Microsoft Word 年「教育部華語文獎學金」申請辦法_含申請表_ _郁仁修_.doc



Similar documents
Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C

Microsoft Word 年教育部華語文獎學金申請辦法及申請表_120117_.doc

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 06/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Movers Candidate number First name La

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 27/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Flyers Candidate number First name La

YLE Starters PM.xls

YLE Movers PM.xls

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN

YLE Flyers AM.xls

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM)

Movers PM.xlsx

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G

n5 SBD HO TEN NGÀY SINH LE NHU AI DINH THAI AN DOAN THI HOANG AN HO MY AN LE

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY ,403 2 NGUYEN THI

CANDIDATE’S BIO-DATA FORM

YLE Movers PM.xls

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING

BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0CfflNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, n

BO KHOA HOC VA CONG NGHE S6: 13/2015/TT-BKHCN CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phiic Ha Ngi, ngay 21 thdng 7 nam 2015 THONG T

Results- Vietnam 2015 (OK).xlsx

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR

Welcome To Kindergarten VIETNAMESE 2016.indd

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER 1 SCHOOL YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II ACADEMIC Y

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR

BCD CHlTONG TRINH TONG KET TKD Doc lap - Tir do - Hanh phuc VA TRI AN KHACH HANG ' " ( l* /PCHT-KD Yinh, ngay th

UBND TINH SON LA SO' GIAO DUC VA BAO TAO CONG HO A XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ttr do - Hanh phuc S6: 1341/KH-SGDDT Son La, ngay 28 thdng 9 na

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 15/05/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 15/05/ LAO VAN DOAN

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading &

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG

So tay di cu an toan.indd

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

TRlTONG DAI HOC LAM NGHIEP TRUING THPT LAM NGHIEP C0NG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc ' S6: ////)7TB-THPT-VP Ha Noi, ngay 1

THÔNG CÁO BÁO CHÍ

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG

UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIE

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày NGUYEN XUAN TRUONG 20, xxxx999 3/15/2017 9:00 HOANG THI HONG PHUONG 500, xxxx818 3/15/2017 9:04 LE DUC HAI

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR 2016

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN

KET for Schools_ August xls

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG GIẢI TUẦN VÀNG TRẢI NGHIỆM ĐỢT 2 STT CIF Tên Khách hàng STT CIF Tên Khách hàng LU THAO NGOC

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

Microsoft Word - VIETFAIR's EXHIBITION SCHEDULE 2018 (Vietnamese Version) - update 28.9

UBND THANH PHO CAN THO TRUING DAI HOC KYTHUAT -CONG NGHE CANTHO CONG HO A XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc QUY DINH To chuc thi,

Họ tên Giải thưởng Điện thoại Ngày giờ PHUNG THI KIM HOA 20, xxxx666 15/04/2017 NGUYEN THI MY HUONG 20, xxxx445 15/04/2017 NGUYEN NGOC ANH

Microsoft Word - 越南地區2014年「臺灣獎學金」申請辦法_含申請表_.doc

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading &

Giáo trình tư duy thơ hiện đại Việt Nam

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading &

N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH DUONG QUOC AI CHU MINH AN NINH VAN AN PHAM THI THUY AN

BQ KHOA HOC VA CONG NGHE CQNG HOA XA H0I CHU NGHIA VlfT NAM Doc lap - Tu* do - Hanh phiic S6: 12/2015/TT-BKHCN Ha Mi, ngay 20 thdng 7 nam 2015 THONG T

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR Date

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List

Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20, xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20, xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000

Microsoft Word 年臺灣獎學金申請辦法及申請表_120113_.doc

(36).pdf

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Flyers 1 RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR 2015

Microsoft Word 年臺灣獎學金申請辦法及申請表_120213_.doc

Microsoft Word 年臺灣獎學金申請辦法及申請表_120113_.doc

Microsoft Word - Huong dan xin hoc bong Dai Loan.doc

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Starters RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

TIEM LUC CAN BANG-BAOVE SINH THAI VA PHAT TRIEN NONG THON QUA XAY DUNG HE THONG CHAN NUOI GIA CAM DAC SAN TAI VIETNAM

PwC 2

Luatsd: QUOCHOI /2013/QH13 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc LUAT NHAP CANH, XUAT CANH, ClT TRU CUA NGlTOtt NlTCfC NGOAI

