第十七课: 做客(一)

Similar documents
Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do

Movers PM.xlsx

YLE Movers PM.xls

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE

YLE Starters PM.xls

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN

YLE Movers PM.xls

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN

BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0CfflNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, n

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM)

THÔNG CÁO BÁO CHÍ

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER 1 SCHOOL YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR

Microsoft Word - VIETFAIR's EXHIBITION SCHEDULE 2018 (Vietnamese Version) - update 28.9

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR

Giáo trình tư duy thơ hiện đại Việt Nam

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

Bạn có khỏe không? Mang tính xã giao. Hỏi sức khỏe của đối phương 您好吗?(nín hǎo ma?) Tôi khỏe, còn bạn? Câu trả lời xã giao cho câu hỏi về sức khỏe 很好,

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

Phục hồi chức năng bệnh nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não

UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIE

TIEM LUC CAN BANG-BAOVE SINH THAI VA PHAT TRIEN NONG THON QUA XAY DUNG HE THONG CHAN NUOI GIA CAM DAC SAN TAI VIETNAM

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

Bốn bài thi của Phó đại sĩ

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Flyers 1 RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR 2015

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: TOEFL Beginner 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR 2

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

BO CONG AN CONG HOA XA HOI CHTJ NGHIA VIET NAM Boc lap - Tu 1 do - Hanh phiic S6: 213 /TTr-BCA-A61 Ha Not, ngay 26 thdng 6 ndm 2013 TO? TRINH ^ f Ve d

Hình này cho thấy, từ giáp cốt văn đến kim văn, đại triện đều là dưới mái nhà có hình con heo. Tiểu triện và lệ thư có bộ 宀 (miên, nghĩa là mái nhà),

Tinh Tan Yeu Chi 3

Welcome To Kindergarten VIETNAMESE 2016.indd

2. Quê quán 3. Tên họ 4. Chức tước 5. Lão tử với Khổng tử có gặp nhau không? Khổng tử có hỏi Lão tử về lễ không? 6. Lão tử có phải là Lão Lai tử không

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING

GU285_VNM_Cover.indd

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY ,403 2 NGUYEN THI

KET for Schools_ August xls

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Starters RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH DUONG QUOC AI CHU MINH AN NINH VAN AN PHAM THI THUY AN

Pháp Luân Đại Pháp Nghĩa Giải

So tay di cu an toan.indd


Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20, xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20, xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000

Giáo trình luật môi trường

Luật hải quan Việt Nam và quốc tế

Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC

Quy tắc mô tả tài liệu thư viện

Khoa học xã hội và nhân văn: mười năm đổi mới và phát triển

CONG TY CP NHI/A BINH MINH CQNG HOA XA HQI CHU NGHIA VlfT NAM Doc lap -T ir d o - Hanh phuc NGHIQUYET Tp. H6 Chi Mink, ngay 20/4/2018 DAI HQI CO DONG

UBND HUYEN QUOC OAI PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VI$T NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc S6 :30 /QB-PGD&BT QuSc Oai, ngayj$thang 3

The Sutra of the Past Vows of Earth Store Bodhisattva

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING

Luatsd: QUOCHOI /2013/QH13 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc LUAT NHAP CANH, XUAT CANH, ClT TRU CUA NGlTOtt NlTCfC NGOAI

GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM NHCT SAM SON HUA THANH PHONG NHCT CA

UBND THANH PHO CAN THO TRUING DAI HOC KYTHUAT -CONG NGHE CANTHO CONG HO A XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc QUY DINH To chuc thi,

Viện nghiên cứu Phật học

UBND TINH SON LA SO' GIAO DUC VA BAO TAO CONG HO A XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ttr do - Hanh phuc S6: 1341/KH-SGDDT Son La, ngay 28 thdng 9 na

* Tiểu kết chương CHƯƠNG 4: ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ PHẬT GIÁO THỜI MINH MẠNG ( ) Đặc điểm Phật giáo thời Minh Mạng ( ).

