BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG -------------------------------------- ISO 9001 : 2008 ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC BIÊN SOẠN TÀI LIỆU BỔ TRỢ CHO KỸ NĂNG NÓI (Tập 1) Chủ nhiệm đề tài: Th.s Đinh Thị Thanh Bình HẢI PHÒNG, 2013 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HÀI PHÒNG -------------------------------------- ISO 9001 : 2008 BIÊN SOẠN TÀI LIỆU BỔ TRỢ CHO KỸ NĂNG NÓI (Tập 1) CHUYÊN NGÀNH: NGOẠI NGỮ Chủ nhiệm đề tài: Th.s Đinh Thị Thanh Bình HẢI PHÒNG, 2013 2
Contents 目 录 第 一 课 我 来 做 个 自 我 介 绍 (1) 第 二 课 我 的 家 (5) 第 三 课 这 是 我 们 班 (10) 第 四 课 我 们 学 校 (14) 第 五 课 我 的 房 间 (18) 第 六 课 我 的 爱 好 (22) 第 七 课 好 朋 友 (26) 第 八 课 我 的 老 师 (30) 第 九 课 我 的 一 天 (34) 第 十 课 学 习 外 语 (38) 附 录 1 附 录 2 录 音 文 版 图 片 3
附 录 一 4
参 考 文 献 1. 汉 语 口 语 教 程 北 京 语 言 大 学 出 版 社,2000 年 2. 新 实 用 汉 语 北 京 语 言 大 学 出 版 社,2003 年 3. 汉 语 口 语 速 成 北 京 语 言 大 学 出 版 社,2000 年 4. 博 雅 汉 语 北 京 大 学 出 版 社,2004 年 5. 体 验 汉 语 高 等 教 育 出 版 社,2006 年 5
CHƢƠNG I: LÝ LUẬN CHUNG I/ Lý do chọn đề tài Mục đích cuối cùng của người học ngoại ngữ là có thể sử dụng được những kiến thức mình được học. Xuất pháp từ nhu cầu thức tế đó và trên cơ sở chuyển đổi hình thức thi theo 04 kỹ năng, nghe nói đọc viết bắt đầu từ năm học 2012-2013, một cuốn tài liệu khẩu ngữ, hỗ trợ cho giáo trình chính khóa là vô cùng cần thiết. II/ Đối tƣợng SV các ngành không chuyên tiếng Hán, trình độ tiếng Hán cơ sở. III/ Mục đích nghiên cứu Thông qua đánh giá khảo sát nhu cầu và thực tế dạy và học, đưa ra những dạng bài luyện tập nâng cao khả năng giao tiếp phù hợp với chương trình học. Cung cấp những dạng bài phong phú, không chỉ hội thoại thực tế mà còn bao gồm những bài tập về tả tranh, kể chuyện theo tranh hoặc tả tranh... dễ nhìn, dễ hiểu. Ngoài ra, nghiên cứu còn đưa ra được cách lập giàn ý cho mỗi chủ đề nói cụ thể, để người học dễ dàng tư duy và triển khai hoạt động giao tiếp. IV/ Nội dung nghiên cứu của đề tài: Đánh giá giáo trình. Đánh giá thực tế dạy và học liên quan đến kỹ năng nói. Khảo sát ý kiến của sinh viên. Tham khảo ý kiến đánh giá của giáo viên trong và ngoài trường về 6