Bốn bài thi của Phó đại sĩ

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja

BO CONG AN CONG HOA XA HOI CHTJ NGHIA VIET NAM Boc lap - Tu 1 do - Hanh phiic S6: 213 /TTr-BCA-A61 Ha Not, ngay 26 thdng 6 ndm 2013 TO? TRINH ^ f Ve d

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: TOEFL Beginner 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR 2


UBND HUYEN QUOC OAI PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VI$T NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc S6 :30 /QB-PGD&BT QuSc Oai, ngayj$thang 3

CONG TY CP NHI/A BINH MINH CQNG HOA XA HQI CHU NGHIA VlfT NAM Doc lap -T ir d o - Hanh phuc NGHIQUYET Tp. H6 Chi Mink, ngay 20/4/2018 DAI HQI CO DONG

2 汉语和越南语形容词的体 Trí thông minh về vận động (bodily/kinesthetic): Những người có trí thông minh này có thiên hướng học tập thông qua cách vận động và sử

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

UBND HUYEN KHANH SON CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM PHONG GIAO DUG VA DAO TAO Doc lap - Tir do - Hanh phiic S6: S^1-/CTr-GD&DT Khdnh San, ngay 30

GU285_VNM_Cover.indd

UBND THI XA DONG XOAI CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM PHONG GIAO DUCVA DAO TAO Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6 : ^bg /KH-PGDDT Dong Xoai, ngayjl tha

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE

BO YTE CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu* do - Hanh phuc S6:3JL/2018/TT-BYT Ha Noi, ngay ''f'z-thang/i/f nam 2018 THONG TIT Quy dinh vic

TRU'CfNG CDCN THU fiuc CONG H6A XA HQI CHU NGHIA VIET NAM KHOA CO KHI 6 TO D$c lap - Tu- do - Hanh phiic KEHO^CHDAOTAO KHOA TUYfeN SINH NAM 2017 (Ban

Luật hải quan Việt Nam và quốc tế

BO YTE CUC QUAN LY DUOC CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu1 do - Hanh phuc S6: /QD-QLD Ha Noi, ngay/q thang nam 2019 QUYET DINH Ve viec b

Phục hồi chức năng bệnh nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não

Transcription:

越南地區 2015 年 教育部華語文獎學金 申請辦法 2015 年 1 月 15 日公告 中華民國 ( 臺灣 ) 教育部為鼓勵越南優秀青年學生赴臺灣學習華語文及認識臺灣文化, 以促進雙方教育文化交流, 加強彼此瞭解與友誼, 特別設置華語文獎學金, 提供越南青年學生申請 一 獎學金名額 : 共 20 名 二 獎學金期限 : ( 一 ) 受獎期限 : 每名申請人最長可申請赴臺研習華語文 12 個月 ; 惟申請人亦可依個人實際需要, 僅申請赴臺研習 9 個月 6 個月 3 個月 2 個月暑期班 (6-7 月或 7-8 月 ) ( 二 ) 年度受獎期間 : 自 2015 年 9 月 1 日起至 2016 年 8 月 31 日止 ; 暑期班自 2015 年 6 月 1 日起至 8 月 31 日止 受獎生應依核定受獎期限, 按時赴臺灣註冊, 未能於該期間赴臺灣就學者, 視同放棄受獎資格, 不得保留至下年度 受獎生於學期 ( 季 ) 開始後註冊就學者, 自抵校就學當月起核給獎學金 三 獎學金待遇 : 受獎生每人每月可獲獎學金新臺幣 25,000 元整 ( 約為 840 美元 ), 受獎生應前往教育部立案之大學附設華語文教學中心 ( 附件 1- 臺灣各大學附設華語文教學中心名單 ) 研習華語文 大學華語文中心將於每月 10 日前, 依受獎生出席上課情形及學業成績合格標準, 按月核發本項獎學金 四 申請期限 : 2015 年 2 月 1 日至 4 月 10 日止 五 申請資格 : 申請人須為越南公民, 具越南國籍, 同時符合下列條件 : ( 一 ) 年滿 18 歲, 具高級中等學校以上畢業學歷, 學業成績優良, 品行端正 ( 二 ) 未具中華民國國籍或中華民國僑生身分 ( 三 ) 未曾在臺灣修讀學位課程, 或目前未在臺灣註冊入學研習華語文者 ( 四 ) 受獎期間非臺灣各大學與外國學校簽訂學術合作協議之交換學生 ( 五 ) 未曾受領本項獎學金或臺灣獎學金 ( 六 ) 受獎期間未同時受領臺灣政府或各大學所設置之其他獎補助金 六 申請文件..申請人須備齊下列申請文件, 於申請期限內郵寄或送交報名地點 : ( 一 ) 填妥 教育部華語文獎學金 申請表 1 份 ( 附件 2, 須黏貼 3 個月內 2 吋照片 ) ( 二 ) 越南籍身分證件或護照影印本 1 份 ( 三 ) 最高學歷畢業證書及成績單影本各 1 份 ( 四 ) 華語文或英語能力證明 ( 華測 TOCFL 一級以上, 或英語國際測驗成績單 ) ( 五 ) 臺灣某大學附設華語文中心 ( 目前共有 40 個華語文中心 ) 之入學同意函 ( 或已填妥之入學申請表 ) 影本 1 份 ( 六 ) 學校師長或工作單位重要關係人之推薦信 2 封 七 申請地點 : 請依申請人戶籍地所屬轄區寄送本項獎學金申請資料 : ( 一 ) 峴港市以北 ( 不含峴港市 ): 駐越南臺北經濟文化辦事處 1

