Tr48.pdf

Similar documents
Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN

YLE Starters PM.xls

YLE Movers PM.xls

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN

BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0CfflNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, n

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM)

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER 1 SCHOOL YEAR

UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIE

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY ,403 2 NGUYEN THI

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

YLE Movers PM.xls

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Flyers 1 RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR 2015

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List

Microsoft Word - VIETFAIR's EXHIBITION SCHEDULE 2018 (Vietnamese Version) - update 28.9

CONG TY CP NHI/A BINH MINH CQNG HOA XA HQI CHU NGHIA VlfT NAM Doc lap -T ir d o - Hanh phuc NGHIQUYET Tp. H6 Chi Mink, ngay 20/4/2018 DAI HQI CO DONG

Movers PM.xlsx

THÔNG CÁO BÁO CHÍ

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE

UBND TINH SON LA SO' GIAO DUC VA BAO TAO CONG HO A XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ttr do - Hanh phuc S6: 1341/KH-SGDDT Son La, ngay 28 thdng 9 na

N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH DUONG QUOC AI CHU MINH AN NINH VAN AN PHAM THI THUY AN

Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC

KET for Schools_ August xls

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20, xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20, xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000

BO GIAO DUG VA DAO TAO S6:10/2018/TT-BGDDT CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc Ha Noi, ngay 30 thang 3 nam 2018 THONG Tir Q

Phục hồi chức năng bệnh nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não

UBND THI XA DONG XOAI PHONG GIAO DUG VA DAO TAO CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu- do - Hanh phiic S6: /PGDDT-THCS DSngXoai, ngay Zttthd

Giáo trình tư duy thơ hiện đại Việt Nam

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Starters RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING

Luật hải quan Việt Nam và quốc tế

GU285_VNM_Cover.indd

BO CONG AN CONG HOA XA HOI CHTJ NGHIA VIET NAM Boc lap - Tu 1 do - Hanh phiic S6: 213 /TTr-BCA-A61 Ha Not, ngay 26 thdng 6 ndm 2013 TO? TRINH ^ f Ve d

Quy tắc mô tả tài liệu thư viện

UBND THANH PHO CAN THO TRUING DAI HOC KYTHUAT -CONG NGHE CANTHO CONG HO A XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc QUY DINH To chuc thi,

BO YTE CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu* do - Hanh phuc S6:3JL/2018/TT-BYT Ha Noi, ngay ''f'z-thang/i/f nam 2018 THONG TIT Quy dinh vic

PwC 2

Ngân hàng câu hỏi thi, kiểm tra môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin

2015 Chương trình Nghiên cứu Kinh tế Trung Quốc thuộc VEPR (VCES) Viện Nghiên cứu Kinh tế và Chính sách (VEPR) Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gi

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL

So tay di cu an toan.indd

TIEM LUC CAN BANG-BAOVE SINH THAI VA PHAT TRIEN NONG THON QUA XAY DUNG HE THONG CHAN NUOI GIA CAM DAC SAN TAI VIETNAM


TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v th

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG H

2 汉语和越南语形容词的体 Trí thông minh về vận động (bodily/kinesthetic): Những người có trí thông minh này có thiên hướng học tập thông qua cách vận động và sử

Welcome To Kindergarten VIETNAMESE 2016.indd

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: TOEFL Beginner 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR 2

Final Index of Viet Ad Person.xls

Luatsd: QUOCHOI /2013/QH13 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc LUAT NHAP CANH, XUAT CANH, ClT TRU CUA NGlTOtt NlTCfC NGOAI

BAN CHAP HANH TRUNG UONG BANG CONG SAN VIET NAM BAN CAN _SV DANG : : : BQ Npl VU m Nft ngbyjz thong Jo nam 2011 Kien toan to chirc bo may cua Lien hie

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUG VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET Boc lap - Ty do - Hanh phiic NAM S6:^^0 /KH-GD&DT Khdnh San, ngay2, ^ th

TRU'CfNG CDCN THU fiuc CONG H6A XA HQI CHU NGHIA VIET NAM KHOA CO KHI 6 TO D$c lap - Tu- do - Hanh phiic KEHO^CHDAOTAO KHOA TUYfeN SINH NAM 2017 (Ban

UBND THI XA DONG XOAI CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM PHONG GIAO DUCVA DAO TAO Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6 : ^bg /KH-PGDDT Dong Xoai, ngayjl tha

Khoa học xã hội và nhân văn: mười năm đổi mới và phát triển

Bốn bài thi của Phó đại sĩ

GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM NHCT SAM SON HUA THANH PHONG NHCT CA

Dtf THAO CONG TY CO PHAN DICH VU XUAT KHAU LAO DONG VA CHUYEN GIA van k ien DAI HOI DONG CO DONG THtftfNG NIEN nam 2017 T hanh pho Ho Chi M inh, ngay

Pháp Luân Đại Pháp Nghĩa Giải

Thong tu s6 65/2017/TT-BTC ngay 27 thang 6 nam 2017 ciia B6 truong 136 Tai chinh ban hanh Danh muc hang boa xuat khau, nhap khau Viet Nam. b) Danh muc

CONG TY CP DAU TU^ THlTONG MAI SMC CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: /2015/SMC TPHCM, ngay 20 thang 07 nam 2015

DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG HO THI MY QUYEN NGUYEN THANH VINH LAM QUA

I CONG TY CP DAU Tir THUONG MAI SMC CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu- do - Hanh phuc So: 1 3 /2016/SMC TPHCM, ngay 12 thang 01 nam 2016