những dạng bài và hình thức luyện nói cho sinh viên. Kiểm tra thực tế qua tham gia giảng dạy trên lớp. Nghiên cứu, đưa ra cuốn tài liệu bổ trợ khẩu ngữ tiếng Hán_Sơ cấp I. Gồm 10 bài, với 10chủ đề giao tiếp cơ bản bám sát nội dung của giáo trình chính. V/ Phƣơng pháp nghiên cứu Dùng bảng câu hỏi : Khảo sát nhu cầu cũng như những gợi ý giúp ích cho việc thiết kế nội dung giáo trình. So sánh, phân tích : Phân tích thực tiễn khách quan và chủ quan, so sánh trình độ nhận thức và những nhu cầu thực tế của người học. Kiểm tra thực tế : Kiểm tra thông qua quá trình giảng dạy trên lớp, và đi dự giảng. Tham khảo tài liệu từ các nguồn khác nhau.(sách tham khảo HSK, website, các bài tham luận tại các hội thảo về thiết kế các dạng bài hoặc thủ thuật nâng cao kỹ năng nói ) VI/ Khả năng triển khai ứng dụng và dự kiến kết quả của đề tài: Bài nghiên cứu được ứng dụng rộng rãi cho tất cả các đối tượng dạy và học tiếng Hán không chỉ sinh viên trong trường mà cả sinh viên ngoài trường. Giúp định hướng tư duy và luyện kỹ năng nói cho sinh viên. 7
CHƢƠNG II: THUYẾT MINH SẢN PHẨM NGHIÊN CỨU VÀ KIẾN NGHỊ SỬ DỤNG I/ Thuyết minh sản phẩm nghiên cứu 1. Nội dung nghiên cứu Nghiên cứu cuốn tài liệu bổ trợ kỹ năng khẩu ngữ phục vụ dạy và học tiếng Hán. Thiết kế bài tập phù hợp nội dung nói theo từng chủ đề. Cụ thể: + Bài 1: Giới thiệu bản thân + Bài 2: Giới thiệu về gia đình + Bài 3: Giới thiệu về lớp học + Bài 4: Giới thiệu về trường học + Bài 5: Giới thiệu về phòng ở + Bài 6: Giới thiệu về sở thích + Bài 7: Giới thiệu về một người bạn thân + Bài 8: Giới thiệu về một giáo viên + Bài 9: Giới thiệu về hoạt động trong ngày + Bài 10: Giới thiệu về việc học ngoại ngữ 2. Kết quả nghiên cứu 2.1 Tên sản phẩm nghiên cứu: Tài liệu bổ trợ khẩu ngữ tiếng Hán_Sơ cấp I 2.2 Cấu trúc mỗi bài: Mỗi bài chia 05 phần, có quan hệ logic về nội dung, kiến thức. Cụ thể: 8