河內市紙橋郡春水路 239 號 HITC 大樓 5 樓洽詢 :Tel: 04-38335501 Fax: 04-38335508 Email: tecohn@netnam.vn ( 二 ) 峴港市以南 ( 含峴港市 ): 駐胡志明市臺北經濟文化辦事處 ( 臺灣教育資料中心 ) 胡志明市第 11 郡第 15 坊黎大行街 182 號 Flemington 大廈 19 樓洽詢 :Tel: 08-39651562 Fax: 08-39651563 Email: tweduvn@gmail.com 八 審核項目 : 主要參考申請人之 (1) 研習計畫 (2) 學業成績 (3) 語言能力 (4) 推薦信函 (5) 面談表現 九 作業時程 : 2015 年 2 月 1 日至 4 月 10 日受理申請 ;4 月至 5 月進行資料審查 ( 或面談 ),5 月底前公告初選錄取名單 ;6 月 20 日前, 初選錄取之候選人須繳交大學華語文中心入學同意函 ( 未獲入學同意函者不能參加複選 ) 及驗證妥當之學歷文件 ( 畢業證書和成績單 );6 月底前公告複選錄取名單並通知錄取人, 發給教育部華語文獎學金證明函 ( 申請暑期班研習 2 個月者, 將提前公告錄取名單並發給獎學金證明函 ) 7 月底前參加赴臺研習行前說明會 ;8 月申請臺灣簽證, 自行購買機票, 準備搭機赴臺灣參加研習 十 受獎生應遵守事項 : ( 一 ) 受獎生應自行申請臺灣教育部立案之大學附設華語中心, 前往臺灣研習華語文 ( 二 ) 每週至少應修習 15 小時語言必修課程, 不包含文化參訪 專題演講 自習等其他課程或活動 單月語言必修課若缺課達 12 小時以上者, 停發 1 個月獎學金 連續 2 期學業平均成績均未達 80 分以上者, 註銷獎學金資格 ( 三 ) 受獎期間為 1 年之受獎生, 於首次申請入學就讀之語言中心研習 1 學期 ( 季 ) 以上, 可依各華語中心相關規定申請許可後辦理轉學 於受獎期間內, 轉學以 1 次為限 ;1 年期以下之受獎生, 則不能申請轉學 ( 四 ) 受獎生研習成績 品行或出席上課未符合規定時數者, 將停發及註銷本獎學金 受獎期限最後 1 個月若提前回國而致當月缺課時數逾 12 小時者, 須繳回當月份獎學金 ( 五 ) 受獎期限為 6 個月以上者, 均需加入全民健康保險 未加入之前, 應購買其他相關保險及學生平安保險, 保險費得由所就讀華語中心自其獎學金中扣除 ( 六 ) 受獎期限為 6 個月 ( 含 ) 以上者, 應備妥健康檢查合格證明表, 申請臺灣長期居留簽證 ; 受獎期限少於 6 個月者, 一律申請臺灣短期停留簽證, 免附健康檢查合格證明表 簽證費用均由受獎人自行支付 ( 七 ) 受獎期限為 9 個月以上者, 來臺就讀後, 應參加華語文能力測驗 (TOCFL) 3 級 ( 進階級 ) 以上考試 ( 考試費用由受獎生自行負擔 ), 並於受獎期限屆滿前 1 個月繳交測驗合格證書或成績單 ; 未提交者, 停發 1 個月獎學金 本項證書或成績單如於申請獎學金時即已提交, 赴臺後可免再參加華測考試 ( 八 ) 受獎生應簽署 教育部華語文獎學金承諾書 1 份, 並遵守本項獎學金相關規定 十一 消息公告 : 以下網址可查詢 2015 年教育部華語文獎學金申請辦法 及 2015 年申請表 Website: http://www.tweduvn.org ( 駐越南臺灣教育資料中心 ) http://www.tecohcm.org.vn ( 駐胡志明市臺北經濟文化辦事處 ) http://www.roc-taiwan.org/vn ( 駐越南臺北經濟文化辦事處 ) 文化與教育 2