UY BAN NHAN DAN THANH PHO HO CHi MINH TONG CONG TY cap NUaC sal GON TRAcH NHIEM HUu HAN MOT THANH VlEN... SWC MT I. THONG TIN MAu PHIEU KET QuA

UBND TINH SON LA BAN CHI DAO XAY DV*NG NONG THON M0I So.v/i /BCD-VPDP C0NG HOA XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Dpc lap - Ty do - Hanh phuc San La, ngay Dty

UY BAN NHAN DAN TINH THAI BINH CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VIET NAM Dc 1ap - Tr do - Hanh phuc S& AgT 't /QD-UBND Thai Binh, ngky J3 thang 7 nam 2017 QU

BAO CAO HOAT DONG CUA HOI DONG QUAN TRI VA KET QUA SXKD NAM 2015, KE HOACH NAM 2016 BAO CAO GUI DAI KOI DONG CO DONG THLTONVG NIEN NAM 2016 DANH GIA V

UBND HUYEN QUOC OAI PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VI$T NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc S6 :30 /QB-PGD&BT QuSc Oai, ngayj$thang 3

Thiết kế bài giảng hóa học 12 nâng cao. Tập 1

sdf.cdr

TONG LIEN DOAN LAO B0NG VIETNAM LIEN DOAN LAO DpNG TINH SON LA C0NG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc So: 26/HD-LDLD Son La, n

UBND TiNH HA TINH SO GIAO DUG VA BAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Boc lap - Ty do - Hanh phuc' S6: /I^Oj /SGDDT-VP JY I^^ ^^g^y ^5 f^^^g j2

UBND HUYEN KHANH SON CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM PHONG GIAO DUG VA DAO TAO Doc lap - Tir do - Hanh phiic S6: S^1-/CTr-GD&DT Khdnh San, ngay 30

TUYÊN NGÔN KHAI ĐẠO CỦA ĐỨC CAO ĐÀI Ebook được làm theo Ấn-Bản phổ biến trên Website của daocaodai.info. Mọi góp ý, đề nghị bổ túc, sửa đổi những sơ s

UBND HUY N IRAN VAN THCH PHONG GIAO DUC VA DAO TAO C0NG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tir do - Hanh phuc S6:^fKH-PGDDT-GDMN Huyen Iran Van T

BO GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: M /2019/TT-BGDDT THONG TIT Ha Noi, ngay&thdng 02 nam

H

Tinh Tan Yeu Chi 3

* Tiểu kết chương CHƯƠNG 4: ĐẶC ĐIỂM, VAI TRÒ PHẬT GIÁO THỜI MINH MẠNG ( ) Đặc điểm Phật giáo thời Minh Mạng ( ).

CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON XX

Transcription:

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc KÝ HIỆU BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT Tỷ lệ 1:1000; 1:2000; 1:5000; 1:10 000 1:25 000; 1:50 000; 1:100 000 1:250 000 và 1:1 000 000 (Ban hµnh kìm theo QuyÕt Þnh sè 23/2007/Q -BTNMT ngµy 17 th ng 12 n m 2007 cña Bé tr ëng Bé Tµi nguyªn vµ M«i tr êng) HÀ NỘI - 2007

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc KÝ HIỆU BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT Tỷ lệ 1:1000; 1:2000; 1:5000; 1:10 000 1:25 000; 1:50 000; 1:100 000 1:250 000 và 1:1 000 000 (Ban hµnh kìm theo QuyÕt Þnh sè 23/2007/Q -BTNMT ngµy 17 th ng 12 n m 2007 cña Bé tr ëng Bé Tµi nguyªn vµ M«i tr êng) HÀ NỘI - 2007

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 23/2007/QĐ-BTNMT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2007 QUYẾT ĐỊNH Ban hành Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc bản đồ; Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đăng ký và Thống kê đất đai, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:1000; 1:2000; 1:5000; 1:10 000; 1:25 000; 1:50 000; 1:100 000; 1:250 000 và 1:1000 000. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười lăm (15) ngày kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 40/2004/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất. Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các Sở Tài nguyên và Môi trường; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Công báo và Website Chính phủ; - Lưu VT, các Vụ: ĐKTKĐĐ, KHCN, PC. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (Đã ký) Phạm Khôi Nguyên

I. QUY ĐỊNH CHUNG 1. Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:1000; 1:2000; 1:5000; 1:10000; 1:25000; 1:50000; 1:100000; 1:250000 và 1:1000000 được áp dụng thống nhất cho việc thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất của cả nước; vùng địa lý tự nhiên - kinh tế; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là cấp tỉnh); huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là cấp huyện); xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã). 2. Ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:1000; 1:2000; 1:5000; 1:10000; 1:25000; 1:50000; 1:100000; 1:250000 và 1:1000000 là cơ sở để kiểm tra, thẩm định các Dự án, Thiết kế kỹ thuật - dự toán các công trình thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất. 3. Mỗi ký hiệu có tên gọi, mẫu trình bày và giải thích nguyên tắc thể hiện. Ký hiệu gồm 3 loại: - Ký hiệu theo tỷ lệ. - Ký hiệu nửa theo tỷ lệ. - Ký hiệu phi tỷ lệ. 4. Kích thước và lực nét ghi chú bên cạnh ký hiệu tính bằng milimét, nếu ký hiệu không có ghi chú lực nét thì qui ước lực nét là 0,1-0,15 mm. Ký hiệu nửa theo tỷ lệ chỉ ghi kích thước qui định cho phần không theo tỷ lệ, phần còn lại vẽ theo tỷ lệ bản đồ. 5. Trong phần giải thích ký hiệu chỉ giải thích những khái niệm chưa được phổ biến rộng rãi hay dễ nhầm lẫn và có thể đưa ra một số quy định hoặc chỉ dẫn biểu thị. 6. Trong trường hợp phải biểu thị chính xác, tâm của ký hiệu phải trùng với tâm của đối tượng biểu thị. Quy định vị trí tâm của ký hiệu như sau: - Ký hiệu có dạng hình học: tròn, vuông, tam giác thì tâm ký hiệu là tâm của các hình đó. - Ký hiệu tượng hình có đường đáy: đình, chùa, miếu, đền, bưu điện thì tâm của ký hiệu là điểm giữa của đường đáy. - Ký hiệu hình tuyến: biên giới, địa giới, đường sắt, đường giao thông... thì trục tâm là đường giữa của ký hiệu. 7. Những ký hiệu có kèm theo dấu ( * ) quy định biểu thị trên bản đồ có tỷ lệ lớn nhất của cột tỷ lệ đó. 3

