Microsoft Word - 03 voluongtho-adida 25K

Size: px
Start display at page:

Download "Microsoft Word - 03 voluongtho-adida 25K"

Transcription

1 Phật Thuyết Đại Thừa Vô Lượng Thọ Trang Nghiêm Thanh Tịnh Bình Đẳng Giác Kinh 嚴佛清說淨大平乘等無覺量經壽莊 Bồ tát giới đệ tử Vận Thành Hạ Liên Cư hội tập và kính chia thành chương mục

2 2

3 Lián Chí Zàn 蓮池讚 LIÊN TRÌ TÁN Lián Chí Hăi Hùi, Mí Tuó Rú Lái, 蓮池海會, 彌陀如來, Liên Trì Hải Hội, Di Đà Như Lai, Guān Yīn Shì Zhì Zuò Lián Tái. 觀音勢至坐蓮臺. Quán Âm Thế Chí tọa liên đài. Jiē Yĭn Shàng Jīn Jiē, Dà Shì 接 引 上 金 階. 大 誓 Tiếp dẫn thượng kim giai, đại thệ Hóng Kāi, Pŭ Yuàn Lí Chén Ai. 弘 開. 普 願 離 塵 埃. hoằng khai, phổ nguyện ly trần ai. Ná Mó Lián Chí Hăi Hùi Pú Sà Mó Hē Sà. 南無蓮池海會菩薩摩訶薩 Nam Mô Liên Trì Hải Hội Bồ Tát Ma Ha Tát. Ná Mó Lián Chí Hăi Hùi Fó Pú Sà. 南無蓮池海會佛菩薩 Nam Mô Liên Trì Hải Hội Phật Bồ Tát. 3

4 Ná Mó Bĕn Shī Shì Jiā Móu Ní Fó 南無本師釋迦牟尼佛 Nam Mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật Kāi Jīng Jié 開經偈 KHAI KINH KỆ Wú Shàng Shèn Shēn Wēi Miào Fă, 無上甚深微妙法. Vô Thượng thậm thâm vi diệu pháp, Băi Qiān Wàn Jié Nán Zāo Yù. 百 千 万 劫 難 遭 遇. Bách thiên vạn kiếp nan tao ngộ. Wǒ Jīn Jiàn Wén Dé Shòu Chí, 我 今 見 聞 得 受 持. Ngã kim kiến văn đắc thọ trì, Yuàn Jiĕ Rú Lái Zhēn Shí Yì. 願 解 如 來 真 實 義. Nguyện giải Như Lai chân thật nghĩa. 4

5 Fó Shuō Dà Chéng Wú Liàng 佛說大乘無量 PHẬT THUYẾT ĐẠI THỪA VÔ LƯỢNG Shòu Zhuāng Yán Qīng Jìng 壽莊嚴清淨 THỌ TRANG NGHIÊM THANH TỊNH Píng Dĕng Jué Jīng 平等覺經 BÌNH ĐẲNG GIÁC KINH Fă Huì Shèng Zhòng Dì Yī 法會聖眾第一 Pháp Hội Thánh Chúng-Đệ Nhất Rú Shì Wǒ Wén, Yí Shí Fó Zài Wáng Shè 如是我聞, 一時佛在王舍 Như thị ngã văn, nhất thời Phật tại Vương Xá Chéng Qí Dū Jué Shān Zhōng. Yŭ Dà Bĭ Qiū 城. 耆闍崛山中. 與大比丘 thành Kỳ Xà Quật sơn trung. Dữ đại tỳ- kheo Zhòng Wàn Èr Qiān Rén Jū. Yí Qiè Dà 眾萬二千人俱. 一切大 chúng vạn nhị thiên nhân câu. Nhất thiết đại 5

6 Shèng, Shén Tōng Yĭ Dá. Qí Míng Yuē: Zūn 聖, 神通已達. 其名曰 : 尊 thánh, thần thông dĩ đạt. Kỳ danh viết: Tôn Zhĕ Jiáo Chén Rú, Zūn Zhĕ Shè Lì Fú, Zūn 者憍陳如, 尊者舍利弗, 尊 giả Kiều Trần Như, tôn giả Xá Lợi Phất, tôn Zhĕ Dà Mù Jiān Lián, Zūn Zhĕ Jiā Xiè, Zūn 者大目犍連, 尊者迦葉, 尊 giả Đại Mục Kiền Liên, tôn giả Ca Diếp, tôn Zhĕ A Nán Dĕng, Ér Wéi Shàng Shǒu Yòu Yǒu 者阿難等, 而為上首. 又有 giả A Nan đẳng, nhi vi thượng thủ. Hựu hữu Pŭ Xián Pú Sà, Wén Shū Shī Lì Pú Sà, Mí 普賢菩薩, 文殊師利菩薩, 彌 Phổ Hiền Bồ Tát, Văn Thù Sư Lợi Bồ Tát, Di Lè Pú Sà, Jí Xián Jié Zhōng Yí Qiè Pú 勒菩薩, 及賢劫中一切菩 Lặc Bồ Tát, cập Hiền kiếp trung nhất thiết Bồ Sà, Jiē Lái Jí Huì. 薩, 皆來集會. Tát, giai lai tập hội. 6

7 Dé Zūn Pŭ Xián Dì Èr 德遵普賢第二 Đức Tuân Phổ Hiền-Đệ Nhị Yòu Xián Hù Dĕng Shí Lìu Zhèng Shì, Suǒ Wèi: 又賢護等十六正士, 所謂 : Hựu Hiền Hộ đẳng thập lục Chánh Sĩ, sở vị: Shàn Sī Wéi Pú Sà, Huì Biàn Cái Pú Sà, 善思惟菩薩, 慧辯才菩薩, Thiện Tư Duy Bồ Tát, Huệ Biện Tài Bồ Tát, Guān Wú Zhù Pú Sà, Shén Tōng Huá Pú Sà, 觀無住菩薩, 神通華菩薩, Quán Vô Trụ Bồ Tát, Thần Thông Hoa Bồ Tát, Guāng Yīng Pú Sà, Băo Chuáng Pú Sà, Zhì 光英菩薩, 寶幢菩薩, 智 Quang Anh Bồ Tát, Bảo Tràng Bồ Tát, Trí Shàng Pú Sà, Jì Gēn Pú Sà, Xìn Huì 上菩薩, 寂根菩薩, 信慧 Thượng Bồ Tát, Tịch Căn Bồ Tát, Tín Huệ Pú Sà, Yuàn Huì Pú Sà, Xiāng Xiàng 菩薩, 願慧菩薩, 香象 Bồ Tát, Nguyện Huệ Bồ Tát, Hương Tượng 7

8 Pú Sà, Băo Yīng Pú Sà, Zhōng Zhù Pú Sà, 菩薩, 寶英菩薩, 中住菩薩, Bồ Tát, Bảo Anh Bồ Tát, Trung Trụ Bồ Tát, Zhì Xíng Pú Sà, Xiè Tuō Pú Sà, Ér Wéi 制行菩薩, 解脫菩薩, 而為 Chế Hạnh Bồ Tát, Giải Thoát Bồ Tát, nhi vi Shàng Shǒu. Xián Gòng Zūn Xiū Pŭ Xián 上首. 咸共遵修普賢 Thượng Thủ. Hàm cộng tuân tu Phổ Hiền Dà Shì Zhī Dé, Jù Zú Wú Liàng Xíng Yuàn, 大士之德, 具足無量行願, Đại Sĩ chi đức, cụ túc vô lượng hạnh nguyện, An Zhù Yí Qiè Gōng Dé Fă Zhōng. Yóu Bù 安住一切功德法中. 遊步 an trụ nhất thiết công đức pháp trung. Du bộ Shí Fāng, Xíng Qián Fāng Biàn. Rù 十方, 行權方便. 入 thập phương, hành quyền phương tiện. Nhập Fó Fă Zàng, Jiù Jìng Bĭ Àn. Yuàn Yú 佛法藏, 究竟彼岸. 願於 Phật pháp tạng, cứu cánh bỉ ngạn. Nguyện ư 8

9 Wú Liàng Shì Jiè Chéng Dĕng Zhèng Jué. 無量世界成等正覺. vô lượng thế giới thành Đẳng Chánh Giác. Shĕ Dōu Shuài, Jiàng Wáng Gōng, Qì Wèi Chū 捨兜率, 降王宮, 棄位出 Xả Đâu Suất, giáng vương cung, khí vị xuất Jiā, Kŭ Xíng Xué Dào, Zuò Sī Shì Xiàn, Shùn 家, 苦行學道, 作斯示現, 順 gia, khổ hành học đạo, tác tư thị hiện, thuận Shì Jiān Gù. Yĭ Dìng Huì Lì, Xiáng Fú Mó 世間故. 以定慧力, 降伏魔 thế gian cố. Dĩ Định Huệ lực, hàng phục ma Yuàn. Dé Wēi Miào Fă, Chéng Zuì Zhèng Jué. 怨. 得微妙法, 成最正覺. oán. Đắc vi diệu pháp, thành tối Chánh Giác. Tiān Rén Guī Yăng, Qĭng Zhuăn Fă 天人歸仰, 請轉法 Thiên nhân quy ngưỡng, thỉnh chuyển pháp Lún. Cháng Yĭ Fă Yīn, Jué Zhū Shì Jiān. 輪. 常以法音, 覺諸世間. luân. Thường dĩ pháp âm, giác chư thế gian. 9