Hướng dẫn xin Học bổng tiếng Hoa Bộ giáo dục năm 2015 tại Việt Nam Thông báo ngày 15/1/2015 Nhằm khuyến khích sinh viên ưu tú Việt Nam sang học tiếng Hoa, nghiên cứu và làm quen với nền Văn hóa của Đài Loan, tiến hành giao lưu văn hóa, tăng cường sự hiểu biết và tình hữu nghị giữa hai bên, Bộ Giáo dục Đài Loan đặc biệt lập ra Học bổng tiếng Hoa dành cho các sinh viên Việt Nam. I. Số suất học bổng: 20 suất II. Thời gian nhận học bổng: 1. Thời gian nhận học bổng: Mỗi ứng viên có thể xin học tiếng Hoa tại Đài Loan tối đa 12 tháng, tuy nhiên dựa theo nhu cầu của từng người có thể xin học 9 tháng, 6 tháng, 3 tháng, 2 tháng lớp hè (tháng 6-7 hoặc tháng 7-8). 2. Thời gian nhận học bổng trong năm: từ ngày 1 tháng 9 năm 2015 đến ngày 31 tháng 8 năm 2016, lớp Hè thời gian nhận học bổng từ 1 tháng 6 đến 31 tháng 8 năm 2015. Người nhận học bổng phải tuân thủ theo thời gian nhận học bổng đến Đài Loan đăng ký đúng hạn quy định. Trong thời gian đó người nhận học bổng không đến Đài Loan du học, đồng nghĩa với việc từ bỏ tư cách nhận học bổng, không được bảo lưu cho năm sau. Người nhận học bổng bắt đầu đăng ký học từ học kỳ (mùa) nào, thì trường sẽ căn cứ từ tháng đó phát tiền học bổng cho ứng viên. III. Chế độ học bổng: Tiền học bổng mỗi người có thể nhận mỗi tháng là 25,000 Đài tệ (khoảng 840 USD), người nhận học bổng phải xin học tại những Trung tâm tiếng Hoa được thành lập trong các trường Đại học theo quy định của Bộ Giáo dục Đài Loan (file đính kèm 1: Danh sách các Trung tâm tiếng Hoa của các trường Đại học Đài Loan). Trước ngày 10 hàng tháng, các Trung tâm tiếng Hoa sẽ dựa thời gian lên lớp cũng như thành tích học tập của sinh viên để phát tiền học bổng. IV. Thời gian nộp hồ sơ xin học bổng: Từ ngày 1 tháng 2 đến hết ngày 10 tháng 4 năm 2015. V. Điều kiện xin học bổng: Người xin học bổng phải là công dân Việt Nam, mang quốc tịch Việt Nam, đồng thời phải đáp ứng những điều kiện sau: 1. Đủ 18 tuổi, tốt nghiệp THPT trở lên, thành tích học tập khá, phẩm chất đạo đức tốt. 2. Chưa mang quốc tịch Trung Hoa Dân Quốc, và không phải là kiều bào của Trung Hoa Dân Quốc tại nước ngoài. 3. Chưa từng theo học học vị tại Đài Loan, hoặc chưa đăng ký học tiếng Hoa tại Đài Loan. 4. Trong thời gian nhận học bổng không được nằm trong diện trao đổi sinh viên giữa các trường Đại học Đài Loan và các trường nước ngoài. 5. Chưa từng nhận học bổng này hoặc học bổng Đài Loan. 3

