 局 青 少 年 網 站 幸 福 e 學 園 網 站 : 國 立 高 雄 師 範 大 學 ( 民 91) 家 庭 教 育 生 活 寶 典 台 北 : 教 育 部 38

45 5 (02) G P N ISBN ISBN

2 前 言 0.1 选 题 理 由 听 力 是 个 非 常 重 要 的 技 能 之 一 每 一 位 汉 语 教 师 都 希 望 有 很 多 参 考 资 料 来 训 练 学 生 从 而 提 高 他 们 的 听 力 能 力 目 前, 我 校 对 学 生 进 行 汉 语 听 力 教 学 所 使 用 的 教

2 前 言 0.1 选 题 理 由 听 力 是 个 非 常 重 要 的 技 能 之 一 每 一 位 汉 语 教 师 都 希 望 有 很 多 参 考 资 料 来 训 练 学 生 从 而 提 高 他 们 的 听 力 能 力 目 前, 我 校 对 学 生 进 行 汉 语 听 力 教 学 所 使 用 的 教 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG --------------------------- KHOA NGOẠI NGỮ ISO 9001:2008 ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG 汉 语 听 力 教 程 ( 第 一 册 ) 的 辅 助 练 习 Biên soạn bài tập nghe bổ trợ giáo trình

More information

Microsoft Word - Bai 4. Cam Tu Tai.doc

Microsoft Word - Bai 4. Cam Tu Tai.doc :2011 VNU Journal of Science, Foreign Languages 27 (2011) 185-191 越 南 河 内 国 家 大 学 下 属 外 语 大 究 生 院 越 南 学 生 汉 语 言 文 化 教 学 方 法 微 观 谈 摘 要 越 汉 语 教 学 离 不 开 文 化 收 的 稿 教 日 学 期 年 月 日 琴 教 师 秀 要 才 掌 * 握 比 较 丰 富 的

More information

Microsoft Word - DAI BI THAN CHU

Microsoft Word - DAI BI THAN CHU DAI BI THAN CHU TUỆ QUANG 慧 光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm và Lược dịch. Phật Tử Bùi Đức Huề dịch tiếng Việt 5/2009. ============================================================

More information

中越壮侬岱泰族群文化比较研究 文化的重要载体 每次节庆大聚会无不是民族文化的交流和提升 都是民族 文化认同的旗帜和标志 A 第一节 节日的来源与分类 越南的侬族 岱族 泰族与中国的壮族有着共同的民族起源 虽然历史 上由于分化 迁移后受到不同国家 不同地域政治 经济 文化的影响 在社 会生产 生活 文

中越壮侬岱泰族群文化比较研究 文化的重要载体 每次节庆大聚会无不是民族文化的交流和提升 都是民族 文化认同的旗帜和标志 A 第一节 节日的来源与分类 越南的侬族 岱族 泰族与中国的壮族有着共同的民族起源 虽然历史 上由于分化 迁移后受到不同国家 不同地域政治 经济 文化的影响 在社 会生产 生活 文 第十一章 中越壮侬岱泰族群传统节庆文化比较 第 十 一 章 中越壮侬岱泰族群传统节庆文化比较 所谓节庆 是指围绕各类节日而约定俗成 世代相传的文化习俗及其所开 展的相关纪念 庆祝等活动的总称 什么是节庆文化 学者王昱 毕艳君认为 节庆文化是指在特定时间内 某一地区以历史 艺术 宗教 科技 体育等一个或多个文化层面为依托 在 其他相关行业配合下 围绕一个鲜明的主题而举行的固定或非固定的系列文化 活动

More information

CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG

CHƯƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- ISO 9001 : 2008 ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC BIÊN SOẠN TÀI LIỆU BỔ TRỢ CHO KỸ NĂNG NÓI (Tập 1) Chủ nhiệm đề

More information

Fats and Oils VN CN

Fats and Oils VN CN Serving the mental health needs & promoting wellbeing of people from Vietnam Hội Tâm Thần Việt Nam 越 南 心 理 保 健 服 務 Chất Béo 脂 肪 Fats and Oils Bác sĩ Nguyễn Xuân Cẩm biên soạn Lời xin phép trước Kính gởi

More information

越 南 会 安 HoiAn 城 市 夜 景 会 安 会 安 是 越 南 最 早 的 华 埠, 是 越 南 华 侨 聚 居 最 多 的 地 方 早 在 17 世 纪 时 就 有 不 少 从 商 的 华 人 到 此 落 地 生 根, 几 百 年 来 华 人 在 此 繁 衍 生 息, 形 成 一 个 繁

越 南 会 安 HoiAn 城 市 夜 景 会 安 会 安 是 越 南 最 早 的 华 埠, 是 越 南 华 侨 聚 居 最 多 的 地 方 早 在 17 世 纪 时 就 有 不 少 从 商 的 华 人 到 此 落 地 生 根, 几 百 年 来 华 人 在 此 繁 衍 生 息, 形 成 一 个 繁 越 南 会 安 HoiAn 城 市 夜 景 会 安 会 安 是 越 南 最 早 的 华 埠, 是 越 南 华 侨 聚 居 最 多 的 地 方 早 在 17 世 纪 时 就 有 不 少 从 商 的 华 人 到 此 落 地 生 根, 几 百 年 来 华 人 在 此 繁 衍 生 息, 形 成 一 个 繁 荣 昌 盛 的 华 人 社 区 会 安 华 人 会 馆 非 常 多, 有 中 华 会 馆 潮 州 会

More information

週報 第1362期 人事動態 本院經濟研究所特聘研究員朱敬一院士奉核定自101年2月6日至105年2月5日 借調至行政院國家科學委員會 擔任主任委員 學術活動 神魔入世 明清小說面面觀 學術座談會 時 間 101年3月19日(星期一) 下午14:00-16:00 地 點 本院文哲所2樓會議室 主 講