10 Pò Fán Năo Chéng, Huài Zhū Yù Qiàn. Xĭ 破煩惱城, 壞諸欲塹. 洗 Phá phiền não thành, hoại chư dục tiệm. Tẩy Zhuó Gòu Wū, Xiăn Míng Qīng Bái. Diào Zhòng 濯垢污, 顯明清白. 調眾 trạc cấu ô, hiển minh thanh bạch. Điều chúng Shēng, Xuān Miào Lĭ, Zhŭ Gōng Dé, Shì Fú 生, 宣妙理, 貯功德, 示福 sanh, tuyên diệu lý, trữ công đức, thị phước Tián. Yĭ Zhū Fă Yào, Jiù Liáo Sān Kŭ. 田. 以諸法藥, 救療三苦. điền. Dĩ chư pháp dược, cứu liệu tam khổ. Shēng Guàn Dĭng Jiē, Shòu Pú Tí Jì. Wèi Jiào 昇灌頂階, 授菩提記. 為教 Thăng quán đảnh giai, thọ Bồ Đề ký. Vị giáo Pú Sà, Zuò A Shé Lí, Cháng Xí Xiāng Yìng 菩薩, 作阿闍黎, 常習相應 Bồ Tát, tác A Xà Lê, thường tập tương ưng Wú Biān Zhū Xíng. Chéng Shóu Pú Sà Wú 無邊諸行. 成熟菩薩無 vô biên chư hạnh. Thành thục Bồ Tát vô 10

11 Biān Shàn Gēn, Wú Liàng Zhū Fó Xián Gòng 邊善根, 無量諸佛咸共 biên thiện căn, vô lượng chư Phật hàm cộng Hù Niàn. Zhū Fó Chà Zhōng, Jiē Néng Shì 護念. 諸佛剎中, 皆能示 hộ niệm. Chư Phật sát trung, giai năng thị Xiàn. Pì Shàn Huàn Shī, Xiàn Zhòng Yì Xiàng,Yú 現. 譬善幻師, 現眾異相, 於 hiện. Thí thiện huyễn sư, hiện chúng dị tướng, ư Bĭ Xiàng Zhōng, Shí Wú Kĕ Dé. Cĭ Zhū 彼相中, 實無可得. 此諸 bỉ tướng trung, thật vô khả đắc. Thử chư Pú Sà, Yì Fù Rú Shì. Tōng Zhū Fă 菩薩, 亦復如是. 通諸法 Bồ Tát, diệc phục như thị. Thông chư pháp Xìng, Dá Zhòng Shēng Xiàng. Gòng Yăng Zhū 性, 達眾生相. 供養諸 tánh, đạt chúng sanh tướng. Cúng dường chư Fó, Kāi Dăo Qún Shēng. Huà Xiàn Qí Shēn, 佛, 開導群生. 化現其身, Phật, khai đạo quần sanh. Hóa hiện kỳ thân, 11

12 Yóu Rú Diàn Guāng. Liè Mó Jiàn Wăng, Jiĕ 猶如電光. 裂魔見網, 解 do như điện quang. Liệt ma kiến võng, giải Zhū Chán Fú. Yuăn Chāo Shēng Wén, Pì 諸纏縛. 遠超聲聞, 辟 chư triền phược. Viễn siêu Thanh Văn, Bích Zhī Fó Dì, Rù Kōng, Wú Xiàng, Wú 支佛地, 入空, 無相, 無 Chi Phật địa, nhập Không, Vô Tướng, Vô Yuàn Fă Mén. Shàn Lì Fāng Biàn, Xiăn 願法門. 善立方便, 顯 nguyện pháp môn. Thiện lập phương tiện, hiển Shì Sān Shèng.Yú Cĭ Zhōng Xià, Ér Xiàn Miè 示三乘. 於此中下, 而現滅 thị tam thừa. Ư thử trung hạ, nhi hiện diệt Dù. Dé Wú Shēng Wú Miè Zhū Sān Mó Dì, Jí 度. 得無生無滅諸三摩地, 及 độ. Đắc vô sanh vô diệt chư tam ma địa, cập Dé Yí Qiè Tuó Luó Ní Mén. Suí Shí Wù 得一切陀羅尼門. 隨時悟 đắc nhất thiết đà la ni môn. Tùy thời ngộ 12

13 Rù Huá Yán Sān Mèi, Jù Zú Zǒng Chí 入華嚴三昧, 具足總持 nhập Hoa Nghiêm tam-muội, cụ túc tổng trì Băi Qiān Sān Mèi. Zhù Shēn Chán Dìng, Xī 百千三昧. 住深禪定, 悉 bách thiên tam-muội. Trụ thâm Thiền Định, tất Dŭ Wú Liàng Zhū Fó. Yú Yí Niàn Qĭng, 睹無量諸佛. 於一念頃, đổ vô lượng chư Phật. Ư nhất niệm khoảnh, Biàn Yóu Yí Qiè Fó Tŭ. Dé Fó Biàn Cái, 徧遊一切佛土. 得佛辯才, biến du nhất thiết Phật độ. Đắc Phật biện tài, Zhù Pŭ Xián Héng. Shàn Néng Fēn Bié 住普賢行. 善能分別 trụ Phổ Hiền hạnh. Thiện năng phân biệt Zhòng Shēng Yŭ Yán, Kāi Huà Xiăn Shì Zhēn 眾生語言, 開化顯示真 chúng sanh ngữ ngôn, khai hóa hiển thị chân Shí Zhī Jì. Chāo Guò Shì Jiān Zhū Suǒ Yǒu 實之際. 超過世間諸所有 thật chi tế. Siêu quá thế gian chư sở hữu 13

14 Fă, Xīn Cháng Dì Zhù Dù Shì Zhī Dào. Yú 法, 心常諦住度世之道. 於 pháp, tâm thường đế trụ độ thế chi đạo. Ư Yí Qiè Wàn Wù Suí Yì Zì Zài,Wèi Zhū Shù 一切萬物隨意自在, 為諸庶 nhất thiết vạn vật tùy ý tự tại, vi chư thứ Lèi Zuò Bù Qĭng Zhī Yǒu. Shòu Chí Rú Lái 類作不請之友. 受持如來 loại tác bất thỉnh chi hữu. Thọ trì Như Lai Shèn Shēn Fă Zàng, Hù Fó Zhǒng Xìng 甚深法藏, 護佛種性 thậm thâm pháp tạng, hộ Phật chủng tánh Cháng Shĭ Bú Jué. Xìng Dà Bēi, Mĭn Yǒu 常使不絕. 興大悲, 愍有 thường sử bất tuyệt. Hưng đại bi, mẫn hữu Qíng, Yăn Cí Biàn, Shòu Fă Yăn, Dù É Qù, 情, 演慈辯, 授法眼, 杜惡趣, tình, diễn từ biện, thọ pháp nhãn, đỗ ác thú, Kāi Shàn Mén.Yú Zhū Zhòng Shēng, Shì Ruò 開善門. 於諸眾生, 視若 khai thiện môn. Ư chư chúng sanh, thị nhược 14

15 Zì Jĭ, Zhĕng Jì Fù Hè, Jiē Dù Bĭ Àn. Xī 自己, 拯濟負荷, 皆度彼岸. 悉 tự kỷ, chửng tế phụ hà, giai độ bỉ ngạn. Tất Huò Zhū Fó, Wú Liàng Gōng Dé, Zhì Huì 獲諸佛, 無量功德, 智慧 hoạch chư Phật, vô lượng công đức, trí huệ Shèng Míng, Bù Kĕ Sī Yì. Rú Shì Dĕng 聖明, 不可思議. 如是等 thánh minh, bất khả tư nghị. Như thị đẳng Zhū Dà Pú Sà, Wú Liàng Wú Biàn, Yì Shí 諸大菩薩, 無量無邊, 一時 chư đại Bồ Tát, vô lượng vô biên, nhất thời Lái Jí. Yòu Yǒu Bĭ Qiū Ní Wŭ Băi Rén, 來集. 又有比丘尼五百人, lai tập. Hựu hữu tỳ-kheo-ni ngũ bách nhân, Qīng Xìn Shì Qī Qiān Rén, Qīng Xìn Nǚ 清信士七千人, 清信女 thanh tín sĩ thất thiên nhân, thanh tín nữ Wŭ Băi Rén, Yù Jiè Tiān, Sè Jiè Tiān, 五百人欲界天, 色界天, ngũ bách nhân, Dục giới thiên, Sắc giới thiên, 15

16 Zhū Tiān Fàn Zhòng, Xī Gòng Dà Huì. 諸天梵眾, 悉共大會. chư thiên Phạm chúng, tất cộng đại hội. Dà Jiào Yuán Qĭ Dì Sān 大教緣起第三 Đại Giáo Duyên Khởi-Đệ Tam Ér Shí Shì Zūn, Wēi Guāng Hè Yì, Rú 爾時世尊, 威光赫奕, 如 Nhĩ thời Thế Tôn, oai quang hách dịch, như Róng Jīn Jù, Yòu Rú Míng Jìng, Yĭng Chàng 融金聚, 又如明鏡, 影暢 dung kim tụ, hựu như minh kính, ảnh sướng Biăo Lĭ, Xiàn Dà Guāng Míng Shù Qiān Băi Biàn. 表裏, 現大光明數千百變. biểu lý, hiện đại quang minh số thiên bách biến. Zūn Zhĕ A Nán, Jí Zì Sī Wéi: Jīn Rì 尊者阿難, 即自思惟 : 今日 Tôn giả A Nan, tức tự tư duy: Kim nhật Shì Zūn Sè Shēn Zhū Gēn, Yuè Yù Qīng 世尊色身諸根, 悅豫清 Thế Tôn sắc thân chư căn, duyệt dự thanh 16