III. GIẢI THÍCH KÝ HIỆU 1. Địa giới, ranh giới - Biên giới quốc gia, địa giới hành chính các cấp: Vị trí và tình trạng đường biên giới quốc gia phải thể hiện theo các tài liệu chính thức của Nhà nước (của Chính phủ). Địa giới hành chính các cấp phải thể hiện theo tài liệu chính thức của Nhà nước (hồ sơ địa giới hành chính các cấp được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt và theo Nghị định điều chỉnh địa giới hành chính của Chính phủ) về cả vị trí và tình trạng xác định hay chưa xác định. - Ranh giới sử dụng đất: Biểu thị chung cho ranh giới khu dân cư nông thôn, khu đô thị, các đơn vị sử dụng đất lớn như: nông trường, lâm trường, an ninh, quốc phòng, vườn quốc gia, khu chế xuất - Ranh giới khoanh đất: Biểu thị đường phân chia các loại đất trên bản đồ, khi ranh giới khoanh đất trùng với các đối tượng hình tuyến trên bản đồ như: địa giới, sông, suối, đường giao thông thì các đối tượng này được biểu thị thay thế ranh giới khoanh đất. 2. Đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội - Ủy ban nhân dân các cấp: Biểu thị nơi làm việc của Ủy ban nhân dân. - Đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội khác: Dùng để thể hiện các đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội nhằm mục đích tăng khả năng đọc và định hướng của bản đồ. Đối với bản đồ tỷ lệ 1:25 000 hoặc nhỏ hơn cho phép chọn lọc các địa vật tiêu biểu để thể hiện. 3. Giao thông và các đối tượng liên quan - Đường sắt: Ký hiệu biểu thị chung cho các loại đường sắt (đường sắt đơn, đường sắt kép, đường sắt lồng, đường goòng ). + Vẽ theo tỷ lệ: Khi khoanh đất xác định cho giao thông đường sắt thể hiện được theo tỷ lệ trên bản đồ, khoanh đất được đóng vùng, gán mã sử dụng đất và tô màu đất giao thông đồng thời cũng thể hiện ký hiệu đường sắt với trục tâm ký hiệu trùng với trục tâm của đường ray. + Vẽ nửa theo tỷ lệ: Khi khoanh đất xác định cho giao thông đường sắt không thể hiện được theo tỷ lệ bản đồ thì dùng ký hiệu quy ước để thể hiện. Trục tâm của ký hiệu là trục tâm của đường ray. 36

- Đường bộ: + Vẽ theo tỷ lệ: Các đường giao thông thể hiện theo tỷ lệ bản đồ phải thể hiện là vùng khép kín, tô màu, gán mã sử dụng đất và ghi chú tên riêng đầy đủ. Đối với tỷ lệ bản đồ 1:1000 đến 1:5000, lòng đường khi có thể vẽ được theo tỷ lệ (mặt đường hoặc phần có trải mặt) vẽ bằng ký hiệu nét đứt. khi độ rộng giới hạn sử dụng của đường nhỏ hơn 1,5 mm trên bản đồ thì không vẽ phần lòng đường (bỏ ký hiệu nét đứt). + Vẽ nửa theo tỷ lệ: Các đường giao thông khi không thể hiện được theo tỷ lệ bản đồ thì thể hiện nửa tỷ lệ bằng các ký hiệu quy ước. + Ghi chú đường giao thông: Quốc lộ, đường Tỉnh, đường Huyện và các loại đường khác nếu có tên thì phải ghi chú đầy đủ như mẫu trình bày. Đối với đường giao thông vẽ theo tỷ lệ thì tùy vào độ rộng, chiều dài của đường mà dùng cỡ chữ cho phù hợp. Trường hợp viết tắt phải tuân thủ theo qui định. Ví dụ: quốc lộ 1A viết là QL.1A, đường Tỉnh 252 viết là TL.252, đường Huyện 397 viết là ĐH.397 - Đường hầm: Biểu thị chung cho cả hầm đường bộ, hầm đường sắt, phải ghi chú tên riêng nếu có. - Cầu các loại: Phải thể hiện đúng các loại cầu. Khi thành lập bản đồ tỷ lệ 1:25 000 hoặc nhỏ hơn chỉ thể hiện các cầu chính, quan trọng. Tỷ lệ 1:250 000 và 1:1000 000 các loại cầu thể hiện chung một ký hiệu. 4. Thủy hệ và các đối tượng liên quan - Thủy hệ : + Vẽ theo tỷ lệ: Biểu thị cho các đối tượng thủy hệ vẽ được theo tỷ lệ (sông, suối, hồ, ao, kênh, mương ), thể hiện các đối tượng thủy hệ là vùng khép kín, tô màu, gán mã sử dụng đất. + Vẽ nửa theo tỷ lệ: Các đối tượng thủy hệ không thể hiện được theo tỷ lệ bản đồ thì dùng ký hiệu dạng này. - Đập: Biểu thị chung cho các loại đập (đập tràn, đập ngăn nước, đập chắn sóng ) không phân biệt vật liệu làm đập. - Cống: dùng chung cho các loại cống (cống dẫn nước, cống ngăn mặn, cống thoát nước ). Bản đồ có tỷ lệ 1:25 000 hoặc nhỏ hơn chỉ biểu thị các cống chính, quan trọng, nếu có tên riêng phải ghi chú đầy đủ. - Đê: Biểu thị chung cho các loại đê (đê biển, đê sông, đê ngăn mặn ) không phân biệt vật liệu làm đê. 37

