Giáo viên biên soạn: Phạm Ngọc Hà Trung tâm Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày
一 生词
1. 做客 zuò kè 2. 请进 Qǐng jìn Làm khách 来我家做客吧 请客 Mời vào. Câu khách khí, ngữ khí lịch sự 请 + 动 : mời ai làm gì. 请进 :mời vào 请坐 : mời ngồi 请喝茶 : mời uống trà 请问 : xin hỏi
3. 真 ( 副 ) zhēn Thật 这件衣服真好看! 这里的生活真安静 天气真冷 你的衣服真好看 4. 干净 Gān jìng ( 形 ) > < 脏 Sạch sẽ 你的房间真干净! 要保持房间一直干净
5. 坐 zuò( 动 ) Ngồi 请坐坐飞机 ; 坐汽车请让座 6. 哎呀 āiya( 叹 ) từ cảm thán, ái chà, ôi dào - biểu thị kinh ngạc: 哎呀! 你房子那么大啊! 哎呀! 今天他也来吗? - biểu thị trách móc, trách cứ: 哎呀, 你怎么来那么晚啊? 哎呀, 你就少说两句吧!
7. 客气 kèqi 8. 一点儿 yīdiǎnr Khách khí 请别客气你太客气了吧! Một chút, một ít, có thể làm định ngữ trong câu 请给我来一点儿水 Xin hãy mang cho tôi chút nước 这是我的一点儿礼物 Đây là chút quà của tôi.
9. 心意 Xīn yì( 名 ) Tấm lòng, tâm ý, lòng thành 这是我们的一点儿心意 这件礼物是我们的心意 10. 收下 Shōu xià Nhận lấy. A: 这是我送给你的小礼物, 请收下 Đây là quà nhỏ tôi tặng bạn, xin hãy nhận lấy.
这是我的一点儿心意, 请您收下 你太客气了! 谢谢啊 请进!
11. 茶 chá( 名 ) Trà, chè 请喝茶! 奶茶绿茶冰茶 12. 果汁儿 guǒzhīr( 名 ) Nước hoa quả, sinh tố A: 你喝果汁吗? B: 不, 我喝咖啡
A: Xin hỏi, cô uống gì ạ? Trà hay nước hoa quả? B: còn thứ khác không? A: Chúng tôi còn có café, trà sữa, rượu, cocacola A: 请问, 您喝什么? 茶还是果汁? B: 有别的吗? A: 我们还有咖啡 奶茶 酒 可乐
13. 随便 Suí biàn( 形 ) Tự nhiên, tùy tiện 你随便吃吧! 你说你爱我只是随便说的 他是个很随便的人 14. 行 xíng ( 动 ) Được, biểu thị sự đồng ý, cho phép - Nghi vấn: 行不行 / 行吗?Được không? 我买这件衣服行不行? - Khẳng định: 行 Được - Phủ định: 不行 Không được
Mẹ ơi mùa hè đến rồi, chúng ta đi bơi nhé, được không? 妈妈夏天来了, 我们去游泳 行不行? Được. 行啊 Em làm bạn gái của anh được không? 你做我的女朋友 行不行? Không được. 不行!
路上 15. Lù shàng 顺利 16. shùnlì( 形 ) Trên đường 路上一个人也没有 今天我一个人在路上 * 上路 : lên đường 上路平安 [shàng lù píng ān] thượng lộ bình an Thuận lợi 路上很顺利 Trên đường đi rất thuận lợi 祝你工作顺利! Chúc anh công việc thuận lợi.
