Microsoft Word - tamthoiheniem-viet 25K-MS

Size: px
Start display at page:

Download "Microsoft Word - tamthoiheniem-viet 25K-MS"

Transcription

1 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập 三中時峰繫念法事全集

2 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 2

3 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 3 Jiè Dìng Xiāng Zàn 戒定香讚 GIỚI ĐỊNH HƯƠNG TÁN Jiè Dìng Zhēn Xiāng Fén Qĭ Chōng Tiān Shàng, 戒定真香焚起衝天上, Giới định chân hương, phần khởi xung thiên thượng, Dì Zi Qián Chéng Ruò Zài Jīn Lú Fàng Qĭng Kè 弟子虔誠爇在金鑪放頃刻 đệ tử kiền thành, nhiệt tại kim lư phóng, khoảnh khắc Yīn Yūn Jí Biàn Măn Shí Fāng Xí Rì Yē 氤氳即徧滿十方昔日耶 nhân uân, tức biến mãn thập phương. Tích nhật Da Shū Miăn Nán Xiāo Zāi Zhàng 輸免難消災障 Du, miễn nạn tiêu tai chướng. Ná Mó Xiāng Yún Gài Pú Sà Mó Hē Sà 南無香雲蓋菩薩摩訶薩 Nam mô Hương Vân Cái Bồ Tát Ma Ha Tát. (3 lần) Kāi Shì 開是 KHAI THI 1 Jué Hăi Xū Kōng Qĭ Suō Pó Yè Làng Liú 覺海虛空起娑婆業浪流 Giác hải hư không khởi, Sa Bà nghiệp lãng lưu.

4 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 4 Ruò Rén Dēng Bĭ Àn Jí Lè Yǒu Guī Zhōu 若人登彼岸極樂有歸舟 Nhược nhân đăng bỉ ngạn, Cực Lạc hữu quy châu. Ná Mó A Mí Tuó Fó 南無阿彌陀佛 Nam mô A Di Đà Phật. Ná Mó Qīng Liáng Dì Pú Sà Mó Hē Sà 南無清涼地菩薩摩訶薩 Nam mô Thanh Lương Địa Bồ Tát Ma Ha Tát. (3 lần) Ná Mó Buō Ruò Huì Shàng Fó Pú Sà 南無般若會上佛菩薩 Nam mô Bát Nhã Hội Thượng Phật Bồ Tát. (3 lần) Buō Ruò Bō Luó Mì Duō Xīn Jīng 般若波羅蜜多心經 Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm Kinh Guān Zì Zài Pú Sà Xíng Shēn Buō Ruò Bō Luó 觀自在菩薩行深波若波羅 Quán Tự Tại Bồ Tát hành thâm Bát Nhã Ba La Mì Duō Shí Zhào Jiàn Wŭ Yùn Jiē Kōng Dù Yí 蜜多時照見五蘊皆空度一 Mật Đa thời, chiếu kiến ngũ uẩn giai không, độ nhất Qiè Kŭ È Shè Lì Zǐ Sè Bù Yì Kōng Kōng 切苦厄舍利子色不異空空 thiết khổ ách. Xá Lợi Tử! Sắc bất dị không, không

5 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 5 Bù Yì Sè Sè Jí Shì Kōng Kōng Jí Shì Sè Shòu 不異色色即是空空即是色受 bất dị sắc. Sắc tức thị không, không tức thị sắc. Thọ, Xiăng Xíng Shí Yì Fù Rú Shì Shè Lì Zǐ 想行識亦復如是舍利子 tưởng, hành, thức, diệc phục như thị. Xá Lợi Tử! Shì Zhū Fă Kōng Xiàng Bù Shēng Bù Miè Bù 是諸法空相不生不滅不 thị chư pháp không tướng, bất sanh, bất diệt, bất Gòu Bù Jìng Bù Zēng Bù Jiăn Shì Gù Kōng Zhōng 垢不淨不增不減是故空中 cấu, bất tịnh, bất tăng, bất giảm. Thị cố không trung Wú Sè Wú Shòu Xiăng Xíng Shí Wú Yăn Er 無色無受想行識無眼耳 vô sắc, vô thọ, tưởng, hành, thức; vô nhãn, nhĩ, Bí Shé Shēn Yì Wú Sè Shēng Xiāng Wèi Chù 鼻舌身意無色聲香味觸 tỷ, thiệt, thân, ý; vô sắc, thanh, hương, vị, xúc, Fă Wú Yăn Jiè Năi Zhì Wú Yì Shí Jiè Wú Wú 法無眼界乃至無意識界無無 pháp; vô nhãn giới, nãi chí vô ý thức giới; vô vô Míng Yì Wú Wú Míng Jìn Năi Zhì Wú Lăo Sĭ Yì 明亦無無明盡乃至無老死亦 minh, diệc vô vô minh tận; nãi chí vô lão tử, diệc

6 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 6 Wú Lăo Sĭ Jìn Wú Kŭ Jí Miè Dào Wú Zhì Yì Wú 無老死盡無苦集滅道無智亦無 vô lão tử tận; vô khổ, tập, diệt, đạo; vô trí diệc vô Dé Yĭ Wú Suǒ Dé Gù Pú Tí Sà Duō Yī Buō Ruò Bō 得以無所得故菩提薩埵依般若波 đắc. Dĩ vô sở đắc cố, Bồ Đề Tát Đỏa, y Bát Nhã Ba Luó Mì Duō Gù Xīn Wú Guà Ài Wú Guà Ài Gù 羅蜜多故心無罣礙無罣礙故 La Mật Đa cố, tâm vô quái ngại, vô quái ngại cố, Wú Yǒu Kǒng Bù Yuăn Lí Diān Dào Mèng Xiăng 無有恐怖遠離顛倒夢想 vô hữu khủng bố, viễn ly điên đảo mộng tưởng, Jiù Jìng Niè Pán Sān Shì Zhū Fó Yi Buō Ruò 究竟涅盤三世諸佛依波若 cứu cánh Niết Bàn. Tam thế chư Phật y Bát Nhã Bō Luó Mì Duō Gù Dé A Miăo Duō Luó Sān Miăo 波羅蜜多故得阿藐多羅三藐 Ba La Mật Đa cố đắc A Nậu Đa La Tam Miệu Sān Pú Tí Gù Zhi Buō Ruò Bō Luó Mì Duō Shì Dà 三菩提故知波若波羅蜜多是大 Tam Bồ Đề, cố tri Bát Nhã Ba La Mật Đa, thị đại Shén Zhòu Shì Dà Míng Zhòu Shì Wú Shàng Zhòu Shì 神咒是大明咒是無上咒是 thần chú, thị đại minh chú, thị vô thượng chú, thị

7 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 7 Wú Dĕng Dĕng Zhòu Néng Chú Yí Qiè Kŭ Zhēn 無等等咒能除一切苦真 vô đẳng đẳng chú, năng trừ nhất thiết khổ, chân Shí Bù Xu Gù Shuō Buō Ruò Bō Luó Mì Duō Zhòu 實不虛故說波若波羅蜜多咒 thật bất hư. Cố thuyết Bát Nhã Ba La Mật Đa chú Jí Shuō Zhòu Yuē: 即說咒曰 tức thuyết chú viết: Jiē Dì Jiē Dì Bō Luó Jiē Dì Bō Luó Sēng Jiē Dì 揭諦揭諦波羅揭諦波羅僧揭諦 Yết đế, yết đế, ba la yết đế, ba la tăng yết đế Pú Tí Sà Pó Hē 菩提薩婆訶 Bồ Đề tát bà ha. Nán Mó A Mí Duō Pó Yè, Duō Tā Qié Duō Yè, Duō 南無阿彌多婆夜哆他伽多夜哆 Nam mô a di đa bà dạ, đa tha già đa dạ, đa Dì Yè Tā, A Mí Lì Dū Pó Pí, A Mí Lì Duō, Xì 地夜他阿彌利都婆毗阿彌利哆悉 địa dạ tha, a di rị đô bà tỳ, a di rị đa, tất Dān Pó Pí, A Mí Lì Duō, Pí Jiā Lán Dì, A Mí Lì 耽婆毗阿彌唎哆毗迦蘭帝阿彌唎 đam bà tỳ, a di rị đa, tì ca lan đế, a di rị

8 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 8 Duō, Pí Jiā Lán Duō, Qié Mí Ní, Qié Qié Nà, Zhĭ 哆毗迦蘭多伽彌膩伽伽那枳 đa, tỳ ca lan đa, già di nị già già na, chỉ Duō Jiā Lì. Suō Pó Hē. 多迦利娑婆訶 đa ca lệ. sa bà ha (3 lần) Biàn Shí Zhēn Yán 變食真言 BIẾN THỰC CHÂN NGÔN Ná Mó Sà Wā Dán Tā Yé Duō Wā Lu Zhi 南無薩縛怛他哦多縛嚧枳 Nam mô tát phạ đát tha nga đa phạ lô chỉ Dì Ăn Sān Buō Luó Sān Buō Luó Óu 帝唵三跋囉三跋囉吽 đế. Án tam bạt ra tam bạt ra hồng (3 lần) Gān Lù Shuĭ Zhēn Yán 甘露水真言 CAM LỒ THỦY CHÂN NGÔN Ná Mó Sù Lu Pó Yē Dán Tā Yé Duō Yē Dán 南無素嚕皤耶怛他哦多耶怛 Nam mô tô rô bà da đát tha ngạ đa da đát Zhí Tā Ăn Su Lu Su Lu Pó Luó Su Lu Pó 姪他唵蘇嚕蘇嚕皤囉蘇嚕皤 điệt tha Án tô rô tô rô bát ra tô rô bát

9 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 9 Luó Su Lu Suō Pó Hē 囉蘇嚕莎婆呵 ra tô rô ta bà ha. (3 lần) Pŭ Gòng Yăng Zhēn Yán 普供養真言 PHỔ CÚNG DƯỜNG CHÂN NGÔN Ăn Yé Yé Năn Sān Pó Wā Fá Rì Luó Hú 唵哦哦曩三婆縛伐日囉斛 Án nga nga nẵng tam bà phạ phạt nhật la hộc Lián Chí Zàn 蓮池讚 LIÊN TRÌ TÁN Lián Chí Hăi Hùi, Mí Tuó Rú Lái, Guān Yīn Shì 蓮池海會, 彌陀如來, 觀音勢 Liên trì Hải Hội Di Đà Như Lai. Quán Âm Thế Zhì Zuò Lián Tài. Jiē Yĭn Shàng Jīn Jiē, Dà 至坐蓮臺, 接引上金階, 大 Chí tọa liên đài, tiếp dẫn thượng kim giai. Đại Shì Hóng Kāi, Pŭ Yuàn Lí Chén Ai. 誓弘開, 普願離塵埃. thệ hoằng khai. Phổ nguyện ly trần ai.

10 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 10 Huí Xiàng Jié 迴向偈 HỒI HƯỚNG KỆ Yuàn Shēng Xī Fāng Jìng Tŭ Zhōng. 願生西方淨土中 Nguyện sanh Tây Phương tịnh độ trung, Jiŭ Pĭn Lián Huá Wéi Fù Mŭ. 九品蓮華為父母 Cửu phẩm liên hoa vi phụ mẫu. Huā Kāi Jiàn Fó Wù Wú Shēng. 花開見佛悟無生 Hoa khai kiến Phật ngộ vô sanh, Bú Tùi Pú Sà Wéi Bàn Lŭ. 不退菩薩為伴侶 Bất thối Bồ Tát vi bạn lữ. Kāi Shì 開是 KHAI THỊ 2 Fă Wáng Lì Wù,Bēi Zhì Hóng Shēn. Pŭ Biàn Shí 法 王利物悲智洪深 普徧十 Pháp vương lợi vật, bi trí hồng thâm. Phổ biến thập Fāng. Míng Yáng Mí Gé. Jīn Méng Zhāi Zhŭ 方冥陽靡隔今蒙齋主 phương. Minh dương mỹ cách. Kim mông trai chủ

11 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 11 Gōng Wéi Jiè Féng Zhī Qí. Tè Qĭng 恭為 屆逢 之期. 特請 (mỗ) cung vị (mỗ) giới phùng (mỗ) chi kỳ, đặc thỉnh Shān Sēng Dēng Zuò. Yi Píng Jiào Fă. Zuò Sān Shí 山僧登座依憑教法作三時 sơn tăng đăng tọa. Y bằng giáo pháp, tác tam thời Jì Niàn Fú Shì. Năi Er Wáng Líng. Zāo Cĭ Shèng 繫念佛事迺爾亡靈遭此勝 hệ niệm Phật sự. Nãi nhĩ vong linh, tao thử thắng Yuán. Zì Yí Yán Sù Wēi Yí, Lái Lín Zuò Xià 緣自宜嚴肅威儀來臨座下 duyên. Tự nghi nghiêm túc oai nghi, lai lâm tọa hạ, Gōng Líng Miào Fă. Yí Xīn Shòu Dù. 恭聆妙法一心受度 cung linh diệu pháp, nhất tâm thọ độ. Nán Mó A Mí Tuó Fó 南無阿彌陀佛 Nam mô A Di Đà Phật. Lú Xiāng Zàn 鑪香讚 LƯ HƯƠNG TÁN Lú Xiāng Zhà Ruò, Fă Jiè Méng Xūn. Zhū Fó 爐香乍爇法界蒙熏諸佛 Lư hương xạ nhiệt, pháp giới mông huân. Chư Phật

12 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 12 Hăi Huì Xi Dí Wén. Suí Chŭ Jié Xiáng Yún,Chéng Yì 海會悉遙聞隨處結祥雲誠意 hải hội tất diêu văn. Tùy xứ kiết tường vân, thành ý Fāng Yīn, Zhū Fó Xiàn Quán Shēn. 方殷諸佛現全身 phương ân, chư Phật hiện toàn thân. Nán Mó Yún Lái Jí Pú Sà Mó Hē Sà 南無雲來集菩薩摩訶薩 Nam mô Vân Lai Tập Bồ Tát Ma Ha Tát. (3 lần) Kāi Shì 開是 KHAI THỊ 3 Cĭ Yí Bàn Xiāng. Gēn Pán Jié Wài. Zhĭ Bō 此一瓣香根蟠劫外枝播 Thử nhất biện hương, căn bàn kiếp ngoại, chi bá Chén Huán. Bù Jīng Tiān Dì Yĭ Shēng Chéng. Qĭ 塵寰不經天地以生成豈 trần hoàn; bất kinh thiên địa dĩ sanh thành. Khởi Shŭ Yīn Yáng Ér Zào Huà. Ruò Xiàng Lú Zhōng. 屬陰陽而造化爇向爐中 thuộc âm dương nhi tạo hóa? Nhiệt hướng lô trung, Duān Shēn Gòng Yăng. Cháng Zhù Sān Băo. Chà 專伸供養常住三寶剎 chuyên thân cúng dường Thường Trụ Tam Bảo, sát

13 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 13 Hăi Wàn Líng. Jí Lè Dăo Shī. A Mí Tuó Fó. Guān 海萬靈極樂導師阿彌陀佛觀 hải vạn linh, Cực Lạc đạo sư A Di Đà Phật, Quán Yīn Shì Zhì. Qīng Jìng Hăi Zhòng. Xī Zhàng 音勢至清淨海眾悉仗 Âm, Thế Chí, Thanh Tịnh Hải Chúng. Tất trượng Zhēn Xiāng. Pŭ Tóng Gòng Yăng. 真香普同供養 chân hương, phổ đồng cúng dường. Nán Mó Xiāng Yún Gài Pú Sà Mó Hē Sà 南無香雲蓋菩薩摩訶薩 Nam mô Hương Vân Cái Bồ Tát Ma Ha Tát. (3 lần) Dì Yí Shí Fă Shì 第一時法事 ĐỆ NHẤT THỜI PHÁP SỰ Nán Mó Lián Chí Hăi Hùi Fó Pú Sà 南無蓮池海會佛菩薩 Nam mô Liên Trì Hải Hội Phật Bồ Tát. (3 lần) Fó Shuō A Mí Tuó Jīng 佛說阿彌陀經 PHẬT THUYẾT A DI ĐÀ KINH Rú Shì Wǒ Wén: Yí Shí Fó Zài Shè Wèi Guó, 如是我聞 : 一時佛在舍衛國. Như thị ngã văn: Nhất thời Phật tại Xá Vệ Quốc,