週報 第1362期 人事動態 本院經濟研究所特聘研究員朱敬一院士奉核定自101年2月6日至105年2月5日 借調至行政院國家科學委員會 擔任主任委員 學術活動 神魔入世 明清小說面面觀 學術座談會 時 間 101年3月19日(星期一) 下午14:00-16:00 地 點 本院文哲所2樓會議室 主 講 週報 中央研究院 發行 73年11月01日創刊 101年03月15日出版 院內刊物 非賣品 第 1362 期 本院要聞 奈米微流晶片仿造生物體微奈米空間 並直接觀察研 賀本院鍾邦柱特聘研究員 王昭雯助研 究員分別榮獲第五屆 臺灣傑出女科學 家獎 臺灣女科學家新秀獎 已於本(2012)年2月13日刊登於國際知名奈米期刊 奈 究DNA於奈米流道內的彈性拉伸行為 此研究成果 本院鍾邦柱特聘研究員榮獲第五屆

More information

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 27/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Flyers Candidate number First name La

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 27/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Flyers Candidate number First name La BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 27/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Flyers 1 NGUYEN THACH TUONG ANH 12/05/2008 5 4 5 14 2 VO GIA BAO 18/05/2008 4 4 5 13 3 NGUYEN

More information

图6-1 广西大新壮族传统服饰男装 图片来源 隆林县壮族男性头巾有黑白两种 长约两米 两端有约 10 厘米的流苏垂 下 式样和长短 缠绕方法与妇女的包头巾一样 头巾都是自织自染

图6-1 广西大新壮族传统服饰男装 图片来源  隆林县壮族男性头巾有黑白两种 长约两米 两端有约 10 厘米的流苏垂 下 式样和长短 缠绕方法与妇女的包头巾一样 头巾都是自织自染 第 六 章 服饰文化是人类生活需要和审美需求的综合体现 从头至脚处处都具体地 展示着人类的生产生活水平并且彰显出大到整个民族, 小到个人的审美信仰 在民族文化中具有标志性的地位 是记录民族发展和变迁不可或缺的载体 在 中越壮侬岱泰这样有着悠久而复杂历史背景的民族中更显得尤其重要 第一节 男装 中越壮侬岱泰男性服饰与这些民族的女装相比 显得单调许多 不仅很少 显示出年龄特点 常服与盛装区别不明显 而且地区差异也不大

More information

Movers PM.xlsx

Movers PM.xlsx BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 24/03/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 NGUYEN LINH CHI 31/12/2009 5 5 5 15 2 BUI HOANG QUAN 19/06/2008 5 4 5 14 3 BLINO

More information

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 06/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Movers Candidate number First name La

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 06/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Movers Candidate number First name La BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 06/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Movers 1 NGO GIA HAN 12/12/2011 4 5 5 14 2 BUI HOANG CAM TU 25/05/2011 3 4 5 12 3 NGUYEN

More information

2 Nếu là thơ 5 chữ thì coi như là bỏ 2 chữ đầu của loại thơ 7 chữ và luật lệ vẫn như 7 chữ. Chữ thứ 2 của thơ 5 chữ tương đương với chữ thứ 4 của thơ

2 Nếu là thơ 5 chữ thì coi như là bỏ 2 chữ đầu của loại thơ 7 chữ và luật lệ vẫn như 7 chữ. Chữ thứ 2 của thơ 5 chữ tương đương với chữ thứ 4 của thơ 1 Từ Thơ Đường Tới Thơ Mới. Dương Đình Hỷ Thơ Đường 7 chữ có nhiều luật lệ ràng buộc. Theo hàng ngang thì luật bằng trắc của các chữ trong câu được quy định bởi luật : nhất tam ngũ bất luận, nhị tứ lục

More information

YLE Movers PM.xls

YLE Movers PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 18/11/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 BUI PHAM DANG NAM 11/06/2010 3 2 3 8 2 LE PHUC ANH 07/07/2009 2 4 2 8 3 VO GIA

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR Class: Pre- Intermediate 1 1 Tran Duc Anh 6.5 5.7 4.3 4.9 4.0 4.0 5.9 6.7 5.3 D 2 Tran Ngoc Van Anh 7.6 8.2 6.9 8.2 7.3 7.3 8.9 9.4 8.0 B 3 Pham Dai Duong 7.4 8.2 7.6 7.4 6.6 7.1 8.5 9.2 7.8 C 4 Le Xuan

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading &

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Class: Starter 1 Literature Geography 1 Doan Ngoc Truc Giang 8.6 9.9 9.8 9.5 9.2 9.8 9.9 9.5 A 2 Lee Hong Hai 8.2 7.3 6.1 5.4 6.4 6.0 7.9 6.8 C 3 Doan Khanh Gia Han 8.7 9.0 9.9 8.9 8.9 8.9 9.1 9.1 A 4

More information

YLE Flyers AM.xls

YLE Flyers AM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 23/06/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Flyers 1 NGUYEN GIA HAO 19/05/2008 4 4 5 13 2 NGUYEN BAO THY 01/09/2008 2 2 3 7 3 LE GIA

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR Class: Starter 1 1 Tran Nguyen Binh An 7.2 5.6 7.1 5.3 3.8 5.3 8.6 6.1 D 2 Phung Lam Ngoc An 7.8 8.2 8.6 7.6 4.3 7.1 9.3 7.6 C 3 Tu Pham Tieu Bang 7.5 8.3 9.2 7.4 4.4 7.9 9.6 7.8 C 4 Nguyen Thi Truong