6. Trong thời gian nhận học bổng này không được đồng thời nhận học bổng khác của Chính phủ hoặc của các trường Đại học Đài Loan. VI. Các giấy tờ cần thiết khi xin học bổng: Người xin học bổng cần chuẩn bị những giấy tờ sau, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tiếp mang đến nơi tiếp nhận hồ sơ theo đúng thời gian quy định: 1. Điền đầy đủ thông tin vào đơn xin Học bổng tiếng Hoa Bộ giáo dục ( dán kèm 1 ảnh 4x6 chụp trong 3 tháng gần nhất) 2. 1 bản photo giấy CMND hoặc hộ chiếu. 3. 1 bản photo bằng tốt nghiệp cao nhất và bảng điểm. 4. Chứng minh năng lực tiếng Hoa hoặc tiếng Anh (Bảng điểm Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ (TOCFL) cấp 1 trở lên hoặc bảng điểm tiếng Anh quốc tế). 5. 1 bản photo giấy thông báo nhập học của trung tâm tiếng Hoa của trường Đại học Đài Loan (hiện có 40 Trung tâm tiếng Hoa), (hoặc bản photo mẫu đơn xin nhập học của trung tâm tiếng Hoa). 6. Hai thư giới thiệu của giáo viên hoặc lãnh đạo nơi đang công tác. VII. Nơi nộp hồ sơ: Căn cứ vào hộ khẩu thường trú của người xin học bổng, gửi đến 1 trong 2 nơi sau đây: 1. Đối với những người có hộ khẩu từ Đà Nẵng trở ra Bắc (không bao gồm Đà Nẵng): Nơi nộp hồ sơ: Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Đài Bắc tại Việt Nam Địa chỉ: Lầu 5 tòa nhà HITC, số 239, đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 04-38335501 Fax: 04-38335508 Email: tecohn@netnam.vn 2. Đối với những người có hộ khẩu từ Đà Nẵng trở vào Nam (bao gồm Đà Nẵng) Nơi nộp hồ sơ:trung tâm Dữ liệu Giáo dục Đài Loan, Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Đài Bắc tại Thành phố HCM Địa chỉ: Tầng 19 tòa nhà Flemington, 182 Lê Đại Hành, Phường 15, Quận 11, TPHCM Điện thoại: 08-39651562 Fax: 08-39651563 Email:tweduvn@gmail.com VIII. Tiêu chí đánh giá: Chủ yếu dựa vào (1) Kế hoạch học tập (2) Thành tích học tập (3) Năng lực ngoại ngữ (4) Thư giới thiệu (5) Khả năng thể hiện khi phỏng vấn IX. Tiến độ xét duyệt: Thời gian nhận hồ sơ từ 1 tháng 2 đến ngày 10 tháng 4 năm 2015; tháng 4 đến tháng 5 tiến hành xét duyệt hồ sơ hoặc phỏng vấn; trước cuối tháng 5 công bố kết quả danh sách sơ tuyển; trước ngày 20 tháng 6, những sinh viên nằm trong danh sách sơ tuyển cần nộp giấy thông báo nhập học của trung tâm tiếng Hoa (nếu sinh viên nằm trong danh sách sơ tuyển không nộp giấy báo nhập học, sẽ không được tham gia xét tuyển) và các giấy tờ công chứng cần thiết (bằng tốt nghiệp và bảng điểm); trước cuối tháng 6 thông báo danh sách trúng tuyển chính thức đồng thời cấp giấy Chứng nhận học bổng tiếng Hoa Bộ giáo dục (Những ứng viên xin học bổng Hè 2 tháng, sẽ thông báo danh sách trúng tuyển sớm và phát giấy Chứng nhận học bổng). Trước cuối tháng 7 thông báo tham gia buổi tọa đàm về du học Đài Loan; tháng 8 làm visa, tự mua vé máy bay và chuẩn bị sang Đài Loan du học. 4