17 Jìng, Guāng Yán Wēi Wēi, Băo Chà Zhuāng 淨, 光顏巍巍, 寶剎莊 tịnh, quang nhan nguy nguy, bảo sát trang Yán, Cóng Xī Yĭ Lái Suǒ Wèi Céng Jiàn. Xĭ 嚴, 從昔以來所未曾見. 喜 nghiêm, tùng tích dĩ lai sở vị tằng kiến. Hỷ Dé Zhān Yăng, Shēng Xī Yǒu Xīn. Jí 得瞻仰, 生希有心. 即 đắc chiêm ngưỡng, sanh hy hữu tâm. Tức Cóng Zuò Qĭ, Piān Tăn Yòu Jiān, Cháng Guì 從座起, 偏袒右肩, 長跪 tùng tòa khởi, thiên đản hữu kiên, trường quỵ Hé Zhăng, Ér Bái Fó Yán: Shì Zūn 合掌, 而白佛言 : 世尊 hiệp chưởng, nhi bạch Phật ngôn: Thế Tôn Jīn Rì Rù Dà Jì Dìng, Zhù Qí Tè Fă, 今日入大寂定, 住奇特法, kim nhật nhập đại tịch định, trụ kỳ đặc pháp, Zhù Zhū Fó Suǒ Zhù Dăo Shī Zhī Xíng, Zuì 住諸佛所住導師之行, 最 trụ chư Phật sở trụ đạo sư chi hạnh, tối 17

18 Shèng Zhī Dào. Qù Lái Xiàn Zài Fó Fó 勝之道. 去來現在佛佛 thắng chi đạo. Khứ lai hiện tại Phật Phật Xiāng Niàn, Wéi Niàn Guò Qù Wèi Lái Zhū Fó 相念, 為念過去未來諸佛 tương niệm, vị niệm quá khứ vị lai chư Phật Yē? Wéi Niàn Xiàn Zài Tā Fāng Zhū Fó 耶? 為念現在他方諸佛 da? Vị niệm hiện tại tha phương chư Phật Yē? Hé Gù Wēi Shén Xiăn Yào, Guāng Ruì Shū 耶? 何故威神顯耀, 光瑞殊 da? Hà cố oai thần hiển diệu, quang thụy thù Miào Năi Er, Yuàn Wéi Xuān Shuō. 妙乃爾, 願為宣說. diệu nãi nhĩ, nguyện vị tuyên thuyết. Yú Shì Shì Zūn, Gào A Nán Yán: Shàn Zāi, 於是世尊, 告阿難言 : 善哉 Ư thị Thế Tôn, cáo A Nan ngôn: Thiện tai, Shàn Zāi! Rŭ Wèi Ai Mĭn Lì Lè Zhū Zhòng 善哉! 汝为哀愍利樂諸眾 thiện tai! Nhữ vị ai mẫn lợi lạc chư chúng 18

19 Shēng Gù, Néng Wèn Rú Shì Wēi Miào Zhī Yì. 生故, 能問如是微妙之義. sanh cố, năng vấn như thị vi diệu chi nghĩa. Rŭ Jīn Sī Wèn, Shèng Yú Gòng Yăng Yì 汝今斯問, 勝於供養一 Nhữ kim tư vấn, thắng ư cúng dường nhất Tiān Xià A Luō Hàn, Pì Zhī Fó, Bù Shī 天下阿羅漢, 辟支佛, 佈施 thiên hạ A La Hán, Bích Chi Phật, bố thí Lĕi Jié, Zhū Tiān Rén Mín, Yuān Fēi 累劫, 諸天人民, 蜎飛 lũy kiếp, chư thiên nhân dân, quyên phi Ruăn Dòng Zhī Lèi, Gōng Dé Băi Qiān Wàn 蠕動之類, 功德百千萬 nhuyễn động chi loại, công đức bách thiên vạn Bèi. Hé Yĭ Gù? Dāng Lái Zhū Tiān Rén Mín, 倍. 何以故? 當來諸天人民, bội. Hà dĩ cố? Đương lai chư thiên nhân dân, Yí Qiè Hán Líng, Jiē Yīn Rŭ Wèn Ér 一切含靈, 皆因汝問而 nhất thiết hàm linh, giai nhân nhữ vấn nhi 19

20 Dé Dù Tuō Gù. A Nán! Rú Lái Yĭ Wú Jìn 得度脫故. 阿難! 如來以無盡 đắc độ thoát cố. A Nan! Như Lai dĩ vô tận Dà Bēi, Jīn Ai Sān Jiè, Suǒ Yĭ Chū Xìng Yú 大悲, 矜哀三界, 所以出興於 đại bi, căng ai tam giới, sở dĩ xuất hưng ư Shì. Guāng Chăn Dào Jiào, Yù Zhĕng Qún 世. 光闡道教, 欲拯羣 thế. Quang xiển đạo giáo, dục chửng quần Méng, Huì Yĭ Zhēn Shí Zhī Lì, Nán Zhí Nán 萌, 惠以真實之利, 難值難 manh, huệ dĩ chân thật chi lợi, nan trị nan Jiàn, Rú Yōu Tán Huā, Xī Yǒu Chū Xiàn. 見, 如優曇花, 希有出現. kiến, như Ưu Đàm hoa, hy hữu xuất hiện. Rŭ Jīn Suǒ Wèn, Duō Suǒ Ráo Yì. A Nán! 汝今所問, 多所饒益. 阿難! Nhữ kim sở vấn, đa sở nhiêu ích. A Nan! Dāng Zhī, Rú Lái Zhèng Jué, Qí Zhì Nán 當知, 如來正覺, 其智難 Đương tri, Như Lai Chánh Giác, kỳ trí nan 20

21 Liàng, Wú Yǒu Zhàng Ài. Néng Yú Niàn 量, 無有障礙. 能於念 lượng, vô hữu chướng ngại. Năng ư niệm Qĭng, Zhù Wú Liàng Yì Jié. Shēn Jí Zhū 頃, 住無量億劫. 身及諸 khoảnh, trụ vô lượng ức kiếp. Thân cập chư Gēn,Wú Yǒu Zēng Jiăn. Suǒ Yĭ Zhĕ Hé? Rú Lái 根, 無有增減. 所以者何? 如來 căn, vô hữu tăng giảm. Sở dĩ giả hà? Như Lai Dìng Huì, Jiù Chàng Wú Jí. Yú Yí Qiè 定慧, 究暢無極. 於一切 định huệ, cứu sướng vô cực. Ư nhất thiết Fă, Ér Dé Zuì Shèng Zì Zài Gù. A Nán Dì 法, 而得最勝自在故. 阿難諦 pháp, nhi đắc tối thắng tự tại cố. A Nan đế Tīng, Shàn Sī Niàn Zhī, Wú Dāng Wéi Rŭ, 聽, 善思念之, 吾當為汝, thính, thiện tư niệm chi, ngô đương vị nhữ, Fēn Bié Jiĕ Shuō. 分別解說. phân biệt giải thuyết. 21

22 Fă Zàng Yīn Dì Dì Sì 法藏因地第四 Pháp Tạng Nhân Địa-Đệ Tứ Fó Gào A Nán: Guò Qù Wú Liàng Bù Kĕ 佛告阿難 : 過去無量不可 Phật cáo A Nan: Quá khứ vô lượng bất khả Sī Yì, Wú Yāng Shù Jié, Yǒu Fó Chū Shì, 思議無央數劫, 有佛出世, tư nghị, vô ương số kiếp, hữu Phật xuất thế, Míng Shì Jiān Zì Zài Wáng Rú Lái, Yìng 名世間自在王如來, 應 danh Thế Gian Tự Tại Vương Như Lai, Ứng Gòng, Dĕng Zhèng Jué, Míng Xíng Zú, 供, 等正覺, 明行足, Cúng, Đẳng Chánh Giác, Minh Hạnh Túc, Shàn Shì, Shì Jiān Jiĕ, Wú Shàng Shì,Diào 善逝, 世間解, 無上士, 調 Thiện Thệ, Thế Gian Giải, Vô Thượng Sĩ, Điều Yù Zhàng Fū, Tiān Rén Shī Fó, Shì 御 丈 夫, 天 人師, 佛 世 Ngự Trượng Phu, Thiên Nhân Sư, Phật, Thế 22

23 Zūn, Zài Shì Jiào Shòu Sì Shí Èr Jié, Shí Wéi 尊. 在世教授四十二劫, 時為 Tôn, tại thế giáo thọ tứ thập nhị kiếp, thời vị Zhū Tiān Jí Shì Rén Mín Shuō Jīng Jiăng 諸天及世人民說經講 chư thiên cập thế nhân dân thuyết kinh giảng Dào. Yǒu Dà Guó Zhŭ Míng Shì Ráo Wáng, 道. 有大國主名世饒王, đạo. Hữu đại quốc chủ danh Thế Nhiêu Vương, Wén Fó Shuō Fă, Huān Xĭ Kāi Jiĕ, Xún 聞佛說法, 歡喜開解, 尋 văn Phật thuyết pháp, hoan hỷ khai giải, tầm Fā Wú Shàng Zhēn Zhèng Dào Yì. Qì Guó 發無上真正道意. 棄國 phát vô thượng chân chánh đạo ý. Khí quốc Juān Wáng, Xíng Zuò Shā Mén, Hào Yuē Fă 捐王, 行作沙門, 號曰法 quyên vương, hành tác sa môn, hiệu viết Pháp Zàng. Xiū Pú Sà Dào, Gāo Cái Yǒng Zhé, Yŭ 藏. 修菩薩道, 高才勇哲, 與 Tạng. Tu Bồ Tát đạo, cao tài dũng triết, dữ 23