+ Vẽ theo tỷ lệ: Khi khoanh đất đê thể hiện được theo tỷ lệ bản đồ là vùng khép kín, gán mã đất thủy lợi nhưng không tô màu của đất thủy lợi mà để trắng đồng thời thể hiện ký hiệu đê quy ước có trục tâm trùng với trục tâm của đê. + Vẽ nửa theo tỷ lệ: Khi đối tượng không thể hiện được theo tỷ lệ bản đồ thì sử dụng ký hiệu đê quy ước. Trục tâm ký hiệu là trục tâm của đê. + Trường hợp mặt đê được kết hợp sử dụng cho mục đích giao thông thì phải thể hiện ký hiệu đường giao thông theo cấp tương ứng. 5. Dáng đất Các yếu tố dáng đất (bình độ, điểm độ cao ) trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất là các đối tượng được biên tập từ bản đồ nền, khi thể hiện phải sử dụng tài liệu mới nhất, cùng tỷ lệ và theo quy định tại Quy định về thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành. 6. Ký hiệu loại đất Ký hiệu loại đất thể hiện bằng màu, mã sử dụng đất và nét trải. Mã sử dụng đất được đặt vuông góc với khung Nam bản đồ, kiểu chữ, cỡ chữ theo mẫu quy định. - Khi diện tích khoanh đất không đủ khoảng trống để bố trí mã sử dụng đất thì có thể đặt ký hiệu mã sử dụng đất ở vị trí phù hợp và đặt mũi tên hướng vào khoanh đất. - Khi có nhiều khoanh đất nhỏ gần nhau có cùng mục đích sử dụng đất nhưng không thể biểu thị trên mỗi khoanh đất một mã sử dụng đất thì có thể chỉ biểu thị mã cho một số khoanh đất thích hợp. Trên bản đồ số mỗi khoanh đất vẫn phải có một mã sử dụng đất, khi biên tập không được xóa mà phải chuyển các mã sử dụng đất đó sang lớp riêng. - Đối với những khoanh đất có kích thước nhỏ không thể hiện được từ 2 nét trải trở lên thì được phép không thể hiện nét trải. 7. Ghi chú Các ghi chú trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất đều lấy mẫu ghi chú của tập ký hiệu này. - Những ghi chú không ghi kích thước chữ thì có thể tùy chọn kích thước cho phù hợp với đối tượng trên bản đồ nhưng kiểu chữ phải tuân thủ theo đúng quy định. 38

- Những đối tượng ghi chú có nhiều mẫu thì có thể lựa chọn kiểu chữ cho phù hợp. - Ghi chú tên các đơn vị hành chính, tên riêng cần bố trí song song với khung Nam bản đồ và đặt ở vị trí thích hợp. - Ghi chú đối tượng hình tuyến (thủy hệ, giao thông, dãy núi ) thì bố trí theo hướng của đối tượng và đặt ở vị trí thích hợp. 8. Trình bày Khi trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất của cấp đơn vị hành chính nào thì lấy mẫu trình bày của cấp đơn vị hành chính đó làm tiêu chuẩn. - Tên bản đồ, tỷ lệ bản đồ, nguồn tài liệu sử dụng, đơn vị sử dụng (tên huyện, tỉnh góc khung đối với bản đồ cấp xã) phải thể hiện đúng vị trí, kiểu chữ như mẫu trình bày khung, kích thước chữ tùy vào độ lớn của bản đồ mà thể hiện cho phù hợp, đảm bảo mỹ quan. - Sơ đồ vị trí, bảng chú giải bản đồ, biểu đồ cơ cấu sử dụng đất, quy định ký duyệt và ký hiệu chỉ hướng Bắc tuỳ thuộc vào hình dạng lãnh thổ mà bố trí ở vị trí thích hợp. - Ghi chú đơn vị hành chính giáp ranh bố trí vuông góc với khung Nam bản đồ. - Lưới kinh, vĩ tuyến và lưới kilômét thể hiện theo Quy định về thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. Để giảm sức tải của bản đồ cho phép thể hiện bằng mắt lưới chữ thập có chiều dài 10mm x 10mm, giá trị kinh tuyến, vĩ tuyến, lưới kilômét thể hiện theo mẫu. 39