14 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 14 Qí Shù Gĕi Gū Dú Yuán, Yŭ Dà Bĭ Qiū Sēng, 祇樹給孤獨園, 與大比丘僧, Kỳ Thụ Cấp Cô Độc viên, dữ đại Tỳ kheo tăng, Qiān Èr Băi Wŭ Shí Rén Jū, Jiē Shì Dà A 千二百五十人俱, 皆是大阿 thiên nhị bách ngũ thập nhân câu, giai thị đại A Luó Hàn, Zhòng Suǒ Zhī Shì: Zhăng Lăo Shè Lì 羅漢. 眾所知識 : 長老舍利 La Hán, chúng sở tri thức: Trưởng lão Xá Lợi Fó, Mó Hē Mù Jiàn Lián, Mó Hē Jiā Shè, 弗, 摩訶目犍連, 摩訶迦葉, Phất, Ma Ha Mục Kiền Liên, Ma Ha Ca Diếp, Mó Hē Jiā Zhān Yán, Mó Hē Jū Chī Luó, 摩訶迦栴延, 摩訶俱絺羅, Ma Ha Ca Chiên Diên, Ma Ha Câu Hy La, Lí Pó Duō, Zhōu Lì Pán Tuó Qié, Nán Tuó, A Nán 離婆多, 周利槃陀伽, 難陀, 阿難 Ly Bà Đa, Châu Lợi Bàn Đà Dà, Nan Đà, A Nan Tuó, Luó Hóu Luó, Jiāo Fàn Pō Tí, Bīn Tóu Lú 陀, 羅睺羅, 憍梵波提, 賓頭盧 Đà, La Hầu La, Kiều Phạm Ba Đề, Tân Đầu Lô Pǒ Luó Duò, Jiā Liú Tuó Yí, Mó Hē Jié Bīn 頗羅墮, 迦留陀夷, 摩訶劫賓 Phả La Đọa, Ca Lưu Đà Di, Ma Ha Kiếp Tân

15 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 15 Nà, Bó Jù Luó, A Nuò Lóu Tuó, Rú Shì Dĕng 那, 薄拘羅, 阿耨樓馱, 如是等 Na, Bạc Câu La, A Nậu Lâu Đà, như thị đẳng Zhū Dà Dì Zĭ. Bìng Zhū Pú Sà Mó Hē Sà: Wén 諸大弟子. 并諸菩薩摩訶薩. 文 chư đại đệ tử. Tinh chư Bồ Tát Ma Ha Tát: Văn Shū Shī Lì Fă Wáng Zĭ, A Yì Duō Pú Sà, Qián 殊師利法王子. 阿逸多菩薩, 乾 Thù Sư Lợi Pháp Vương Tử, A Dật Đa Bồ Tát, Càn Tuó Hē Tí Pú Sà, Cháng Jīng Jìn Pú Sà, Yŭ 陀訶提菩薩, 常精進菩薩, 與 Đà Ha Đề Bồ Tát, Thường Tinh Tấn Bồ Tát, dữ Rú Shì Dĕng Zhū Dà Pú Sà, Jí Shì Tí Huán 如是等諸大菩薩, 及釋提桓 như thị đẳng chư đại Bồ Tát, cập Thích Đề Hoàn Yīn Dĕng, Wú Liàng Zhū Tiān Dà Zhòng Jū. Er 因等, 無量諸天大眾俱. 爾 nhân đẳng, vô lượng chư thiên đại chúng câu. Nhĩ Shí Fó Gào Zhăng Lăo Shè Lì Fó: Cóng Shì Xī 時佛告長老舍利弗 : 從是西 thời Phật cáo Trưởng Lão Xá Lợi Phất: Tùng thị Tây Fāng, Guò Shí Wàn Yì Fó Tŭ, Yǒu Shì Jiè 方過十萬億佛土, 有世界 phương, quá thập vạn ức Phật độ, hữu thế giới

16 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 16 Míng Yuē Jí Lè, Qí Tŭ Yǒu Fó, Hào A Mí Tuó, 名曰極樂, 其土有佛, 號阿彌陀, danh viết Cực Lạc, kỳ độ hữu Phật, hiệu A Di Đà, Jīn Xiàn Zài Shuō Fă. Shè Lì Fó! Bĭ Tŭ Hé Gù 今現在說法. 舍利弗! 彼土何故 kim hiện tại thuyết pháp. Xá Lợi Phất! Bỉ độ hà cố Míng Wéi Jí Lè? Qí Guó Zhòng Shèng Wú Yǒu Zhòng 名為極樂? 其國眾生無有眾 danh vi Cực Lạc? Kỳ quốc chúng sanh vô hữu chúng Kŭ, Dàn Shòu Zhū Lè, Gù Míng Jí Lè. Yòu Shè 苦, 但受諸樂, 故名極樂. 又舍 khổ, đản thọ chư lạc, cố danh Cực Lạc. Hựu Xá Lì Fó! Jí Lè Guó Tŭ, Qī Chóng Lán Shŭn, 利弗! 極樂國土, 七重欄楯, Lợi Phất! Cực Lạc quốc độ, thất trùng lan thuẫn, Qī Chóng Luó Wăng, Qī Chóng Háng Shù, Jiē Shì Sì 七重羅網, 七重行樹, 皆是四 thất trùng la võng, thất trùng hàng thụ, giai thị tứ Băo, Zhōu Zá Wéi Rào, Shì Gù Bĭ Guó Míng Wéi 寶, 周匝圍繞, 是故彼國名為 bảo, châu tạp vi nhiễu, thị cố bỉ quốc danh vi Jí Lè. Yòu Shè Lì Fó! Jí Lè Guó Tŭ, Yǒu 極樂. 又舍利弗! 極樂國土, 有 Cực Lạc. Hựu Xá Lợi Phất! Cực Lạc quốc độ, hữu

17 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 17 Qī Băo Chí, Bā Gōng Dé Shuĭ, Chōng Măn Qí Zhōng, 七寶池, 八功德水, 充滿其中, thất bảo trì, bát công đức thủy, sung mãn kỳ trung, Chí Dĭ Chún Yĭ Jīn Shā Bù Dì. Sì Biān Jiē Dào, 池底純以金沙布地. 四邊階道, trì để thuần dĩ kim sa bố địa. Tứ biên giai đạo, Jīn, Yín, Liú Lí, Bō Lí Hé Chéng; Shàng Yǒu 金, 銀, 瑠璃, 玻瓈合成 ; 上有 kim, ngân, lưu ly, pha lê hiệp thành; thượng hữu Lóu Gé, Yì Yĭ Jīn, Yín, Liú Lí, Bō Lí, Chē Qŭ, 樓閣, 亦以金, 銀, 瑠璃, 玻瓈, 硨磲, lâu các, diệc dĩ kim, ngân, lưu ly, pha lê, xa cừ, Chì Zhū, Mă Năo, Ér Yán Shì Zhī. Chí Zhōng 赤珠, 瑪瑙, 而嚴飾之. 池中 xích châu, mã não, nhi nghiêm sức chi. Trì trung Lián Huá, Dà Rú Chē Lún: Qīng Sè Qīng Guāng, 蓮華, 大如車輪 : 青色青光, liên hoa, đại như xa luân: thanh sắc thanh quang, Huáng Sè Huáng Guāng, Chì Sè Chì Guāng, Bái 黃色黃光, 赤色赤光. 白 hoàng sắc hoàng quang, xích sắc xích quang, bạch Sè Bái Guāng, Wēi Miào Xiāng Jié. Shè Lì Fó! 色白光, 微妙香潔. 舍利弗! sắc bạch quang, vi diệu hương khiết. Xá Lợi Phất!

18 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 18 Jí Lè Guó Tŭ, Chéng Jiù Rú Shì Gōng Dé Zhuāng 極樂國土, 成就如是功德莊 Cực Lạc quốc độ, thành tựu như thị công đức trang Yán. Yòu Shè Lì Fó! Bĭ Fó Guó Tŭ Cháng 嚴. 又舍利弗! 彼佛國土常 nghiêm. Hựu Xá Lợi Phất! Bỉ Phật quốc độ thường Zuò Tiān Yuè, Huáng Jīn Wéi Dì, Zhòu Yè Liù Shí, 作天樂, 黃金為地, 晝夜六時, tác thiên nhạc, hoàng kim vi địa, trú dạ lục thời, Yù Tiān Màn Tuó Luó Huá. Qí Tŭ Zhòng Shēng, Cháng 雨天曼陀羅華. 其國眾生常 vũ thiên mạn đà la hoa. Kỳ độ chúng sanh, thường Yĭ Qīng Dàn, Gè Yĭ Yī Gé, Chéng Zhòng Miào Huá, 以清旦, 各以衣裓盛眾妙華. dĩ thanh đán, các dĩ y kích, thạnh chúng diệu hoa, Gòng Yăng Tā Fāng Shí Wàn Yì Fó, Jí Yĭ 供養他方十萬億佛, 即以 cúng dường tha phương thập vạn ức Phật, tức dĩ Shí Shí, Huán Dào Bĕn Guó, Fàn Shí Jīng Xíng. 食時, 還到本國, 飯食經行. thực thời, hoàn đáo bổn quốc, phạn thực kinh hành. Shè Lì Fó! Jí Lè Guó Tŭ, Chéng Jiù Rú 舍利弗! 極樂國土, 成就如 Xá Lợi Phất! Cực Lạc quốc độ, thành tựu như

19 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 19 Shì Gōng Dé Zhuāng Yán. Fù Cì Shè Lì Fó! 是功德莊嚴. 復次舍利弗! thị công đức trang nghiêm. Phục thứ Xá Lợi Phất! Bĭ Guó Cháng Yǒu Zhǒng Zhǒng Qí Miào, Zá Sè 彼國常有種種奇妙, 雜色 bỉ quốc thường hữu chủng chủng kỳ diệu, tạp sắc Zhī Niăo: Bái Hè, Kǒng Què, Yīng Wŭ, Shè Lì, 之鳥 : 白鵠, 孔雀, 鸚鵡, 舍利, chi điểu: Bạch Hạc, Khổng Tước, Anh Vũ, Xá Lợi, Jiā Líng Pín Qié. Gòng Mìng Zhī Niăo, Shì Zhū 迦陵頻伽. 共命之鳥, 是諸 Ca Lăng Tần Già. Cộng mạng chi điểu, thị chư Zhòng Niăo, Zhòu Yè Liù Shí, Chū Hé Yă Yīn. Qí 眾鳥, 晝夜六時出和雅音. 其 chúng điểu, trú dạ lục thời, xuất hòa nhã âm. Kỳ Yīn Yăn Chàng: Wŭ Gēn, Wŭ Lì, Qī Pú Tí Fēn, 音演暢 : 五根, 五力, 七菩提分, âm diễn xướng: ngũ căn, ngũ lực, thất bồ đề phần, Bā Shèng Dào Fēn, Rú Shì Dĕng Fă. Qí Tŭ 八聖道分, 如是等法. 其土 bát thánh đạo phần, như thị đẳng pháp. Kỳ độ Zhòng Shēng, Wén Shì Yīn Yĭ, Jiē Xī Niàn Fó, Niàn 眾生, 聞是音已, 皆悉念佛, 念 chúng sanh, văn thị âm dĩ, giai tất niệm Phật, niệm

20 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 20 Fă, Niàn Sēng. Shè Lì Fó! Rŭ Wù Wèi Cĭ Niăo, 法, 念僧. 舍利弗! 汝勿謂此鳥, Pháp, niệm Tăng. Xá Lợi Phất! Nhữ vật vị thử điểu, Shí Shì Zuì Bào Suǒ Shēng. Suǒ Yĭ Zhĕ Hé? Bĭ Fó 實是罪報所生. 所以者何? 彼佛 thật thị tội báo sở sanh. Sở dĩ giả hà? Bỉ Phật Guó Tŭ Wú Sān È Dào. Shè Lì Fó! Qí Fó 國土無三惡道. 舍利弗! 其佛 quốc độ vô tam ác đạo. Xá Lợi Phất! Kỳ Phật Guó Tŭ Shàng Wú È Dào Zhī Míng, Hé Kuàng 國土尚無惡道之名, 何況 quốc độ thượng vô ác đạo chi danh, hà huống Yǒu Shí, Shì Zhū Zhòng Niăo, Jiē Shì A Mí Tuó 有實, 是諸眾鳥, 皆是阿彌陀 hữu thật, thị chư chúng điểu, giai thị A Di Đà Fó, Yù Lìng Fă Yīn Xuān Liú Biàn Huà Suǒ Zuò. 佛, 欲令法音宣流變化所作. Phật, dục linh pháp âm tuyên lưu biến hóa sở tác. Shè Lì Fó! Bĭ Fó Guó Tŭ Wéi Fēng Chuī Dòng, 舍利弗! 彼佛國土微風吹動, Xá Lợi Phật! Bỉ Phật quốc độ vi phong xuy động, Zhū Băo Háng Shù, Jí Băo Luó Wăng, Chū Wēi Miào 諸寶行樹, 及寶羅網, 出微妙 chư bảo hàng thụ, cập bảo la võng, xuất vi diệu

21 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 21 Yīn, Pì Rú Băi Qiān Zhǒng Yuè Tóng Shí Jū Zuò. 音, 譬如百千種樂同時俱作 âm, thí như bách thiên chủng nhạc đồng thời cụ tác. Wén Shì Yīn Zhĕ, Zì Rán Jiē Shēng: Niàn Fó, Niàn 聞是音者, 自然皆生 : 念佛, 念 Văn thị âm giả, tự nhiên giai sanh: niệm Phật, niệm Fă, Niàn Sēng Zhī Xīn. Shè Lì Fó! Qí Fó Guó 法, 念僧, 之心. 舍利弗! 其佛國 Pháp, niệm Tăng chi tâm. Xá Lợi Phất! Kỳ Phật quốc Tŭ, Chéng Jiù Rú Shì Gōng Dé Zhuāng Yán. 土成就如是功德莊嚴. độ, thành tựu như thị công đức trang nghiêm. Shè Lì Fó! Yú Rŭ Yì Yún Hé? Bĭ Fó Hé Gù Hào 舍利弗! 於汝意云何? 彼佛何故號 Xá Lợi Phất! Ư nhữ ý vân hà? Bỉ Phật hà cố hiệu A Mí Tuó? Shè Lì Fó! Bĭ Fó Guāng Míng Wú 阿彌陀? 舍利弗! 彼佛光明無 A Di Đà? Xá Lợi Phất! Bỉ Phật quang minh vô Liàng, Zhào Shí Fāng Guó, Wú Suǒ Zhàng Ài, 量, 照十方國無所障礙, lượng, chiếu thập phương quốc, vô sở chướng ngại, Shì Gù Hào Wéi A Mí Tuó. Yòu Shè Lì Fó! Bĭ Fó 是故號為阿彌陀. 又舍利弗! 彼佛 thị cố hiệu vi A Di Đà. Hựu Xá Lợi Phất! Bỉ Phật

22 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 22 Shòu Mìng, Jí Qí Rén Mín, Wú Liàng Wú Biān A 壽命, 及其人民無量無邊阿 thọ mạng, cập kỳ nhân dân, vô lượng vô biên a Sēng Qí Jié, Gù Míng A Mí Tuó. Shè Lì Fó! 僧祇劫, 故名阿彌陀. 舍利弗! tăng kỳ kiếp, cố danh A Di Đà. Xá Lợi Phất! A Mí Tuó Fó Chéng Fó Yĭ Lái, Yú Jīn Shí Jié. 阿彌陀佛成佛已來, 於今十劫. A Di Đà Phật thành Phật dĩ lai, ư kim thập kiếp. Yòu Shè Lì Fó! Bĭ Fó Yǒu Wú Liàng Wú Biān 又舍利弗! 彼佛有無量無邊 Hựu Xá Lợi Phất! Bỉ Phật hữu vô lượng vô biên Shēng Wén Dì Zĭ, Jiē A Luó Hàn, Fēi Shì Suàn Shù 聲聞弟子, 皆阿羅漢, 非是算數 Thanh Văn đệ tử, giai A La Hán, phi thị toán số Zhī Suǒ Néng Zhī; Zhū Pú Sà Zhòng Yì Fù Rú 之所能知 ; 諸菩薩眾亦復如 chi sở năng tri; chư Bồ Tát chúng diệc phục như Shì. Shè Lì Fó! Bĭ Fó Guó Tŭ Chéng Jiù Rú 是. 舍利弗! 彼佛國土成就如 thị. Xá Lợi Phất! Bỉ Phật quốc độ thành tựu như Shì Gōng Dé Zhuāng Yán. Yòu Shè Lì Fó! Jí 是功德莊嚴. 又舍利弗! 極 thị công đức trang nghiêm. Hựu Xá Lợi Phất! Cực

23 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 23 Lè Guó Tŭ, Zhòng Shēng Shēng Zhĕ, Jiē Shì A Pí 樂國土, 眾生生者, 皆是阿鞞 Lạc quốc độ, chúng sanh sanh giả, giai thị A Bệ Bá Zhì, Qí Zhōng Duō Yǒu Yí Shēng Bŭ Chŭ, Qí Shù 跋致, 其中多有一生補處, 其數 Bạt Trí, kỳ trung đa hữu nhất sanh bổ xứ, kỳ số Shèn Duō, Fēi Shì Suàn Shù, Suǒ Néng Zhī Zhī, Dàn Kĕ 甚多, 非是算數, 所能知之, 但可 thậm đa, phi thị toán số, sở năng tri chi, đản khả Yĭ Wú Liàng Wú Biān A Sēng Qí Shuō. Shè Lì Fó! 以無量無邊阿僧祇說. 舍利弗! dĩ vô lượng vô biên a tăng kỳ thuyết. Xá Lợi Phất! Zhòng Shēng Wén Zhĕ, Yīng Dāng Fā Yuàn, Yuàn 眾生聞者, 應當發願願 Chúng sanh văn giả, ưng đương phát nguyện, nguyện Shēng Bĭ Guó. Suǒ Yĭ Zhĕ Hé? Dé Yŭ Rú Shì Zhū 生彼國. 所以者何? 得與如是諸 sanh bỉ quốc. Sở dĩ giả hà? Đắc dữ như thị chư Shàng Shàn Rén Jū Huì Yí Chŭ. Shè Lì Fó! 上善人俱會一處. 舍利弗! thượng thiện nhân câu hội nhất xứ. Xá Lợi Phất! Bù Kĕ Yĭ Shăo Shàn Gēn Fú Dé Yīn Yuán 不可以少善根福德因緣 Bất khả dĩ thiểu thiện căn phước đức nhân duyên