X. Những điều người nhận học bổng phải tuân thủ: 1. Người nhận học bổng phải tự xin vào học tiếng Hoa tại các trung tâm tiếng Hoa được thành lập trong trường Đại học theo quy định của Bộ giáo dục Đài Loan. 2. Mỗi tuần phải học ít nhất 15 giờ những môn bắt buộc, không bao gồm thăm các điểm văn hóa, diễn thuyết chuyên đề và những hoạt động tự học khác. Trong 1 tháng người học vắng học 12 giờ đối với những môn bắt buộc, sẽ bị ngưng cấp học bổng 1 tháng. Trong hai kỳ liên tiếp điểm trung bình thấp hơn 80 sẽ bị hủy tư cách nhận học bổng. 3. Đối với những người nhận học bổng trong thời gian 1 năm, người học phải học ít nhất trên một học kỳ (mùa) trong đợt nhập học đầu tiên, có thể dựa theo quy định của các trung tâm tiếng Hoa, sau khi xin được giấy báo nhập học có thể làm thủ tục chuyển trường. Trong thời gian nhận học bổng, chỉ được chuyển trường 1 lần. Đối với những người nhận học bổng dưới 1 năm, không được xin chuyển trường. 4. Phẩm chấm đạo đức, thành tích học tập và thời gian lên lớp của người nhận học bổng không phù hợp với quy định, sẽ ngừng cấp và hủy bỏ học bổng này. Tháng cuối cùng trong thời gian nhận học bổng nếu về nước sớm mà tháng đó giờ lên lớp thiếu vượt quá 12 giờ, thì người nhận học bổng phải trả lại tiền học bổng của tháng đó. 5. Đối với những người nhận học bổng với thời hạn trên 6 tháng, đều phải tham gia bảo hiểm y tế quốc gia. Trước khi tham gia loại bảo hiểm này, nên mua các loại bảo hiểm khác hoặc bảo hiểm tai nạn sinh viên, phí bảo hiểm Trung tâm ngoại ngữ sẽ trừ từ tiền học bổng. 6. Đối với ứng viên nhận học bổng từ 6 tháng trở lên, phải chuẩn bị giấy khám sức khỏe xin vi sa cư trú Đài Loan; những ứng viên nhận học bổng dưới 6 tháng, chỉ được xin visa ngắn hạn thì không cần nộp giấy khám sức khỏe. Chi phí làm visa do ứng viên nhận học bổng tự chi trả. 7. Những ứng viên nhận học bổng 9 tháng trở lên, sau khi đến Đài Loan du học, phải tham gia Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ (TOCFL) từ cấp 3 (Cấp Tiến cấp) trở lên (lệ phí thi do người nhận học bổng tự chi trả), đồng thời trước khi kết thúc thời gian nhận học bổng 1 tháng phải nộp giấy chứng nhận đạt yêu cầu hoặc bảng điểm; người không nộp sẽ bị ngừng phát học bổng 1 tháng. Giấy chứng nhận hoặc bảng điểm này nếu nộp ngay tại thời điểm nộp hồ sơ xin học bổng, sau khi đến Đài Loan du học không cần tham gia lại kỳ thi này. 8. Người nhận học bổng phải ký vào Giấy cam kết của học bổng tiếng Hoa Bộ giáo dục và tuân thủ những quy định liên quan của học bổng này. XI. Thông tin công bố: Có thể tìm thông tin về Hướng dẫn xin học bổng tiếng Hoa Bộ giáo dục và Mẫu đăng ký năm 2014 tại những website sau: Website: http://www.tweduvn.org ( Trung tâm dữ liệu giáo dục Đài Loan tại Việt Nam). http://www.tecohcm.org.vn (Trang web của Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Đài Bắc tại Thành phố HCM). http://www.roc-taiwan.org/vn ( Mục Văn hóa giáo dục trên trang web của Văn phòng Kinh tế và Văn hóa Đài Bắc tại Việt Nam). 5