PH L C QUY NH K THU T XÂY D NG B N HI N TR NG S D NG T VÀ B N QUY HO CH S D NG T D NG S TRÊN PH N M M MICROSTATION Khi s d ng ph n m m MicroStation xây d ng b n hi n tr ng s d ng t và b n quy ho ch s d ng t ph i th ng nh t theo các quy nh sau: - T p tin b n ph i d ng m, cho phép ch nh s a, c p nh t thông tin khi c n thi t và có kh n ng chuy n i khuôn d ng. - Các ký hi u d ng i m trên b n ph i th hi n b ng các ký hi u d ng cell c thi t k s n trong các t p *.cell. - Các i t ng d ng ng ch c v d ng LineString, Polyline, Chain ho c Complex Chain, v liên t c, không t o n và ch c d ng t i các i m nút giao nhau gi a các ng. - Nh ng i t ng d ng vùng (polygon) ph i c v d ng pattern, shape, complex shape ho c fill color. Nh ng i t ng d ng vùng ph i là các vùng khép kín. - Các i t ng trên b n ph i th hi n úng l p, màu s c, l c nét và các thông s kèm theo nh quy nh t i b ng phân l p i t ng. i v i các i t ng tham gia óng vùng khoanh t v n a theo t l (nh ng giao thông, a gi i ) thì sao l u nguyên tr ng ph n tham gia óng vùng và chuy n v l p riêng tham gia óng vùng. M i khoanh t ph i có m t mã s d ng t, khi biên t p l c b in không c xóa mà ph i chuy n v l p riêng l u tr. S n ph m ph i có ghi chú lý l ch kèm theo. 1. Quy nh các t p tin chu n cho xây d ng b n s th ng nh t d li u b n s khi s d ng ph n m m MicroStation ph i s d ng các t p chu n sau: - Seedfile: Là t p chu n h t a VN2000, c s toán h c phù h p v i n v hành chính xây d ng b n, theo quy nh t i Quy nh v thành l p b n hi n tr ng s d ng t. - Fonts ch ti ng Vi t: dùng b phông ch vnfont.rsc - Th vi n các ký hi u c l p cho các dãy t l t ng ng: ht1-5.cell; ht10-25.cell; ht50-100.cell; ht250-1tr.cell. - Th vi n các ký hi u hình tuy n theo dãy t l t ng ng: ht1-5.rsc; ht10-25.rsc; ht50-100.rsc; ht250-1tr.rsc. - B ng màu: ht_qh.tbl 40

Các t p này c t o s n trong th vi n HT_QH s d ng cho xây d ng b n d ng s. 2. H ng d n s d ng các file trong th m c HT_QH cho b n s Ch y t p Datdai*.bat (* là c,d,e tùy vào ph n m m MicroStation c cài trên C, D, E) trong th m c HT_QH b ng cách nháy úp chu t trái vào t p tin ho c a con tr, ánh d u t p tin và nh n Enter, các t p chu n (seedfile, b ng màu, th vi n Cell, LineStyle, Font ti ng Vi t) s t ng copy vào các th m c quy nh c a MicroStation. B n t l nào thì có nh ng t p chu n t ng ng cho t l ó xác nh môi tr ng s hóa nh m tránh nh m l n v cách s d ng các ký hi u, cách t các ghi chú, úng l p quy nh. Khi s hóa, biên t p b n hi n tr ng, quy ho ch s d ng t c a t l nào c n ch n Workspace t ng ng trên h p tho i MicroStation Manager. Khi sè ho, biªn tëp b n å tû lö 1/ 100.000 chän Workspace ht_qh100 Workspace T l b n HT_QH1 1/ 1000 HT_QH2 1/ 2000 HT_QH5 1/ 5000 HT_QH10 1/ 10 000 HT_QH25 1/ 25 000 HT_QH50 1/ 50 000 HT_QH100 1/ 100 000 HT_QH250 1/ 250 000 HT_QH1TR 1/ 1000 000 41

- Khi s hoá, biên t p các i t ng theo yêu c u trong môi tr ng h a MicroStation ch n i t ng theo nhóm b ng cách ch n FC Select Feature trong thanh công c MSFC s xu t hi n c a s l nh Feature Collection. FC Select Feature TT - T i c a s Feature Collection ch n nhóm i t ng bên ph n nhóm i t ng (Category Name) ch n i t ng c n s hóa ho c biên t p t i ph n Feature Code, Feature Name, khi ó tu vào ki u i t ng mà ph n m m xác nh các thu c tính m t cách t ng. 3. Quy nh phân l p các y u t n i dung trên b n hi n tr ng s d ng t và b n quy ho ch s d ng t 1 a gi i, ranh gi i Tên i t ng C a s l nh Feature Collection L p Level H NG D N S D NG KÝ HI U TRONG PH N M M MICROSTATION 2 Biên gi i qu c gia xác nh 1 0 BgQGxd 3 Biên gi i qu c gia ch a xác nh 1 215 BgQGcxd 4 a gi i hành chính c p t nh xác nh 2 0 RgTxd 5 a gi i hành chính c p t nh ch a xác nh 2 215 RgTcxd 6 a gi i hành chính c p huy n xác nh 3 0 RgHxd 7 a gi i hành chính c p huy n ch a xác nh 3 215 RgHcxd 8 a gi i hành chính c p xã xác nh 4 0 RgXxd 9 a gi i hành chính c p xã ch a xác nh 4 215 RgXcxd 10 Ranh gi i khoanh t hi n tr ng 5 0 RgLdat 11 Ranh gi i khoanh t quy ho ch 6 203 RgLdat Tên, ki u ký hi u Màu Text Color Linestyle cell Tên S Fonts Fonts 42