24 Shì Chāo Yì. Xìn Jiĕ Míng Jì, Xī Jiē Dì Yí. 世超異. 信解明記, 悉皆第一. thế siêu dị. Tín giải minh ký, tất giai đệ nhất. Yòu Yǒu Shū Shèng Xíng Yuàn, Jí Niàn 又有殊勝行願, 及念 Hựu hữu thù thắng hạnh nguyện, cập niệm Huì Lì, Zēng Shàng Qí Xìn, Jiān Gù Bú 慧力, 增上其心, 堅固不 huệ lực, tăng thượng kỳ tâm, kiên cố bất Dòng. Xiū Xíng Jīng Jìn, Wú Néng Yú Zhĕ. 動. 修行精進, 無能踰者. động. Tu hành tinh tấn, vô năng du giả. Wăng Yì Fó Suǒ, Dĭng Lĭ Cháng Guì, 往詣佛所, 頂禮長跪, Vãng nghệ Phật sở, đảnh lễ trường quỵ, Xiàng Fó Hé Zhăng, Jí Yĭ Qié Tā Zàn 向佛合掌, 即以伽他讚 hướng Phật hiệp chưởng, tức dĩ già-tha tán Fó, Fā Guăng Dà Yuàn. Sòng Yuē: 佛, 發廣大願, 頌曰 : Phật, phát quảng đại nguyện. Tụng viết: 24

25 Rú Lái Wēi Miào Sè Duān Yán 如來微妙色端嚴 Như Lai vi diệu sắc đoan nghiêm Yí Qiè Shì Jiān Wú Yǒu Dĕng 一切世間無有等 Nhất thiết thế gian vô hữu đẳng Guāng Míng Wú Liàng Zhào Shí Fāng 光明無量照十方 Quang minh vô lượng chiếu thập phương Rì Yuè Huǒ Zhū Jiē Nì Yào 日月火珠皆匿曜 Nhật nguyệt hỏa châu giai nặc diệu. Shì Zūn Néng Yăn Yí Yīn Shēng 世尊能演一音聲 Thế Tôn năng diễn nhất âm thanh Yǒu Qíng Gè Gè Suí Lèi Jiĕ 有情各各隨類解 Hữu tình các các tùy loại giải. Yòu Néng Xiàn Yí Miào Sè Shēn 又能現一妙色身 Hựu năng hiện nhất diệu sắc thân 25

26 Pŭ Shĭ Zhòng Shēng Suí Lèi Jiàn 普使眾生隨類見 Phổ sử chúng sanh tùy loại kiến Yuàn Wǒ Dé Fó Qīng Jìng Shēng 願我得佛清淨聲 Nguyện ngã đắc Phật thanh tịnh thanh Fă Yīn Pŭ Jí Wú Biān Jiè 法音普及無邊界 Pháp âm phổ cập vô biên giới Xuān Yáng Jiè Dìng Jīng Jìn Mén 宣揚戒定精進門 Tuyên dương Giới, Định, Tinh Tấn môn Tōng Dá Shèn Shēn Wēi Miào Fă 通達甚深微妙法 Thông đạt thậm thâm vi diệu pháp Zhì Huì Guăng Dà Shēn Rú Hăi 智慧廣大深如海 Trí huệ quảng đại thâm như hải Nèi Xīn Qīng Jìng Jué Chén Láo 內心清淨絕塵勞 Nội tâm thanh tịnh tuyệt trần lao 26

27 Chāo Guò Wú Biān È Qù Mén 超過無邊惡趣門 Siêu quá vô biên ác thú môn Sù Dào Pú Tí Jiù Jìng Àn 速到菩提究竟岸 Tốc đáo Bồ Đề cứu cánh ngạn Wú Míng Tān Chēn Jiē Yǒng Wú 無明貪瞋皆永無 Vô minh, tham, sân, giai vĩnh vô Huò Jìn Guò Wáng Sān Mèi Lì 惑盡過亡三昧力 Hoặc tận, quá vong, tam-muội lực Yì Rú Guò Qù Wú Liàng Fó 亦 如過去無量 佛 Diệc như quá khứ vô lượng Phật Wéi Bĭ Qún Shēng Dà Dăo Shī 為彼羣生大導師 Vị bỉ quần sanh đại đạo sư Néng Jiù Yí Qiè Zhū Shì Jiān 能救一切諸世間 Năng cứu nhất thiết chư thế gian 27

28 Shēng Lăo Bìng Sĭ Zhòng Kŭ Năo 生老病死眾苦惱 Sanh lão bệnh tử chúng khổ não Cháng Xíng Bù Shī Jí Jiè Rĕn 常行布施及戒忍 Thường hành Bố Thí cập Giới, Nhẫn Jīng Jìn Dìng Huì Liù Bō Luó 精進定慧六波羅 Tinh Tấn, Định, Huệ, lục Ba La Wèi Dù Yǒu Qíng Lìng Dé Dù 未度有情令得度 Vị độ hữu tình linh đắc độ Yĭ Dù Zhī Zhĕ Shĭ Chéng Fó 已度之者使成佛 Dĩ độ chi giả sử thành Phật Jiă Lìng Gòng Yăng Héng Shā Shèng 假令供養恆沙聖 Giả linh cúng dường Hằng sa thánh Bù Rú Jiān Yǒng Qiú Zhèng Jué 不如堅勇求正覺 Bất như kiên dũng cầu Chánh Giác 28

29 Yuàn Dāng Àn Zhù Sān Mó Dì 願當安住三摩地 Nguyện đương an trụ tam-ma-địa Héng Fàng Guāng Míng Zhào Yí Qiè 恆放光明照一切 Hằng phóng quang minh chiếu nhất thiết Găn Dé Guăng Dà Qīng Jìng Jū 感得廣大清淨居 Cảm đắc quảng đại thanh tịnh cư Shū Shèng Zhuāng Yán Wú Dĕng Lún 殊勝莊嚴無等倫 Thù thắng trang nghiêm vô đẳng luân Lún Huí Zhū Qù Zhòng Shēng Lèi 輪迴諸趣眾生類 Luân hồi chư thú chúng sanh loại Sù Shēng Wǒ Chà Shòu An Lè 速生我剎受安樂 Tốc sanh ngã sát thọ an lạc Cháng Yùn Cí Xīn Bá Yǒu Qíng 常運慈心拔有情 Thường vận từ tâm bạt hữu tình 29

30 Dù Jìn Wú Biān Kŭ Zhòng Shēng 度盡無邊苦眾生 Độ tận vô biên khổ chúng sanh Wǒ Xíng Jué Dìng Jiān Gù Lì 我行決定堅固力 Ngã hạnh quyết định kiên cố lực Wéi Fó Shèng Zhì Néng Zhèng Zhī 唯佛聖智能證知 Duy Phật thánh trí năng chứng tri Zòng Shĭ Shēn Zhĭ Zhū Kŭ Zhōng 縱使身止諸苦中 Túng sử thân chỉ chư khổ trung Rú Shì Yuàn Xīn Yǒng Bú Tuì 如是願心永不退 Như thị nguyện tâm vĩnh bất thối. Zhì Xīn Jīng Jìn Dì Wŭ 至心精進第五 Chí Tâm Tinh Tấn-Đệ Ngũ Fă Zàng Bĭ Qiū Shuō Cĭ Jì Yĭ, Ér Bái 法藏比丘說此偈已, 而白 Pháp Tạng tỳ-kheo thuyết thử kệ dĩ, nhi bạch 30

31 Fó Yán: Wǒ Jīn Wéi Pú Sà Dào, Yĭ Fā 佛言 : 我今為菩薩道, 已發 Phật ngôn: Ngã kim vi Bồ Tát đạo, dĩ phát Wú Shàng Zhèng Jué Zhī Xīn, Qŭ Yuàn 無上正覺之心, 取願 Vô Thượng Chánh Giác chi tâm, thủ nguyện Zuò Fó, Xī Lìng Rú Fó. Yuàn Fó Wéi 作佛, 悉令如佛. 願佛為 tác Phật, tất linh như Phật. Nguyện Phật vị Wǒ Guăng Xuān Jīng Fă, Wǒ Dāng Fèng 我廣宣經法, 我當奉 ngã quảng tuyên kinh pháp, ngã đương phụng Chí, Rú Fă Xiū Xíng, Bá Zhū Qín Kŭ Shēng 持, 如法修行, 拔諸勤苦生 trì, như pháp tu hành, bạt chư cần khổ sanh Sĭ Gēn Bĕn, Sù Chéng Wú Shàng Zhèng 死根本, 速成無上正 tử căn bổn, tốc thành Vô Thượng Chánh Dĕng Zhèng Jué. Yù Lìng Wǒ Zuò Fó Shí, 等正覺. 欲令我作佛時, Đẳng Chánh Giác. Dục linh ngã tác Phật thời, 31

32 Zhì Huì Guāng Míng, Suǒ Jū Guó Tŭ, Jiào Shòu 智慧光明, 所居國土, 教授 trí huệ quang minh, sở cư quốc độ, giáo thọ Míng Zì, Jiē Wén Shí Fāng. Zhū Tiān 名字, 皆聞十方. 諸天 danh tự, giai văn thập phương. Chư thiên Rén Mín Jí Yuān Ruăn Lèi, Lái Shēng Wǒ 人民及蜎蠕類, 來生我 nhân dân cập quyên nhuyễn loại, lai sanh ngã Guó, Xī Zuò Pú Sà. Wǒ Lì Shì Yuàn, Dōu 國, 悉作菩薩. 我立是願, 都 quốc, tất tác Bồ Tát. Ngã lập thị nguyện, đô Shèng Wú Shù Zhū Fó Guó Zhĕ, Nìng Kĕ Dé 勝無數諸佛國者, 寧可得 thắng vô số chư Phật quốc giả, ninh khả đắc Fǒu. 否? phủ?. Shì Jiān Zì Zài Wáng Fó, Jí Wéi Fă 世間自在王佛, 即為法 Thế Gian Tự Tại Vương Phật, tức vị Pháp 32