2015 年教育部華語文獎學金申請表 Application Form for ROC (Taiwan) Ministry of Education Huayu Enrichment Scholarship 2015 INSTRUCTIONS: This application form should be typed and completed by the applicant. Each question must be answered clearly and completely. Detailed answers are required in order to make the most appropriate arrangements. If necessary, additional pages of the same size may be attached. 申請人請詳實工整填寫, 慎勿遺漏, 以利配合作業, 如有需要, 可自行以同款紙張加頁說明 Please check the months you will learn Chinese (Huayu) in Taiwan 申請赴臺灣就讀華語月數.. Months 2 個月 ( 暑期 ) 研習月數 12 個月 9 個月 6 個月 3 個月 Check (ˇ) 請勾選 1. PERSONAL DATA 個人基本資料 a. NAME 姓名 Vietnamese Name 越文姓名 : 6-7 月 7-8 月 b. CITY and COUNTRY OF BIRTH 出生城市及國別 c. NATIONALITY 國籍 d. CONTACT INFORMATION 聯絡地址 電話 電子郵件 Chinese Name 中文姓名 : *Note: If you are an overseas Chinese student, or hold a valid R.O.C. passport, you are not eligible to apply. Permanent Address 永久地址 : Mailing Address (If different from above) 郵寄地址 : Telephone 電話 : E-mail 電子郵件 : Cell phone: Please attach a photograph 4x6 that has been taken within the last 3 months. 最近三個月 4x6 相片 e. SEX 性別 Male 男 Female 女 f. MARITAL STATUS 婚姻狀況 Single 單身 Married 已婚 g. DATE OF BIRTH 生日 h. PAST RESIDENCE in TAIWAN 曾否居住台灣 i. Taiwan Scholarship/ Huayu Enrichment Scholarship Award History 台灣獎學金 / 華語文獎學金受獎紀錄 (Day 日 /Month 月 /Year 年 ): Never 否 ; Yes, from (dd/mm/yr) to (dd/mm/yr); 是, 起迄日期 ; reason for staying in Taiwan 居住事由.. None 無 ; Yes, from (dd/mm/yr) to (dd/mm/yr); 是, 起迄日期 Type(s) of Scholarship Awarded: ( 獎學金類別 ) 6

j. HEALTH CONDITION 健康狀況 Excellent 優 Good 良 Fair 可 k. ANY CHRONIC DISEASES 慢性病 l. CONTACT PERSON, IN CASE OF EMERGENCY 緊急事件聯絡人 None 無 Yes 有 - Please specify 請指明.. Name 姓名 : Relationship 關係 : Address 地址 : Tel 電話 : E-mail 電子郵件 : 2. LANGUAGE PROFICIENCY 語言能力 English Test 英語能力證書 : Date 日期 (year /month): Level 通過等級 : Score 總分 : Chinese Test 華語能力證書 : Date 日期 (year /month): Level 通過等級 : Score 總分 : LANGUAGE PROFICIENCY 語言能力 COMPREHENSION 聽 READING 讀 WRITING 寫 SPEAKING 說 Good Fair Excellent Good Fair Excellent Good Fair Excellent Good 良 可 優 良 可 優 良 可 優 良 Excellent 優 Fair 可 CHINESE ENGLISH (Other) 3. EDUCATIONAL BACKGROUND 教育背景 Level 程度 Secondary Education 中學 Undergraduate Level Education 大學 Name of Institution 校名 Country/City 地點 Period of Enrollment 修業年限 Graduate Level Education 研究所 4. REFERENCES 推薦單位 ( 人 ) 資料 Name 姓名 Position 職務 Phone, E-Mail, or Mailing Address 電話及郵電地址 5. PREVIOUS EMPLOYMENT 工作經歷 (Use one line for each position) Position 職務 Company/Organization 機構名稱 Period of Employment 服務期間 Responsibilities 負責工作 7

6. PRESENT EMPLOYMENT 現職狀況 a. COMPANY/ ORGANIZATION 機構名稱 b. POSITION 職稱 c. From 起始日期 d. CONTACT INFORMATION 聯絡資訊 Address 地址 : Tel 電話 : Cell phone: Fax 電傳 : E-mail 電子郵件 : e. TYPE OF ORGANIZATION 機構種類 Govt. Ministry/ University/ Govt./State-owned Agency 政府部門 Institution 大學校院 Enterprise 公營企業 Locally-owned Joint Venture Foreign-owned NGO Enterprise 私人企業 合資企業 國際公司 非政府機構 7. LANGUAGE CENTER WHERE YOU PLAN TO ATTEND IN TAIWAN 擬就讀之華語文中心 University-affiliated language center 大學附設華語中心 8. BRIEFLY STATE YOUR STUDY PLAN WHILE IN TAIWAN 請簡述到臺灣的讀書計畫 (Please attach your detail study plan in A4 paper. 請以 A4 紙另附詳細讀書計畫 ) 9. DECLARATION: I declare that:( 本人承諾 ) The information I have given on this application is complete and accurate to the best of my knowledge. 本人所提供之上述資訊皆屬實 Applicant s Signature : ( 申請人簽名 ): Date / / 8