12 Ranh gi i các n v s d ng t hi n tr ng 7 0 RgSD 13 Ranh gi i các n v s d ng t quy ho ch 7 203 RgSD 14 i t ng kinh t, v n hóa, xã h i 15 UBND c p t nh hi n tr ng 8 0 UB.T 16 UBND c p t nh quy ho ch 8 203 UB.T 17 UBND c p huy n hi n tr ng 8 0 UB.H 18 UBND c p huy n quy ho ch 8 203 UB.H 19 UBND c p xã hi n tr ng 8 0 UB.X 20 UBND c p xã quy ho ch 8 203 UB.X 21 Sân bay hi n tr ng 9 0 SB 22 Sân bay quy ho ch 9 203 SB 23 ình, chùa, mi u, n... hi n tr ng 9 0 CHUA 24 ình, chùa, mi u, n... quy ho ch 9 203 CHUA 25 Nhà th hi n tr ng 9 0 NT 26 Nhà th quy ho ch 9 203 NT 27 ài phát thanh, truy n hình hi n tr ng 9 0 PTTH 28 ài phát thanh, truy n hình quy ho ch 9 203 PTTH 29 Sân v n ng hi n tr ng 9 0 SVD 30 Sân v n ng quy ho ch 9 203 SVD 31 Tr ng h c hi n tr ng 9 0 TH 32 Tr ng h c quy ho ch 9 203 TH 33 B nh vi n, tr m y t hi n tr ng 9 0 BVTX 34 B nh vi n, tr m y t quy ho ch 9 203 BVTX 35 B u i n hi n tr ng 9 0 BD 36 B u i n quy ho ch 9 203 BD 37 ng giao thông và i t ng liên quan 38 ng s t hi n tr ng 10 0 DgSat 39 ng s t quy ho ch 10 203 DgSat 40 Qu c l n a theo t l hi n tr ng 11 0, 214 DgQlo 41 Qu c l n a theo t l quy ho ch 11 203,214 DgQlo 42 ng t nh n a theo t l hi n tr ng 13 0,254 DgT 43 ng t nh n a theo t l quy ho ch 13 203,254 DgT 44 ng h m hi n tr ng 15 0 DgHam 45 ng h m quy ho ch 15 203 DgHam 46 ng huy n n a theo t l hi n tr ng 16 0 DgH 47 ng huy n n a theo t l quy ho ch 16 203 DgH 48 ng liên xã n a theo t l hi n tr ng 17 0 DgLxa 49 ng liên xã n a theo t l quy ho ch 17 203 DgLxa 50 ng t nh n a theo t l ht 18 0 DgXa 51 ng t nh n a theo t l qh 18 203 DgXa 43

52 ng mòn 19 0 DgMon 53 C u s t hi n tr ng 20 0 CauSat 54 C u s t quy ho ch 20 203 CauSat 55 C u bê tông hi n tr ng 20 0 CauBT 56 C u bê tông quy ho ch 20 203 CauBT 57 C u phao hi n tr ng 20 0 CauPhao 58 C u phao quy ho ch 20 203 CauPhao 59 C u treo hi n tr ng 20 0 CauTreo 60 C u treo quy ho ch 20 203 CauTreo 61 C u tre, g dân sinh 20 0 CauTam 62 Ghi chú ng giao thông 20 0 Theo m u 63 Thu h và các i t ng liên quan 64 Th y v n v theo t l 21 207 Tv2nét 65 Th y v n v n a theo t l 22 207 Tv1nét 66 Tên bi n 23 207 VHtimebi 195 67 Tên v nh 23 207 Theo m u 68 Tên c a bi n, c a sông 23 207 Theo m u 69 Tên h, ao, sông, su i, kênh, m ng 23 207 Theo m u 70 Ghi chú tên qu n o, bán o 43 0 VHariali 186 71 Ghi chú tên o 43 0 Theo m u 72 Ghi chú hòn o 43 0 Vncenti 208 73 Ghi chú tên m i t 43 0 Vncenti 208 74 ê v n a theo t l hi n tr ng 22 0 DeNTL 75 ê v n a theo t l quy ho ch 22 203 DeNTL 76 p hi n tr ng 24 0 Dap 77 p quy ho ch 24 203 Dap 78 C ng hi n tr ng 24 0 Cong 79 C ng quy ho ch 24 203 Cong 80 a hình 81 Bình và cao bình cái 26 206 BdCai Vntimei 190 82 Bình c b n 27 206 BdCoBan 83 i m cao, ghi chú i m cao 29 0 CDDC Vncouri 196 84 Ghi chú d i núi, dãy núi 29 0 VHariali 186 85 Ghi chú tên núi 29 0 Vnariali 182 86 Trình bày 87 Tên Th ô 35 0 VHtimeb 193 88 Tên t nh, thành ph tr c thu c trung ng 35 0 Vhtimeb 193 89 Tên thành ph tr c thu c t nh 36 0 Vhtimeb 193 90 Tên t nh 36 0 VHarial 184 91 Tên th xã 36 0 Vhtimeb 193 44