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG Class: Elementary 1 1 Tran Nguyen Binh An 7.6 6.0 6.1 6.9 6.8 5.9 7.1 6.6 C 2 Phung Lam Ngoc An 8.2 6.8 8.1 7.9 8.2 6.4 8.7 7.8 C 3 Tu Pham Tieu Bang 7.4 8.1 8.4 8.4 8.6 8.3 9.3 8.4 B 4 Nguyen Thi Truong

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NGUYEN THI NGOC HUYEN NGUYEN VAN DAN NGUYEN QUANGMINH

More information

YLE Movers PM.xls

YLE Movers PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 16/12/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 NGUYEN HUU XUAN KHANG 10/04/2009 4 4 5 13 2 TRAN LONG MINH DUY 01/10/2008 2 2

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja Class: Intermediate 1 Geograph Histor Econom ic Math Phsics Chenistr GPA 1 Vu Nhat Chuong 8.9 9.0 6.4 8.6 7.6 6.5 7.5 7.0 7.7 C 2 Nguen Tran Anh Du 9.0 8.9 6.7 8.3 8.7 8.4 7.6 8.2 8.2 B 3 Do Le Y Duen

More information

No.1 創刊號 2016.FEB. 雙月刊 歡迎投稿 新 移 民 生 活 情 報誌 下一個公民記者 就是你 辦法詳見P.63 Taiwan 封 面 故 事 台灣我來 了 這是一本屬於新移民的全新刊物 關於新移民的一切 都在這裡 讓我們一起用新移民的視角喜歡台灣 愛上台灣這塊土地 新鮮物熱門事 新移民人物集 NEWS熱門事 移民署會客室 中央廣播電台 越南語主持人 陳梅 特別專欄報導 收錄移民工文學獎作品

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER 1 SCHOOL YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER 1 SCHOOL YEAR Class: Pre- Intermediate 1 1 Tran Phuc An 8.6 6.7 6.8 6.5 6.9 7.4 8.7 8.4 7.5 C 2 Nguyen Manh Dan 9.1 8.4 7.9 6.9 5.2 6.7 9.5 6.7 7.6 C 3 Huynh Tuan Dat 8.7 7.4 6.8 6.3 4.1 7.7 9.7 7.6 7.3 C 4 Lam The

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR 2016

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR 2016 Class: Intermediate 1 History Economic Math Biology Physics 1 Vu Nhat Chuong 9.3 7.6 6.6 7.9 8.6 8.1 9.6 7.3 8.1 B 2 Nguyen Tran Anh Duy 9.1 7.8 5.4 7.9 7.2 7.2 8.5 6.7 7.5 C 3 Do Le Y Duyen 9.7 8.8 8.8

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR Class: Intermediate 1 1 Dang Quang Anh 8.0 6.0 6.1 7.9 6.8 7.3 7.3 7.7 7.1 C 2 Nguyen Thuy Quynh Anh 8.3 6.4 6.0 7.5 6.6 7.3 5.4 9.1 7.1 C 3 Nguyen Tran Ha Anh 8.8 6.4 8.5 8.7 9.0 7.1 9.9 8.5 8.4 B 4 Chang

More information

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN 40001 NGUYEN VINH AI 26.10.1995 40002 DO XUAN AN 03.05.1998 40003 HOANG VAN AN 25.09.1994 40004 LUU LE HONG AN 19.03.2003 40005 NGO THI THUY AN 17.11.2000 40006 NGUYEN CONG AN 07.07.1997 40007 NGUYEN HUU

More information

YLE Starters PM.xls

YLE Starters PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 08/12/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Starters 1 WANG NAN SIANG 28/02/2010 3 5 5 13 2 CHEN HSUAN BANG 08/04/2012 5 5 5 15 3 HUANG

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: TOEFL Beginner 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR 2

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: TOEFL Beginner 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR 2 Class: TOEFL Beginner 1 Speaking Listening Grammar Reading & Literature Geography History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Le Hai An 8.9 9.2 8.3 9.2 8.7 9.6 8.2 8.9 8.9 B 2 Hoang Truc Anh 8.7

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG Class: Elementary 1 1 Nguyen Hoang Anh 6.7 7.4 7.5 6.4 7.9 2.7 5.9 6.3 D 2 Nguyen Phuoc Dat 9.0 9.4 9.0 8.4 9.1 8.1 6.7 8.5 B 3 Tran Thanh Hien Duy 6.8 7.4 7.2 6.9 7.2 3.9 6.8 6.6 C 4 Le Truong Giang 9.7

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading &

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Class: Starter 1 Literature Geography 1 Nguyen Ngoc Kim Anh 8.4 8.6 7.6 8.0 5.8 6.5 8.3 7.6 C 2 Do Thien Bao 8.4 6.6 6.0 6.9 6.3 7.4 7.1 7.0 C 3 Phan Dien Ky Boi 9.0 8.3 7.9 8.4 6.9 7.8 8.4 8.1 B 4 Bui

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE Class: Upper-Intermediate 1 History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Le Hai An 8.3 8.7 8.8 9.0 9.4 9.6 7.4 9.1 8.8 B 2 Hoang Truc Anh 7.1 5.5 7.2 7.4 8.0 7.7 6.0 6.9 7.0 C 3 Nguyen Phu Cuong

More information

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/2018-31/12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN 422076XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG GIANG 457353XXXXXX8460 1,000,000 3 NGO VAN PHUC 422076XXXXXX7476

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR Date

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR Date Class: Elementary 1 GPA 1 Tran Anh 8.8 8.9 7.7 8.2 7.3 6.7 5.3 7.6 C 2 Nguyen Ngoc Minh Anh 9.2 9.3 9.6 9.9 9.1 8.1 8.7 9.1 A 3 Tran Xuan Bach 9.4 8.9 8.8 9.5 7.6 7.7 8.9 8.7 B 4 Nguyen Chi Cuong 8.3 8.1