33 Zàng Ér Shuō Jīng Yán: 藏而說經言 : Tạng nhi thuyết kinh ngôn: Pì Rú Dà Hăi Yí Rén Dǒu Liàng, Jīng 譬如大海一人斗量, 經 Thí như đại hải nhất nhân đẩu lượng, kinh Lì Jié Shù, Shàng Kĕ Qióng Dĭ. Rén Yǒu 歷劫數, 尚可窮底. 人有 lịch kiếp số, thượng khả cùng để. Nhân hữu Zhì Xīn Qiú Dào, Jīng Jìn Bù Zhĭ, Huì Dāng 至心求道, 精進不止, 會當 chí tâm cầu đạo, tinh tấn bất chỉ, hội đương Kè Guǒ, Hé Yuàn Bù Dé. Rŭ Zì Sī Wéi, 尅果, 何願不得. 汝自思惟, khắc quả, hà nguyện bất đắc. Nhữ tự tư duy, Xiū Hé Fāng Biàn, Ér Néng Chéng Jiù Fó 修何方便, 而能成就佛 tu hà phương tiện, nhi năng thành tựu Phật Chà Zhuāng Yán. Rú Suǒ Xiū Xíng, Rŭ Zì 剎莊嚴. 如所修行, 汝自 sát trang nghiêm. Như sở tu hành, nhữ tự 33

34 Dāng Zhī. Qīng Jìng Fó Guó, Rŭ Yìng Zì 當知. 清淨佛國, 汝應自 đương tri. Thanh tịnh Phật quốc, nhữ ưng tự Shè. 攝. nhiếp. Fă Zàng Bái Yán: Sī Yì Hóng Shēn, 法藏白言 : 斯義宏深, Pháp Tạng bạch ngôn: Tư nghĩa hoằng thâm, Fēi Wǒ Jìng Jiè. Wéi Yuàn Rú Lái Yìng 非我境界. 惟願如來應 phi ngã cảnh giới. Duy nguyện Như Lai Ứng Zhèng Biàn Zhī, Guăng Yăn Zhū Fó Wú 正徧知, 廣演諸佛無 Chánh Biến Tri, quảng diễn chư Phật vô Liàng Miào Chà. Ruò Wǒ Dé Wén Rú Shì 量妙剎. 若我得聞如是 lượng diệu sát. Nhược ngã đắc văn như thị Dĕng Fă, Sī Wéi Xiū Xí, Shì Măn Suǒ Yuàn. 等法, 思惟修習, 誓滿所願. đẳng pháp, tư duy tu tập, thệ mãn sở nguyện 34

35 Shì Jiān Zì Zài Wáng Fó Zhī Qí Gāo 世間自在王佛知其高 Thế Gian Tự Tại Vương Phật tri kỳ cao Míng, Zhì Yuàn Shēn Guăng, Jí Wéi Xuān 明, 志願深廣, 即為宣 minh, chí nguyện thâm quảng, tức vị tuyên Shuō Èr Băi Yī Shí Yì Zhū Fó Chà Tŭ 說二百一十億諸佛剎土 thuyết nhị bách nhất thập ức chư Phật sát độ Gōng Dé Yán Jìng, Guăng Dà Yuán Măn Zhī 功德嚴淨, 廣大圓滿之 công đức nghiêm tịnh, quảng đại viên mãn chi Xiàng, Yìng Qí Xīn Yuàn, Xī Xiàn Yŭ Zhī. 相, 應其心願, 悉現與之. tướng, ứng kỳ tâm nguyện, tất hiện dữ chi. Shuō Shì Fă Shí, Jīng Qiān Yì Suì. 說是法時, 經千億歲. Thuyết thị pháp thời, kinh thiên ức tuế. Er Shí Fă Zàng Wén Fó Suǒ Shuō, Jiē 爾時法藏聞佛所說, 皆 Nhĩ thời Pháp Tạng văn Phật sở thuyết, giai 35

36 Xī Dŭ Jiàn, Qĭ Fā Wú Shàng Shū Shèng 悉覩見, 起發無上殊勝 tất đổ kiến, khởi phát vô thượng thù thắng Zhī Yuàn. Yú Bĭ Tiān Rén Shàn È, Guó 之願. 於彼天人善惡, 國 chi nguyện. Ư bỉ thiên nhân thiện ác, quốc Tŭ Cū Miào, Sī Wéi Jiù Jìng. Biàn Yī Qí 土麤妙, 思惟究竟. 便一其 độ thô diệu, tư duy cứu cánh. Tiện nhất kỳ Xīn, Xuăn Zé Suǒ Yù, Jié Dé Dà Yuàn. 心, 選擇所欲, 結得大願. tâm, tuyển trạch sở dục, kết đắc đại nguyện. Jīng Qín Qiú Suǒ, Gōng Shèn Băo Chí. 精勤求索, 恭慎保持. Tinh cần cầu sách, cung thận bảo trì. Xiū Xí Gōng Dé, Măn Zú Wŭ Jié. Yú Bĭ Èr 修習功德, 滿足五劫. 於彼二 Tu tập công đức, mãn túc ngũ kiếp. Ư bỉ nhị Shí Yī Jū Zhī Fó Tŭ Gōng Dé Zhuāng 十一俱胝佛土功德莊 thập nhất câu-chi Phật độ công đức trang 36

37 Yán Zhī Shì, Míng Liăo Tōng Dá, Rú Yī 嚴之事, 明了通達, 如一 nghiêm chi sự, minh liễu thông đạt, như nhất Fó Chà. Suǒ Shè Fó Guó, Chāo Guò Yú Bĭ. 佛剎. 所攝佛國, 超過於彼 Phật sát. Sở nhiếp Phật quốc, siêu quá ư bỉ. Jì Shè Shòu Yĭ, Fù Yì Shì Zì Zài 既攝受已, 復詣世自在 Ký nhiếp thọ dĩ, phục nghệ Thế Tự Tại Wáng Rú Lái Suǒ, Jī Shǒu Lĭ Zú, Rào Fó 王如來所, 稽首禮足, 繞佛 Vương Như Lai sở, khể thủ lễ túc, nhiễu Phật Sān Zā, Hé Zhăng Ér Zhù, Bái Yán Shì 三匝, 合掌而住, 白言世 tam tạp, hiệp chưởng nhi trụ, bạch ngôn Thế Zūn: Wǒ Yĭ Chéng Jiù Zhuāng Yán Fó 尊 : 我已成就莊嚴佛 Tôn: Ngã dĩ thành tựu trang nghiêm Phật Tŭ, Qīng Jìng Zhī Xíng. 土, 清淨之行. độ, thanh tịnh chi hạnh. 37

38 Fó Yán: Shàn Zāi! Jīn Zhèng Shì Shí, 佛言 : 善哉! 今正是時, Phật ngôn: Thiện tai! Kim chánh thị thời, Rŭ Yìng Jù Shuō, Lìng Zhòng Huān Xĭ. Yì 汝應具說, 令眾歡喜. 亦 nhữ ưng cụ thuyết, linh chúng hoan hỷ. Diệc Lìng Dà Zhòng, Wén Shì Fă Yĭ, Dé Dà 令大眾, 聞是法已, 得大 linh đại chúng, văn thị pháp dĩ, đắc đại Shàn Lì. Néng Yú Fó Chà, Xiū Xí Shè Shòu, 善利. 能於佛剎, 修習攝受, thiện lợi. Năng ư Phật sát, tu tập nhiếp thọ, Măn Zú Wú Liàng Dà Yuàn. 滿足無量大願. mãn túc vô lượng đại nguyện. Fā Dà Shì Yuàn Dì Liù 發大誓願第六 Phát Đại Thệ Nguyện-Đệ Lục Fă Zàng Bái Yán: Wéi Yuàn Shì Zūn. 法藏白言 : 唯願世尊, Pháp Tạng bạch ngôn: Duy nguyện Thế Tôn, 38

39 Dà Cí Tīng Chá. Wǒ Ruò Zhèng Dé Wú 大慈聽察. 我若證得無 đại từ thính sát. Ngã nhược chứng đắc Vô Shàng Pú Tí, Chéng Zhèng Jué Yĭ, Suǒ Jū 上菩提, 成正覺已, 所居 thượng Bồ Đề, thành Chánh Giác dĩ, sở cư Fó Chà, Jù Zú Wú Liàng Bù Kĕ Sī Yì 佛剎, 具足無量不可思議 Phật sát, cụ túc vô lượng bất khả tư nghị Gōng Dé Zhuāng Yán. Wú Yǒu Dì Yù, È 功德莊嚴. 無有地獄, 餓 công đức trang nghiêm. Vô hữu địa ngục, ngạ Guĭ, Qín Shòu, Yuān Fēi Ruăn Dòng Zhī Lèi. 鬼, 禽獸, 蜎飛蠕動之類. quỷ, cầm thú, quyên phi nhuyễn động chi loại. Suǒ Yǒu Yí Qiè Zhòng Shēng, Yĭ Jí Yàn 所有一切眾生, 以及焰 Sở hữu nhất thiết chúng sanh, dĩ cập Diễm Mó Luó Jiè, Sān È Dào Zhōng, Lái Shēng Wǒ 摩羅界, 三惡道中, 來生我 Ma La giới, tam ác đạo trung, lai sanh ngã 39

