高雄大學東亞語文學系 授課老師 : 1
Bài 1:CÁCH HỎI ĐƯỜNG I. TỪ MỚI 辭彙 1. Bên Bên cạnh/cạnh Bên trái Bên phải 2. Phía Phía trước Phía sau 3. Đi thẳng 4. Rẽ/Quẹo 5. Bằng 6. Ở Ở đây Ở kia/ ở đó 7. Hẹn 8. Uống 9. Trà. 10. Xe 2
11. Xe máy 12. Xe buýt 13. Xe hơi/ xe ô tô 14. Máy bay 15. Không có chi/ không có gì II. DANH TỪ RIÊNG 專名 1. Mỹ 2. Pháp 3. Nhật 4. Đức III. CÂU MẪU 範例 1. Xin hỏi,siêu thị Coop Mart ở đâu? 請問,Coop Mart 超商在哪裡? 2. Siêu thị Coop Mart ở phía trước. Coop Mart 超商在前面 3. Nhà tôi ở bên cạnh ngân hàng Trung Quốc. 我家在中國銀行旁邊 4. Mời uống trà! 請喝茶 5. Hôm nay anh đến bằng gì? 今天你怎麼來? 6. Hôm nay tôi đến bằng xe hơi. 今天我座汽車來 7. Anh đi thẳng về phía trước sẽ có một bưu 你往前直走就遇到郵局 3
điện. 8. Phía trước nhà tôi có một nhà sách. 我家前面有一家書局 9. Tôi đi làm bằng xe máy. 我騎車去上班 10. Tôi đi Hà Nội bằng máy bay. 我座飛機去河內 IV. ĐÀM THOẠI 會話 A. 1. Xin hỏi,siêu thị Coop Mart ở đâu vậy? 請問,Coop Mart 超商在哪裡? 2. Chị đi thẳng về phía trước, ở bên cạnh 你往前直走, 就在中國銀行旁邊 ngân hàng Trung Quốc. 3. Xin hỏi, đi thẳng xa không? 請問, 往前走遠嗎? 4. Không xa. 不遠 5. Cảm ơn rất nhiều. 感謝! 6. Không có chi/gì. 沒什麼 / 不客氣 B. 1. Xin hỏi, ngân hàng ACB ở đâu vậy? 請問,ACB 在那呀? 2.Ở đường Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1. 在阮氏明開, 第一郡 3. Xin hỏi, đi như thế nào ạ? 請問, 怎麼走呢? 4
4. Chị rẽ phải, ngân hàng cũng ở bên phải. 妳右磚, 銀行也在右邊 5. Có xa không? 遠嗎? 6. Không xa, cạnh ngân hàng là nhà sách 不遠, 銀行旁是玉簪書局 Ngọc Trâm( 玉簪 ) 7.Cảm ơn rất nhiều! 感謝! 8. Không có chi. 不客氣 5
Bài 2 : TRÁI CÂY I. TỪ MỚI 辭彙 I. Cần 要 II. III. IV. Trái cây Táo Quýt 水果 蘋果 橘子 V. Thanh long 火龍果 VI. VII. Ký/ lô/cân Đồng 公斤 塊 / 元 VIII. Còn 還 IX. Khác/thứ khác 別 / 別的 X. Ăn/ăn thử 吃 / 試吃 XI. XII. Nhân viên bán hàng/người bán hàng Loại 售貨員 種 / 類 好 / 好吃 XIII. Ngon XIV. Bán 買 賣 6
XV. Mua 便宜 XVI. Rẻ XVII. Đắt XVIII. Nước ngọt XIX. Bia 貴汽水啤酒瓶 XX. Chai 虧本 XXI. Lỗ vốn II. CÂU MẪU 典型句子 1. Xin hỏi, chị cần mua gì? 2. Tôi cần mua một ít trái cây. 3. Loại táo này rất ngon, mời chị ăn 請問, 妳要買什麼? 我要買些水果 這種蘋果很好吃, 請妳試吃看看 thử. 4. Bao nhiêu tiền một ký(táo)? 5. Mười lăm ngàn một ký. 6. Loại này mười lăm ngàn một ký, loại kia mười ba ngàn. 7. Tôi mua hai cân táo. 蘋果一公斤多少錢? 一公斤一萬五 這種一公斤一萬五, 那種一公斤一萬三 我買兩公斤 III. ĐÀM THOẠI 會話 A. 7