92 Tên t nh l 36 0 Vhtimeb 193 93 Tên qu n, huy n 36 0 Vharialb 203 94 Tên huy n l 37 0 Vhtimeb 193 95 Tên xã, ph ng, th tr n 37 0 Theo m u 96 Tên thôn xóm, p, b n, m ng 38 0 Theo m u 97 Ghi chú tên riêng 39 0 Vnariali 182 98 Khung b n 61 0 99 L i kinh, v tuy n và l i kilômét 62 207 100 Giá tr l i kinh, v tuy n và l i kilômét 62 0 univcd 214 101 Tên b n 59 0 VHtimeb 193 102 T l b n 59 0 VHtimeb 193 103 Tên qu c gia giáp ranh 58 0 VHtimeb 193 104 Tên t nh giáp ranh 58 0 VHarialb 185 105 Tên huy n giáp ranh 58 0 VHaial 184 106 Tên xã giáp ranh 58 0 VHaial 184 107 Ngu n tài li u s d ng 57 0 VHaial 184 108 Tài li u s d ng 57 0 Vntime 188 109 n v xây d ng 57 0 VHaial 184 110 Tên n v xây d ng 57 0 Vntimeb 189 111 Ghi chú trong b n chú d n, bi u 56 0 Theo m u 112 Ghi chú ký duy t 56 0 Theo m u 113 Lo i t 114 Màu lo i t 30 115 Pattern lo i t hi n tr ng 31 0 116 Pattern lo i t quy ho ch 32 203 117 Mã s d ng t hi n tr ng 33 0 VHvan 202 118 Mã s d ng t quy ho ch 34 203 VHvan 202 4. Quy nh màu lo i t trên b n hi n tr ng s d ng t và b n quy ho ch s d ng t LO I T Mã SD S màu Thông s màu lo i t Red Green Blue 1. t nông nghi p NNP 1 255 255 100 1.1. t s n xu t nông nghi p SXN 2 255 252 110 1.1.1. t tr ng cây hàng n m CHN 3 255 252 120 1.1.1.1. t tr ng lúa LUA 4 255 252 130 1.1.1.1.1. t chuyên tr ng lúa n c LUC 5 255 252 140 1.1.1.1.2. t tr ng lúa n c còn l i LUK 6 255 252 150 45

1.1.1.1.3. t tr ng lúa n ng LUN 7 255 252 180 1.1.1.2. t c dùng vào ch n nuôi COC 8 230 230 130 1.1.1.3. t tr ng cây hàng n m khác HNK 11 255 240 180 1.1.1.3.1. t b ng tr ng cây hàng n m khác BHK 12 255 240 180 1.1.1.3.2. t n ng r y tr ng cây hàng n m khác NHK 13 255 240 180 1.1.2. t tr ng cây lâu n m CLN 14 255 210 160 1.1.2.1. t tr ng cây công nghi p lâu n m LNC 15 255 215 170 1.1.2.2. t tr ng cây n qu lâu n m LNQ 16 255 215 170 1.1.2.3. t tr ng cây lâu n m khác LNK 17 255 215 170 1.2. t lâm nghi p LNP 18 170 255 50 1.2.1. t r ng s n xu t RSX 19 180 255 180 1.2.1.1. t có r ng t nhiên s n xu t RSN 20 180 255 180 1.2.1.2. t có r ng tr ng s n xu t RST 21 180 255 180 1.2.1.3. t khoanh nuôi ph c h i r ng s n xu t RSK 22 180 255 180 1.2.1.4. t tr ng r ng s n xu t RSM 23 180 255 180 1.2.2. t r ng phòng h RPH 24 190 255 30 1.2.2.1. t có r ng t nhiên phòng h RPN 25 190 255 30 1.2.2.2. t có r ng tr ng phòng h RPT 26 190 255 30 1.2.2.3. t khoanh nuôi ph c h i r ng phòng h RPK 27 190 255 30 1.2.2.4. t tr ng r ng phòng h RPM 28 190 255 30 1.2.3. t r ng c d ng RDD 29 110 255 100 1.2.3.1. t có r ng t nhiên c d ng RDN 30 110 255 100 1.2.3.2. t có r ng tr ng c d ng RDT 31 110 255 100 1.2.3.3. t khoanh nuôi ph c h i r ng c d ng RDK 32 110 255 100 1.2.3.4. t tr ng r ng c d ng RDM 33 110 255 100 1.3. t nuôi tr ng th y s n NTS 34 170 255 255 1.3.1. t nuôi tr ng thu s n n c l, m n TSL 35 170 255 255 1.3.2. t chuyên nuôi tr ng thu s n n c ng t TSN 36 170 255 255 1.4. t làm mu i LMU 37 255 255 254 1.5. t nông nghi p khác NKH 38 245 255 180 2. t phi nông nghi p PNN 39 255 255 100 2.1. t OTC 40 255 180 255 2.1.1. t t i nông thôn ONT 41 255 208 255 2.1.2. t t i ô th ODT 42 255 160 255 2.2. t chuyên dùng CDG 43 255 160 170 2.2.1. t tr s c quan, công trình s nghi p CTS 44 255 160 170 2.2.1.1. t tr s c quan, công trình s nghi p c a Nhà n c TSC 45 255 170 160 2.2.1.2. t tr s khác TSK 48 250 170 160 46

2.2.2. t qu c phòng CQP 52 255 100 80 2.2.3. t an ninh CAN 53 255 80 70 2.2.4. t s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p CSK 54 255 160 170 2.2.4.1. t khu công nghi p SKK 55 250 170 160 2.2.4.2. t c s s n xu t, kinh doanh SKC 56 250 170 160 2.2.4.3. t cho ho t ng khoáng s n SKS 57 205 170 205 2.2.4.4. t s n xu t v t li u xây d ng, g m s SKX 58 205 170 205 2.2.5. t có m c ích công c ng CCC 59 255 170 160 2.2.5.1 t giao thông DGT 60 255 170 50 2.2.5.2. t thu l i DTL 63 170 255 255 2.2.5.3. t công trình n ng l ng DNL 66 255 170 160 2.2.5.4. t công trình b u chính vi n thông DBV 67 255 170 160 2.2.5.5. t c s v n hóa DVH 69 255 170 160 2.2.5.6. t c s y t DYT 72 255 170 160 2.2.5.7. t c s giáo d c - ào t o DGD 75 255 170 160 2.2.5.8. t c s th d c - th thao DTT 78 255 170 160 2.2.5.9. t c s nghiên c u khoa h c DKH 79 255 170 160 2.2.5. 10. t c s d ch v v xã h i DXH 80 255 170 160 2.2.5.11. t ch DCH 81 255 170 160 2.2.5.12. t có di tích, danh th ng DDT 84 255 170 160 2.2.5.13. t bãi th i, x lý ch t th i DRA 85 205 170 205 2.3. t tôn giáo, tín ng ng TTN 86 255 170 160 2.3.1. t tôn giáo TON 87 255 170 160 2.3.2. t tín ng ng TIN 88 255 170 160 2.4. t ngh a trang, ngh a a NTD 89 210 210 210 2.5. t sông su i và m t n c chuyên dùng SMN 90 180 255 255 2.5.1. t sông, ngòi, kênh, r ch, su i SON 91 160 255 255 2.5.2. t có m t n c chuyên dùng MNC 92 180 255 255 2.6. t phi nông nghi p khác PNK 93 255 170 160 3. Nhóm t ch a s d ng CSD 97 255 255 254 3.1. t b ng ch a s d ng BCS 98 255 255 254 3.2. t i núi ch a s d ng DCS 99 255 255 254 3.3. Núi á không có r ng cây NCS 100 230 230 200 4. t có m t n c ven bi n MVB 101 180 255 255 4.1. t m t n c ven bi n nuôi tr ng th y s n MVT 102 180 255 255 4.2. t m t n c ven bi n có r ng ng p m n MVR 103 180 255 255 4.3. t m t n c ven bi n có m c ích khác MVK 104 180 255 255 47