+ Phần I: Cung cấp từ mới có liên quan. + Phần II: Mẫu câu theo chủ đề liên quan, sử dụng từ trong phần I. + Phần III: 06 đoạn hội thoại thực hành cho các mẫu câu trên. + Phần IV: Nhìn tranh miêu tả hành động, hoặc kể chuyện đơn giản theo nội dung tranh đã cho. + Phần V: Nghe Nhìn Nói. Là phần trọng tâm, tổng kết lại toàn bộ nội dung chủ để. Thông qua Video, sinh viên nắm bắt được thông tin, trả lời nhanh các câu hỏi và thuật lại nội dung đã xem theo yêu cầu của giáo viên (nếu có). II/ Kiến nghị sử dụng Vì là tài liệu nghiên cứu phục vụ cho dạy và học, nên tác giả muốn người dạy cần hiểu mục đích thiết kế của mỗi phần cho từng chủ đề, để thực hiện việc giảng dạy đạt kết quả cao nhất. 1. Kiến nghị chung: Như đã mô tả ở phần trên, cấu trúc mỗi bài gồm 05 phần, vì vậy tác giả kiến nghị: 1.1 Mỗi bài được tiến hành với thời lượng 45 phút, tương ứng 01 tiết (tùy tình huống, và tùy đối tượng, thời lượng có thể kéo dài hơn dự tính, nhưng không quá 60 phút). Chính vì vậy việc giáo viên cần cân nhắc về quy trình cũng như bố trí hoạt động nói cho phù hợp, tránh kéo dài không cần thiết. 1.2 Vì là phần phụ trợ, giáo viên có thể kết hợp với bài giảng chính khóa (kết hợp với phần Bài khóa chính), hoặc giảng trong phần 9
ôn tập phục vụ cho phần thi nói của sinh viên. 1.3 Giáo viên cần dựa vào nội dung để đưa ra dàn ý, giúp sinh viên thông qua bài học, có thể tự mình lựa chọn thông tin, lựa chọn từ ngữ thích hợp để tiến hành hoạt động giao tiếp hoặc kể lại theo nội dung tình huống. 2. Kiến nghị về nội dung giảng dạy: 2.1 Phần I: Từ vựng Dự kiến thời lượng: 05 phút Giáo viên hướng dẫn cách đọc, và nghĩa của từng từ, cho thời gian nhớ tại chỗ, rồi hỏi lại những từ vừa làm quen. 2.2 Phần II: Mẫu câu Dự kiến thời lượng: 10 phút Giáo viên hướng đẫn đọc hiểu theo 2 cách: + Cách 1: Yêu cầu từng sinh viên đọc, rồi dịch nghĩa. + Cách 2: Yêu cầu sinh viên trong một khoảng thời gian nhất định đọc hiểu nội dung các mẫu câu. Sau khi đọc hiểu, kiểm tra bằng hỏi đáp nhanh hoặc nói tiếng Việt, yêu cầu sinh viên dịch sang tiếng Hán. 2.3 Phần III: Hội thoại Dự kiến thời lượng: 10 phút Giáo viên có thể: Chọn hội thoại điển hình cho sinh viên đọc là quen, rồi tiến hành hỏi đáp nhanh. 10