a. Xin hỏi, chị cần mua gì? b. Tôi cần mua một ít trái cây. c. Mời chị vào xem. Chị cần mua trái 請問, 你要買什麼? 我要買些水果 請進來看看 你要買那種水果? cây gì? d. Tôi cần mua hai ký táo. e. Cửa hàng của tôi có hai loại táo. Loại lớn mười lăm ngàn một ký, loại 我要買兩公斤蘋果 我們商店有兩種蘋果 大的一公 斤一萬五, 小的一公斤一萬三 nhỏ là muời ba ngàn. f. Loại nào ngon? g. Hai loại đều ngon. Mời chị ăn thử. h. Được rồi, tôi lấy hai ký. i. Chị còn mua gì khác không? j. Không. k. Cảm ơn chị! 那一種好吃? 兩種都好吃 請您試吃 好的, 我買兩公斤 妳還要買別的嗎? 沒有 / 不要 謝謝你! B. l. Loại thanh long này bao nhiêu tiền 這種火龍果一公斤多少錢? một ký? m. Hai mươi ngàn một ký, loại này rất ngon, thanh long Bình Thuận. 兩萬, 這種很好吃, 是平順的火 龍果 8
n. Đắt quá! Loại kia bao nhiêu? o. Loại kia mười tám ngàn, thanh long 太貴! 哪種多少錢? 那種一萬八, 是龍安的火龍果 của Long An. p. Mười sáu ngàn một ký, được 一公斤一萬六, 好嗎? không? q. Dạ không được. Bán mười sáu ngàn một ký, cửa hàng lỗ vốn. r. Hai ký ba mươi bốn ngàn, được 不行呢 一公斤賣一萬六, 本店 會虧本 兩公斤三萬四, 好嗎? không? s. Dạ được. Chị còn mua gì không? t. Không. u. Cảm ơn chị! 不行 妳還要買別的嗎? 沒有 謝謝你! 9
Bài 3: MÙA I. TỪ MỚI 詞彙 1. Thời tiết/trời 天氣 / 氣候 2. Lạnh 冷 3. Nóng 熱 4. Mát mẻ 涼快 5. Độ 度 6. Chiếc 件 7. Áo sơ mi 襯衫 8. Quần tây 西褲 9. Áo thun tay ngắn T 恤 / 短袖汗衫 10. Phải 要 11. Thử 試 12. Giá 價格 13. Mặc 穿 14. Phòng thử 更衣室 15. Bộ 套 16. Quần áo 衣服 10
17. Vậy/ thì 那 / 就 18. Tính 算 19. Chọn 選 20. Bớt 減 II. CÂU MẪU 範例 1. Hôm nay trời rất nóng. 今天天氣很熱 2. Hôm nay 38 độ. 今天三十八度 3. Tôi muốn mua một chiếc áo thun tay ngắn. 我想買一件 T 恤 4. Tôi muốn xem chiếc áo sơ mi kia. 我想看那件襯衫 5. Tôi thử chiếc áo sơ mi này một chút, được 我想試穿這件襯衫, 好嗎? không? 6. Chiếc quần tây này giá bao nhiêu? 這件西褲價格多少? 7. Chiếc áo thun này rất vừa, tôi mua chiếc 這件 T 恤很合身, 我買這件 này. III. HỘI THOẠI 會話 A. XII. Hôm nay trời rất nóng, tôi 今天天氣很熱, 我想去商店買幾件 11