40 Chà. Shòu Wǒ Fă Huà. Xī Chén A Nòu Duō Luó 剎, 受我法化, 悉成阿耨多羅 sát, thọ ngã pháp hóa, tất thành A Nậu Đa La Sān Miăo Sān Pú Tí, Bú Fù Gèng Duò È 三藐三菩提, 不復更墮惡 Tam Miệu Tam Bồ Đề, bất phục cánh đọa ác Qù. Dé Shì Yuàn, Năi Zuò Fó. Bù Dé Shì 趣. 得是願, 乃作佛, 不得是 thú. Đắc thị nguyện, nãi tác Phật. Bất đắc thị Yuàn, Bù Qŭ Wú Shàng Zhèng Jué. 願, 不取無上正覺. nguyện, bất thủ vô thượng Chánh Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Shí Fāng Shì Jiè, Suǒ 我作佛時, 十方世界, 所 Ngã tác Phật thời, thập phương thế giới, sở Yǒu Zhòng Shēng, Lìng Shēng Wǒ Chà, Jiē Jù Zĭ 有眾生, 令生我剎, 皆具紫 hữu chúng sanh, linh sanh ngã sát, giai cụ tử Mó Zhēn Jīn Sè Shēn, Sān Shí Èr Zhǒng, 磨真金色身, 三十二種, ma chân kim sắc thân, tam thập nhị chủng, 40

41 Dà Zhàng Fū Xiàng. Duān Zhèng Jìng Jié, 大丈夫相. 端正淨潔, đại trượng phu tướng. Đoan chánh tịnh khiết, Xī Tóng Yī Lèi. Ruò Xíng Mào Chā Bié, 悉同一類. 若形貌差別, tất đồng nhất loại. Nhược hình mạo sai biệt, Yǒu Hăo Chǒu Zhĕ, Bù Qŭ Zhèng Jué. 有好醜者, 不取正覺. hữu hảo xú giả, bất thủ Chánh Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Suǒ Yǒu Zhòng Shēng, Shēng 我作佛時, 所有眾生, 生 Ngã tác Phật thời, sở hữu chúng sanh, sanh Wǒ Guó Zhĕ, Zì Zhī Wú Liàng Jié Shí Sù 我國者, 自知無量劫時宿 ngã quốc giả, tự tri vô lượng kiếp thời túc Mìng, Suǒ Zuò Shàn È, Jiē Néng Dòng Shì, Chè 命, 所作善惡, 皆能洞視, 徹 mạng, sở tác thiện ác, giai năng đỗng thị, triệt Tīng, Zhī Shí Fāng Qù Lái Xiàn Zài Zhī 聽, 知十方去來現在之 thính, tri thập phương khứ lai hiện tại chi 41

42 Shì. Bù Dé Shì Yuàn, Bù Qŭ Zhèng Jué. 事. 不得是願, 不取正覺. sự. Bất đắc thị nguyện, bất thủ Chánh Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Suǒ Yǒu Zhòng Shēng,Shēng 我作佛時, 所有眾生, 生 Ngã tác Phật thời, sở hữu chúng sanh, sanh Wǒ Guó Zhĕ, Jiē Dé Tā Xīn Zhì Tōng. 我國者皆得他心智通. ngã quốc giả, giai đắc Tha Tâm Trí Thông. Ruò Bù Xī Zhī Yì Nà Yóu Tā Băi Qiān Fó 若 不悉知億那由他百千 佛 Nhược bất tất tri ức na-do-tha bách thiên Phật Chà, Zhòng Shēng Xīn Niàn Zhĕ, Bù Qŭ Zhèng 剎, 眾生心念者, 不取正 sát, chúng sanh tâm niệm giả, bất thủ Chánh Jué. 覺. Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Suǒ Yǒu Zhòng Shēng, Shēng 我作佛時, 所有眾生, 生 Ngã tác Phật thời, sở hữu chúng sanh, sanh 42

43 Wǒ Guó Zhĕ, Jiē Dé Shén Tōng Zì Zài, Bō 我國者, 皆得神通自在, 波 ngã quốc giả, giai đắc thần thông tự tại, Ba Luó Mì Duō.Yú Yī Niàn Qĭng, Bù Néng 羅密多. 於一念頃, 不能 La Mật Đa. Ư nhất niệm khoảnh, bất năng Chāo Guò Yì Nà Yóu Tā Băi Qiān Fó Chà, Zhōu 超過億那由他百千佛剎, 周 siêu quá ức na-do-tha bách thiên Phật sát, châu Biàn Xún Lì Gòng Yăng Zhū Fó Zhĕ, Bù 徧巡歷供養諸佛者, 不 biến tuần lịch cúng dường chư Phật giả, bất Qŭ Zhèng Jué. 取正覺. thủ Chánh Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Suǒ Yǒu Zhòng Shēng, Shēng 我作佛時, 所有眾生, 生 Ngã tác Phật thời, sở hữu chúng sanh, sanh Wǒ Guó Zhĕ, Yuăn Lí Fēn Bié, Zhū Gēn Jì 我國者, 遠離分別, 諸根寂 ngã quốc giả, viễn ly phân biệt, chư căn tịch 43

44 Jìng. Ruò Bù Jué Dìng Chéng Dĕng 靜. 若不決定成等 tĩnh. Nhược bất quyết định thành Đẳng Zhèng Jué, Zhèng Dà Niè Pán Zhĕ, Bù Qŭ 正 覺, 證大涅槃者, 不取 Chánh Giác, chứng đại Niết Bàn giả, bất thủ Zhèng Jué. 正覺. Chánh Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Guāng Míng Wú Liàng, 我作佛時, 光明無量, Ngã tác Phật thời, quang minh vô lượng, Pŭ Zhào Shí Fāng, Jué Shèng Zhū Fó, 普照十方, 絕勝諸佛, phổ chiếu thập phương, tuyệt thắng chư Phật, Shèng Yú Rì Yuè Zhī Míng, Qiān Wàn Yì 勝于日月之明, 千萬億 thắng vu nhật nguyệt chi minh, thiên vạn ức Bèi. Ruò Yǒu Zhòng Shēng, Jiàn Wǒ Guāng 倍. 若有眾生, 見我光 bội. Nhược hữu chúng sanh, kiến ngã quang 44

45 Míng, Zhào Chù Qí Shēn, Mò Bù An Lè, Cí 明, 照觸其身, 莫不安樂, 慈 minh, chiếu xúc kỳ thân, mạc bất an lạc, từ Xīn Zuò Shàn, Lái Shēng Wǒ Guó. Ruò Bù 心作善, 來生我國. 若不 tâm tác thiện, lai sanh ngã quốc. Nhược bất Er Zhĕ, Bù Qŭ Zhèng Jué. 爾者, 不取正覺. nhĩ giả, bất thủ Chánh Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Shòu Mìng Wú Liàng, Guó 我作佛時, 壽命無量, 國 Ngã tác Phật thời, thọ mạng vô lượng, quốc Zhōng Shēng Wén Tiān Rén Wú Shù, Shòu Mìng 中聲聞天人無數, 壽命 trung Thanh Văn thiên nhân vô số, thọ mạng Yì Jiē Wú Liàng. Jiă Lìng Sān Qiān Dà 亦皆無量. 假令三千大 diệc giai vô lượng. Giả linh tam thiên đại Qiān Shì Jiè Zhòng Shēng, Xī Chéng Yuán 千世界眾生, 悉成緣 thiên thế giới chúng sanh, tất Thành Duyên 45

46 Jué, Yú Băi Qiān Jié, Xī Gòng Jì Xiào. 覺, 於百千劫, 悉共計校. Giác, ư bách thiên kiếp, tất cộng kế giảo. Ruò Néng Zhī Qí Liàng Shù Zhĕ, Bù Qŭ 若能知其量數者, 不取 Nhược năng tri kỳ lượng số giả, bất thủ Zhèng Jué. 正覺. Chánh Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Shí Fāng Shì Jiè, Wú 我作佛時, 十方世界, 無 Ngã tác Phật thời, thập phương thế giới, vô Liàng Chà Zhōng,Wú Shù Zhū Fó, Ruò Bú 量剎中, 無數諸佛, 若不 lượng sát trung, vô số chư Phật, nhược bất Gòng Chēng Tàn Wǒ Míng, Shuō Wǒ Gōng 共稱嘆我名, 說我功 cộng xưng thán ngã danh, thuyết ngã công Dé Guó Tŭ Zhī Shàn Zhĕ, Bù Qŭ Zhèng 德國土之善者, 不取正 đức quốc độ chi thiện giả, bất thủ Chánh 46

47 Jué. 覺. Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Shí Fāng Zhòng Shēng, 我作佛時, 十方眾生, Ngã tác Phật thời, thập phương chúng sanh, Wén Wǒ Míng Hào, Zhì Xīn Xìn Yào, Suǒ Yǒu 聞我名號, 至心信樂, 所有 văn ngã danh hiệu, chí tâm tín nhạo, sở hữu Shàn Gēn, Xīn Xīn Huí Xiàng, Yuàn Shēng 善根, 心心回向, 願生 thiện căn, tâm tâm hồi hướng, nguyện sanh Wǒ Guó, Năi Zhì Shí Niàn, Ruò Bù Shēng 我國, 乃至十念, 若不生 ngã quốc, nãi chí thập niệm, nhược bất sanh Zhĕ, Bù Qŭ Zhèng Jué. Wéi Chú Wŭ 者, 不取正覺. 唯除五 giả, bất thủ Chánh Giác. Duy trừ Ngũ Nì, Fĕi Bàng Zhèng Fă. 逆, 誹謗正法. Nghịch, phỉ báng Chánh Pháp 47