KINH VÀO HỌC

DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG HO THI MY QUYEN NGUYEN THANH VINH LAM QUA

Ngân hàng câu hỏi thi, kiểm tra môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin

Microsoft Word - Sachvck1.doc

UY BAN NHAN DAN THANH PHO HO CHi MINH TONG CONG TY cap NUaC sal GON TRAcH NHIEM HUu HAN MOT THANH VlEN... SWC MT I. THONG TIN MAu PHIEU KET QuA

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUG VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET Boc lap - Ty do - Hanh phiic NAM S6:^^0 /KH-GD&DT Khdnh San, ngay2, ^ th

nguongocPHO_2017APR02

河内:百花春城

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG H

2

Microsoft Word - Duoc Su_ready for print.doc

2015 Chương trình Nghiên cứu Kinh tế Trung Quốc thuộc VEPR (VCES) Viện Nghiên cứu Kinh tế và Chính sách (VEPR) Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gi

Đại Việt Quốc Tổng Lãm Đồ (ĐVQTLD)

PwC 2

Titelliste Vietnamesisch No. Title Singer 3664 Adam va Eve Nhac ngoai quoc 3018 Ai ve song Tuong Thong Dat 3193 Ai dua em ve Nguyen anh Ai cho

Vua Ðồng Khánh ( ) Năm sanh, năm mất: Giai đoạn trị vì: Niên hiệu: Ðồng Khánh Miếu hiệu: Cảnh Tông Thuần Hoàng Ðế Tên Húy:

Mật mã phù thủy

H

Dtf THAO CONG TY CO PHAN DICH VU XUAT KHAU LAO DONG VA CHUYEN GIA van k ien DAI HOI DONG CO DONG THtftfNG NIEN nam 2017 T hanh pho Ho Chi M inh, ngay

TUYÊN NGÔN KHAI ĐẠO CỦA ĐỨC CAO ĐÀI Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ s

2 ươ y ử Kỳ (2) 子綦 ườ ướ Sở, số ở p í N m à ê à N m Q ử Kỳ 南郭子綦. o sử s k ấy ép ì v â v ày, o ê ườ ờ ằ đó ỉ à do ử ư ấ. N ư dẫ s o ì ũ ó ể xem ử Kỳ à

UBND THI XA DONG XOAI CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM PHONG GIAO DUCVA DAO TAO Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6 : ^bg /KH-PGDDT Dong Xoai, ngayjl tha

Microsoft Word _09_04__DS_08__Part_1_Bai_So_00_09_Nghien_Cuu_Bien_Khao_Editing_OK.doc

UBND TINH SON LA BAN CHI DAO XAY DV*NG NONG THON M0I So.v/i /BCD-VPDP C0NG HOA XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Dpc lap - Ty do - Hanh phuc San La, ngay Dty

Final Index of Viet Ad Person.xls

HUYEN UY BINH GIANG BAN TUYEN GIAO * So 32 - CV/BTG BANG CONG SAN Vl^^T NAM Binh Giang, ngay 30 thdng 11 nam 2015 GIAY MO1 Kinh gui: B/c Bi thu chi bp

BAO CAO HOAT DONG CUA HOI DONG QUAN TRI VA KET QUA SXKD NAM 2015, KE HOACH NAM 2016 BAO CAO GUI DAI KOI DONG CO DONG THLTONVG NIEN NAM 2016 DANH GIA V

Transcription:

Giáo viên biên soạn: Phạm Ngọc Hà Trung tâm Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày

一 生词

1. 做客 zuò kè 2. 请进 Qǐng jìn Làm khách 来我家做客吧 请客 Mời vào. Câu khách khí, ngữ khí lịch sự 请 + 动 : mời ai làm gì. 请进 :mời vào 请坐 : mời ngồi 请喝茶 : mời uống trà 请问 : xin hỏi

3. 真 ( 副 ) zhēn Thật 这件衣服真好看! 这里的生活真安静 天气真冷 你的衣服真好看 4. 干净 Gān jìng ( 形 ) > < 脏 Sạch sẽ 你的房间真干净! 要保持房间一直干净

5. 坐 zuò( 动 ) Ngồi 请坐坐飞机 ; 坐汽车请让座 6. 哎呀 āiya( 叹 ) từ cảm thán, ái chà, ôi dào - biểu thị kinh ngạc: 哎呀! 你房子那么大啊! 哎呀! 今天他也来吗? - biểu thị trách móc, trách cứ: 哎呀, 你怎么来那么晚啊? 哎呀, 你就少说两句吧!