24 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 24 Dé Shēng Bĭ Guó. Shè Lì Fó! Ruò Yǒu Shàn 得生彼國. 舍利弗! 若有善 đắc sanh bỉ quốc. Xá Lợi Phất! Nhược hữu thiện Nán Zĭ, Shàn Nǚ Rén, Wén Shuō A Mí Tuó Fó, 男子, 善女人, 聞說阿彌陀佛 nam tử, thiện nữ nhân, văn thuyết A Di Đà Phật, Zhí Chí Míng Hào. Ruò Yí Rì, Ruò Èr Rì, 執持名號. 若一日, 若二日, chấp trì danh hiệu. Nhược nhất nhật, nhược nhị nhật, Ruò Sān Rì, Ruò Sì Rì, Ruò Wŭ Rì, 若三日, 若四日, 若五日, nhược tam nhật, nhược tứ nhật, nhược ngũ nhật, Ruò Liù Rì, Ruò Qī Rì, Yí Xīn Bú Luàn, 若六日, 若七日, 一心不亂, nhược lục nhật, nhược thất nhật, nhất tâm bất loạn, Qí Rén Lín Mìng Zhōng Shí, A Mí Tuó Fó Yŭ Zhū 其人臨命終時, 阿彌陀佛與諸 kỳ nhân lâm mạng chung thời, A Di Đà Phật dữ chư Shèng Zhòng, Xiàn Zài Qí Qián; Shì Rén Zhōng Shí, 聖眾, 現在其前 ; 是人終時, thánh chúng, hiện tại kỳ tiền; thị nhân chung thời, Xīn Bù Diān Dào, Jí Dé Wăng Shēng A Mí Tuó Fó 心不顛倒, 即得往生阿彌陀佛 tâm bất điên đảo, tức đắc vãng sanh A Di Đà Phật

25 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 25 Jí Lè Guó Tŭ. Shè Lì Fó! Wǒ Jiàn Shì Lì, Gù 極樂國土. 舍利弗! 我見是利故 Cực Lạc quốc độ. Xá Lợi Phất! Ngã kiến thị lợi, cố Shuō Cĭ Yán, Ruò Yǒu Zhòng Shēng Wén Shì Shuō 說此言, 若有眾生聞是說 thuyết thử ngôn, nhược hữu chúng sanh văn thị thuyết Zhĕ, Yīng Dāng Fā Yuàn, Shēng Bĭ Guó Tŭ. Shè 者, 應當發願生彼國土. 舍 giả, ưng đương phát nguyện, sanh bỉ quốc độ. Xá Lì Fó! Rú Wǒ Jīn Zhĕ, Zàn Tàn A Mí Tuó 利弗! 如我今者, 讚歎阿彌陀 Lợi Phất! Như ngã kim giả, tán thán A Di Đà Fó, Bù Kĕ Sì Yì Gōng Dé Zhī Lì. Dōng Fāng 佛, 不可思議功德之利. 東方 Phật, bất khả tư nghị công đức chi lợi. Đông phương Yì Yǒu A Chù Pí Fó, Xū Mí Xiàng Fó, Dà 亦有阿閦鞞佛, 須彌相佛, 大 diệc hữu A Súc Bệ Phật, Tu Di Tướng Phật, Đại Xū Mí Fó, Xū Mí Guāng Fó, Miào Yīn Fó; 須彌佛, 須彌光佛, 妙音佛 ; Tu Di Phật, Tu Di Quang Phật, Diệu Âm Phật; Rú Shì Dĕng Héng Hé Shā Shù Zhū Fó, Gè Yú Qí 如是等恆河沙數諸佛, 各於其 như thị đẳng Hằng hà sa số chư Phật, các ư kỳ

26 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 26 Guó, Chù Guăng Cháng Shé Xiàng, Biàn Fù Sān 國, 出廣長舌相, 徧覆三 quốc, xuất quảng trường thiệt tướng, biến phú tam Qiān Dà Qiān Shì Jiè, Shuō Chéng Shí Yán: 千大千世界, 說誠實言 : thiên đại thiên thế giới, thuyết thành thật ngôn: Rŭ Dĕng Zhòng Shēng, Dāng Xìn Shì Chēng Zàn 汝等眾生, 當信是稱讚 Nhữ đẳng chúng sanh, đương tín thị Xưng Tán Bù Kĕ Sī Yì Gōng Dé Yí Qiè Zhū Fó 不可思議功德一切諸佛 Bất Khả Tư Nghị Công Đức Nhất Thiết Chư Phật Suǒ Hù Niàn Jīng. Shè Lì Fó! Nán Fāng Shì 所護念經. 舍利弗! 南方世 Sở Hộ Niệm Kinh. Xá Lợi Phất! Nam phương thế Jiè Yǒu Rì Yuè Dēng Fó, Míng Wén Guāng 界有日月燈佛, 名聞光 giới hữu Nhật Nguyệt Đăng Phật, Danh Văn Quang Fó, Dà Yàn Jiān Fó, Xū Mí Dēng Fó, Wú 佛, 大燄肩佛, 須彌燈佛, 無 Phật, Đại Diễm Kiên Phật, Tu Di Đăng Phật, Vô Liàng Jīng Jìn Fó; Rú Shì Dĕng Héng Hé Shā 量精進佛 ; 如是等恆河沙 Lượng Tinh Tấn Phật; như thị đẳng Hằng hà sa

27 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 27 Shù Zhū Fó, Gè Yú Qí Guó, Chū Guăng Cháng 數諸佛, 各於其國, 出廣長 số chư Phật, các ư kỳ quốc, xuất quảng trường Shé Xiàng, Biàn Fù Sān Qiān Dà Qiān Shì Jiè, 舌相, 徧覆三千大千世界, thiệt tướng, biến phú tam thiên đại thiên thế giới, Shuō Chéng Shí Yán: Rŭ Dĕng Zhòng Shēng, Dāng 說誠實言 : 汝等眾生, 當 thuyết thành thật ngôn: Nhữ đẳng chúng sanh, đương Xìn Shì Chēng Zàn Bù Kĕ Sī Yì Gōng Dé Yí 信是稱讚不可思議功德一 tín thị Xưng Tán Bất Khả Tư Nghị Công Đức Nhất Qiè Zhū Fó Suǒ Hù Niàn Jīng Shè Lì Fó! 切諸佛所護念經. 舍利弗! Thiết Chư Phật Sở Hộ Niệm Kinh. Xá Lợi Phật! Xī Fāng Shì Jiè Yǒu Wú Liàng Shòu Fó, 西方世界有無量壽佛, Tây Phương thế giới hữu Vô Lượng Thọ Phật, Wú Liàng Xiàng Fó, Wú Liàng Chuáng Fó, Dà 無量相佛, 無量幢佛, 大 Vô Lượng Tướng Phật, Vô Lượng Tràng Phật, Đại Guāng Fó, Dà Míng Fó, Băo Xiàng Fó, Jìng 光佛, 大明佛, 寶相佛, 淨 Quang Phật, Đại Minh Phật, Bảo Tướng Phật, Tịnh

28 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 28 Guāng Fó; Rú Shì Dĕng Héng Hé Shā Shù Zhū 光佛 ; 如是等恆河沙數諸 Quang Phật; như thị đẳng Hằng hà sa số chư Fó, Gè Yú Qí Guó, Chū Guăng Cháng Shé Xiàng, 佛, 各於其國, 出廣長舌相, Phật, các ư kỳ quốc, xuất quảng trường thiệt tướng, Biàn Fù Sān Qiān Dà Qiān Shì Jiè, Shuō Chéng 徧覆三千大千世界, 說誠 biến phú tam thiên đại thiên thế giới, thuyết thành Shí Yán: Rŭ Dĕng Zhòng Shēng, Dāng Xìn Shì 實言 : 汝等眾生, 當信是 thật ngôn: Nhữ đẳng chúng sanh, đương tín thị Chēng Zàn Bù Kĕ Sī Yì Gōng Dé Yí Qiè 稱讚不可思議功德一切 Xưng Tán Bất Khả Tư Nghị Công Đức Nhất Thiết Zhū Fó Suǒ Hù Niàn Jīng. Shè Lì Fó! Bĕi 諸佛所護念經. 舍利弗! 北 Chư Phật Sở Hộ Niệm Kinh. Xá Lợi Phật! Bắc Fāng Shì Jiè Yǒu Yàn Jiān Fó, Zuì Shèng Yīn 方世界有燄肩佛, 最勝音 phương thế giới hữu Diễm Kiên Phật, Tối Thắng Âm Fó, Nán Jŭ Fó, Rì Shēng Fó, Wăng Míng 佛, 難沮佛, 日生佛, 網明 Phật, Nan Trở Phật, Nhật Sanh Phật, Võng Minh

29 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 29 Fó; Rú Shì Dĕng Héng Hé Shā Shù Zhū Fó, Gè Yú 佛 ; 如是等恆河沙數諸佛, 各於 Phật; như thị đẳng Hằng hà sa số chư Phật, các ư Qí Guó, Chū Guăng Cháng Shé Xiàng, Biàn Fù 其國, 出廣長舌相, 徧覆 kỳ quốc, xuất quảng trường thiệt tướng, biến phú Sān Qiān Dà Qiān Shì Jiè, Shuō Chéng Shí Yán: 三千大千世界, 說誠實言 : tam thiên đại thiên thế giới, thuyết thành thật ngôn: Rŭ Dĕng Zhòng Shēng, Dāng Xìn Shì Chēng Zàn Bù 汝等眾生, 當信是稱讚不 Nhữ đẳng chúng sanh, đương tín thị Xưng Tán Bất Kĕ Sī Yì Gōng Dé Yí Qiè Zhū Fó Suǒ 可思議功德一切諸佛所 Khả Tư Nghị Công Đức Nhất Thiết Chư Phật Sở Hù Niàn Jīng. Shè Lì Fó! Xìa Fāng Shì Jiè 護念經. 舍利弗! 下方世界 Hộ Niệm Kinh. Xá Lợi Phất! Hạ phương thế giới Yǒu Shī Zĭ Fó, Míng Wén Fó, Míng Guāng Fó, 有師子佛, 名聞佛, 名光佛, hữu Sư Tử Phật, Danh Văn Phật, Danh Quang Phật, Dá Mó Fó, Fă Chuáng Fó, Chí Fă Fó; Rú 達摩佛, 法幢佛, 持法佛 ; 如 Đạt Ma Phật, Pháp Tràng Phật, Trì Pháp Phật; như

30 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 30 Shì Dĕng Héng Hé Shā Shù Zhū Fó, Gè Yú Qí Guó, 是等恆河沙數諸佛, 各於其國, thị đẳng Hằng hà sa số chư Phật, các ư kỳ quốc, Chū Guăng Cháng Shé Xiàng, Biàn Fù Sān Qiān 出廣長舌相, 徧覆三千 xuất quảng trường thiệt tướng, biến phú tam thiên Dà Qiān Shì Jiè, Shuō Chéng Shí Yán: Rŭ Dĕng 大千世界, 說誠實言 : 汝等 đại thiên thế giới, thuyết thành thật ngôn: Nhữ đẳng Zhòng Shēng, Dāng Xìn Shì Chēng Zàn Bù Kĕ Sī 眾生, 當信是稱讚不可思 chúng sanh, đương tín thị Xưng Tán Bất Khả Tư Yì Gōng Dé Yí Qiè Zhū Fó Suǒ Hù Niàn 議功德一切諸佛所護念 Nghị Công Đức Nhất Thiết Chư Phật Sở Hộ Niệm Jīng. Shè Lì Fó! Shàng Fāng Shì Jiè Yǒu 經. 舍利弗! 上方世界有 Kinh. Xá Lợi Phất! Thượng phương thế giới hữu Fàn Yīn Fó, Sù Wáng Fó, Xiāng Shàng Fó, 梵音佛, 宿王佛, 香上佛, Phạm Âm Phật, Tú Vương Phật, Hương Thượng Phật, Xiāng Guāng Fó, Dà Yàn Jiān Fó, Zá Sè 香光佛, 大燄肩佛, 雜色 Hương Quang Phật, Đại Diễm Kiên Phật, Tạp Sắc

31 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 31 Băo Huá Yán Shēn Fó, Suō Luó Shù Wáng Fó, 寶華嚴身佛, 娑羅樹王佛, Bảo Hoa Nghiêm Thân Phật, Sa La Thụ Vương Phật, Băo Huá Dé Fó, Jiàn Yí Qiè Yì Fó, Rú 寶華德佛, 見一切義佛, 如 Bảo Hoa Đức Phật, Kiến Nhất Thiết Nghĩa Phật, Như Xū Mí Shān Fó; Rú Shì Dĕng Héng Hé Shā Shù Zhū 須彌山佛 ; 如是等恆河沙數諸 Tu Di Sơn Phật; như thị đẳng Hằng hà sa số chư Fó, Gè Yú Qí Guó, Chū Guăng Cháng Shé Xiàng, 佛, 各於其國, 出廣長舌相, Phật, các ư kỳ quốc, xuất quảng trường thiệt tướng, Biàn Fù Sān Qiān Dà Qiān Shì Jiè, Shuō Chéng 徧覆三千大千世界, 說誠 biến phú tam thiên đại thiên thế giới, thuyết thành Shí Yán: Rŭ Dĕng Zhòng Shēng, Dāng Xìn Shì 實言 : 汝等眾生, 當信是 thật ngôn: Nhữ đẳng chúng sanh, đương tín thị Chēng Zàn Bù Kĕ Sī Yì Gōng Dé Yí Qiè 稱讚不可思議功德一切 Xưng Tán Bất Khả Tư Nghị Công Đức Nhất Thiết Zhū Fó Suǒ Hù Niàn Jīng. Shè Lì Fó! Yú Rŭ 諸佛所護念經. 舍利弗! 於汝 Chư Phật Sở Hộ Niệm Kinh. Xá Lợi Phất! Ư nhữ

32 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 32 Yì Yún Hé? Hé Gù Míng Wéi: Yí Qiè Zhū Fó Suǒ 意云何? 何故名為一切諸佛所 ý vân hà? Hà cố danh vi: Nhất Thiết Chư Phật Sở Hù Niàn Jīng? Shè Lì Fó! Ruò Yǒu Shàn 護念經? 舍利弗! 若有善 Hộ Niệm Kinh? Xá Lợi Phất! Nhược hữu thiện Nán Zĭ, Shàn Nǚ Rén, Wén Shì Jīng Shòu Chí Zhĕ, 男子, 善女人, 聞是經受持者 nam tử, thiện nữ nhân, văn thị kinh thọ trì giả, Jí Wén Zhū Fó Míng Zhĕ, Shì Zhū Shàn Nán Zĭ, 及聞諸佛名者, 是諸善男子, cập văn chư Phật danh giả, thị chư thiện nam tử, Shàn Nǚ Rén Jiē Wéi Yí Qiè Zhū Fó Zhī Suǒ Hù 善女人, 皆為一切諸佛之所護 thiện nữ nhân, giai vi nhất thiết chư Phật chi sở hộ Niàn, Jiē Dé Bú Tuì Zhuăn Yú A Nuò Duō Luó Sān 念, 皆得不退轉於阿耨多羅三 niệm, giai đắc bất thối chuyển ư A Nậu Đa La Tam Miăo Sān Pú Tí. Shì Gù Shè Lì Fó! Rŭ Dĕng 藐三菩提. 是故舍利弗! 汝等 Miệu Tam Bồ Đề. Thị cố Xá Lợi Phất! Nhữ đẳng Jiē Dāng Xìn Shòu Wǒ Yŭ, Jí Zhū Fó Suǒ Shuō. 皆當信受我語, 及諸佛所說. giai đương tín thọ ngã ngữ, cập chư Phật sở thuyết.