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading &

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Class: Starter 1 Literature Geography 1 Nguyen Ngoc Kim Anh 8.5 8.0 8.9 8.4 5.7 9.1 6.5 7.9 C 2 Do Thien Bao 8.9 6.5 7.5 6.4 4.1 8.6 4.9 6.7 C 3 Phan Dien Ky Boi 8.1 7.5 8.5 8.2 6.5 9.7 7.6 8.0 B 4 Bui

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE Class: Upper-Intermediate 1 History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Nguyen Thuy Quynh Anh 9.3 6.1 7.3 8.1 9.5 8.5 5.6 6.3 7.6 C 2 Nguyen Tran Ha Anh 9.2 8.2 9.4 8.8 9.5 9.5 9.8 9.2 9.2 A 3 Chang

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH Class: Movers 1.1 No. Name Speaking Listening Grammar Social Studies 1 NGUYEN CAO THIEN AN 7.7 9.3 9.8 8.8 9.7 8.9 8.9 9.6 9.1 High Distinction 2 LE PHUONG ANH 7.7 8.7 9.0 7.8 9.1 6.5 7.8 8.6 8.2 Distinction

More information

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name   Speaking Listening Grammar RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Chemistry Mathemati 1 Le Hai An 8.9 9.0 7.6 7.7 9.9 7.4 7.3 9.0 8.4 B 2 Le Minh Anh 7.1 5.6 6.6 5.4 7.3 7.7 7.7 5.3 6.6 C 3 Hoang Truc

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLIS Class: Pre-Intermediate 1 1 Tran Duy Anh 9.3 8.5 8.4 9.6 9.8 10.0 9.8 10.0 9.4 A 2 Nguyen Tang Hieu 9.3 9.2 9.4 9.4 9.6 9.3 9.7 9.7 9.5 A 3 Nguyen Duc Thuong Ct Lina 9.6 7.5 8.8 9.3 9.9 9.7 7.8 9.9 9.1

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG GIẢI TUẦN VÀNG TRẢI NGHIỆM ĐỢT 2 STT CIF Tên Khách hàng STT CIF Tên Khách hàng LU THAO NGOC

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG GIẢI TUẦN VÀNG TRẢI NGHIỆM ĐỢT 2 STT CIF Tên Khách hàng STT CIF Tên Khách hàng LU THAO NGOC DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG GIẢI TUẦN VÀNG TRẢI NGHIỆM ĐỢT 2 STT CIF Tên Khách hàng STT CIF Tên Khách hàng 1 117654390 LU THAO NGOC 294 119801351 PHAN THI LAM OANH 2 117189474 THAI HUU TUAN 295 120880161

More information

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx277 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx111 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 3 DO DINH DAO 0943xxx000 03. TITANIUM STEPUP CREDIT

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLIS Class: Pre-Intermediate 1 Grammar Reading & Chemistry Mathematics History Literature 1 Dang Quang Anh 8.1 7.9 4.8 6.7 7.6 6.2 9.0 6.4 7.1 C 2 Nguyen Thuy Quynh Anh 7.9 8.7 7.2 6.8 8.4 7.4 7.1 6.7 7.5 C

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II ACADEMIC Y

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II ACADEMIC Y Class: Upper-Intermediate 1 History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Nguyen Doan Thanh An 7.9 6.9 7.6 6.8 7.8 5.5 5.0 4.8 6.5 C 2 Lieu Tan Anh 8.2 6.9 6.6 7.2 8.3 7.1 6.3 8.5 7.4 C 3 Ly Vinh

More information

Results- Vietnam 2015 (OK).xlsx

Results- Vietnam 2015 (OK).xlsx No. Name of Student School ID No. Award 1 Nguyen Manh Quân Hanoi Amsterdam Secondary School HN404 Platinum Invited to Round 2 2 Tran Dinh Quan Hanoi Amsterdam Secondary School HN411 Platinum Invited to

More information

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY ,403 2 NGUYEN THI

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY ,403 2 NGUYEN THI DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY 025355865 152,403 2 NGUYEN THI HUONG HUYEN 320635110 1,500,000 3 HA DUY THANH 023146891

More information

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE 30001 DOAN THI AI 05.01.1993 30002 DAO THI AN 17.05.1995 30003 DO VAN AN 09.08.1995 30004 DO XUAN AN 20.09.1993 30005 LE HONG AN 29.07.1992 30006 LE XUAN AN 19.02.1994 30007 MA MY AN 25.08.2005 30008 MAC

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Flyers 1 RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR 2015

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Flyers 1 RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR 2015 Class: Flyers 1 No. Name Speaking Listening Grammar 1 PHAN DIEN KY BOI 8.3 9.1 8.8 8.9 7.6 7.8 8.6 7 8.3 Distinction 2 LUC PHU HUNG 8.5 9 7.9 8 7.3 6.8 9.1 7 8 Distinction 3 LUU DUONG BAO KHANH 7.5 9.6

More information

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx277 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx111 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 3 DO DINH DAO 0943xxx000 03. TITANIUM STEPUP CREDIT

More information

Lời nói đầu

Lời nói đầu 目 录 前 言..1 第 一 章 : 新 HSK 与 HSK( 一 二 级 ) 介 绍 3 一 有 关 新 HSK 的 理 论 知 识.3 二 新 HSK 一 二 级 大 纲 4 1. HSK( 一 级 ) 介 绍..4 1.1 考 试 对 象..4 1.2 考 试 内 容..4 1.3 成 绩 报 告..5 1.4 HSK( 一 级 ) 样 卷..5 2. HSK( 二 级 ) 介 绍 9 2.1