muốn đi cửa hàng mua mấy chiếc áo thun T 恤 tay ngắn. 我也想去買東西 我們何時出去 XXIII. Tôi cũng muốn đi mua đồ. 呢? Khi nào chúng ta đi? 星期日吧! XXIV. Sáng chủ nhật nhé. 星期日有很多人去商店, 我們要等 XXV. Sáng chủ nhật có rất nhiều 很久 người đi cửa hàng, chúng ta phải chờ rất 那麼我們明晚去 lâu. 好的, 幾點去? XXVI. Vậy thì tối mai chúng ta 三點 我在家等你來 đi. XXVII. Được, mấy giờ đi? XXVIII. Ba giờ. Tôi ở nhà chờ anh đến. 今天天氣很涼快 我想請你去喝茶 咖啡店在那裡? B. 阮惠路 1. Hôm nay trời mát mẻ. 2. Tôi muốn mời em đi uống trà. 3. Quán cà phê ở đâu? 12
4. Ở đường Nguyễn Huệ. 13
Bài 4: NÓI TIẾNG GÌ? I. TỪ MỚI 詞彙 1. Nước 國家 / 水 2. Du lịch 旅遊 3. Công tác 出差 4. Nước ngoài 國外 5. Lâu 久 6. Nói 說 7. Chút ít 一點 8. Quốc tịch 國籍 9. Xin lỗi 不好意思 / 對不起 10. Hiểu 懂 11. Nhưng 但是 12. Chậm 慢 13. Nhanh 快 14. Quá 太 15. Hay là 還是 14
II. DANH TỪ RIÊNG 專名 1. Singapore 新加坡 2. Pháp 法國 III. CÂU MẪU 範例 1. Anh là người nước nào? 你是那國人? 2. Tôi là người Đài Loan. 我是台灣人 3. Anh biết nói tiếng Việt không? 你會說越南語嗎? 4. Tôi biết nói chút ít tiếng Việt. 我會說一點越南語 5. Tôi quốc tịch Trung Quốc. 我是中國國籍 6. Tôi nói tiếng Việt anh hiểu không? 我說越南語你懂嗎? 7. Anh nói chậm một chút thì tôi hiểu. 你說慢一點我就聽懂 8. Xin anh nói chậm một chút. 請你說慢一點 IV. ĐÀM THOẠI 會話 A. a. Xin hỏi, anh là người nước nào? 請問, 你是哪國人? b. Tôi là người Đài Loan. 我是台灣人 15
c. Anh đến Việt Nam du lịch hay làm việc. 你到越南來旅遊還是工作? d. Tôi đến Việt Nam làm việc. 我到越南來工作 e. Anh đến Việt Nam bao lâu rồi? 你來多久了? f. Tôi đến Việt Nam ba năm rồi. 我來三年了 g. Anh có biết nói tiếng Việt không? 你會說越南語嗎? h. Tôi biết nói chút ít tiếng Việt. 我會說一點點 i. Tôi nói tiếng Việt anh nghe hiểu không? 我說越南語你聽懂嗎? j. Tôi hiểu. 我懂 B. a. Xin hỏi, anh cần tìm ai? 請問, 你要找誰? b. Tôi muốn tìm ông Chang, hôm nay ông 我想找張先生, 今天他有來上班 ấy có đến làm việc không? 嗎? c. Xin lỗi, ông ấy đi công tác rồi. 不好意思, 他出差了 d. Ông ấy đi công tác ở đâu vậy? 他去那裡出差呢? e. Ông ấy đi công tác ở Trung Quốc. 他去中國出差 f. Khi nào ông ấy về? 何時他回來? g. Chủ nhật tuần này. 這個星期日 h. Cảm ơn chị. 謝謝妳! i. Không có gì. 會客氣 16
C. a. Nghe nói ngày mai chị đi nước ngoài 聽說, 明天你出國是嗎? phải không? b. Dạ phải. Tôi đi Singapore. 是的 我去新加坡 c. Chị đi công tác hay là du lịch? 妳出差還是旅遊? d. Tôi đi du lịch. 我去旅遊 e. Chị đi bao lâu? 妳去多久? f. Tôi đi hai tuần, ngày 15 tôi về. 我去兩個星期,15 日我回來 17