33 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 33 Shè Lì Fó! Ruò Yǒu Rén Yĭ Fā Yuàn, Jīn 舍利弗! 若有人已發願, 今 Xá Lợi Phất! Nhược hữu nhân dĩ phát nguyện, kim Fā Yuàn, Dāng Fā Yuàn, Yù Shēng A Mí 發願, 當發願, 欲生阿彌 phát nguyện, đương phát nguyện, dục sanh A Di Tuó Fó Guó Zhĕ, Shì Zhū Rén Dĕng, Jiē Dé Bú 陀佛國者, 是諸人等, 皆得不 Đà Phật quốc giả, thị chư nhân đẳng, giai đắc bất Tuì Zhuăn Yú A Nuò Duō Luó Sān Miăo Sān Pú Tí, 退轉於阿耨多羅三藐三菩提, thối chuyển ư A Nậu Đa La Tam Miệu Tam Bồ Đề, Yú Bĭ Guó Tŭ Ruò Yĭ Shēng, Ruò Jīn Shēng, 於彼國土若已生, 若今生, ư bỉ quốc độ nhược dĩ sanh, nhược kim sanh, Ruò Dāng Shēng. Shì Gù Shè Lì Fó! Zhū Shàn 若當生. 是故舍利弗! 諸善 nhược đương sanh. Thị cố Xá Lợi Phất! Chư thiện Nán Zĭ, Shàn Nǚ Rén, Ruò Yǒu Xìn Zhĕ, Yīng 男子, 善女人, 若有信者, 應 nam tử, thiện nữ nhân, nhược hữu tín giả, ưng Dāng Fā Yuàn, Shēng Bĭ Guó Tŭ. Shè Lì Fó! 當發願, 生彼國土. 舍利弗! đương phát nguyện, sanh bỉ quốc độ. Xá Lợi Phất!

34 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 34 Rú Wǒ Jīn Zhĕ Chēng Zàn Zhū Fó Bù Kĕ Sī 如我今者稱讚諸佛不可思 Như ngã kim giả xưng tán chư Phật bất khả tư Yì Gōng Dé, Bĭ Zhū Fó Dĕng, Yì Chēng Zàn Wǒ 議功德, 彼諸佛等, 亦稱讚我 nghị công đức, bỉ chư Phật đẳng, diệc xưng tán ngã Bù Kĕ Sī Yì Gōng Dé Ér Zuò Shì Yán: Shì 不可思議功德而作是言 : 釋 bất khả tư nghị công đức nhi tác thị ngôn: Thích Jiā Móu Ní Fó Néng Wéi Shèn Nán Xī Yǒu Zhī Shì, 迦牟尼佛能為甚難希有之事, Ca Mâu Ni Phật năng vi thậm nan hy hữu chi sự, Néng Yú Suō Pó Guó Tŭ, Wŭ Zhuó È Shì: Jié Zhuó, 能於娑婆國土五濁惡世 : 劫濁, năng ư Sa Bà quốc độ, ngũ trược ác thế: kiếp trược, Jiàn Zhuó, Fán Năo Zhuó, Zhòng Shēng Zhuó, Mìng 見濁, 煩惱濁, 眾生濁, 命 kiến trược, phiền não trược, chúng sanh trược, mạng Zhuó Zhōng, Dé A Nuò Duō Luó Sān Miăo Sān Pú 濁中, 得阿耨多羅三藐三菩 trược trung, đắc A Nậu Đa La Tam Miệu Tam Bồ Tí, Wèi Zhū Zhòng Shēng, Shuō Shì Yí Qiè Shì 提, 為諸眾生, 說是一切世 Đề, vi chư chúng sanh, thuyết thị nhất thiết thế

35 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 35 Jiān Nán Xìn Zhī Fă Shè Lì Fó! Dāng Zhī Wǒ 間難信之法. 舍利弗! 當知我 gian nan tín chi Pháp Xá Lợi Phất! Đương tri ngã Yú Wŭ Zhuó È Shì, Xíng Cĭ Nán Shì Dé A Nuò Duō 於五濁惡世行此難事得阿耨多 ư ngũ trược ác thế, hành thử nan sự đắc A Nậu Đa Luó Sān Miăo Sān Pú Tí, Wèi Yí Qiè Shì Jiàn 羅三藐三菩提, 為一切世間 La Tam Miệu Tam Bồ Đề, vi nhất thiết thế gian Shuō Cĭ Nán Xìn Zhī Fă, Shì Wéi Shèn Nán. Fó 說此難信之法, 是為甚難. 佛 thuyết thử nan tín chi Pháp, thị vi thậm nan. Phật Shuō Cĭ Jīng Yĭ, Shè Lì Fó Jí Zhū Bĭ Qiū, 說此經已, 舍利弗及諸比丘, thuyết thử kinh dĩ, Xá Lợi Phất cập chư Tỳ - kheo, Yí Qiè Shì Jiān, Tiān, Rén, A Xiū Luó Dĕng, Wén 一切世間, 天, 人, 阿修羅等, 聞 nhất thiết thế gian, thiên, nhân, A Tu La đẳng, văn Fó Suǒ Shuō, Huān Xĭ Xìn Shòu, Zuò Lĭ Ér Qù. 佛所說歡喜信受, 作禮而去 Phật sở thuyết, hoan hỷ tín thọ, tác lễ nhi khứ. Fó Shuō A Mí Tuó Jīng. 佛說阿彌陀經. Phật thuyết A Di Đà Kinh.

36 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 36 Bá Yí Qiè Yè Zhàng Gēn Bĕn Dé Shēng 拔一切業障根本得生 Bạt nhất thiết nghiệp chướng căn bổn đắc sanh Jìng Tŭ Tuó Luó Ní. 淨土陀羅尼 Tịnh Độ đà la ni. Wăng Shēng Zhòu 往生咒 VÃNG SANH CHÚ Ná Mó A Mí Duō Pó Yè, Duō Tā Qié Duō Yè, 南無阿彌多婆夜, 哆他伽多夜 Nam mô A di đa bà dạ, đa tha già đa dạ, Duō Dì Yè Tā, A Mí Lì Dū Pó Pí, 哆地夜他, 阿彌利都婆毗, đa địa dạ tha, A di rị đô bà tỳ, A Mí Lì Duō, Xì Dān Pó Pí, A Mí Lì Duō, 阿彌利哆, 悉耽婆毗, 阿彌唎哆, A di rị đa, tất đam bà tỳ, A di rị đa, Pí Jiā Lán Dì, A Mí Lì Duō, Pí Jiā Lán Duō, 毗迦蘭帝, 阿彌唎哆, 毗迦蘭多, tỳ ca lan đế, A di rị đa, tỳ ca lan đa, Qié Mí Ní, Qié Qié Nà, Zhĭ Duō Jiā Lì. 伽彌膩, 伽伽那, 枳多迦利. già di nị, già già na, chỉ đa ca lệ.

37 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 37 Suō Pó Hē. 娑婆訶. Sa bà ha. (3 lần) Ná Mó Lián Chí Hùi Pú Sà Mó Hē Sà. 南無蓮池會菩薩摩訶薩 Nam mô Liên Trì Hội Bồ Tát Ma Ha Tát. (3 lần) Kāi Shì 開是 KHAI THỊ 4 Shì Jiè Hé Yuán Chēng Jí Lè 世界何緣稱極樂 Thế giới hà duyên xưng Cực Lạc? Zhĭ Yīn Zhòng Kŭ Bù Néng Qīn 只因眾苦不能侵 Chỉ nhân chúng khổ bất năng xâm, Dào Rén Ruò Yào Xún Guī Lù 道人 若要尋歸路 Đạo nhân nhược yếu tầm quy lộ, Dàn Xiàng Chén Zhōng Liăo Zì Xīn 但向塵中了自心 Đản hướng trần trung liễu tự tâm! Xīn Xīn Jí Fó Tí Hú Sū Lào Xián Zì Rŭ Shēng 心心即佛醍醐酥酪咸自乳生 Tâm tâm tức Phật, đề hồ, tô, lạc, hàm tự nhũ sanh.

38 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 38 Fú Fú Wéi Xīn Chāi Chuàn Píng Pán Jìn Cóng Jīn 佛佛惟心釵釧瓶盤盡從金 Phật Phật duy tâm. Thoa xuyến bình bàn, tận tùng kim Chū. Shí Wàn Yì Chéng Dōng, Xī Bù Gé. Èr Liù 出十萬億程東西不隔二六 xuất. Thập vạn ức trình, Đông, Tây bất cách; nhị lục Shí Nèi, Fán Shèng Tóng Tú, Dī Tóu Hé Zhǎng 時內凡聖同途低頭合掌 thời nội, phàm thánh đồng đồ. Đê đầu hiệp chưởng Bái Yù Háo, Xīng Míng Rì Lì. Gē Yǒng Zàn Yáng 白玉毫星明日麗歌詠讚揚 bạch ngọc hào, tinh minh nhật lệ. Ca vịnh tán dương Zĭ Jīn Róng, Tíng Zhèn Léi Hōng. Qīng Liáng Yuè 紫金容霆震雷轟清涼月 tử kim dung. Đình chấn lôi oanh, thanh lương nguyệt Xī Yǒu Shuĭ Jiē Hán. Gōng Dé Yún Ér Wú Shān Bù 兮有水皆含功德雲而無山不 hề hữu thủy giai hàm. Công đức vân nhi vô sơn bất Dài Xiāng Xiàng Dù Hé Yí Jŭ Hóng Míng Chāo Èr Sĭ 戴香象渡河一舉洪名超二死 đới. Hương tượng độ hà, nhất cử hồng danh siêu nhị tử. Jiā Líng Chū Ké Qiān Chēng Jiā Hào Yā Qún Yīn. Xià 迦陵出殼千稱嘉號壓群音下 Ca lăng xuất xác, thiên xưng gia hiệu áp quần âm. Hạ

39 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 39 Qíng Wéi Cŭn Yĭ Nán Sī. Yí Niàn Huí Guāng Ér Yì Wăng 情唯忖以難思一念回光而易往 tình duy thổn dĩ nan tư, nhất niệm hồi quang nhi dị vãng. Jiù Jìng Bù Jū Xīn Wài. Fēn Míng Zhĭ Zài Mù 究 竟不居心外 分明祇在目 Cứu cánh bất cư tâm ngoại, phân minh kỳ tại mục Qián. Shĕn Rú Shì. Jí Jīn Zhòng Dĕng. Jì Niàn 前審如是即今眾等繫念 tiền! Thẩm như thị, tức kim chúng đẳng, hệ niệm Mí Tuó. Sān Shí Fó Shì. Zhĭ Rú Bù Shè Zhèng Xiū. 彌陀三時佛事只如不涉證修 Di Đà tam thời Phật sự. Chỉ như bất thiệp chứng tu, Qīn Méng Shòu Jì Yí Jù. Rú Hé Jŭ Yáng 親蒙授記一句如何舉揚 thân mông thọ ký nhất cú, như hà cử dương? Fēng Yín Shù Shù Qiān Bān Lè 風吟樹樹千般樂 Phong ngâm thụ thụ thiên ban nhạc, Xiāng Jìn Chí Chí Sì Sè Huá 香浸池池四色華 Hương tẩm trì trì tứ sắc hoa.

40 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 40 Zàn Fó Jié 讚佛偈 TÁN PHẬT KỆ _ A Mí Tuó Fó Shēn Jīn Sè. Xiàng Hăo Guāng Míng 阿彌陀佛身金色. 相好光明 A Di Đà Phật thân kim sắc. Tướng hảo quang minh Wú Dĕng Lún. Bái Háo Wăn Zhuăn Wŭ Xū Mí. 無等倫. 白毫宛轉五須彌 vô đẳng luân. Bạch hào uyển chuyển ngũ Tu Di. Gàn Mù Chéng Qīng Sì Dà Hăi. Guāng Zhōng Hùa 紺目澄清四大海. 光中化 Cám mục trừng thanh tứ đại hải. Quang trung hóa Fó Wú Shù Yì. Hùa Pú Sà Zhòng Yì Wú Biān. Sì 佛無數億. 化菩薩眾亦無邊. 四 Phật vô số ức. Hóa Bồ Tát chúng diệc vô biên. Tứ Shí Bā Yuàn Dù Zhòng Shēng. Jiŭ Pĭn Xián 十八願度眾生. 九品咸 thập bát nguyện độ chúng sanh. Cửu phẩm hàm Lìng Dĕng Bĭ Àn. Nán Mó Xī Fāng Jí Lè 令登彼岸. 南無西方極樂 linh đăng bỉ ngạn. Nam mô Tây Phương Cực Lạc _ Shì Jiè. Dà Cí Dà Bēi A Mí Tuó Fó. 世界. 大慈大悲阿彌陀佛 Thế Giới đại từ đại bi A Di Đà Phật.

41 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 41 Ná Mó A Mí Tuó Fó. A Mí Tuó Fó. 南無阿彌陀佛.... 阿彌陀佛 Nam mô A Di Đà Phật.. A Di Đà Phật. Mí Tuó Dà Yuàn Zàn 彌陀大願讚 DI ĐÀ ĐẠI NGUYỆN TÁN Dì Yí Dà Yuàn. Guān Xiăng Mí Tuó 第一大願. 觀想彌陀 Đệ nhất đại nguyện. Quán tưởng Di Đà. Sì Shí Bā Yuàn Dù Suō Pó. Lè Pĭn Yǒng Jīn Bō 四十八願度娑婆. 九品湧金波 Tứ thập bát nguyện độ Sa Bà. Cửu phẩm dũng kim ba. Băo Wăng Jiāo Luó. Dù Wáng Líng Chū Ài Hé 寶網交羅. 度亡靈出愛河 Bảo võng giao la. Độ vong linh xuất ái hà. Ná Mó Lián Chí Hùi Pú Sà Mó Hē Sà. 南無蓮池會菩薩摩訶薩 Nam mô Liên Trì Hội Bồ Tát Ma Ha Tát. (3 lần) Kāi Shì 開是 KHAI THỊ 5 Zhū Kŭ Jìn Cóng Tān Yù Qĭ 諸苦盡從貪欲起 Chư khổ tận tùng tham dục khởi,

42 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 42 Bù Zhī Tān Yù Qĭ Yú Hé 不知貪欲起於何 Bất tri tham dục khởi ư hà? Yīn Wàng Zì Xìng Mí Tuó Fó 因忘自性彌陀佛 Nhân vong tự tánh Di Đà Phật, Yì Niàn Fēn Chí Zǒng Shì Mó 異念紛馳總是魔 Dị niệm phân trì tổng thị ma! Jiào Zhōng Dào. Shēng Ér Wú Shēng, Fă Xìng Zhàn 教中道生而無生法性湛 Giác trung đạo: Sanh nhi vô sanh, pháp tánh trạm Rán. Wú Shēng Ér Shēng, Yè Guǒ Yăn Rán 然 無生而生 業果 儼 然 nhiên. Vô sanh nhi sanh, nghiệp quả nghiễm nhiên. Suǒ Wèi Shēng Zhĕ. Jí Zhòng Shēng Shēng Miè Zhī Jī Yĕ 所謂生者即眾生生滅之迹也 Sở vị sanh giả, tức chúng sanh sanh diệt chi tích dã. Wèi Wú Shēng Zhĕ. Jí Zhū Fó Jì Miè Zhī Bĕn Yĕ 謂無生者即諸佛寂滅之本也 Vị vô sanh giả, tức chư Phật tịch diệt chi bổn dả. Fă Xìng Zhàn Rán Zhĕ. Líng Míng Zhàn Jì 法性湛然者靈明湛寂 Pháp tánh trạm nhiên giả, linh minh trạm tịch,

43 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 43 Xuán Miào Zhēn Cháng. Gè Gè Bù Wú. Rén Rén 玄妙真常箇箇不無人人 huyền diệu chân thường, cá cá bất vô, nhân nhân Bĕn Jù. Zhĭ Yīn Zuì Chū Bù Jué. Hū Er Dòng Xīn 本具只因最初不覺忽爾動心 bổn cụ. Chỉ nhân tối sơ bất giác, hốt nhĩ động tâm, Rèn Wàng Wéi Zhēn. Mí Jĭ Zhú Wù. Yóu Shì Yè Wăng 認妄為真迷己逐物由是業網 nhận vọng vi chân, mê kỷ trục vật. Do thị nghiệp võng Qiān Chán. Liú Zhuăn Wŭ Dào. Héng Suí Shēng Sĭ Yĭ 牽纏流轉五道恆隨生死以 khiên triền, lưu chuyển ngũ đạo. Hằng tùy sanh tử dĩ Shēng Shĕn. Gèng Gŭ Zhì Jīn Ér Mí Jiān. Dāng Zhī 升沈亙古至今而靡間當知 thăng trầm, cắng cố chí kim nhi mĩ gian. Đương tri Shēng Zì Yuán Shēng. Ér Fă Xìng Bù Yŭ Yuán Jū 生自緣生而法性不與緣俱 sanh tự duyên sanh, nhi pháp tánh bất dữ duyên câu Shēng Miè Zì Yuán Miè Ér Fă Xìng Bù Yŭ Yuán 生滅自緣滅而法性不與緣 sanh. Diệt tự duyên diệt, nhi pháp tánh bất dữ duyên Jū Miè Suǒ Yĭ Yún Fă Xìng Zhàn Rán Shì Wèi 俱滅所以云法性湛然是謂 câu diệt. Sở dĩ vân: Pháp tánh trạm nhiên. Thị vị:

44 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 44 Shēng Ér Wú Shēng Zhĕ Yĕ Wú Shēng Ér Shēng Zhĕ 生而無生者也無生而生者 Sanh nhi vô sanh giả dã. Vô sanh nhi sanh giả, Zhòng Shēng Mí Wàng Rù Xīn Jī Yè Chéng 眾生迷妄入心積業成 chúng sanh mê vọng nhập tâm, tích nghiệp thành Guŏ Xū Shòu Lún Zhuăn Wàng Jiàn Shēng Miè 果虛受輪轉妄見生滅 quả. Hư thọ luân chuyển, vọng kiến sanh diệt. Yú Fă Xìng Tĭ Shàng Rú Jìng Xiàn Xiàng 於法性體上如鏡現像 Ư Pháp Tánh thể thượng, như kính hiện tượng, Sì Zhū Suí Sè Dāng Zhī Jìng Guāng Bĕn Jìng 似珠隨色當知鏡光本淨 tự châu tùy sắc. Đương tri kính quang bổn tịnh, Zhū Tĭ Jué Hén Wù Jìng Hù Zhāng Bù Wéi 珠 體絕 痕物境互彰不違 châu thể tuyệt ngân. Vật cảnh hỗ chương, bất vi Sè Xiàng Bĭ Sè Xiàng Zhī Qù Lái Yóu Yè 色像彼色像之去來猶業 sắc tượng. Bỉ sắc tượng chi khứ lai, do nghiệp Guŏ Zhī Yăn Rán Yĕ Gù Zhū Fó Yú Yăn 果之儼然也故諸佛於儼 quả chi nghiểm nhiên dã. Cố chư Phật ư nghiểm

45 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 45 Rán Shēng Miè Zhōng Wéi Jiàn Wú Shēng Zhòng Shēng 然生滅中唯見無生眾生 nhiên sanh diệt trung, duy kiến vô sanh. Chúng sanh Yú Zhàn Rán Wú Shēng Zhōng Wéi Jiàn Shēng Miè 於湛然無生中唯見生滅 ư trạm nhiên vô sanh trung, duy kiến sanh diệt. Zhī Yīn Mí Wù Zhī Yŏu Chā Suì Zhì Xiàn Liàng 只因迷悟之有差遂致現量 Chỉ nhân mê ngộ chi hữu sai, toại trí hiện lượng Zhī Bù Yí Shí Năi Shēng Wú Zì Xìng Wú Shēng Yì 之不一實乃生無自性無生亦 chi bất nhất; thực nãi sanh vô tự tánh, vô sanh diệt Wú Zì Xìng Wù Zé Shēng Miè Jiē Wú Shēng Mí Zé 無自性悟則生滅皆無生迷則 vô tự tánh. Ngộ tắc sanh diệt giai vô sanh, mê tắc Wú Shēng Jiē Shēng Miè Suŏ Yĭ Lí Cĭ Bié Wú Shì Năi 無生皆生滅所以離此別無是乃 vô sanh giai sanh diệt. Sở dĩ, ly thử biệt vô, thị nãi _ Yí Tĭ Ér Yì Míng Yĕ Shĕn Rú Shì Zé A Mí 一體而異名也審如是則阿彌 nhất thể nhi dị danh dã. Thẩm như thị. Tắc A Di _ Tuó Fó Jí Shì Wŏ Xīn Wŏ Xīn Jí Shì A Mí Tuó Fó 陀佛即是我心我心即是阿彌陀佛 Đà Phật tức thị ngã tâm, ngã tâm tức thị A Di Đà Phật.

46 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 46 Jìng Tŭ Jí Cĭ Fāng Cĭ Fāng Jí Jìng Tŭ 淨土即此方此方即淨土 Tịnh Độ tức thử phương, thử phương tức Tịnh Độ. Qĭ Fēi Mí Wù Zhī Zì Shū Hé Yŏu Shèng Fán 豈非迷悟之自殊何有聖凡 Khởi phi mê ngộ chi tự thù, hà hữu thánh phàm Ér Bĭ Cĭ Năi Zhī Xiàn Qián Zhòng Dĕng Yĭ Zì Xìng 而彼此乃知現前眾等以自性 nhi bỉ thử? Nãi tri hiện tiền chúng đẵng, dĩ tự tánh _ A Mí Tuó Yŭ Dà Zhòng Shé Gēn Pŭ Tóng Yùn Zhuăn 阿彌陀與大眾舌根普同運轉 A Di Đà, dữ đại chúng thiệt căn, phổ đồng vận chuyển Gēn Bĕn Fă Lún Zhū Rén Huán Wĕi Xī Me 根本法輪諸仁還委悉麼 căn bản pháp luân. Chư nhân hoàn ủy tất ma? Shēng Miè Wú Shēng Shēng Bù Shēng 生滅無生生不生 Sanh diệt vô sanh sanh bất sanh, Lè Bāng Nà Kĕn Jìn Rén Xíng 樂邦那肯禁人行 Lạc bang na khẳng cấm nhân hành, Shéi Zhī Wàn Zhàng Hóng Chén Lĭ 誰知萬丈紅塵裡 Thùy tri vạn trượng hồng trần lý,

47 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 47 Hàn Dàn Huá Kāi Yuè Zhèng Míng 菡 萏華開 月 正明 Hạm đạm hoa khai nguyệt chánh minh. Nán Mó Xī Fāng Jí Lè Shì Jiè. Dà Cí Dà 南無西方極樂世界. 大慈大 Nam mô Tây Phương Cực Lạc Thế Giới đại từ đại _ Bēi A Mí Tuó Fó. 悲阿彌陀佛 bi A Di Đà Phật. Nán Mó A Mí Tuó Fó. A Mí Tuó Fó. 南無阿彌陀佛.... 阿彌陀佛 Nam mô A Di Đà Phật.. A Di Đà Phật. Nán Mó Guān Shì Yīn Pú Sà 南無觀世音菩薩 Nam mô Quán Thế Âm Bồ Tát. (3 lần) Nán Mó Dà Shì Zhì Pú Sà 南無大勢至菩薩 Nam mô Đại Thế Chí Bồ Tát. (3 lần) Nán Mó Qīng Jìng Dà Hăi Zhòng Pú Sà 南無清淨大海眾菩薩 Nam mô Thanh Tịnh Đại Hải Chúng Bồ Tát. (3 lần)

48 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 48 Pú Xián Pú Sà Shí Dà Yuàn 普賢菩薩十大願 PHỔ HIỀN BỒ TÁT THẬP ĐẠI NGUYỆN Yí Zhĕ Lĭ Jìng Zhū Fó 一者禮敬諸佛 Nhất giả lễ kính chư Phật. Èr Zhĕ Chēng Zàn Rú Lái 二者稱讚如來 Nhị giả xưng tán Như Lai. Sān Zhĕ Guăng Xiū Gòng Yăng 三者廣修供養 Tam giả quảng tu cúng dường. Sì Zhĕ Chàn Huĭ Yè Zhàng 四者忏悔業障 Tứ giả sám hối nghiệp chướng. Wŭ Zhĕ Suí Xĭ Gōng Dé 五者隨喜功德 Ngũ giả tùy hỷ công đức. Liù Zhĕ Qĭng Zhuăn Fă Lún 六者請轉法輪 Lục giả thỉnh chuyển Pháp Luân. Qī Zhĕ Qĭng Fó Zhù Shì 七 者請 佛住世 Thất giả thỉnh Phật trụ thế.

49 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 49 Bā Zhĕ Cháng Suí Fó Xué 八者常隨佛學 Bát giả thường tùy Phật học. Jiŭ Zhĕ Héng Shùn Zhòng Shēng 九者恒順眾生 Cửu giả hằng thuận chúng sanh. Shí Zhĕ Pŭ Jiē Huí Xiàng 十者普皆迴向 Thập giả phổ giai hồi hướng. Zhòng Shēng Wú Biān Shì Yuàn Dù 眾生無邊誓願度 Chúng sanh vô biên thệ nguyện độ. Fán Năo Wú Jìn Shì Yuàn Duàn 煩惱無盡誓願斷 Phiền não vô tận thệ nguyện đoạn. Fă Mén Wú Liàng Shì Yuàn Xué 法門無量誓願學 Pháp môn vô lượng thệ nguyện học. Fó Dào Wú Shàng Shì Yuàn Chéng 佛道無上誓願成 Phật đạo vô thượng thệ nguyện thành.

50 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 50 Fó Băo Zàn Wú Qióng 佛寶讚無窮 Phật bảo tán vô cùng. Fó Băo Zàn 佛寶讚 PHẬT BẢO TÁN Gōng Chéng Wú Liàng Jié Zhōng 功成無量劫中 Công thành vô lượng kiếp trung. Wéi Wéi Zhàng Liù Zĭ Jīn Róng 巍巍丈六紫金容 Nguy nguy trượng lục tử kim dung. Jué Dào Xuĕ Shān Fēng 覺道雪山峰 Giác đạo Tuyết Sơn phong. Méi Jì Yù Háo Guāng Càn Làn 眉際玉毫光燦爛 Mi tế ngọc hào quang sáng lạng. Zhào Kāi Liù Dào Hūn Méng 照開六道昏蒙 Chiếu khai lục đạo hôn mông. Lóng Huá Sān Huì Yuàn Xiāng Féng 龍華三會願相逢 Long Hoa tam hội nguyện tương phùng.

51 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 51 Yăn Shuō Fă Zhēn Zōng 演說法真宗 Diễn thuyết pháp chân tông. Lóng Huá Sān Huì Yuàn Xiāng Féng 龍華三會願相逢 Long Hoa tam hội nguyện tương phùng. Yăn Shuō Fă Zhēn Zōng 演說法真宗 Diễn thuyết pháp chân tông. Nán Mó A Mí Tuó Fó 南無阿彌陀佛 Nam mô A Di Đà Phật. Kāi Shì 開是 KHAI THỊ 6 Rén Rén Fēn Shàng Bĕn Yŏu Mí Tuó Gè Gè Xīn 人人分上本有彌陀箇箇心 Nhân nhân phần thượng, bổn hữu Di Đà. Cá cá tâm Zhōng Zŏng Wéi Jìng Tŭ Liăo Zé Tóu Tóu Jiàn Fó 中總為淨土了則頭頭見佛 trung, tổng vi Tịnh Độ. Liễu tắc đầu đầu kiến Phật, Wù Lái Bù Bù Xī Fāng Shàng Lái Qĭ Jiàn Sān 悟來步步西方上來啟建三 ngộ lai bộ bộ Tây Phương. Thượng lai khải kiến tam

52 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 52 Shí Jì Niàn Jìng Yè Dào Cháng Jīn Dāng Dì 時繫念淨業道場今當第 thời hệ niệm tịnh nghiệp đạo tràng, kim đương đệ Yí Shí Fó Shì Yĭ Yuán Rú Shàng Shū Xūn Tóu 一時佛事已圓如上殊勳投 nhất thời Phật sự dĩ viên. Như thượng thù huân, đầu Rù Mí Tuó Dà Yuàn Hăi Zhōng Zhuān Wéi Wáng 入彌陀大願海中專為亡 nhập Di Đà đại nguyện hải trung, chuyên vị vong Líng Qiú Shēng Jìng Tŭ Dàn Niàn Zì Cóng 靈求生淨土但念自從 linh cầu sanh Tịnh Độ. Đản niệm: Tự tùng Wú Shĭ Qì Zhì Jīn Shēng Yí Niàn Wéi Zhēn Liù 無始迄至今生一念違真六 vô thỉ, ngật chí kim sanh; nhất niệm vi chân, lục Gēn Zhú Wàng Suí Qíng Zào Yè Zòng Wŏ Wéi Fēi 根逐妄隨情造業縱我為非 căn trục vọng, tùy tình tạo nghiệp, túng ngã vi phi. Shēn Yè Zé Shā Dào Xié Yín Kŏu Guò Zé Wàng 身業則殺盜邪婬口過則妄 Thân nghiệp tắc sát, đạo, tà dâm. Khẩu quá tắc vọng Yán Qĭ Yŭ Liăng Shé È Kŏu Yì È Zé Cháng 言綺語兩舌惡口意惡則常 ngôn, ỷ ngữ, lưỡng thiệt, ác khẩu. Ý ác tắc thường

53 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 53 Qĭ Tān Chēn Shēn Shēng Chī Ài Yóu Zī Sān Yè 起貪瞋深生癡愛由茲三業 khởi tham sân, thâm sanh si ái. Do tư tam nghiệp, Gōu Suŏ Wàng Yuán Cháng Gŭ Gŭ Yú Chén Láo Dàn 鉤鎖妄緣 常汩汩於塵勞但 câu tỏa vọng duyên, thường cốt cốt ư trần lao, đản Máng Máng Yú Suì Yuè Yù Sī Chū Lí Wéi Píng 茫茫於歲月欲思出離唯憑 mang mang ư tuế nguyệt. Dục tư xuất ly, duy bằng Chàn Huĭ Xūn Xiū Zhī Lì Bì Yăn ĕr Bí Shé Shēn 懺悔熏修之力俾眼耳鼻舌身 sám hối huân tu chi lực. Tỷ nhãn nhĩ tỵ thiệt thân Yì Zhī Guò Qiān Yìng Niàn Dùn Xiāo Shĭ Sè Shēng 意之過愆應念頓消使色聲 ý chi quá khiên, ứng niệm đốn tiêu. Sử sắc, thanh, Xiāng Wèi Chù Fă Zhī Fú Chén Jí Shí Qīng Jìng 香味觸法之浮塵即時清淨 hương, vị, xúc, pháp chi phù trần, tức thời thanh tịnh. Yòu Jí Lè Qiú Shēng Quán Píng Fā Yuàn 又極樂求生全憑發願 Hựu Cực Lạc cầu sanh toàn bằng phát nguyện. Yăng Láo Fă Zhòng Yì Kŏu Tóng Yīn Jìng Wéi 仰 勞法 眾異口同音敬為 Ngưỡng lao pháp chúng dị khẩu đồng âm, kính vi

54 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 54 Wáng Líng Zhì Xīn Chàn Huĭ Fā Yuàn 亡靈至心懺悔發願 vong linh chí tâm sám hối, phát nguyện. Chàn Huĭ 懺悔 SÁM HỐI Wăng Xí Suŏ Zào Zhū È Yè 往昔所造諸惡業 Vãng tích sở tạo chư ác nghiệp. Jiē Yóu Wú Shĭ Tān Chēn Chī 皆由無始貪瞋癡 Giai do vô thỉ tham sân si. Cóng Shēn Yŭ Yì Zhī Suŏ Shēng 從身語意之所生 Tùng thân ngữ ý chi sở sanh. Jīn Duì Fó Qián Qiú Chàn Huĭ 今對佛前求懺悔 Kim đối Phật tiền cầu sám hối. Zhòng Shēng Wú Biān Shì Yuàn Dù 眾生無邊誓願度 Chúng sanh vô biên thệ nguyện độ. Fán Năo Wú Jìn Shì Yuàn Duàn 煩惱無盡誓願斷 Phiền não vô tận thệ nguyện đoạn.

55 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 55 Fă Mén Wú Liàng Shì Yuàn Xué 法門無量誓願學 Pháp môn vô lượng thệ nguyện học. Fó Dào Wú Shàng Shì Yuàn Chéng 佛道無上誓願成 Phật đạo vô thượng thệ nguyện thành. Nán Mó Pŭ Xián Wáng Pú Sà Mó Hē Sà 南無普賢王菩薩摩訶薩 Nam mô Phổ Hiền Vương Bồ Tát Ma Ha Tát. (3 lần) Kāi Shì 開是 KHAI THỊ 7 Shàng Lái Chàn Huĭ Fā Yuàn Yĭ Jìng Wáng Líng 上來懺悔發願已竟亡靈 Thượng lai sám hối phát nguyện dĩ cánh. Vong linh Dāng Zhī Fū Jìng Tŭ Zhī Wéi Jiào Yĕ 當知夫淨土之為教也 đương tri: Phu Tịnh Độ chi vi giáo dã. _ Yăng Chéng A Mí Tuó Fó Sì Shí Yŏu Bā Dà Cí 仰承阿彌陀佛四十有八大慈 Ngưỡng thừa A Di Đà Phật tứ thập hữu bát đại từ Dà Bēi Shēn Zhòng Yuàn Lì Shè Qŭ Shí Fāng 大悲深重願力攝取十方 đại bi thâm trọng nguyện lực, nhiếp thủ thập phương

56 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 56 Yí Qiē Zhòng Shēng Fán Jù Xìn Xīn Zhĕ Jiē Dé 一切眾生凡具信心者皆得 nhất thiết chúng sanh. Phàm cụ tín tâm giả, giai đắc Wăng Shēng Xìn Zhĕ Xìn Yŏu Xī Fāng Jìng Tŭ Xìn 往生信者信有西方淨土信 vãng sanh. Tín giả. Tín hữu Tây Phương Tịnh Độ; tín Yŏu A Mí Tuó Fó Shè Qŭ Zhòng Shēng Zhī Shì 有阿彌陀佛攝取眾生之事 hữu A Di Đà Phật nhiếp thủ chúng sanh chi sự. Wŏ Dĕng Zhòng Shēng Xìn Yŏu Wăng Shēng Zhī Fēn 我等眾生信有往生之分 Ngã đẳng chúng sanh tín hữu vãng sanh chi phần. Rán Suī Wèi Mí Tuó Shè Qŭ Zhòng Shēng Wăng Shēng 然雖謂彌陀攝取眾生往生 Nhiên tuy vị Di Đà nhiếp thủ chúng sanh vãng sanh, Yào Xìn Wéi Shì Suí Xīn Zì Xiàn Găn Yìng Dào Jiāo 要信唯是隨心自現感應道交 yếu tín duy thị tùy tâm tự hiện, cảm ứng đạo giao, Jiù Jìng Fēi Cóng Wài Dé Rú Shì Xìn Zhĕ Shì 究竟非從外得如是信者是 cứu cánh phi tùng ngoại đắc. Như thị tín giả, thị Wéi Zhēn Xìn Xìn Ér Wú Xíng Jí Bù Chéng Qí Xìn 為真信信而無行即不成其信 vi chân tín. Tín nhi vô Hạnh, tức bất thành kỳ tín.