More information

n5 SBD HO TEN NGÀY SINH LE NHU AI DINH THAI AN DOAN THI HOANG AN HO MY AN LE

n5 SBD HO TEN NGÀY SINH LE NHU AI DINH THAI AN DOAN THI HOANG AN HO MY AN LE 50001 LE NHU AI 23.02.2002 50002 DINH THAI AN 04.10.2000 50003 DOAN THI HOANG AN 05.08.2006 50004 HO MY AN 19.10.2005 50005 LE TRONG AN 13.10.1987 50006 NGUYEN NHU AN 17.04.1998 50007 NGUYEN QUI AN 15.12.2003

More information

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name   Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List No. Class: Movers 2.1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Writing Social Studies Science Maths 1 NGUYEN HOANG ANH 8.8 9.7 8.6 9.7 9.8 9.9 9.8 9.2 9.4 High Distinction 2 DOAN NGOC TRUC GIANG 8.6 9.8

More information

Họ tên Giải thưởng Điện thoại Ngày giờ PHUNG THI KIM HOA 20, xxxx666 15/04/2017 NGUYEN THI MY HUONG 20, xxxx445 15/04/2017 NGUYEN NGOC ANH

Họ tên Giải thưởng Điện thoại Ngày giờ PHUNG THI KIM HOA 20, xxxx666 15/04/2017 NGUYEN THI MY HUONG 20, xxxx445 15/04/2017 NGUYEN NGOC ANH Họ tên Giải thưởng Điện thoại Ngày giờ PHUNG THI KIM HOA 20,000 090xxxx666 15/04/2017 NGUYEN THI MY HUONG 20,000 098xxxx445 15/04/2017 NGUYEN NGOC ANH 20,000 093xxxx274 15/04/2017 NGUYEN GIA HIEN 20,000

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Chemistry Mathematics 1 Dang Quang Anh 7.8 7.6 6.8 7.9 7.0 6.2 8.7 8.4 7.6 C 2 Nguyen Thuy Quynh Anh 7.6 8.7 6.7 7.3 6.5 6.1 6.8 7.3

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Starters RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Starters RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLIS Class: Starters 2.1 No. Name Speaking Listening Grammar Social Studies Science 1 PHAM HUYNH LOC AN 7.5 7.4 6.7 8.7 5.9 6.9 8.0 7.4 7.3 Pass with Merit 2 JI YOU BIN 7.8 10.0 10.0 9.5 9.0 7.5 9.3 9.3 9.1

More information

KET for Schools_ August xls

KET for Schools_ August xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE Kỳ thi ngày: 11/08/2018 Cấp độ: KET 0001 CONG CHIEN NGUYEN Pass 128 0002 BA RIN PHAM Z 0003 THI MAI ANH DO Council of Europe Level A1 112 0004 KHOI

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 15/05/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 15/05/ LAO VAN DOAN

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 15/05/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 15/05/ LAO VAN DOAN STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 15/05/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 15/05/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 15/05/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

The Sutra of the Past Vows of Earth Store Bodhisattva

The Sutra of the Past Vows of Earth Store Bodhisattva Câ m Nang Thiê n I: Tư Ho c Thiê n Thi ch Vi nh Ho a LƯ SƠN TƯ Lu Mountain Temple 7509 Mooney Drive Rosemead, CA 91770 USA Tel: (626) 280-8801 Xuâ t ba n lâ n thư nhâ t, ISBN 978-0-9835279-6-1 Copyright:

More information

目 錄 簡 易 日 常 用 Lời đơn giản sử dụng ngày thường 1 第 一 課 居 安 思 危 Bài 1 Sô ng Trong Yên Ô n, Nghi Ngày Gian Nan 7 第 二 課 安 心 專 線 Bài 2 Đường Dây An Tâm 17

目 錄 簡 易 日 常 用 Lời đơn giản sử dụng ngày thường 1 第 一 課 居 安 思 危 Bài 1 Sô ng Trong Yên Ô n, Nghi Ngày Gian Nan 7 第 二 課 安 心 專 線 Bài 2 Đường Dây An Tâm 17 第五冊 z-ww456-1-6-a.indd 17 2013/6/7 下午 05:40:53 目 錄 簡 易 日 常 用 Lời đơn giản sử dụng ngày thường 1 第 一 課 居 安 思 危 Bài 1 Sô ng Trong Yên Ô n, Nghi Ngày Gian Nan 7 第 二 課 安 心 專 線 Bài 2 Đường Dây An Tâm 17 第 三

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC

Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC DIEM 093xxxxx779 1,000,000 3 NGUYEN TIEN DUNG 090xxxxx796

More information

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM)

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM) MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM) TAP DOAN HOA CHAT VIET NAM CONG TY CO PHAN BOT GIAT

More information

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN 23.10.1996 0002 LUU LE HONG AN 19.03.2003 0003 NGUYEN CONG AN 07.07.1997 0004 NGUYEN DINH NGAN AN 13.01.2000 0005 NGUYEN HAI AN 05.12.1995 0006 NGUYEN QUOC AN

More information

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN SBD HO TEN NGAY SINH 50001 BUI NGOC AN 16.08.1989 50002 HOANG THI NHI AN 19.08.1993 50003 HOANG THI UT AN 19.08.1993 50004 NGUYEN BINH AN 15.12.1995 50005 NGUYEN HUU AN 06.10.1993 50006 PHAM THI AN 05.04.1984

More information

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày NGUYEN XUAN TRUONG 20, xxxx999 3/15/2017 9:00 HOANG THI HONG PHUONG 500, xxxx818 3/15/2017 9:04 LE DUC HAI

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày NGUYEN XUAN TRUONG 20, xxxx999 3/15/2017 9:00 HOANG THI HONG PHUONG 500, xxxx818 3/15/2017 9:04 LE DUC HAI Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày NGUYEN XUAN TRUONG 20,000 090xxxx999 3/15/2017 9:00 HOANG THI HONG PHUONG 500,000 091xxxx818 3/15/2017 9:04 LE DUC HAI 20,000 090xxxx466 3/15/2017 9:04 DO VIET PHUONG 20,000