5. Thông số trải pattern loại đất trấn bản đồ số 48 Loại đất Tên cel Tỷ lệ 1:1000 Thư viện ht1-5.cel Tỷ lệ 1:2000 Tỷ lệ 1:5000 Thư viện ht10-25.cel Thư viện ht50-100.cel Thư viện ht250-1tr.cel Tỷ lệ 1:10 000 Tỷ lệ 1:25000 Tỷ lệ 1:50000 Tỷ lệ 1:100 000 Tỷ lệ 1:250000 Tỷ lệ 1:100 0000 Scale 1 Scale 2 Scale 5 Scale 1 Scale 2.5 Scale 1 Scale 2 Scale 1 Scale 4 R/C R/C R/C R/C R/C R/C R/C R/C R/C Đất rừng sản xuất RSX Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 3/0 6/0 15/0 25/0 62.5/0 100/0 200/0 Đất có rừng trồng sản xuất RST 0/3 0/6 0/15 0/25 0/62.5 0/100 0/200 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 6/6 12/12 30/30 40/39 100/97.5 150/150 300/300 Đất trồng rừng sản xuất RSM 6.5/6.5 13/13 65/65 45/45 112.5/112.5 175/174 350/348 Đất rừng phòng hộ RPH Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 3/0 6/0 15/0 25/0 62.5/0 100/0 200/0 Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 0/3 0/6 0/15 0/25 0/62.5 0/100 0/200 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 6/6 12/12 30/30 40/39 100/97.5 150/150 300/300 Đất trồng rừng phòng hộ RPM 6.5/6.5 13/13 65/65 45/45 112.5/112.5 175/174 350/348 Đất rừng đặc dụng RDD Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN 3/0 6/0 15/0 25/0 62.5/0 100/0 200/0 Đất có rừng trồng đặc dụng RDT 0/3 0/6 0/15 0/25 0/62.5 0/100 0/200 Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK 6/6 12/12 30/30 40/39 100/97.5 150/150 300/300 Đất trồng rừng đặc dụng RDM 6.5/6.5 13/13 65/65 45/45 112.5/112.5 175/174 350/348 Đất làm muối LMU 0/0 0/0 0/0 0/0 0/0 0/0 0/0 Đất chưa sử dụng CSD Đất bằng chưa sử dụng BCS 7/4 14/8 35/20 50/20 125/50 200/75 400/150 750/240 3000/960 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 5/5 10/10 25/25 29/29 125/125.5 112/111 224.5/222 400/400 1600/1600 Đất có mặt nước ven biển (quan sát) MVB Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thuỷ sản MVT 7/4 13/8 34/20 47/31 117/49 186/48 327/97 Đất mặt nước ven biển có rừng MVR 5.5/6 11/12 27/30 34/40 34/40 122/150 224/300 Đất mặt nước ven biển có mục đích khác MVK 5/5 9.5/10 24/25 29/29 74.5/74.5 111.5/111.5 223/223.5

MỤC LỤC I. QUY ĐỊNH CHUNG... 3 II. KÝ HIỆU BẢN ĐỒ... 4 1. Địa giới, ranh giới... 4 2. Đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội... 5 3. Giao thông và các đối tượng liên quan... 6 4. Thủy hệ và các đối tượng liên quan... 8 5. Dáng đất... 9 6. Ký hiệu loại đất... 10 7. Ghi chú... 19 8. Trình bày... 22 III. GIẢI THÍCH KÝ HIỆU... 36 1. Địa giới, ranh giới... 36 2. Đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội... 36 3. Giao thông và các đối tượng liên quan... 36 4. Thủy hệ và các đối tượng liên quan... 37 5. Dáng đất... 38 6. Ký hiệu loại đất... 38 7. Ghi chú... 38 8. Trình bày... 39 PHỤ LỤC - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT VÀ BẢN ĐỒ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT DẠNG SỐ TRÊN PHẦN MỀM MICROSTATION... 40 1. Quy định các tệp tin chuẩn cho xây dựng bản đồ số... 40 2. Hướng dẫn sử dụng các file trong thư mục HT_QH cho bản đồ số... 41 3. Quy định phân lớp các yếu tố nội dung trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất... 42 4. Quy định màu loại đất trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất... 45 5. Thông số trải pattern loại đất trên bản đồ số... 48