57 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 57 Xíng Zhĕ Léng Yán Jīng Yún Dōu Shè Liù Gēn 行者棱嚴經云都攝六根 Hạnh giả, Lăng Nghiêm kinh vân: Đô nhiếp lục căn, Jìng Niàn Xiāng Jì Bù Jiă Fāng Biàn Zì Dé Xīn 淨 念相繼不假方便自得心 tịnh niệm tương kế, bất giả phương tiện, tự đắc tâm _ Kāi A Mí Tuó Jīng Yún Ruò Yŏu Shàn Nán Zĭ 開阿彌陀經云 若有善男子 khai. A Di Đà kinh vân: Nhược hữu thiện nam tử, Shàn Nǚ Rén Wén Shuō A Mí Tuó Fó Zhí Chí 善女人聞說阿彌陀佛執持 thiện nữ nhân, văn thuyết A Di Đà Phật, chấp trì Míng Hào Ruò Yí Rì Ruò Èr Rì Năi Zhì 名號若一日若二日乃至 danh hiệu, nhược nhất nhật, nhược nhị nhật, nãi chí Qī Rì Yí Xīn Bù Luàn Qí Rén Lín Mìng 七日一心不亂其人臨命 thất nhật, nhất tâm bất loạn. Kỳ nhân lâm mạng Zhōng Shí A Mí Tuó Fó Yŭ Zhū Shèng Zhòng 終時阿彌陀佛與諸聖眾 chung thời, A Di Đà Phật dữ chư thánh chúng Xiàn Zài Qí Qián Shì Rén Zhōng Shí Xīn Bù Diān 現在其前是人終時心不顛 hiện tại kỳ tiền. Thị nhân chung thời, tâm bất điên

58 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 58 Dào Jí Dé Wăng Shēng A Mí Tuó Fó Jí Lè Guó 倒即得往生阿彌陀佛極樂國 đảo, tức đắc vãng sanh A Di Đà Phật Cực Lạc quốc Tŭ Rú Shì Xíng Zhĕ Shì Míng Zhèng Xíng Xíng 土如是行者是名正行行 độ. Như thị hành giả thị danh Chánh Hạnh. Hạnh Ér Wú Yuàn Jí Bù Chéng Qí Xíng Yuàn Zhĕ 而無願即不成其行願者 nhi vô Nguyện, tức bất thành kỳ Hạnh. Nguyện giả, Yào Yŭ A Mí Tuó Fó Sì Shí Bā Yuàn Yuàn 要與阿彌陀佛四十八願願 yếu dữ A Di Đà Phật tứ thập bát nguyện, nguyện Yuàn Xiāng Yìng Shì Wéi Dà Yuàn Yĕ Xìn Xíng 願相應是為大願也信行 nguyện tương ứng thị vi đại nguyện dã. Tín, Hạnh, Yuàn Sān Rú Dĭng Sān Zú Quē Yí Bù Kĕ 願三如鼎三足缺一不可 Nguyện tam, như đỉnh tam túc, khuyết nhất bất khả! Jīn Er Wáng Líng Dāng Zhī Xiàn Qián Yí Niàn 今爾亡靈當知現前一念 Kim nhĩ vong linh đương tri: Hiện tiền nhất niệm, Bĕn Zì Yuán Cháng Xìn Xíng Yuàn Yuán Shì Zì 本自圓常信行願原是自 bổn tự viên thường. Tín, Hạnh, Nguyện. Nguyên thị tự

59 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 59 Jĭ Bĕn Lái Jù Yŏu Rú Shì Xìng Dé Jīn Zhĕ Dàn 己本來具有如是性德今者但 kỷ bổn lai cụ hữu, như thị tánh đức. Kim giả đản Shì Bĕn Xìng Guāng Míng Xiăn Fā Er 是本性光明顯發耳 thị bổn tánh quang minh hiển phát nhỉ. Mí Tuó Zàn 彌陀讚 DI ĐÀ TÁN A Mí Tuó Fó Wú Shàng Yī Wáng 阿彌陀佛無上醫王 A Di Đà Phật vô thượng y vương, Wéi Wéi Jīn Xiāng Fàng Háo Guāng 巍巍金相放毫光 Nguy nguy kim tướng phóng hào quang. Kŭ Hăi Zuò Cí Háng 苦海作慈航 Khổ hải tác từ hàng. Jiŭ Pĭn Lián Bāng 九品蓮邦 Cửu phẩm liên bang, Tóng Yuàn Wăng Xī Fāng 同願往西方 Đồng nguyện vãng Tây Phương.

60 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 60 Nán Mó Lián Chí Huì Pú Sà Mó Hē Sà 南無蓮池會菩薩摩訶薩 Nam mô Liên Trì Hội Bồ Tát Ma Ha Tát. (3 lần)

61 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 61 Dì Èr Shí Fă Shì 第二時法事 ĐỆ NHỊ THỜI PHÁP SỰ Nán Mó Lián Chí Hăi Hùi Fó Pú Sà 南無蓮池海會佛菩薩 Nam mô Liên Trì Hải Hội Phật Bồ Tát. (3 lần) Fó Shuō A Mí Tuó Jīng 佛說阿彌陀經 PHẬT THUYẾT A DI ĐÀ KINH Rú Shì Wǒ Wén: Yí Shí Fó Zài Shè Wèi Guó, 如是我聞 : 一時佛在舍衛國. Như thị ngã văn: Nhất thời Phật tại Xá Vệ Quốc, Qí Shù Gĕi Gū Dú Yuán, Yŭ Dà Bĭ Qiū Sēng, 祇樹給孤獨園, 與大比丘僧, Kỳ Thụ Cấp Cô Độc viên, dữ đại Tỳ kheo tăng, Qiān Èr Băi Wŭ Shí Rén Jū, Jiē Shì Dà A 千二百五十人俱, 皆是大阿 thiên nhị bách ngũ thập nhân câu, giai thị đại A Luó Hàn, Zhòng Suǒ Zhī Shì: Zhăng Lăo Shè Lì 羅漢. 眾所知識 : 長老舍利 La Hán, chúng sở tri thức: Trưởng lão Xá Lợi Fó, Mó Hē Mù Jiàn Lián, Mó Hē Jiā Shè, 弗, 摩訶目犍連, 摩訶迦葉, Phất, Ma Ha Mục Kiền Liên, Ma Ha Ca Diếp,

62 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 62 Mó Hē Jiā Zhān Yán, Mó Hē Jū Chī Luó, 摩訶迦栴延, 摩訶俱絺羅, Ma Ha Ca Chiên Diên, Ma Ha Câu Hy La, Lí Pó Duō, Zhōu Lì Pán Tuó Qié, Nán Tuó, A Nán 離婆多, 周利槃陀伽, 難陀, 阿難 Ly Bà Đa, Châu Lợi Bàn Đà Dà, Nan Đà, A Nan Tuó, Luó Hóu Luó, Jiāo Fàn Pō Tí, Bīn Tóu Lú 陀, 羅睺羅, 憍梵波提, 賓頭盧 Đà, La Hầu La, Kiều Phạm Ba Đề, Tân Đầu Lô Pǒ Luó Duò, Jiā Liú Tuó Yí, Mó Hē Jié Bīn 頗羅墮, 迦留陀夷, 摩訶劫賓 Phả La Đọa, Ca Lưu Đà Di, Ma Ha Kiếp Tân Nà, Bó Jù Luó, A Nuò Lóu Tuó, Rú Shì Dĕng 那, 薄拘羅, 阿耨樓馱, 如是等 Na, Bạc Câu La, A Nậu Lâu Đà, như thị đẳng Zhū Dà Dì Zĭ. Bìng Zhū Pú Sà Mó Hē Sà: Wén 諸大弟子. 并諸菩薩摩訶薩. 文 chư đại đệ tử. Tinh chư Bồ Tát Ma Ha Tát: Văn Shū Shī Lì Fă Wáng Zĭ, A Yì Duō Pú Sà, Qián 殊師利法王子. 阿逸多菩薩, 乾 Thù Sư Lợi Pháp Vương Tử, A Dật Đa Bồ Tát, Càn Tuó Hē Tí Pú Sà, Cháng Jīng Jìn Pú Sà, Yŭ 陀訶提菩薩, 常精進菩薩, 與 Đà Ha Đề Bồ Tát, Thường Tinh Tấn Bồ Tát, dữ

63 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 63 Rú Shì Dĕng Zhū Dà Pú Sà, Jí Shì Tí Huán 如是等諸大菩薩, 及釋提桓 như thị đẳng chư đại Bồ Tát, cập Thích Đề Hoàn Yīn Dĕng, Wú Liàng Zhū Tiān Dà Zhòng Jū. Er 因等, 無量諸天大眾俱. 爾 nhân đẳng, vô lượng chư thiên đại chúng câu. Nhĩ Shí Fó Gào Zhăng Lăo Shè Lì Fó: Cóng Shì Xī 時佛告長老舍利弗 : 從是西 thời Phật cáo Trưởng Lão Xá Lợi Phất: Tùng thị Tây Fāng, Guò Shí Wàn Yì Fó Tŭ, Yǒu Shì Jiè 方過十萬億佛土, 有世界 phương, quá thập vạn ức Phật độ, hữu thế giới Míng Yuē Jí Lè, Qí Tŭ Yǒu Fó, Hào A Mí Tuó, 名曰極樂, 其土有佛, 號阿彌陀, danh viết Cực Lạc, kỳ độ hữu Phật, hiệu A Di Đà, Jīn Xiàn Zài Shuō Fă. Shè Lì Fó! Bĭ Tŭ Hé Gù 今現在說法. 舍利弗! 彼土何故 kim hiện tại thuyết pháp. Xá Lợi Phất! Bỉ độ hà cố Míng Wéi Jí Lè? Qí Guó Zhòng Shèng Wú Yǒu Zhòng 名為極樂? 其國眾生無有眾 danh vi Cực Lạc? Kỳ quốc chúng sanh vô hữu chúng Kŭ, Dàn Shòu Zhū Lè, Gù Míng Jí Lè. Yòu Shè 苦, 但受諸樂, 故名極樂. 又舍 khổ, đản thọ chư lạc, cố danh Cực Lạc. Hựu Xá

64 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 64 Lì Fó! Jí Lè Guó Tŭ, Qī Chóng Lán Shŭn, 利弗! 極樂國土, 七重欄楯, Lợi Phất! Cực Lạc quốc độ, thất trùng lan thuẫn, Qī Chóng Luó Wăng, Qī Chóng Háng Shù, Jiē Shì Sì 七重羅網, 七重行樹, 皆是四 thất trùng la võng, thất trùng hàng thụ, giai thị tứ Băo, Zhōu Zá Wéi Rào, Shì Gù Bĭ Guó Míng Wéi 寶, 周匝圍繞, 是故彼國名為 bảo, châu tạp vi nhiễu, thị cố bỉ quốc danh vi Jí Lè. Yòu Shè Lì Fó! Jí Lè Guó Tŭ, Yǒu 極樂. 又舍利弗! 極樂國土, 有 Cực Lạc. Hựu Xá Lợi Phất! Cực Lạc quốc độ, hữu Qī Băo Chí, Bā Gōng Dé Shuĭ, Chōng Măn Qí Zhōng, 七寶池, 八功德水, 充滿其中, thất bảo trì, bát công đức thủy, sung mãn kỳ trung, Chí Dĭ Chún Yĭ Jīn Shā Bù Dì. Sì Biān Jiē Dào, 池底純以金沙布地. 四邊階道, trì để thuần dĩ kim sa bố địa. Tứ biên giai đạo, Jīn, Yín, Liú Lí, Bō Lí Hé Chéng; Shàng Yǒu 金, 銀, 瑠璃, 玻瓈合成 ; 上有 kim, ngân, lưu ly, pha lê hiệp thành; thượng hữu Lóu Gé, Yì Yĭ Jīn, Yín, Liú Lí, Bō Lí, Chē Qŭ, 樓閣, 亦以金, 銀, 瑠璃, 玻瓈, 硨磲, lâu các, diệc dĩ kim, ngân, lưu ly, pha lê, xa cừ,

65 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập Trang 65 Chì Zhū, Mă Năo, Ér Yán Shì Zhī. Chí Zhōng 赤珠, 瑪瑙, 而嚴飾之. 池中 xích châu, mã não, nhi nghiêm sức chi. Trì trung Lián Huá, Dà Rú Chē Lún: Qīng Sè Qīng Guāng, 蓮華, 大如車輪 : 青色青光, liên hoa, đại như xa luân: thanh sắc thanh quang, Huáng Sè Huáng Guāng, Chì Sè Chì Guāng, Bái 黃色黃光, 赤色赤光. 白 hoàng sắc hoàng quang, xích sắc xích quang, bạch Sè Bái Guāng, Wēi Miào Xiāng Jié. Shè Lì Fó! 色白光, 微妙香潔. 舍利弗! sắc bạch quang, vi diệu hương khiết. Xá Lợi Phất! Jí Lè Guó Tŭ, Chéng Jiù Rú Shì Gōng Dé Zhuāng 極樂國土, 成就如是功德莊 Cực Lạc quốc độ, thành tựu như thị công đức trang Yán. Yòu Shè Lì Fó! Bĭ Fó Guó Tŭ Cháng 嚴. 又舍利弗! 彼佛國土常 nghiêm. Hựu Xá Lợi Phất! Bỉ Phật quốc độ thường Zuò Tiān Yuè, Huáng Jīn Wéi Dì, Zhòu Yè Liù Shí, 作天樂, 黃金為地, 晝夜六時, tác thiên nhạc, hoàng kim vi địa, trú dạ lục thời, Yù Tiān Màn Tuó Luó Huá. Qí Tŭ Zhòng Shēng, Cháng 雨天曼陀羅華. 其國眾生常 vũ thiên mạn đà la hoa. Kỳ độ chúng sanh, thường

YLE Movers PM.xls

YLE Movers PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 18/11/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 BUI PHAM DANG NAM 11/06/2010 3 2 3 8 2 LE PHUC ANH 07/07/2009 2 4 2 8 3 VO GIA

More information

Mixtions Pin Yin Homepage

Mixtions Pin Yin Homepage an tai yin 安 胎 饮 775 ba wei dai xia fang 八 味 带 下 方 756 ba zhen tang 八 珍 汤 600 ba zheng san 八 正 散 601 bai he gu jin tang 百 合 固 金 汤 680 bai hu jia ren shen tang 白 虎 加 人 参 汤 755 bai hu tang 白 虎 汤 660 bai

More information

Microsoft Word - Chord_chart_-_The_Word_of_God_in_Song CN.docx

Microsoft Word - Chord_chart_-_The_Word_of_God_in_Song CN.docx 100:1-5 D A D 1 Pu tian xia dang xiang ye he hua huan hu G Em A 2 Ni men dang le yi shi feng ye he hua D G Dang lai xiang ta ge chang Em G A 3 Ni men dang xiao de ye he hua shi shen D G Em A Wo men shi

More information

YLE Starters PM.xls

YLE Starters PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 08/12/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Starters 1 WANG NAN SIANG 28/02/2010 3 5 5 13 2 CHEN HSUAN BANG 08/04/2012 5 5 5 15 3 HUANG

More information

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN 40001 NGUYEN VINH AI 26.10.1995 40002 DO XUAN AN 03.05.1998 40003 HOANG VAN AN 25.09.1994 40004 LUU LE HONG AN 19.03.2003 40005 NGO THI THUY AN 17.11.2000 40006 NGUYEN CONG AN 07.07.1997 40007 NGUYEN HUU

More information

Microsoft Word - Chord_chart_-_Song_of_Spiritual_Warfare_CN.docx

Microsoft Word - Chord_chart_-_Song_of_Spiritual_Warfare_CN.docx 4:12 : ( ) D G/D Shang di de dao shi huo po de D G/D A/D Shi you gong xiao de D G/D Shang di de dao shi huo po de D D7 Shi you gong xiao de G A/G Bi yi qie liang ren de jian geng kuai F#m Bm Shen zhi hun

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR Class: Intermediate 1 1 Dang Quang Anh 8.0 6.0 6.1 7.9 6.8 7.3 7.3 7.7 7.1 C 2 Nguyen Thuy Quynh Anh 8.3 6.4 6.0 7.5 6.6 7.3 5.4 9.1 7.1 C 3 Nguyen Tran Ha Anh 8.8 6.4 8.5 8.7 9.0 7.1 9.9 8.5 8.4 B 4 Chang