More information

文, 副 教 授, 黎 文 寝 老 师 和 我 ( 杜 氏 明 硕 士 ) 用 越 南 语 写 的 弓 码 QN-ÍU-15 标 题 为 汉 语 里 文 化 与 越 汉 语 教 学 ( 以 邓 懿 等 编 著 的 汉 语 初 级 教 程 为 研 究 基 础 ) 是 头 一 次 涉 及 到 这

文, 副 教 授, 黎 文 寝 老 师 和 我 ( 杜 氏 明 硕 士 ) 用 越 南 语 写 的 弓 码 QN-ÍU-15 标 题 为 汉 语 里 文 化 与 越 汉 语 教 学 ( 以 邓 懿 等 编 著 的 汉 语 初 级 教 程 为 研 究 基 础 ) 是 头 一 次 涉 及 到 这 : 汉 - 越 语 文 化 因 素 差 异 初 探 以 一 年 级 汉 语 教 程 为 例 Thử bàn về sự khác biệt yếu tố văn hoá giữa tiếng Việt - tiếng Hán (dựa trên ngữ liệu giáo trình tiếng Hán năm thứ nhất) 杜 R 明 河 内 国 家 大 学 下 属 外 国 语 大 学 中

More information

目 錄 第 一 課 簡 易 日 常 用 Lời đơn giản sử dụng ngày thường 1 認 識 注 音 符 號 及 數 字 Bài 1 Nhâ n biê t ky hiê u chu âm và chư sô 第 二 課 7 自 我 介 紹 ( 上 ) 我 的 家 Bài 2

目 錄 第 一 課 簡 易 日 常 用 Lời đơn giản sử dụng ngày thường 1 認 識 注 音 符 號 及 數 字 Bài 1 Nhâ n biê t ky hiê u chu âm và chư sô 第 二 課 7 自 我 介 紹 ( 上 ) 我 的 家 Bài 2 第一冊 z-ww456-1-6-a.indd 1 2013/6/7 下午 05:39:41 目 錄 第 一 課 簡 易 日 常 用 Lời đơn giản sử dụng ngày thường 1 認 識 注 音 符 號 及 數 字 Bài 1 Nhâ n biê t ky hiê u chu âm và chư sô 第 二 課 7 自 我 介 紹 ( 上 ) 我 的 家 Bài 2 Tư giơ

More information

N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH DUONG QUOC AI CHU MINH AN NINH VAN AN PHAM THI THUY AN

N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH DUONG QUOC AI CHU MINH AN NINH VAN AN PHAM THI THUY AN N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH 50001 DUONG QUOC AI 16.09.1993 50002 CHU MINH AN 14.08.1990 50003 NINH VAN AN 22.06.1994 50004 PHAM THI THUY AN 17.05.2000 50005 VUONG THI AN 03.09.1992 50006 BUI THI ANH 08.08.1997

More information

DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG HO THI MY QUYEN NGUYEN THANH VINH LAM QUA

DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG HO THI MY QUYEN NGUYEN THANH VINH LAM QUA DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG 1 28342753 HO THI MY QUYEN 2 28259949 NGUYEN THANH VINH 3 28265356 LAM QUANG DAT 4 23156836 NGUYEN NGOC NHO 5 26231419 NGUYEN

More information

Microsoft Word - 62_02

Microsoft Word - 62_02 亞 太 研 究 論 壇 第 62 期 (2016.06), pp. 5 32 中 央 研 究 院 人 文 社 會 科 學 研 究 中 心 亞 太 區 域 研 究 專 題 中 心 二 次 世 界 大 戰 以 來 北 越 華 人 社 會 之 變 貌 許 文 堂 * 摘 要 由 越 南 歷 次 的 全 國 人 口 統 計 資 料 可 知, 自 1979 年 以 降, 越 北 華 人 人 口 流 動 變 化

More information

觀世音菩薩尋聲救苦普門示現圖 minh Kinh h : ươ C A

觀世音菩薩尋聲救苦普門示現圖 minh Kinh h : ươ C A minh Kinh h 2554 2010 : ươ C A t K : 2010 ch 2554 Kinh This book is for free distribution, it is not for sale Printed in Australia (International Buddhist Centre) Darwin, Australia Trang kh 11 15 1 覺世經說證

More information

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20, xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20, xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20, xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20, xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000 Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20,000 090xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20,000 093xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000 098xxxx068 3/3/2017 9:00 DO TUAN ANH 20,000 012xxxx122

More information

GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM NHCT SAM SON HUA THANH PHONG NHCT CA

GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM NHCT SAM SON HUA THANH PHONG NHCT CA GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN 1294090 NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM 6327127 NHCT SAM SON HUA THANH PHONG 0737415 NHCT CA MAU NGUYEN THI CAI 6532757 NHCT QUANG NINH NGUYEN

More information

BO KHOA HOC VA CONG NGHE S6: 13/2015/TT-BKHCN CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phiic Ha Ngi, ngay 21 thdng 7 nam 2015 THONG T

BO KHOA HOC VA CONG NGHE S6: 13/2015/TT-BKHCN CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phiic Ha Ngi, ngay 21 thdng 7 nam 2015 THONG T BO KHOA HOC VA CONG NGHE S6: 13/2015/TT-BKHCN CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phiic Ha Ngi, ngay 21 thdng 7 nam 2015 THONG TIT Sua d6i, bo sung Thong tir so 23/2010/TT-BKHCN ngay