Chuyển sang dạng điền trống (bỏ từ trong hội thoại, yêu cầu điền trống). 2.4 Phần IV: Tả tranh Dự kiến thời lượng: 10 phút Đây là phần phát triển khả năng tư duy về ngôn ngữ và phản xạ nói, nên giáo viên có thể: Chiếu hình ảnh Sử dụng thẻ hình Gợi ý từ mới Ngoài ra phần này, tác giả còn bổ sung thêm một số câu chuyện hình ảnh (tham khảo phần phụ lục 2), giáo viên có thể cắt nhỏ từng hình ảnh, trộn thứ tự, yêu cầu sinh viên sắp xếp lại rồi kể lại câu chuyện theo gợi ý bên dưới mỗi hình ảnh. 2.5 Phần V: Xem Video Dự kiến thời lượng: 10 phút Phần này gồm 2 phân đoạn, giới thiệu và hội thoại. Trước khi xem Video giáo viên có thể gợi ý tình huống, mục đích là cung cấp từ vựng sẽ xuất hiện trong nội dung sẽ xem. Sau khi xem giáo viên đặt câu hỏi và yêu cầu sinh viên trả lời. Ở đây tác giả cũng cung cấp những câu hỏi gợi ý, tuy nhiên giáo viên có thể đặt ra các câu hỏi khác, phù hợp với đối tượng giảng dạy. 11
话 题 1: 自 我 介 绍 1. 情 景 一 大 家, 早 上 好! 我 的 名 字 叫 周 瑶 我 是 中 国 人, 来 自 广 西 壮 族 自 治 区 我 今 年 二 十 一 岁 了, 属 猴 的 我 喜 欢 唱 歌 和 履 行 这 次 来 越 南 学 旅 游 文 化 和 越 南 语 我 觉 得 越 南 语 不 太 难, 很 有 意 思, 而 且 越 南 同 学 都 很 热 情, 友 好 谢 谢 2. 情 景 二 男 : 你 好! 女 : 你 好! 男 : 请 问, 你 是 中 国 人 吗? 女 : 是 的, 我 是 中 国 人 你 是 中 国 哪 里 人? 男 : 我 是 安 徽 的, 你 呢? 女 : 我 是 广 西 人 对 了, 你 也 是 来 越 南 学 习 的 吗? 男 : 不, 我 在 这 儿 工 作 业 余 时 间 去 学 点 儿 越 南 语 女 : 你 工 作 忙 不 忙? 男 : 不 太 忙 这 是 我 的 名 片, 以 后 我 们 经 常 联 系 女 : 好 的, 谢 谢 男 : 再 见! 女 : 再 见! 话 题 2: 家 庭 1. 情 景 一 我 家 有 四 口 人, 爸 爸 妈 妈 哥 哥 和 我 我 爸 爸 今 年 48 岁 他 是 一 名 12
工 程 师, 工 作 比 较 忙 妈 妈 是 一 名 小 学 老 师, 工 作 不 太 忙 妈 妈 比 爸 爸 小 三 岁 我 妈 妈 做 的 饭 菜 很 好 吃, 我 最 喜 欢 妈 妈 做 的 菜 我 哥 哥 是 一 名 大 学 四 年 级 的 学 生, 还 有 一 年 才 毕 业 他 学 习 很 努 力, 很 认 真 他 希 望 毕 业 后 能 到 一 家 外 国 公 司 工 作 周 末 的 时 候, 我 们 一 家 人 有 时 候 出 去 玩 玩 儿, 有 时 候 去 看 爷 爷 奶 奶 我 的 家 很 幸 福 我 很 爱 我 的 家 2. 情 景 二 男 : 老 师, 你 好! 女 : 你 好! 请 问, 你 是 大 一 新 生 吗? 