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR Class: Pre- Intermediate 1 1 Tran Duc Anh 6.5 5.7 4.3 4.9 4.0 4.0 5.9 6.7 5.3 D 2 Tran Ngoc Van Anh 7.6 8.2 6.9 8.2 7.3 7.3 8.9 9.4 8.0 B 3 Pham Dai Duong 7.4 8.2 7.6 7.4 6.6 7.1 8.5 9.2 7.8 C 4 Le Xuan

More information

YLE Movers PM.xls

YLE Movers PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 16/12/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 NGUYEN HUU XUAN KHANG 10/04/2009 4 4 5 13 2 TRAN LONG MINH DUY 01/10/2008 2 2

More information

CIP /. 2005. 12 ISBN 7-5062 - 7683-6 Ⅰ.... Ⅱ.... Ⅲ. Ⅳ. G624.203 CIP 2005 082803 櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶 17 710001 029-87232980 87214941 029-87279675 87279676 880 1230 1/64 4.0 110 2006 2 1 2006 2 1 ISBN

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR Class: Starter 1 1 Tran Nguyen Binh An 7.2 5.6 7.1 5.3 3.8 5.3 8.6 6.1 D 2 Phung Lam Ngoc An 7.8 8.2 8.6 7.6 4.3 7.1 9.3 7.6 C 3 Tu Pham Tieu Bang 7.5 8.3 9.2 7.4 4.4 7.9 9.6 7.8 C 4 Nguyen Thi Truong

More information

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE 30001 DOAN THI AI 05.01.1993 30002 DAO THI AN 17.05.1995 30003 DO VAN AN 09.08.1995 30004 DO XUAN AN 20.09.1993 30005 LE HONG AN 29.07.1992 30006 LE XUAN AN 19.02.1994 30007 MA MY AN 25.08.2005 30008 MAC

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER 1 SCHOOL YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER 1 SCHOOL YEAR Class: Pre- Intermediate 1 1 Tran Phuc An 8.6 6.7 6.8 6.5 6.9 7.4 8.7 8.4 7.5 C 2 Nguyen Manh Dan 9.1 8.4 7.9 6.9 5.2 6.7 9.5 6.7 7.6 C 3 Huynh Tuan Dat 8.7 7.4 6.8 6.3 4.1 7.7 9.7 7.6 7.3 C 4 Lam The

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH Class: Movers 1.1 No. Name Speaking Listening Grammar Social Studies 1 NGUYEN CAO THIEN AN 7.7 9.3 9.8 8.8 9.7 8.9 8.9 9.6 9.1 High Distinction 2 LE PHUONG ANH 7.7 8.7 9.0 7.8 9.1 6.5 7.8 8.6 8.2 Distinction

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG Class: Elementary 1 1 Tran Nguyen Binh An 7.6 6.0 6.1 6.9 6.8 5.9 7.1 6.6 C 2 Phung Lam Ngoc An 8.2 6.8 8.1 7.9 8.2 6.4 8.7 7.8 C 3 Tu Pham Tieu Bang 7.4 8.1 8.4 8.4 8.6 8.3 9.3 8.4 B 4 Nguyen Thi Truong

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja Class: Intermediate 1 Geograph Histor Econom ic Math Phsics Chenistr GPA 1 Vu Nhat Chuong 8.9 9.0 6.4 8.6 7.6 6.5 7.5 7.0 7.7 C 2 Nguen Tran Anh Du 9.0 8.9 6.7 8.3 8.7 8.4 7.6 8.2 8.2 B 3 Do Le Y Duen

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) CH IJIASH EN GXIAN G YINSHI WEN H U A Y U CHENGY U 1

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) CH IJIASH EN GXIAN G YINSHI WEN H U A Y U CHENGY U 1 (CIP) : /. :, 2006. 12 (/ ) ISBN 7-81064-917-5... - - - - -. T S971-49 H136. 3 CI P (2006) 116732 CH IJIASH EN GXIAN G YINSHI WEN H U A Y U CHENGY U 105 100037 68418523 ( ) 68982468 ( ) www. cnup. cnu.

More information

Movers PM.xlsx

Movers PM.xlsx BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 24/03/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 NGUYEN LINH CHI 31/12/2009 5 5 5 15 2 BUI HOANG QUAN 19/06/2008 5 4 5 14 3 BLINO

More information

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx277 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx111 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 3 DO DINH DAO 0943xxx000 03. TITANIUM STEPUP CREDIT

More information

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/2018-31/12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN 422076XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG GIANG 457353XXXXXX8460 1,000,000 3 NGO VAN PHUC 422076XXXXXX7476

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Flyers 1 RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR 2015

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Flyers 1 RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR 2015 Class: Flyers 1 No. Name Speaking Listening Grammar 1 PHAN DIEN KY BOI 8.3 9.1 8.8 8.9 7.6 7.8 8.6 7 8.3 Distinction 2 LUC PHU HUNG 8.5 9 7.9 8 7.3 6.8 9.1 7 8 Distinction 3 LUU DUONG BAO KHANH 7.5 9.6

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE Class: Upper-Intermediate 1 History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Le Hai An 8.3 8.7 8.8 9.0 9.4 9.6 7.4 9.1 8.8 B 2 Hoang Truc Anh 7.1 5.5 7.2 7.4 8.0 7.7 6.0 6.9 7.0 C 3 Nguyen Phu Cuong

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Chemistry Mathematics 1 Dang Quang Anh 7.8 7.6 6.8 7.9 7.0 6.2 8.7 8.4 7.6 C 2 Nguyen Thuy Quynh Anh 7.6 8.7 6.7 7.3 6.5 6.1 6.8 7.3

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NGUYEN THI NGOC HUYEN NGUYEN VAN DAN NGUYEN QUANGMINH

More information

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx277 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx111 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 3 DO DINH DAO 0943xxx000 03. TITANIUM STEPUP CREDIT

More information

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20, xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20, xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20, xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20, xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000 Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20,000 090xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20,000 093xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000 098xxxx068 3/3/2017 9:00 DO TUAN ANH 20,000 012xxxx122

More information

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY ,403 2 NGUYEN THI

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY ,403 2 NGUYEN THI DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY 025355865 152,403 2 NGUYEN THI HUONG HUYEN 320635110 1,500,000 3 HA DUY THANH 023146891

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

KET for Schools_ August xls

KET for Schools_ August xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE Kỳ thi ngày: 11/08/2018 Cấp độ: KET 0001 CONG CHIEN NGUYEN Pass 128 0002 BA RIN PHAM Z 0003 THI MAI ANH DO Council of Europe Level A1 112 0004 KHOI

More information

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name   Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List No. Class: Movers 2.1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Writing Social Studies Science Maths 1 NGUYEN HOANG ANH 8.8 9.7 8.6 9.7 9.8 9.9 9.8 9.2 9.4 High Distinction 2 DOAN NGOC TRUC GIANG 8.6 9.8

More information

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name   Speaking Listening Grammar RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Chemistry Mathemati 1 Le Hai An 8.9 9.0 7.6 7.7 9.9 7.4 7.3 9.0 8.4 B 2 Le Minh Anh 7.1 5.6 6.6 5.4 7.3 7.7 7.7 5.3 6.6 C 3 Hoang Truc

More information

ti2 guan4 bo1 bo5 huai4 zheng4 hong1 xi2 luo2 ren4

ti2 guan4 bo1 bo5 huai4 zheng4 hong1 xi2 luo2 ren4 hui1 ba2 shang1 tu4 gen1 nao3 he2 qing2 jin1 ti2 guan4 bo1 bo5 huai4 zheng4 hong1 xi2 luo2 ren4 chu2 fu4 ling2 jun4 yu4 zhao1 jiang3 che3 shi4 tu2 shi2 wa2 wa1 duan4 zhe2 bu4 lian4 bing1 mu4 ban3 xiong2

More information

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN 23.10.1996 0002 LUU LE HONG AN 19.03.2003 0003 NGUYEN CONG AN 07.07.1997 0004 NGUYEN DINH NGAN AN 13.01.2000 0005 NGUYEN HAI AN 05.12.1995 0006 NGUYEN QUOC AN

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Starters RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Starters RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLIS Class: Starters 2.1 No. Name Speaking Listening Grammar Social Studies Science 1 PHAM HUYNH LOC AN 7.5 7.4 6.7 8.7 5.9 6.9 8.0 7.4 7.3 Pass with Merit 2 JI YOU BIN 7.8 10.0 10.0 9.5 9.0 7.5 9.3 9.3 9.1

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: TOEFL Beginner 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR 2

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: TOEFL Beginner 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR 2 Class: TOEFL Beginner 1 Speaking Listening Grammar Reading & Literature Geography History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Le Hai An 8.9 9.2 8.3 9.2 8.7 9.6 8.2 8.9 8.9 B 2 Hoang Truc Anh 8.7

More information

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN SBD HO TEN NGAY SINH 50001 BUI NGOC AN 16.08.1989 50002 HOANG THI NHI AN 19.08.1993 50003 HOANG THI UT AN 19.08.1993 50004 NGUYEN BINH AN 15.12.1995 50005 NGUYEN HUU AN 06.10.1993 50006 PHAM THI AN 05.04.1984

More information

N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH DUONG QUOC AI CHU MINH AN NINH VAN AN PHAM THI THUY AN

N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH DUONG QUOC AI CHU MINH AN NINH VAN AN PHAM THI THUY AN N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH 50001 DUONG QUOC AI 16.09.1993 50002 CHU MINH AN 14.08.1990 50003 NINH VAN AN 22.06.1994 50004 PHAM THI THUY AN 17.05.2000 50005 VUONG THI AN 03.09.1992 50006 BUI THI ANH 08.08.1997

More information

yòu xù 373 375 xiá : guà jué qi n mi o dú k ng tóng luán xié háng yè jiào k n z z n shèn chì x 1óng l n t n kuáng qi q ch qì yì yùn yo q w zhuàn sù yí qìng hé p suì x tán cuàn mi o jù yú qìng shì sh

More information

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) XIANGPIAOWANLI JIUW ENH UA YU CH ENGYU

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) XIANGPIAOWANLI JIUW ENH UA YU CH ENGYU (CIP) : /. :, 2006. 12 (/ ) ISBN 7-81064-916-7... - - - - -. T S971-49 H136. 3 CI P (2006) 116729 XIANGPIAOWANLI JIUW ENH UA YU CH ENGYU 105 100037 68418523 ( ) 68982468 ( ) www.cnup.cnu.cn E- mail cnup@

More information

é é

é é é é gu chài < > gòu y n zh n y yì z ng d n ruì z hóu d n chán bìn jiu c n z n shuò, chún kòu sh qi n liè sè sh n zhì sb n j ng máo í g bèi q í lì, u ì í ng chàng yào g ng zhèn zhuàn sh hu ti n j,

More information

Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC

Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC DIEM 093xxxxx779 1,000,000 3 NGUYEN TIEN DUNG 090xxxxx796

More information

j n yín

j n yín ch n ài hóng zhuó, j n yín k n sù zh o fù r n xi o qì hái, y oti o sh hàn yàn yuán lí g ng z y ng b niè bì z n r n xi o qì xiè sì m6u yí yàng móu niè z u ch lì, x qu n léi xiè pì x u cu è qi n j qiú yìn

More information

1 yáo zhuàn jué gu zài liè r sh ng xué yíng ch jié jù rèn g wù yú qiè yàng huán P9 líng luò jiàn sh ng y ku liàn r shàn dùn sì lièlièqièqiè rèn zhù yìj yíng guà dí yú bò chu n láng huán dù xià

More information

jiàn shí

jiàn shí jiàn shí hào x n càn w i huàng ji zhèn yù yàng chèn yù bì yuàn ji ng cóng (11) qiàn xué 1 yì bì èi zhé mó yù ù chái sè bá píng sh chài y l guàn ch n shì qí fú luè yáo d n zèn x yì yù jù zhèn

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG H

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG H DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG HA 2,000,000 2 Sở giao dịch NGUYEN PHUOC MINH DUC 2,000,000

More information

诗 经 简介 诗经 是中国第一部诗歌总集 它汇集了从西周初年到春秋中期 五百多年间的诗歌三百零五篇 诗经 在先秦叫做 诗 或者取诗的 数目整数叫 诗三百 本来只是一本诗集 从汉代起 儒家学者把 诗 当作经典 尊称为 诗经 列入 五经 之中 它原来的文学性质就 变成了同政治 道德等密切相连的教化人的教

诗 经 简介 诗经 是中国第一部诗歌总集 它汇集了从西周初年到春秋中期 五百多年间的诗歌三百零五篇 诗经 在先秦叫做 诗 或者取诗的 数目整数叫 诗三百 本来只是一本诗集 从汉代起 儒家学者把 诗 当作经典 尊称为 诗经 列入 五经 之中 它原来的文学性质就 变成了同政治 道德等密切相连的教化人的教 诗经 目录 诗经 简介 国风 关睢 葛覃 卷耳 螽斯 桃夭 阿芣苢 汉广 汝坟 鹊巢 采蘩 草虫 甘棠 行露 摽有梅 小星 江有汜 野有死麕 驺虞 柏舟 绿衣 燕燕 日 月 击鼓 凯风 雄雉 匏有苦叶 谷风 式微 简兮 泉水 北门 静女 二子 乘舟 柏舟 墙有茨 相鼠 载驰 考磐 硕人 芄兰 氓 河广 有狐 木瓜 黍离 君子阳阳 葛蕉 采葛 大车 将仲子 叔于田 遵大路 女曰鸡鸣 有 女同车 狡童

More information

lí yòu qi n j n ng

lí yòu qi n j n ng lí yòu qi n j n ng zhì lú yu n ch nghé liú g p jiá ji n gè liè du zhù g jù yuán cù cì qióng zhu6 juàn p zh n túmí nòu jiong y yùndu láo x n xiá zhì yùn n n gúo jiào zh

More information

píng liú zú

píng liú zú píng liú zú l láng nèn bó ch yán y n tuò x chèn r cu n ch n cù ruò zhì qù zuì m ng yíng j n bì yìn j yì héng cù ji n b n sh ng qi n lì quó k xì q n qiáo s ng z n nà p i k i y yíng gài huò ch

More information

GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM NHCT SAM SON HUA THANH PHONG NHCT CA

GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM NHCT SAM SON HUA THANH PHONG NHCT CA GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN 1294090 NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM 6327127 NHCT SAM SON HUA THANH PHONG 0737415 NHCT CA MAU NGUYEN THI CAI 6532757 NHCT QUANG NINH NGUYEN

More information

DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG HO THI MY QUYEN NGUYEN THANH VINH LAM QUA

DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG HO THI MY QUYEN NGUYEN THANH VINH LAM QUA DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG 1 28342753 HO THI MY QUYEN 2 28259949 NGUYEN THANH VINH 3 28265356 LAM QUANG DAT 4 23156836 NGUYEN NGOC NHO 5 26231419 NGUYEN

More information

Final Index of Viet Ad Person.xls

Final Index of Viet Ad Person.xls 11000-001 Truong Tan Sang 11000-002 Nguyen Thi Doan 12100-001 Nguyen Phu Trong 12220-001 Nguyen Phu Trong 12220-002 Truong Tan Sang 12220-003 Nguyen Tan Dung 12220-004 Nguyen Sinh Hung 12220-005 Phung

More information

CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON XX

CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON XX CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON 457353XXXXXX8443 LE HONG THUY TIEN 230,000 2 HAI PHONG 478097XXXXXX3147

More information

Danh Sách Mã Dự Thưởng Chương Trình Bốc Thăm May Mắn Tháng 6/2018 Mã số dự thưởng cho Khách hàng tham gia chương trình bốc thăm may mắn tháng 6/2018 L

Danh Sách Mã Dự Thưởng Chương Trình Bốc Thăm May Mắn Tháng 6/2018 Mã số dự thưởng cho Khách hàng tham gia chương trình bốc thăm may mắn tháng 6/2018 L Danh Sách Mã Dự Thưởng Chương Trình Bốc Thăm May Mắn Tháng 6/2018 Mã số dự thưởng cho Khách hàng tham gia chương trình bốc thăm may mắn tháng 6/2018 Lucky draw entries for Lucky Draw Program for cycle

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG ĐỢT 1 CHƯƠNG TRÌNH "HÀNH TRÌNH TỚI BRAZIL 2016 CÙNG THẺ TECHCOMBANK VISA" Giai đoạn 1: Từ 28/4/ /5/2016 STT GI

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG ĐỢT 1 CHƯƠNG TRÌNH HÀNH TRÌNH TỚI BRAZIL 2016 CÙNG THẺ TECHCOMBANK VISA Giai đoạn 1: Từ 28/4/ /5/2016 STT GI DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG ĐỢT 1 CHƯƠNG TRÌNH "HÀNH TRÌNH TỚI BRAZIL 2016 CÙNG THẺ TECHCOMBANK VISA" Giai đoạn 1: Từ 28/4/2016-27/5/2016 1 GIAI 01: MAY ANH VO TIEN HUY AN DUONG 2 GIAI 01: MAY ANH

More information

2010 10 28 1 106 ... 5... 6... 7... 10... 15... 18... 18... 22... 25... 27... 27... 40... 40... 43... 50... 50... 59... 59... 68... 69 2 106 ... 71... 72... 73... 75... 76... 77... 77... 77... 78... 79...