More information

Microsoft Word - 越語工廠常用語.doc

Microsoft Word - 越語工廠常用語.doc 高 雄 大 學 東 亞 語 文 學 系 越 語 工 廠 常 用 語 授 課 老 師 : NGUYỄN THỊ MỸ HƯƠNG NHÀ MÁY/CÔNG XƯỞNG 一 詞 彙 ( 一 ) 辦 公 專 用 詞 Từ chuyên dùng ở văn phòng 1. Nhà máy 工 廠 2. Công ty 公 司 3. Công nhân 工 人 4. Nhân viên 職 員 5. Văn

More information

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng 5 nam 017 V/v huong din danh gia, hoan thanh h6 so BDTX nam hoc 016-017 Thuc hien KS

More information

UY BAN NHAN DAN THANH PHO HO CHi MINH TONG CONG TY cap NUaC sal GON TRAcH NHIEM HUu HAN MOT THANH VlEN... SWC MT I. THONG TIN MAu PHIEU KET QuA

UY BAN NHAN DAN THANH PHO HO CHi MINH TONG CONG TY cap NUaC sal GON TRAcH NHIEM HUu HAN MOT THANH VlEN... SWC MT I. THONG TIN MAu PHIEU KET QuA UY BAN NHAN DAN THANH PHO HO CHi MINH TONG CONG TY cap NUaC sal GON TRAcH NHIEM HUu HAN MOT THANH VlEN... SWC070818MT I. THONG TIN MAu PHIEU KET QuA KIEM NGHI1~M 28/11/2018 1. Ten khach hang: TONG CONG

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG H

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG H DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG HA 2,000,000 2 Sở giao dịch NGUYEN PHUOC MINH DUC 2,000,000

More information

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN CHUONG TRINH TAp HuAN Sau khi ky HQ'P dong tham gia ban hang da c~p voi Cong ty, Nha phan phoi c6 nghia vu hoan

More information

TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v th

TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v th TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v thong bao ket qua thi nang bac lirong dot 2 nam 2016

More information

Ps22Pdf

Ps22Pdf ( ) ( ) 2006 ( C I P ) /. - :, 2002. 6 ( ) ISBN7-80176 - 020-4... - -. I207. 62 CIP ( 2002 ) 035654 ( ) : : : ( 100089) 1 : : : 8501168 1 /32 : 2, 030 : 78. 125 : 2002 6 1 : 2006 5 3 : ISBN7-80176 - 020-4

More information

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do - Hanh phuc Dia< M3D1 16/12/201 ~.98 T*. Khai,HaN6i

More information

:,,,,,,,,,,,,, :,,,! ,, ( ) ;, ( ),,, ( tu n) ( ), ( ), ( ),,, ( ),,,, ( ), : ; 1993, 15 400,, 1973, 3 ; 1977, 1, ;,, 1 ; 1995 12 6 :,,,,,,,,,,, :,,, :??,, S (,, ), ( ) ( ),,, :,,,,,,, : ( ), ( ), ( ),

More information

( ) 001 ( CIP ) /. :,2005 ISBN CIP (2005) : : ( 147 : ) : : 850mm 1168mm : 333 :

( ) 001 ( CIP ) /. :,2005 ISBN CIP (2005) : : ( 147 : ) : : 850mm 1168mm : 333 : ( ) 001 ( CIP ) /. :,2005 ISBN 7-224 - 07274-5.......... 222 CIP (2005) 045547 : : ( 147 : 710003 ) : : 850mm 1168mm 32 15. 375 : 333 : 2005 7 1 2005 7 1 : 1-1000 : ISBN 7-224 - 07274-5/ I 1182 : 29. 00

More information

untitled

untitled 從 新 干 古 玉 談 商 時 期 的 玦 飾 23 852-26097390 852-26037539 tangchung@cuhk.edu.hk 從 新 干 古 玉 談 商 時 期 的 玦 飾 () 2003 5 1 1989 1997 2 ( ) 1997 3 4 5 1 1994 6 7 8 9 10 T 11 T () 19 20 (1) 18 14 XDM () () () I 690

More information

Ps22Pdf

Ps22Pdf ( ) ( ) 2006 ( C I P ) /. - :, 2002. 6 ( ) ISBN7-80176 - 020-4... - -. I207. 62 CIP ( 2002 ) 035654 ( ) : : : ( 100089) 1 : : : 8501168 1 /32 : 2, 030 : 78. 125 : 2002 6 1 : 2006 5 3 : ISBN7-80176 - 020-4

More information

Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C

Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C NTE150 2013.10 HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT BỒN TẮM GANG TRÁNG MEN ĐẶT SÀN CÓ CHÂN FBY1756PWGE, FBY1756PWNE Để phát huy hết tính năng của sản phẩm, vui lòng lắp đặt đúng như bản hướng dẫn này. Sau khi lắp đặt, hãy

More information

2 汉 语 和 越 南 语 形 容 词 的 体 任 务 设 计 要 有 针 对 性 任 务 型 教 学 中 的 任 务 不 同 于 一 般 的 课 堂 练 习, 它 侧 重 于 对 学 生 自 我 完 成 任 务 的 能 力 和 策 略 的 培 养, 侧 重 学 习 者 在 完 成 任 务 过 程

2 汉 语 和 越 南 语 形 容 词 的 体 任 务 设 计 要 有 针 对 性 任 务 型 教 学 中 的 任 务 不 同 于 一 般 的 课 堂 练 习, 它 侧 重 于 对 学 生 自 我 完 成 任 务 的 能 力 和 策 略 的 培 养, 侧 重 学 习 者 在 完 成 任 务 过 程 1 汉 语 和 越 南 语 形 容 词 的 体 越 南 汉 语 教 师 任 务 型 教 学 中 的 角 色 浅 析 1. ThS. Vũ Phương Thảo Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội 2. ThS- NCS. Vũ Thị Mai Lan Học viện

More information

T4p (loan Btru chinh Vien thong Viet Nam BO 1 -DN BANG CAN DOI KE TOAN RIENG GIGA NIEN DO Cho lcs76 thang k6t fink ngay 30 thang 06 nam 2017 A A. - Ma