7. 客气 kèqi 8. 一点儿 yīdiǎnr Khách khí 请别客气你太客气了吧! Một chút, một ít, có thể làm định ngữ trong câu 请给我来一点儿水 Xin hãy mang cho tôi chút nước 这是我的一点儿礼物 Đây là chút quà của tôi.

9. 心意 Xīn yì( 名 ) Tấm lòng, tâm ý, lòng thành 这是我们的一点儿心意 这件礼物是我们的心意 10. 收下 Shōu xià Nhận lấy. A: 这是我送给你的小礼物, 请收下 Đây là quà nhỏ tôi tặng bạn, xin hãy nhận lấy.

这是我的一点儿心意, 请您收下 你太客气了! 谢谢啊 请进!

11. 茶 chá( 名 ) Trà, chè 请喝茶! 奶茶绿茶冰茶 12. 果汁儿 guǒzhīr( 名 ) Nước hoa quả, sinh tố A: 你喝果汁吗? B: 不, 我喝咖啡

A: Xin hỏi, cô uống gì ạ? Trà hay nước hoa quả? B: còn thứ khác không? A: Chúng tôi còn có café, trà sữa, rượu, cocacola A: 请问, 您喝什么? 茶还是果汁? B: 有别的吗? A: 我们还有咖啡 奶茶 酒 可乐

13. 随便 Suí biàn( 形 ) Tự nhiên, tùy tiện 你随便吃吧! 你说你爱我只是随便说的 他是个很随便的人 14. 行 xíng ( 动 ) Được, biểu thị sự đồng ý, cho phép - Nghi vấn: 行不行 / 行吗?Được không? 我买这件衣服行不行? - Khẳng định: 行 Được - Phủ định: 不行 Không được

Mẹ ơi mùa hè đến rồi, chúng ta đi bơi nhé, được không? 妈妈夏天来了, 我们去游泳 行不行? Được. 行啊 Em làm bạn gái của anh được không? 你做我的女朋友 行不行? Không được. 不行!

路上 15. Lù shàng 顺利 16. shùnlì( 形 ) Trên đường 路上一个人也没有 今天我一个人在路上 * 上路 : lên đường 上路平安 [shàng lù píng ān] thượng lộ bình an Thuận lợi 路上很顺利 Trên đường đi rất thuận lợi 祝你工作顺利! Chúc anh công việc thuận lợi.

17. 上 Trên, chỉ vị trí, phương vị 车上 :trên xe shàng( 名 ) 路上 : trên đường 楼上 : trên lầu, trên gác 18. 挤 jǐ( 形 ) Đông đúc, chật chội 公共汽车每天都很挤 每天早上河内路上都挺挤的

Buổi sáng đi làm trên đường đông đúc thật. 早上上班, 路上太挤了 Trên ô tô bus chiều nào cũng rất đông. 公车上每个下午都很挤

19. 打车 dǎ chē Gọi xe taxi = 打的 [dǎ dì] 今天我打车去上班 你骑车还是打车? 20. 空调大巴 Kōng tiáo dà bā Xe ô tô (cỡ lớn) có điều hòa 我坐空调大巴回家 空调大巴很舒服

21. 地铁 dìtiě( 名 ) Tàu điện ngầm 她每天都坐地铁去上班 越南没有地铁 22. 饿 è( 形 ) Đói 有什么可吃的吗? 我有点儿饿 我很饿, 还没吃早饭呢

23. 吃 Ăn chī( 动 ) Tôi thích ăn bánh chẻo. 我喜欢吃饺子 Bây giờ tôi đi nhà ăn ăn cơm. 我现在去食堂吃饭 Những thứ này đều là đồ có thể ăn được. 这些东西都是可吃的

24. 会 huì( 助动 ) Trợ động từ, biểu thị khả năng có thể,biết, học kĩ trong phần ngữ pháp. 我会说汉语 她会游泳 25. 试 shì( 动 ) Thử 这件衣服你试一试 我试一下