More information

Microsoft Word - Amitabha Sutra Finish ina

Microsoft Word - Amitabha Sutra Finish ina ná mó běn shī shì jiā móu ní fó 南無本師釋迦牟尼佛 ná mó běn shī shì jiā móu ní fó 南無本師釋迦牟尼佛 ná mó běn shī shì jiā móu ní fó 南無本師釋迦牟尼佛 kāi jīng jì 開經偈 wú shàng shèn shēn wéi miào fǎ 無上甚深微妙法 bǎi qiān wàn jié nán

More information

Kinh A Di Da

Kinh A Di Da Phật Thuyết A Di Đà Kinh 佛說阿彌陀經 Tam Tạng Pháp Sư Cưu Ma La Thập kính dịch 2 Lián Chí Zàn 蓮池讚 LIÊN TRÌ TÁN Lián Chí Hăi Hùi, Mí Tuó Rú Lái, 蓮 池 海 會, 彌 陀 如 來, Liên Trì Hải Hội, Di Đà Như Lai, Guān Yīn Shì

More information

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM)

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM) MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM) TAP DOAN HOA CHAT VIET NAM CONG TY CO PHAN BOT GIAT

More information

_x0001_ _x0001_

_x0001_	_x0001_ 1 BAO DO 2 HO NGUYEN 3 TAM PHAM 4 MY LINH TONG 5 THU DO 6 HONG NGUYEN 7 THOM NGUYEN 8 BINH VO 9 MY LE VO 10 HAI DUONG NGUYEN 11 DAO THI NGUYEN 12 LAN NGUYEN 13 ROMAI THI NGUYEN 14 TOAN NGUYEN 15 PHI VO

More information

xiè hòu qù fù tiáo pàn xiáng sh ng l huán fú yóu sh n du wán guì d u còu g qiè qì bì j x ng yín dào j ji yòu hàndàn lián tu yín qìn k n * chán zhòu yán yóu kuòy láo jìn jíwéi su

More information

h ng g ng (tù) rù xiào sì y u k n yòu j j y nyun cu nduo hào cú) ch n yè r nr n sì ku zhuàng k chánnìng w n wéi r é d ng qiáo ch ng kuì ji n zhuó qì chí xiè dú l lil de zào y l chì yín

More information

Eyes of Compassion Relief Organization Ngày Nhận Check Date Tỉnh bang Province USD CAD VND Người Đóng Góp - Benefactor Chuyển tiền 16/01/2017 Transfer

Eyes of Compassion Relief Organization Ngày Nhận Check Date Tỉnh bang Province USD CAD VND Người Đóng Góp - Benefactor Chuyển tiền 16/01/2017 Transfer Eyes of Compassion Relief Organization Ngày Nhận Check Date Tỉnh bang Province USD CAD VND Người Đóng Góp - Benefactor Chuyển tiền 16/01/2017 Transfer date Rate: 22735 20-Dec-16 Phac Nguyen CA 400.00 23-Dec-16

More information

Microsoft Word - 詩經注釋.docx

Microsoft Word - 詩經注釋.docx 詩 經 注 釋 目 錄 詩 經 簡 介 關 雎 葛 覃 卷 耳 螽 斯 桃 夭 芣 苢 漢 廣 汝 墳 鵲 巢 采 蘩 草 蟲 甘 棠 行 露 摽 有 梅 小 星 江 有 汜 野 有 死 麕 騶 虞 柏 舟 綠 衣 燕 燕 日 月 擊 鼓 凱 風 雄 雉 匏 有 苦 葉 穀 風 式 微 簡 兮 泉 水 北 門 靜 女 二 子 乘 舟 柏 舟 牆 有 茨 相 鼠 載 馳 考 磐 碩 人 芄 蘭 氓 河

More information

1!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

More information

<B3ACBDDD>

<B3ACBDDD> 0 岚 卷 第 二 编 第 二 编 岚 卷 121 日 照 122 第 二 编 安东卫城池图 丁士价 1676 1727 字介臣 号龙溪 丁景次子 日照丁氏 十支 六世 日照市岚区后村镇丁家皋陆人 康熙五十六年 1717 丁酉科举人 与同邑秦 yi 尹纯儒为同科举人 拣选 知县 后参加会试屡试不第 遂弃举子业 居家课子训侄 以故四弟士 可考中甲辰科举人 诸子孙皆累试前茅 丁士价教育子弟兢兢业业 读

More information

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng 5 nam 017 V/v huong din danh gia, hoan thanh h6 so BDTX nam hoc 016-017 Thuc hien KS

More information

jiào d qi n sù zhuì máo táo yìn qi n k n z jué y n f ng zh j sh n m i ch n m n qú jì dá qù xi o dàn f n y n l wò yú shú líng dài yì chóu jì Gatha b Cianisth na w i chèn Parinirv

More information

Microsoft Word - VIETFAIR's EXHIBITION SCHEDULE 2018 (Vietnamese Version) - update 28.9

Microsoft Word - VIETFAIR's EXHIBITION SCHEDULE 2018 (Vietnamese Version) - update 28.9 KẾ HOẠCH HỘI CHỢ TRIỂN LÃM (CHỦ YẾU) NĂM 018 do Công ty VIETFAIR tổ chức thực hiện TẠI HÀ NỘI STT Tên Hội chợ, Triển lãm Thời gian Địa điểm tổ chức Nội dung, quy mô Đơn vị chủ trì, ủng hộ, phối hợp Ghi

More information

lu yàng tuò guan gui zh ng fèn wù wèi qiao jú tá l o jiàn f i è yí yì qu n sì xuè , chéng y o xi o z pìn,, 1957 7 hàn 37 38 y u p ti o bèi t n tài kù sè b n zen you y n pí chè qiàn 17 dí jué

More information

bài bì

bài bì bài bì zhuò w n bìx, gòulì ch mèn què míng shuò chuán j jué qiú g o t oqián wù yú dí yìn hòu xì z ng zì chài yín qìng wù pí zh n t ng lí chéng lì z n y chóu k ngt ng mái kuì zhuó shuò píxi y ng

More information

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do - Hanh phuc Dia< M3D1 16/12/201 ~.98 T*. Khai,HaN6i

More information

1

1 1 yáo zhuàn jué gu zài liè r sh ng xué yíng ch jié jù rèn g wù yú qiè yàng huán P9 líng luò jiàn sh ng y ku liàn r shàn dùn sì lièlièqièqiè rèn zhù yìj yíng guà dí yú bò chu n láng huán dù xià

More information

<D2BDC1C6BDA1BFB5CDB6C8DAD7CAB8DFB7E5C2DBCCB3B2CEBBE1C3FBB5A52E786C7378>

<D2BDC1C6BDA1BFB5CDB6C8DAD7CAB8DFB7E5C2DBCCB3B2CEBBE1C3FBB5A52E786C7378> 参 会 人 员 名 单 Last Name 姓 名 公 司 Tel Fax Bai 柏 煜 康 复 之 家 8610 8761 4189 8610 8761 4189 Bai 白 威 久 禧 道 和 股 权 投 资 管 理 ( 天 津 ) 有 限 公 司 8610 6506 7108 8610 6506 7108 Bao 包 景 明 通 用 技 术 集 团 投 资 管 理 有 限 公 司 8610

More information

cuàn, jìn dù zhòu zh qú sh zhì jùn y ng xián gu, 748 qíng xiè, kéz shì sù shu ng w w, z n jiào duò, niè chlm wàngliàng, h ng (sh xià qí dié dàimào hu sì áo du 3

More information

BASTYR CENTER FOR NATURAL HEALTH Chinese and Ayurvedic Herbal Dispensary Ayurvedic Herb List

BASTYR CENTER FOR NATURAL HEALTH Chinese and Ayurvedic Herbal Dispensary Ayurvedic Herb List BASTYR CENTER FOR NATURAL HEALTH Chinese and Ayurvedic Herbal Dispensary Ayurvedic Herb List Ayurvedic Herb Name Ayurvedic Herb Name Amalaki $0.15 Tagar/Valerian $0.15 Arjuna $0.15 Talisadi $0.30 Ashoka

More information

háng, y u jiàn xiá shì zhèn

háng, y u jiàn xiá shì zhèn o yáo háng, y u jiàn xiá shì zhèn hu zào w zào qi nlìn cuò j n é sì, nì sì lian zhang kuang sè ne kai f ng jiù w huàn chi j l g, j, shàn liji pìn ming dang xiedài ai z n àn qù qú 1 p

More information

封面封底.FIT)

封面封底.FIT) 吉 林 农 业 全 省 农 业 产 业 化 工 作 会 议 现 场 王 守 臣 副 省 长 作 重 要 讲 话 全 省 农 业 产 业 化 工 作 会 议 现 场 月 日, 省 政 府 在 长 春 召 开 了 全 省 农 业 产 业 化 工 作 会 议, 深 入 研 究 农 产 品 加 工 业 发 展 面 临 的 新 情 况 新 问 题, 全 面 部 署 应 对 新 挑 战 夺 取 新 跨 越 的

More information

Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C

Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C NTE150 2013.10 HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT BỒN TẮM GANG TRÁNG MEN ĐẶT SÀN CÓ CHÂN FBY1756PWGE, FBY1756PWNE Để phát huy hết tính năng của sản phẩm, vui lòng lắp đặt đúng như bản hướng dẫn này. Sau khi lắp đặt, hãy

More information

zhì qiú w i jìnsh n lù luán yuàn zhù b o fú niè pàn h n yí j yú y ngj dào dú yì cuò tuò hàny yuán z n y nji n chún míhéng píng ní píxi g o jiàn lì zh o shúshí máo g sbuò zh ji nji zh n lián ji n

More information

封面封底.FIT)

封面封底.FIT) 吉 林 农 业 全 省 农 机 购 置 补 贴 工 作 会 议 现 场 3 月 15 日, 全 省 农 机 购 置 补 贴 工 作 会 议 在 长 春 市 召 开 会 议 的 主 要 任 务 是 进 一 步 深 入 贯 彻 全 省 农 村 农 业 工 作 会 议 和 全 国 农 机 化 工 作 会 议 精 神, 认 真 落 实 全 国 农 机 购 置 补 贴 工 作 会 议 的 部 署, 全 面 总

More information

1926 qu jué kuì k bì kùn gòu luò yè f ng lián qi n p ng huáng chúyáo jù jú jí nóng n ti n qi nqu n rú Su yì zhóng pín z u xiè y n jì chuò, hùn f u ji tí léi, j n y nlòu q nq n gu q n ruò li

More information

(CIP) 2003 /. :, ISBN G CIP (2003) : : 127, : : (029) : / : :787 mm1

(CIP) 2003 /. :, ISBN G CIP (2003) : : 127, : : (029) :  /  : :787 mm1 (CIP) 2003 /. :,2003.2 ISBN 7 5612 1614 9. 2.. 2003. G726. 9 62 CIP (2003) 006381 : : 127, :710072 : (029) 8493844 : http:/ / www.nwpup.com : :787 mm1 092 mm 1/ 16 : 8. 25 :219 :2003 2 1 2003 2 1 :10.

More information

Stock Transfer Service Inc. Page No. 1 CENTURY PEAK METALS HOLDINGS CORPORATION (CPM) List of Top 100 Stockholders As of 12/31/2015 Rank Sth. No. Name

Stock Transfer Service Inc. Page No. 1 CENTURY PEAK METALS HOLDINGS CORPORATION (CPM) List of Top 100 Stockholders As of 12/31/2015 Rank Sth. No. Name Stock Transfer Service Inc. Page No. 1 CENTURY PEAK METALS HOLDINGS CORPORATION (CPM) List of Top 100 Stockholders As of 12/31/2015 Rank Sth. No. Name Citizenship Holdings Rank ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

More information

!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

More information

hú sh n y jù tuó qièjuàn m n h n t o lì, zh ng yín pàn yuán j bó yí zhì jié nuò w i ruí túmí du wù jì jiàn yuè qi n zh n t ng 21 yi l ni dàidàng y uè xué w i sì xì, g mà zé shè lú xiáng hé k ol

More information

封面封底.FIT)

封面封底.FIT) 吉 林 农 业 封 面 : 东 丰 县 梅 花 鹿 之 乡 P08 全 国 测 土 配 方 施 肥 手 机 信 息 服 务 现 场 会 在 长 春 召 开 9 月 17 日, 东 丰 县 农 民 科 技 教 育 中 心 在 东 丰 县 大 阳 镇 平 安 村 举 办 了 农 村 经 纪 人 阳 光 工 程 培 训 班 图 为 培 训 结 束 后, 参 训 学 员 拿 到 结 业 证 时 和 同 行

More information

táowù wèn hù

táowù wèn hù táowù wèn hù p 1 cuóé ch dú lì yù què i c nc ráng chí qú yè x yí shèn fàn fùfù wù duó fù chóuchú y kuò qiú kuí j ng sào tu n y z n áo páo xù zhù y ny n dàn yú zu n qián su sì gu gu q qi ng pú n n zuò

More information

Bốn bài thi của Phó đại sĩ

Bốn  bài  thi  của  Phó  đại  sĩ 1 Bốn bài thi của Phó đại sĩ Tác giả : Văn Thận Độc Dịch giả : Dương Đình Hỷ Phó đại sĩ (497-569) là một cư sĩ đời Tề, Lương người huyện Nhĩa Ô nay thuộc tỉnh Triết Giang. Năm 16 tuổi lấy Lưu thị, sanh

More information

t o

t o j n t o gu n zhì jié nìng jiè zhì l isì jiég o fúxì zhì b n zèng guàn xi o m i j xi n jùn lián j ng zhù cuán cù dí mèi ch n w n nèn yòu yì j qi n xiù mi o ji n qióng wú qiú móu tuó y ny

More information

BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0CfflNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, n

BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0CfflNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, n BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0ClNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, nang cao chat hrong, hieu qua boat dong cua Lien hiep

More information

Wu Yi Shan Slalom Open Wu Yi Shan, China, November 2018 Final Ranking Battle Senior Women Rank ID Name Ctry Zapuskalova Nadezhda

Wu Yi Shan Slalom Open Wu Yi Shan, China, November 2018 Final Ranking Battle Senior Women Rank ID Name Ctry Zapuskalova Nadezhda Wu Yi Shan Slalom Open Wu Yi Shan, China, 24-25 November 2018 Final Ranking Battle Senior Women 1 2851510000097 Zapuskalova Nadezhda RUS 2 2010930000595 Moritoki Mika JPN 3 2891510000072 Pervenenok Oksana

More information

Giáo trình tư duy thơ hiện đại Việt Nam

Giáo trình tư duy thơ hiện đại Việt Nam G'.0000016852 A I H O C Q U O C G I A H A NGUYEN BA THANH g i A o t r i n h i n DUY TH0 HIEN DAI VIET NAM O K ] O D G Ha NQI NHA XUAT BAN DAI HOC QUOC GIA HA NO' GIAOTRiNH TITDUY THAT HIEN DAI VIET NAM

More information

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN CHUONG TRINH TAp HuAN Sau khi ky HQ'P dong tham gia ban hang da c~p voi Cong ty, Nha phan phoi c6 nghia vu hoan

More information

THÔNG CÁO BÁO CHÍ

THÔNG CÁO BÁO CHÍ HỘI SỰ NGHIỆP TỪ THIỆN MINH ĐỨC Minh Duc Charitable Foundation (MDCF) 明德慈善事業基金會 Website: http://www.tuthienminhduc.com Địa chỉ: Chùa Trung Lâm, xã Tân Xã, Thạch Thất, Hà Nội Số 242A Minh Khai, Quận Hai

More information

TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v th

TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v th TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v thong bao ket qua thi nang bac lirong dot 2 nam 2016

More information

UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIE

UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIE UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Xu- do - Hanh phiic Hd Tinh, ngdy/flf

More information

Phục hồi chức năng bệnh nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não

Phục hồi chức năng bệnh nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não Cao D ing Y te Plu'i Thp - Tlur vi?n PGS.TS. BSCC TRAN VAN CHUONG PHUC Hdl CH LfC NANG b n h n h a n l i t n u a n g u o i D O T A I B IE N M A C H M A U N A O NHA XUAT BAN Y HOC Ha Noi - 2010 PGS. TS.

More information

TIEM LUC CAN BANG-BAOVE SINH THAI VA PHAT TRIEN NONG THON QUA XAY DUNG HE THONG CHAN NUOI GIA CAM DAC SAN TAI VIETNAM

TIEM LUC CAN BANG-BAOVE SINH THAI VA PHAT TRIEN NONG THON QUA XAY DUNG HE THONG CHAN NUOI GIA CAM DAC SAN TAI VIETNAM The role of Old Hungarian Poultry Breeds in development of poor regions with regards to agrarian environmental protection and gene conservation in Vietnam VAI TRO CAC GIONG GIA CAM CHAN THA HUNGARY TRONG

More information