17. 上 Trên, chỉ vị trí, phương vị 车上 :trên xe shàng( 名 ) 路上 : trên đường 楼上 : trên lầu, trên gác 18. 挤 jǐ( 形 ) Đông đúc, chật chội 公共汽车每天都很挤 每天早上河内路上都挺挤的
Buổi sáng đi làm trên đường đông đúc thật. 早上上班, 路上太挤了 Trên ô tô bus chiều nào cũng rất đông. 公车上每个下午都很挤
19. 打车 dǎ chē Gọi xe taxi = 打的 [dǎ dì] 今天我打车去上班 你骑车还是打车? 20. 空调大巴 Kōng tiáo dà bā Xe ô tô (cỡ lớn) có điều hòa 我坐空调大巴回家 空调大巴很舒服
21. 地铁 dìtiě( 名 ) Tàu điện ngầm 她每天都坐地铁去上班 越南没有地铁 22. 饿 è( 形 ) Đói 有什么可吃的吗? 我有点儿饿 我很饿, 还没吃早饭呢
23. 吃 Ăn chī( 动 ) Tôi thích ăn bánh chẻo. 我喜欢吃饺子 Bây giờ tôi đi nhà ăn ăn cơm. 我现在去食堂吃饭 Những thứ này đều là đồ có thể ăn được. 这些东西都是可吃的
24. 会 huì( 助动 ) Trợ động từ, biểu thị khả năng có thể,biết, học kĩ trong phần ngữ pháp. 我会说汉语 她会游泳 25. 试 shì( 动 ) Thử 这件衣服你试一试 我试一下
注意 请收下 :xin hãy nhận lấy, chỉ khách sáo, lịch sự 什么都行 :cái gì cũng được. 什么 ở đây không mang nghĩa nghi vấn mà có nghĩa là bất cứ thứ gì
二 语法
1) 是 A 还是 B? A hay là B Câu hỏi lựa chọn, được sử dụng trong trường hợp dự đoán khả năng có hai đáp án trở lên. Ngữ điệu trong câu hỏi lựa chọn tương đối cao, tốc độ chậm, đọc nhấn mạnh thành phần được cung cấp để lựa chọn, liên từ 还是 đọc nhẹ. 例如 : 那个人是男的还是女的? Người đó là nam hay là nữ? 你今年 ( 是 ) 去中国还是台湾? Năm nay bạn đi TQ hay Đài Loan?
练习 1)Em yêu anh hay yêu anh ta? 2 ) Chị mua chiếc xe đạp màu xanh hay màu đen? 3)Chiều nay bạn đi mua đồ cùng tớ hay là đi chơi cùng cậu ấy? 4)Xin hỏi ngài dùng café hay trà? 5)Thời gian lên lớp của bạn là buổi sáng hay buổi chiều? 6)Người đứng cạnh anh ấy là người Trung Quốc hay người Nhật vậy? 1) 你爱我还是爱他? 2) 你买蓝色的自行车还是黑色的? 3) 今天下午你跟我去买东西还是跟他去玩? 4) 你喝咖啡还是茶? 5) 你上课的时间是上午还是下午? 6) 他旁边的人是中国人还是日本人?
2) 会 Biết, có thể, có khả năng. Biểu thị trải qua học hỏi, luyện tập mà biết, nắm được kĩ năng nào đó. 会 là trợ động từ, hay là động từ năng nguyện, đứng trước động từ chính trong câu. Khẳng định: 会 + 动 + 宾 Phủ định: 不会 + 动 + 宾 Nghi vấn: 会不会 + 动 + 宾? 会 + 动 + 宾吗? 我会包饺子 他会游泳 不会吧! 小明不会说英语 你会中文吗?= 你会不会中文 你会写汉子吗? = 你会不会写汉字?
练习 1) Cô ấy có biết hát bằng tiếng Trung không? 2) Cậu bé 5 tuổi kia biết đi xe đạp. 3) Bà nội tôi biết lái xe ô tô. 4) Mary là người Mỹ, cô ấy không biết gói bánh chẻo, nhưng biết nhảy. 5) David có biết viết chữ Hán không? 1) 她会不会用汉语唱歌? 2) 那个 5 岁的小男孩会骑自行车 3) 我奶奶会开车 4) 玛丽是美国人, 她不会包饺子可是会跳舞 5) 大卫会不会写汉字?
3) 就是 Ngoài việc giải thích thêm(đã học qua ở bài 3) còn dùng biểu thị ý nghĩa nhấn mạnh: chính là. A: 谁是他的女朋友? B: 就是那个穿红色衣服的女孩 A: 哪个是你的大学? B: 就是在银行对面的大学
练习 1) Tôi thích nhất chính là nghe nhạc Hoa. 2) Thầy Trương chính là thầy giáo lớp tôi. 3) Cô gái mặc váy trắng kia chính là vợ của anh ta. 1) 我最喜欢的就是听中国音乐 2) 张老师就是我们班的老师 3) 那个穿白色裙子的姑娘是他的老婆
三 课文
A: 请进, 请进! B: 老师, 您的家真干净啊! A: 是吗? 来坐这儿吧 B: 这是给您的礼物 A: 唉呀! 你们太客气了 B: 这是我们的一点儿心意, 请收下 A: 谢谢你们 你们喝什么? 茶还是果汁儿? B: 随便, 什么都行
C: 我喝茶 A: 路上顺利吗? C: 不太顺利, 车上有点儿挤 A: 你们一般坐公共汽车还是打车? B: 我喜欢坐公共汽车, 空调大巴很舒服 C: 我喜欢坐地铁 A: 你们饿不饿? 中午在我家吃饺子, 怎么样? B: 太好了, 我最喜欢吃的就是饺子 A: 你们会包吗? C: 不太会, 我们试试吧