男 : 是 的 我 是 大 一 新 来 的 女 : 让 我 来 了 解 一 下 你 的 家 庭 情 况 你 家 有 几 口 人? 男 : 我 家 有 六 口 人 爷 爷 奶 奶 爸 爸 妈 妈 姐 姐 和 我 女 : 爷 爷 今 年 多 大 岁 数? 男 : 我 爷 爷 今 年 78 岁, 身 体 很 好 经 常 和 奶 奶 一 起 逛 公 园 女 : 很 好 男 : 虽 然 他 们 年 纪 很 大, 但 是 身 体 都 很 健 康 女 : 你 爸 爸 是 做 什 么 工 作? 男 : 我 爸 爸 是 大 夫, 在 医 院 工 作, 工 作 很 忙, 每 天 很 晚 回 家 女 : 你 妈 妈 也 是 大 夫 吗? 男 : 不 是 我 妈 妈 是 家 庭 主 妇, 负 责 照 料 爷 爷 奶 奶 姐 姐 和 我 女 : 你 家 很 幸 福 男 : 谢 谢 话 题 3: 我 们 班 13
1. 情 景 一 我 们 班 有 15 个 学 生,4 个 男 生,11 个 女 生 这 是 我 们 的 班 级 我 们 全 部 都 是 中 国 留 学 生 我 们 今 年 九 月 来 的 刚 来 的 时 候, 都 觉 得 很 想 家, 现 在 虽 然 也 很 想, 但 是 有 很 多 越 南 同 学 帮 助 我 们, 他 们 都 很 友 好 这 是 我 们 的 班 长, 宇 文 她 很 善 良, 大 方 我 们 班 的 同 学 学 习 都 很 努 力 2. 情 景 二 女 : 斌 斌, 你 在 这 个 学 校 学 习 吗? 男 : 是 的 我 在 这 里 学 习 女 : 你 们 班 一 共 有 几 个 同 学 呢? 男 : 我 们 班 总 有 15 名 中 国 留 学 生 女 : 大 家 学 习 都 怎 么 样? 男 : 大 家 都 学 习 很 努 力, 刻 苦 女 : 那, 你 们 一 天 要 上 几 节 课 呀? 男 : 我 们 一 天 要 上 六 节 课, 上 午 三 节, 八 点 半 上 课, 到 十 点 半 下 午 三 节, 从 两 点 半 上 到 四 点 半 女 : 你 们 要 上 体 育 课 吗? 男 : 要, 体 育 课 我 们 要 上 游 泳, 打 羽 毛 球 或 者 篮 球 女 : 你 们 班 谁 游 得 最 好? 男 : 我 们 班 小 强 游 得 最 好 他 一 次 能 有 500. 米 女 : 那, 如 果 不 上 课 的 话, 你 们 一 般 都 做 些 什 么 呢? 男 : 不 上 课 我 们 去 图 书 馆, 有 的 和 朋 友 玩, 也 有 的 在 宿 舍 休 息 14
话 题 4: 学 校 1. 情 景 一 大 家 好! 这 里 是 海 防 民 办 大 学, 是 我 们 在 留 学 的 学 校 海 防 民 办 大 学 成 立 于 1997 年 校 长 姓 陈, 我 们 都 叫 他 陈 校 长 学 校 不 太 大, 但 是 很 美 学 校 有 两 个 区, 教 学 区 和 宿 舍 区 教 学 区 有 五 座 教 学 楼, 三 座 办 公 楼 宿 舍 区 有 四 栋 宿 舍 楼, 一 个 体 育 馆, 一 个 操 场 那 儿 还 有 一 个 很 大 的 游 泳 池 学 校 的 学 生 来 自 于 河 内 太 平 南 定 等 全 国 不 同 的 省 市 学 校 还 有 外 国 留 学 生 他 们 来 学 习 专 业 和 越 南 语 学 校 学 生 学 习 很 努 力, 老 师 也 教 得 很 认 真, 很 热 情 2. 情 景 二 女 A: 你 在 哪 里 学 习? 女 B: 我 在 海 防 民 办 大 学 学 习 女 A: 你 们 学 校 怎 么 样? 女 B: 我 们 学 校 不 太 大, 但 是 很 美 女 A: 那, 你 们 的 教 学 区 和 宿 舍 区 近 吗? 女 B: 不 太 近 因 为 它 们 不 在 同 一 个 地 方 走 路 大 概 需 要 15 分 钟 女 A: 你 们 学 校 有 没 有 外 国 的 同 学? 女 B: 有 有 来 自 中 国 日 本 美 国 英 国 等 不 同 国 家 的 留 学 生 女 A: 那, 你 们 学 校 有 游 泳 池 吗? 女 B: 有 我 们 学 校 有 一 个 很 大 的 游 泳 池 下 午 常 去 那 儿 游 泳, 很 好 玩 儿 话 题 5: 我 的 房 间 1. 情 景 一 15