48 Wǒ Zuò Fó Shí, Shí Fāng Zhòng Shēng, 我作佛時, 十方眾生, Ngã tác Phật thời, thập phương chúng sanh, Wéi Wǒ Míng Hào, Fā Pú Tí Xīn, Xiū Zhū 聞我名號, 發菩提心, 修諸 văn ngã danh hiệu, phát Bồ Đề tâm, tu chư Gōng Dé, Fèng Xíng Lìu Bō Luó Mì, Jiān 功德, 奉行六波羅密, 堅 công đức, phụng hành lục Ba La Mật, kiên Gù Bú Tuì. Fù Yĭ Shàn Gēn Huí Xiàng, 固不退. 復以善根迴向, cố bất thối. Phục dĩ thiện căn hồi hướng, Yuàn Shēng Wǒ Guó, Yì Xīn Niàn Wǒ, 願生我國, 一心念我, nguyện sanh ngã quốc, nhất tâm niệm ngã, Zhòu Yè Bú Duàn. Lín Shòu Zhōng Shí, Wǒ Yŭ 晝夜不斷. 臨壽終時, 我與 trú dạ bất đoạn. Lâm thọ chung thời, ngã dữ Zhū Pú Sà Zhòng, Yíng Xiàn Qí Qián, Jīng 諸菩薩眾, 迎現其前, 經 chư Bồ Tát chúng, nghênh hiện kỳ tiền, kinh 48

49 Xū Yú Jiān, Jí Shēng Wǒ Chà, Zuò A Wéi Yuè 須臾間, 即生我剎, 作阿惟越 tu du gian, tức sanh ngã sát, tác A Duy Việt Zhì Pú Sà. Bù Dé Shì Yuàn, Bù Qŭ 致菩薩. 不得是願, 不取 Trí Bồ Tát. Bất đắc thị nguyện, bất thủ Zhèng Jué. 正覺. Chánh Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Shí Fāng Zhòng Shēng, 我作佛時, 十方眾生, Ngã tác Phật thời, thập phương chúng sanh, Wén Wǒ Míng Hào, Xì Niàn Wǒ Guó, Fā 聞我名號, 繫念我國, 發 văn ngã danh hiệu, hệ niệm ngã quốc, phát Pú Tí Xīn, Jiān Gù Bú Tuì. Zhí Zhòng Dé 菩提心, 堅固不退. 植眾德 Bồ Đề tâm, kiên cố bất thối. Thực chúng đức Bĕn, Zhì Xīn Huí Xiàng, Yù Shēng Jí Lè, 本, 至心迴向, 欲生極樂, bổn, chí tâm hồi hướng, dục sanh Cực Lạc, 49

50 Wú Bù Suì Zhĕ. Ruò Yǒu Sù È, Wén Wǒ 無不遂者. 若有宿惡, 聞我 vô bất toại giả. Nhược hữu túc ác, văn ngã Míng Zì, Jí Zì Huĭ Guò,Wéi Dào Zuò Shàn, 名字, 即自悔過, 為道作善, danh tự, tức tự hối quá, vi đạo tác thiện, Biàn Chí Jīng Jiè. Yuàn Shēng Wǒ Chà. Mìng 便持經戒, 願生我剎, 命 tiện trì kinh giới, nguyện sanh ngã sát, mạng Zhōng Bú Fù Gèng Sān È Dào, Jí Shēng 終不復更三惡道, 即生 chung bất phục cánh tam ác đạo, tức sanh Wǒ Guó. Ruò Bù Er Zhĕ, Bù Qŭ Zhèng 我國. 若不爾者, 不取正 ngã quốc. Nhược bất nhĩ giả, bất thủ Chánh Jué. 覺. Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Guó Wú Fù Nǚ. Ruò 我作佛時, 國無婦女. 若 Ngã tác Phật thời, quốc vô phụ nữ. Nhược 50

51 Yǒu Nǚ Rén, Wén Wǒ Míng Zì, Dé Qīng 有女人, 聞我名字, 得清 hữu nữ nhân, văn ngã danh tự, đắc thanh Jìng Xìn, Fā Pú Tí Xīn, Yàn Huàn Nǚ Shēn, 淨信, 發菩提心, 厭患女身, tịnh tín, phát Bồ Đề tâm, yếm hoạn nữ thân, Yuàn Shēng Wǒ Guó. Mìng Zhōng Jí Huà 願生我國. 命終即化 nguyện sanh ngã quốc. Mạng chung tức hóa Nán Zĭ, Lái Wǒ Chà Tŭ. Shí Fāng Shì Jiè 男子, 來我剎土. 十方世界 nam tử, lai ngã sát độ. Thập phương thế giới Zhū Zhòng Shēng Lèi, Shēng Wǒ Guó Zhĕ, Jiē 諸眾生類, 生我國者, 皆 chư chúng sanh loại, sanh ngã quốc giả, giai Yú Qī Băo Chí Lián Huá Zhōng Huà Shēng. 於七寶池蓮華中化生. ư thất bảo trì liên hoa trung hóa sanh. Ruò Bù Er Zhĕ, Bù Qŭ Zhèng Jué. 若不爾者, 不取正覺. Nhược bất nhĩ giả, bất thủ Chánh Giác. 51

52 Wǒ Zuò Fó Shí, Shí Fāng Zhòng Shēng, 我作佛時, 十方眾生, Ngã tác Phật thời, thập phương chúng sanh, Wén Wǒ Míng Zì, Huān Xĭ Xìn Yào, Lĭ Bài 聞我名字, 歡喜信樂, 禮拜 văn ngã danh tự, hoan hỷ tín nhạo, lễ bái Guī Mìng. Yĭ Qīng Jìng Xīn, Xiū Pú Sà 歸命. 以清淨心, 修菩薩 quy mạng. Dĩ thanh tịnh tâm, tu Bồ Tát Héng, Zhū Tiān Shì Rén, Mò Bú Zhì Jìng. 行, 諸天世人, 莫不致敬. hạnh, chư thiên thế nhân, mạc bất trí kính. Ruò Wén Wǒ Míng, Shòu Zhōng Zhī Hòu, 若聞我名, 壽終之後, Nhược văn ngã danh, thọ chung chi hậu, Shēng Zūn Guì Jiā, Zhū Gēn Wú Quē, Cháng 生尊貴家, 諸根無缺, 常 sanh tôn quý gia, chư căn vô khuyết, thường Xiū Shū Shèng Fàn Xíng. Ruò Bù Er Zhĕ, 修殊勝梵行. 若不爾者, tu thù thắng phạm hạnh. Nhược bất nhĩ giả, 52

53 Bù Qŭ Zhèng Jué. 不取正覺. bất thủ Chánh Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Guó Zhōng Wú Bú Shàn 我作佛時, 國中無不善 Ngã tác Phật thời, quốc trung vô bất thiện Míng. Suǒ Yǒu Zhòng Shēng, Shēng Wǒ Guó Zhĕ, 名. 所有眾生, 生我國者, danh. Sở hữu chúng sanh, sanh ngã quốc giả, Jiē Tóng Yì Xīn, Zhù Yú Dìng Jù. Yǒng Lí 皆同一心, 住於定聚. 永離 giai đồng nhất tâm, trụ ư Định Tụ. Vĩnh ly Rè Năo, Xīn Dé Qīng Liáng. Suǒ Shòu Kuài 熱惱, 心得清涼, 所受快 nhiệt não, tâm đắc thanh lương. Sở thọ khoái Lè, Yóu Rú Lòu Jìn Bĭ Qiū. Ruò Qĭ 樂, 猶如漏盡比丘. 若起 lạc, do như Lậu Tận tỳ-kheo. Nhược khởi Xiăng Niàn, Tān Jì Shēn Zhĕ, Bù Qŭ Zhèng 想念, 貪計身者, 不取正 tưởng niệm, tham kế thân giả, bất thủ Chánh 53

54 Jué. 覺. Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Shēng Wǒ Guó Zhĕ, Shàn 我作佛時, 生我國者, 善 Ngã tác Phật thời, sanh ngã quốc giả, thiện Gēn Wú Liàng, Jiē Dé Jīn Gāng Nà Luó Yán 根無量, 皆得金剛那羅延 căn vô lượng, giai đắc Kim Cang Na La Diên Shēn, Jiān Gù Zhī Lì. Shēn Dĭng Jiē Yǒu 身, 堅固之力. 身頂皆有 thân, kiên cố chi lực. Thân đảnh giai hữu, Guāng Míng Zhào Yào. Chéng Jiù Yí Qiè 光明照耀. 成就一切 quang minh chiếu diệu. Thành tựu nhất thiết Zhì Huì, Huò Dé Wú Biān Biàn Cái. Shàn 智慧, 獲得無邊辯才. 善 trí huệ, hoạch đắc vô biên biện tài. Thiện Tán Zhū Fă Mì Yào, Shuō Jīng Xíng Dào, 談諸法秘要, 說經行道, đàm chư pháp bí yếu, thuyết kinh hành đạo, 54