T4p (loan Btru chinh Vien thong Viet Nam BO 1 -DN BANG CAN DOI KE TOAN RIENG GIGA NIEN DO Cho lcs76 thang k6t fink ngay 30 thang 06 nam 2017 A A. - Ma T4p (loan Btru chinh Vien thong Viet Nam BO 1 -DN BANG CAN DOI KE TOAN RIENG GIGA NIEN DO Cho lcs76 thang k6t fink ngay 30 thang 06 nam 2017 A A. - Ma s6 TAI SAN So cum nam Dan t4 triou dung A.A _ So dau

More information

BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0CfflNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, n

BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0CfflNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, n BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0ClNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, nang cao chat hrong, hieu qua boat dong cua Lien hiep

More information

Microsoft Word - 62_05

Microsoft Word - 62_05 亞 太 研 究 論 壇 第 62 期 (2016.06), pp. 101 134 中 央 研 究 院 人 文 社 會 科 學 研 究 中 心 亞 太 區 域 研 究 專 題 中 心 越 南 阮 朝 明 命 時 期 (1820 1841) 海 防 體 系 的 改 革 與 運 作 李 貴 民 * 摘 要 阮 朝 是 越 南 最 後 一 個 封 建 王 朝, 曾 遭 受 法 國 殖 民 統 治, 在 近

More information

CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON XX

CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON XX CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON 457353XXXXXX8443 LE HONG THUY TIEN 230,000 2 HAI PHONG 478097XXXXXX3147

More information

輔英科技大學

輔英科技大學 輔 英 科 技 大 學 2015 年 度 僑 生 ( 含 港 澳 生 ) 新 生 註 冊 通 知 註 冊 截 止 日 期 :2015 年 9 月 14 日 ( 星 期 一 ) 開 學 日 期 :2015 年 9 月 14 日 ( 星 期 一 ) 開 學, 全 校 正 式 上 課 如 有 任 何 疑 問, 歡 迎 隨 時 於 上 班 時 間 致 電 各 負 責 單 位 洽 詢 (886-7-7811151)

More information

BCD CHlTONG TRINH TONG KET TKD Doc lap - Tir do - Hanh phuc VA TRI AN KHACH HANG ' " ( l* /PCHT-KD Yinh, ngay th

BCD CHlTONG TRINH TONG KET TKD Doc lap - Tir do - Hanh phuc VA TRI AN KHACH HANG '  ( l* /PCHT-KD Yinh, ngay th BCD CHlTONG TRINH TONG KET TKD Doc lap - Tir do - Hanh phuc VA TRI AN KHACH HANG 2016 --- ----1 ------------ '---------- " ( l* /PCHT-KD Yinh, ngay thang 12 nam 2016 V/v trien khai to chuc hoi nghj khach

More information

uv SWC MT I. THONG TIN MAu BAN NHAN DAN THANH PHa HO CHi MINH TONG CONG TV cap NUOC sal GON TRAcH NHltM HUu H~N MOT THANH VIEN PHIEU KET QuA KIE

uv SWC MT I. THONG TIN MAu BAN NHAN DAN THANH PHa HO CHi MINH TONG CONG TV cap NUOC sal GON TRAcH NHltM HUu H~N MOT THANH VIEN PHIEU KET QuA KIE uv SWC01411MT I. THONG TIN MAu BAN NHAN DAN THANH PHa HO CHi MINH TONG CONG TV cap NUOC sal GON TRAcH NHltM HUu H~N MOT THANH VIEN PHIEU KET QuA KIEM NGHIeM 1. Ten khach hang: TONG CONG TY capnvdc SAl

More information

Phục hồi chức năng bệnh nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não

Phục hồi chức năng bệnh nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não Cao D ing Y te Plu'i Thp - Tlur vi?n PGS.TS. BSCC TRAN VAN CHUONG PHUC Hdl CH LfC NANG b n h n h a n l i t n u a n g u o i D O T A I B IE N M A C H M A U N A O NHA XUAT BAN Y HOC Ha Noi - 2010 PGS. TS.

More information

Lời tựa của Cục Trưởng 局 長 序 語 言 是 人 際 溝 通 最 重 要 的 工 具, 能 夠 幫 助 我 們 正 確 的 瞭 解 對 方, 迅 速 地 建 立 良 好 的 友 誼 近 年, 由 於 經 濟 和 婚 姻 的 因 素, 我 國 陸 續 加 入 各 國 的 新 成

Lời tựa của Cục Trưởng 局 長 序 語 言 是 人 際 溝 通 最 重 要 的 工 具, 能 夠 幫 助 我 們 正 確 的 瞭 解 對 方, 迅 速 地 建 立 良 好 的 友 誼 近 年, 由 於 經 濟 和 婚 姻 的 因 素, 我 國 陸 續 加 入 各 國 的 新 成 新北市親子共學語言教材 Tiếng Việt Lời tựa của Cục Trưởng 局 長 序 語 言 是 人 際 溝 通 最 重 要 的 工 具, 能 夠 幫 助 我 們 正 確 的 瞭 解 對 方, 迅 速 地 建 立 良 好 的 友 誼 近 年, 由 於 經 濟 和 婚 姻 的 因 素, 我 國 陸 續 加 入 各 國 的 新 成 員, 尤 其 是 東 南 亞 等 國 家 人 數 眾

More information

Ps22Pdf

Ps22Pdf xi n j xi ng ni n w n d ng w x y sh n z f ng w i s m h xi n w i chu n w i w i sh y u x n s h u xi ng y ng z ng g ji m c u xi n r x n p ng q h w b ch ng sh w li xi n sh ng b ch y n bu sh b y n r n r

More information