大 家 好, 这 是 我 的 房 间 它 不 太 大 但 是 很 干 净 我 和 三 个 同 学 一 起 住 房 间 里 面 有 阿 芳, 阿 瑶 和 阿 文 2. 情 景 二 女 : 你 住 哪 儿? 男 : 我 住 学 校 宿 舍 女 : 几 号 楼? 男 :C 楼 四 层, 住 在 406. 女 : 房 间 大 不 大? 男 :30 平 方 米, 有 卫 生 间, 但 没 有 厨 房 因 为 学 校 不 允 许 在 宿 舍 做 饭 女 : 有 舍 友 吗? 男 : 有 我 有 三 个 舍 友 女 : 都 是 同 班 同 学 吗? 男 : 是 的 我 们 每 天 都 一 起 上 下 课, 一 起 学 习, 一 起 玩 儿 话 题 6: 爱 好 1. 情 景 一 每 个 人 都 有 自 己 的 兴 趣 爱 好 我 的 好 朋 友, 阿 斌, 他 喜 欢 玩 电 脑, 阿 瑢 喜 欢 听 音 乐, 我 也 一 样, 我 也 有 自 己 的 兴 趣 爱 好, 我 最 大 的 爱 好 就 是 看 书 每 当 看 到 一 本 有 意 识 的 书, 我 就 感 到 心 情 很 愉 悦 每 天 睡 觉 之 前 我 都 要 看 书, 就 这 样 做 我 才 能 睡 得 好 我 觉 得 通 过 看 书 我 可 以 了 解 不 同 国 家 地 区 的 风 俗 习 惯 你 看, 这 是 我 爸 爸 今 年 送 我 的 生 日 礼 物, 这 本 书 很 有 意 思, 我 很 喜 欢 它 2. 情 景 二 16
男 : 阿 瑢, 你 不 是 说 今 天 要 去 看 电 影 吗? 怎 么 还 没 去? 女 : 是 啊 但 是, 今 天 下 午 有 点 事 耽 搁 了 男 : 是 吗? 女 : 你 也 知 道 我 是 电 影 迷 嘛 只 要 电 影 院 有 新 的 电 影 我 肯 定 要 去 看 啊 男 : 今 天 还 去 看 电 影 吗? 女 : 当 然 要 去 了 男 : 那, 一 个 人 去 吗? 要 不 要 我 陪 你? 女 : 别 开 玩 笑, 我 知 道 你 是 个 电 脑 迷, 对 电 影 一 点 儿 也 不 感 兴 趣 男 : 还 是 你 最 了 解 我 话 题 7: 好 朋 友 1. 情 景 一 我 有 一 个 好 朋 友, 名 字 叫 方 宇 光 名 字 听 起 来 很 像 中 国 人, 但 其 实 他 是 一 名 越 南 人 他 今 年 已 经 21 岁 了 家 里 有 四 口 人, 爸 爸 妈 妈 哥 哥 和 他 他 说 他 最 喜 欢 吃 中 国 的 饺 子 虽 然 越 南 也 有 饺 子, 但 他 还 是 喜 欢 吃 中 国 的 饺 子 2. 情 景 二 女 A: 照 片 上 的 人 是 不 是 你 哥 哥? 女 B: 不 是 他 是 我 的 中 学 同 学 女 A: 是 吗? 你 们 长 得 很 像 他 现 在 也 是 你 的 同 班 同 学 吗? 女 B: 不 他 没 有 考 上 大 学, 现 在 已 经 开 始 工 作 了 女 A: 他 做 什 么 工 作 的? 17
女 B: 他 跟 一 个 朋 友 在 外 面 开 一 家 小 饭 店 生 意 不 错 我 经 常 带 我 的 朋 友 到 他 那 儿 吃 饭 女 A: 那 儿 的 饭 菜 好 吃 吗? 女 B: 当 然 好 吃 了 女 A: 他 这 么 年 轻, 就 当 上 老 板 了, 真 厉 害 我 很 想 到 他 的 小 饭 店 去 吃 一 下 要 不 然 我 们 去 那 儿 吃 吧 女 B: 好 啊 话 题 8: 我 的 小 学 老 师 1. 情 景 一 我 小 时 候 最 怕 最 不 喜 欢, 也 是 我 最 爱 最 难 忘 的 就 是 我 的 小 学 老 师 她 姓 张, 名 字 叫 佳 信 我 怕 她 是 因 为 她 很 严 格, 我 爱 她 是 因 为 他 对 我 们 很 好 虽 然 她 已 经 退 休 了, 但 每 年 教 师 节, 我 们 都 会 去 看 她 她 住 在 学 校 宿 舍 她 有 两 个 孩 子, 一 男, 一 女 现 在 孩 子 都 长 大 了, 出 去 工 作 了 每 次 去 看 她, 她 都 拿 出 孩 子 的 照 片 给 我 们 看, 显 得 很 开 心, 很 幸 福 2. 情 景 二 女 A: 宇 文, 你 还 记 得 我 们 的 高 中 数 学 老 师 吗? 女 B: 记 得 他 怎 么 了? 女 A: 前 两 天 我 去 开 会 的 时 候 遇 见 他 了 女 B: 他 现 在 过 得 怎 么 样? 我 还 记 得, 上 学 的 时 候, 我 不 喜 欢 学 习, 经 常 调 皮, 他 经 常 批 评 我, 还 说 不 知 道 将 来 我 能 做 什 么 工 作 如 果 她 知 道 我 现 在 也 做 了 老 师, 他 一 定 会 很 惊 讶 18