注意 请收下 :xin hãy nhận lấy, chỉ khách sáo, lịch sự 什么都行 :cái gì cũng được. 什么 ở đây không mang nghĩa nghi vấn mà có nghĩa là bất cứ thứ gì

二 语法

1) 是 A 还是 B? A hay là B Câu hỏi lựa chọn, được sử dụng trong trường hợp dự đoán khả năng có hai đáp án trở lên. Ngữ điệu trong câu hỏi lựa chọn tương đối cao, tốc độ chậm, đọc nhấn mạnh thành phần được cung cấp để lựa chọn, liên từ 还是 đọc nhẹ. 例如 : 那个人是男的还是女的? Người đó là nam hay là nữ? 你今年 ( 是 ) 去中国还是台湾? Năm nay bạn đi TQ hay Đài Loan?

练习 1)Em yêu anh hay yêu anh ta? 2 ) Chị mua chiếc xe đạp màu xanh hay màu đen? 3)Chiều nay bạn đi mua đồ cùng tớ hay là đi chơi cùng cậu ấy? 4)Xin hỏi ngài dùng café hay trà? 5)Thời gian lên lớp của bạn là buổi sáng hay buổi chiều? 6)Người đứng cạnh anh ấy là người Trung Quốc hay người Nhật vậy? 1) 你爱我还是爱他? 2) 你买蓝色的自行车还是黑色的? 3) 今天下午你跟我去买东西还是跟他去玩? 4) 你喝咖啡还是茶? 5) 你上课的时间是上午还是下午? 6) 他旁边的人是中国人还是日本人?

2) 会 Biết, có thể, có khả năng. Biểu thị trải qua học hỏi, luyện tập mà biết, nắm được kĩ năng nào đó. 会 là trợ động từ, hay là động từ năng nguyện, đứng trước động từ chính trong câu. Khẳng định: 会 + 动 + 宾 Phủ định: 不会 + 动 + 宾 Nghi vấn: 会不会 + 动 + 宾? 会 + 动 + 宾吗? 我会包饺子 他会游泳 不会吧! 小明不会说英语 你会中文吗?= 你会不会中文 你会写汉子吗? = 你会不会写汉字?

练习 1) Cô ấy có biết hát bằng tiếng Trung không? 2) Cậu bé 5 tuổi kia biết đi xe đạp. 3) Bà nội tôi biết lái xe ô tô. 4) Mary là người Mỹ, cô ấy không biết gói bánh chẻo, nhưng biết nhảy. 5) David có biết viết chữ Hán không? 1) 她会不会用汉语唱歌? 2) 那个 5 岁的小男孩会骑自行车 3) 我奶奶会开车 4) 玛丽是美国人, 她不会包饺子可是会跳舞 5) 大卫会不会写汉字?

3) 就是 Ngoài việc giải thích thêm(đã học qua ở bài 3) còn dùng biểu thị ý nghĩa nhấn mạnh: chính là. A: 谁是他的女朋友? B: 就是那个穿红色衣服的女孩 A: 哪个是你的大学? B: 就是在银行对面的大学

练习 1) Tôi thích nhất chính là nghe nhạc Hoa. 2) Thầy Trương chính là thầy giáo lớp tôi. 3) Cô gái mặc váy trắng kia chính là vợ của anh ta. 1) 我最喜欢的就是听中国音乐 2) 张老师就是我们班的老师 3) 那个穿白色裙子的姑娘是他的老婆

三 课文

A: 请进, 请进! B: 老师, 您的家真干净啊! A: 是吗? 来坐这儿吧 B: 这是给您的礼物 A: 唉呀! 你们太客气了 B: 这是我们的一点儿心意, 请收下 A: 谢谢你们 你们喝什么? 茶还是果汁儿? B: 随便, 什么都行

C: 我喝茶 A: 路上顺利吗? C: 不太顺利, 车上有点儿挤 A: 你们一般坐公共汽车还是打车? B: 我喜欢坐公共汽车, 空调大巴很舒服 C: 我喜欢坐地铁 A: 你们饿不饿? 中午在我家吃饺子, 怎么样? B: 太好了, 我最喜欢吃的就是饺子 A: 你们会包吗? C: 不太会, 我们试试吧