女 A: 那 当 然 了 女 B: 对 了, 你 问 没 问 他 的 地 址? 我 打 算 去 看 他 女 A: 我 已 经 问 过 了 我 打 算 这 周 日 去 看 他 要 不 我 们 一 块 儿 去 吧 女 B: 好 啊 话 题 9: 我 的 一 天 1. 情 景 一 大 家 好! 因 为 每 天 上 午 八 点 准 时 上 课, 所 以 我 都 六 点 半 起 床 起 床 后, 我 常 锻 炼 一 下 身 体, 然 后 去 吃 早 饭 我 的 早 饭 很 简 单, 一 个 面 包 加 一 杯 牛 奶 在 中 国, 经 常 8 点 钟 上 课,12 点 半 才 下 课 下 午 一 般 2 点 上 课, 四 点 半 下 课 下 午 每 课 的 时 候, 我 经 常 在 宿 舍 学 习, 有 时 候 跟 朋 友 出 去 玩 儿, 或 者 聊 聊 天 儿 晚 上, 我 常 上 网 查 资 料, 或 收 发 伊 妹 儿,11 点 钟 睡 觉 2. 情 景 二 女 A: 你 每 天 几 点 起 床? 女 B: 我 每 天 都 六 点 半 准 时 起 床 女 A: 起 床 后, 常 做 什 么? 女 B: 起 床 后, 经 常 锻 炼 身 体 然 后 回 来 吃 早 饭, 吃 完 早 饭 我 就 去 上 课 女 A: 你 早 上 几 点 上 课? 女 B: 我 每 天 八 点 钟 上 课, 但 十 二 点 半 才 下 课 女 A: 下 午 有 上 课? 女 B: 只 星 期 二 和 星 期 五 下 午 有 课 女 A: 没 课 的 时 候 你 常 做 什 么? 女 B: 没 课 的 时 候 我 经 常 去 图 书 馆 看 书, 有 时 候 去 找 朋 友 聊 天 儿, 或 者 出 19
去 玩 儿 女 A: 你 晚 上 几 点 睡 觉? 女 B: 我 晚 上 十 一 点 睡 觉 话 题 10: 学 习 外 语 1. 情 景 一 我 的 专 业 不 是 英 语, 但 是 我 很 喜 欢 英 语 我 从 初 中 就 开 始 学 习 英 语 现 在 能 用 英 语 跟 英 国 人 交 流 我 朋 友 都 说 英 语 很 难, 可 是 我 觉 得 英 语 一 点 儿 都 不 难 要 想 学 好 英 语, 一 定 要 认 真, 要 多 说, 多 听, 多 做 练 习 最 重 要 的 是 你 要 对 英 语 有 兴 趣 2. 情 景 二 女 A: 你 学 什 么 外 语? 女 B: 我 学 习 英 语 女 A: 学 习 英 语 多 长 时 间 了? 女 B: 我 学 习 英 语 五 年 了 女 A: 五 年 了, 那 应 该 可 以 用 英 语 交 流 了 吧? 女 B: 当 然 我 还 可 以 用 简 单 的 越 南 语 和 越 南 同 学 交 流 呢 女 A: 你 觉 得 学 外 语 最 重 要 的 是 什 么? 女 B: 我 觉 得 不 管 学 习 什 么 都 要 认 真, 而 要 学 好 外 语 就 要 多 听, 多 说, 多 做 练 习 女 A: 你 说 的 对, 我 一 定 向 你 学 习 我 很 想 学 好 一 门 外 语 20
1. 我 要 买 一 件 礼 物 生 汽 日 车 那 天 是 麦 克 的 生 日 麦 克 请 张 东 来 参 加 他 还 叫 张 东 跟 女 朋 友 一 起 来 张 东 想 给 麦 克 买 件 有 意 思 的 礼 物, 就 到 商 店 买 礼 物 去 了 那 天 晚 上 张 东 和 他 的 女 朋 友 来 了, 还 送 给 麦 克 礼 物 麦 克 很 高 兴 麦 克 的 女 朋 友 和 张 东 的 女 朋 友 一 起 介 绍 她 们 聊 得 很 开 心 她 们 希 望 以 后 还 能 再 见 面 21
2. 王 成 男 和 李 美 英 1988 年 结 婚 他 们 有 一 个 孩 子, 是 小 四 的, 学 得 很 好, 长 得 很 可 爱 李 美 英 是 个 老 师, 在 一 所 小 学 工 作 王 成 男 是 一 家 外 贸 公 司 的 经 理 每 天 李 老 师 常 骑 车 接 送 孩 子 因 为 公 司 离 家 很 近, 所 以 王 经 理 常 走 路 去 公 司 晚 上 是 一 家 三 人 团 聚 的 时 候, 王 经 理 和 李 老 师 一 起 下 厨 房 做 菜, 他 们 女 儿 小 红 看 电 视 22
做 晚 饭, 一 起 吃 饭, 他 们 家 真 幸 福 3. 早 饭 上 班 午 饭 做 家 务 夜 里 11 点 看 电 视 睡 觉 23
4. 西 瓜 价 钱 听 不 清 楚 便 宜 给 钱 跟 朋 友 一 起 吃 西 瓜 24
5. 房 子? 租 房 子 房 东 看 房 子 客 厅 楼 顶 卧 室 25
考 虑 26