55 Yŭ Rú Zhōng Shēng. Ruò Bù Er Zhĕ, Bù 語如鐘聲. 若不爾者, 不 ngữ như chung thanh. Nhược bất nhĩ giả, bất Qŭ Zhèng Jué. 取正覺. thủ Chánh Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Suǒ Yǒu Zhòng Shēng, Shēng 我作佛時, 所有眾生, 生 Ngã tác Phật thời, sở hữu chúng sanh, sanh Wǒ Guó Zhĕ, Jiù Jìng Bì Zhì Yì Shēng Bŭ 我國者, 究竟必至一生補 ngã quốc giả, cứu cánh tất chí Nhất Sanh Bổ Chŭ.Chú Qí Bĕn Yuàn Wéi Zhòng Shēng Gù, Bèi 處. 除其本願為眾生故, 被 Xứ, trừ kỳ bổn nguyện vị chúng sanh cố, bị Hóng Shì Kăi, Jiào Huà Yí Qiè Yǒu Qíng, 弘誓鎧, 教化一切有情, hoằng thệ khải, giáo hóa nhất thiết hữu tình, Jiē Fā Xìn Xīn. Xiū Pú Tí Héng, Xíng Pŭ 皆發信心, 修菩提行, 行普 giai phát tín tâm, tu Bồ Đề hạnh, hành Phổ 55

56 Xián Dào. Suī Shēng Tā Fāng Shì Jiè, 賢道. 雖生他方世界, Hiền đạo. Tuy sanh tha phương thế giới, Yǒng Lí È Qù. Huò Yào Shuō Fă, Huò 永離惡趣. 或樂說法, 或 vĩnh ly ác thú. Hoặc nhạo thuyết pháp, hoặc Yào Tīng Fă, Huò Xiàn Shén Zú, Suí Yì 樂聽法, 或現神足, 隨意 nhạo thính pháp, hoặc hiện Thần Túc, tùy ý Xiū Xí, Wú Bù Yuán Măn. Ruò Bù Er Zhĕ, 修習, 無不圓滿. 若不爾者, tu tập, vô bất viên mãn. Nhược bất nhĩ giả, Bù Qŭ Zhèng Jué. 不取正覺. bất thủ Chánh Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Shēng Wǒ Guó Zhĕ, Suǒ Xū 我作佛時, 生我國者, 所須 Ngã tác Phật thời, sanh ngã quốc giả, sở tu Yĭn Shí, Yī Fú, Zhǒng Zhǒng Gòng Jù, Suí Yì 飲食, 衣服, 種種供具, 隨意 ẩm thực, y phục, chủng chủng cúng cụ, tùy ý 56

57 Jí Zhì,Wú Bù Măn Yuàn. Shí Fāng Zhū 即至, 無不滿願. 十方諸 tức chí, vô bất mãn nguyện. Thập phương chư Fó, Yìng Niàn Shòu Qí Gòng Yăng. Ruò 佛, 應念受其供養. 若 Phật, ứng niệm thọ kỳ cúng dường. Nhược Bù Er Zhĕ, Bù Qŭ Zhèng Jué. 不爾者, 不取正覺. bất nhĩ giả, bất thủ Chánh Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Guó Zhōng Wàn Wù, 我作佛時, 國中萬物, Ngã tác Phật thời, quốc trung vạn vật, Yán Jìng, Guāng Lì, Xíng Sè Shū Tè, Qióng 嚴淨, 光麗, 形色殊特, 窮 nghiêm tịnh, quang lệ, hình sắc thù đặc, cùng Wéi Jí Miào,Wú Néng Chēng Liáng. Qí Zhū 微極妙, 無能稱量. 其諸 vi cực diệu, vô năng xứng lượng. Kỳ chư Zhòng Shēng, Suī Jù Tiān Yăn, Yǒu Néng Biàn 眾生, 雖具天眼, 有能辨 chúng sanh, tuy cụ thiên nhãn, hữu năng biện 57

58 Qí Xíng Sè, Guāng Xiàng, Míng Shù, Jí Zǒng 其形色, 光相, 名數, 及總 kỳ hình sắc, quang tướng, danh số, cập tổng Xuān Shuō Zhĕ, Bù Qŭ Zhèng Jué. 宣說者, 不取正覺. tuyên thuyết giả, bất thủ Chánh Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Guó Zhōng Wú Liàng Sè 我作佛時, 國中無量色 Ngã tác Phật thời, quốc trung vô lượng sắc Shù, Gāo Huò Băi Qiān Yóu Xún. Dào Cháng Shù 樹, 高或百千由旬. 道場樹 thụ, cao hoặc bách thiên do-tuần, đạo tràng thụ Gāo, Sì Băi Wàn Li. Zhū Pú Sà Zhōng, Suī Yǒu 高, 四百萬里. 諸菩薩中, 雖有 cao, tứ bách vạn lý. Chư Bồ Tát trung, tuy hữu Shàn Gēn Liè Zhĕ, Yì Néng Liăo Zhī. Yù Jiàn 善根劣者, 亦能了知. 欲見 thiện căn liệt giả, diệc năng liễu tri. Dục kiến Zhū Fó Jìng Guó Zhuāng Yán, Xī Yú Băo 諸佛淨國莊嚴, 悉於寶 chư Phật tịnh quốc trang nghiêm, tất ư bảo 58

59 Shù Jiān Jiàn, Yóu Rú Míng Jìng, Dŭ Qí Miàn 樹間見, 猶如明鏡, 睹其面 thụ gian kiến, do như minh kính, đổ kỳ diện Xiàng. Ruò Bù Er Zhĕ, Bù Qŭ Zhèng 像. 若不爾者, 不取正 tượng. Nhược bất nhĩ giả, bất thủ Chánh Jué. 覺. Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Suǒ Jū Fó Chà, Guăng 我作佛時, 所居佛剎, 廣 Ngã tác Phật thời, sở cư Phật sát, quảng Bó Yán Jìng, Guāng Yíng Rú Jìng, Chè 博嚴淨, 光瑩如鏡, 徹 bác nghiêm tịnh, quang oánh như kính, triệt Zhào Shí Fāng Wú Liàng Wú Shù Bù Kĕ Sī 照十方無量無數不可思 chiếu thập phương vô lượng vô số bất khả tư Yì Zhū Fó Shì Jiè. Zhòng Shēng Dŭ Zhĕ, 議諸佛世界. 眾生睹者, nghị chư Phật thế giới. Chúng sanh đổ giả, 59

60 Shēng Xī Yǒu Xīn. Ruò Bù Er Zhĕ, Bù Qŭ 生希有心. 若不爾者, 不取 sanh hy hữu tâm. Nhược bất nhĩ giả, bất thủ Zhèng Jué. 正覺. Chánh Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Xià Cóng Dì Jì, Shàng 我 作佛 時, 下從地際, 上 Ngã tác Phật thời, hạ tùng địa tế, thượng Zhì Xū Kōng, Gōng Diàn, Lóu Guān, Chí Liú, 至虛空, 宮殿, 樓觀, 池流, chí hư không, cung điện, lâu quán, trì lưu, Huá Shù, Guó Tŭ Suǒ Yǒu Yí Qiè Wàn Wù, 華樹, 國土所有一切萬物, hoa thụ, quốc độ sở hữu nhất thiết vạn vật, Jiē Yĭ Wú Liàng Băo Xiāng Hé Chéng. Qí 皆以無量寶香合成. 其 giai dĩ vô lượng bảo hương hiệp thành. Kỳ Xiāng Pŭ Xūn Shí Fāng Shì Jiè. 香 普 熏 十 方 世 界. hương phổ huân thập phương thế giới. 60

61 Zhòng Shēng Wén Zhĕ, Jiē Xiū Fó Xíng. 眾生聞者, 皆修佛行. Chúng sanh văn giả, giai tu Phật hạnh. Ruò Bù Er Zhĕ, Bù Qŭ Zhèng Jué. 若不爾者, 不取正覺. Nhược bất nhĩ giả, bất thủ Chánh Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Shí Fāng Fó Chà 我 作佛 時, 十 方 佛剎 Ngã tác Phật thời, thập phương Phật sát Zhū Pú Sà Zhòng, Wén Wǒ Míng Yĭ, Jiē Xī 諸菩薩眾, 聞我名已, 皆悉 chư Bồ Tát chúng, văn ngã danh dĩ, giai tất Dăi Dé Qīng Jìng, Jiĕ Tuō, Pŭ Dĕng Sān 逮得清淨, 解脫, 普等三 đãi đắc thanh tịnh, giải thoát, Phổ Đẳng tam Mèi, Zhū Shēn Zǒng Chí, Zhù Sān Mó Dì, Zhì 昧, 諸深總持. 住三摩地, 至 muội, chư thâm tổng trì, trụ tam-ma-địa, chí Yú Chéng Fó. Dìng Zhōng Cháng Gòng Wú 於成佛. 定中常供無 ư thành Phật. Định trung thường cúng vô 61

62 Liàng Wú Biān Yí Qiè Zhū Fó, Bù Shī 量無邊一切諸佛, 不失 lượng vô biên nhất thiết chư Phật, bất thất Dìng Yì. Ruò Bù Er Zhĕ, Bù Qŭ Zhèng 定意. 若不爾者, 不取正 Định ý. Nhược bất nhĩ giả, bất thủ Chánh Jué. 覺. Giác. Wǒ Zuò Fó Shí, Tā Fāng Shì Jiè Zhū 我作佛時, 他方世界諸 Ngã tác Phật thời, tha phương thế giới chư Pú Sà Zhòng, Wén Wǒ Míng Zhĕ, Zhèng Lí 菩薩眾, 聞我名者, 證離 Bồ Tát chúng, văn ngã danh giả, chứng ly Shēng Fă, Huò Tuó Luó Ní, Qīng Jìng Huān 生法, 獲陀羅尼. 清淨歡 sanh pháp, hoạch Đà La Ni, thanh tịnh hoan Xĭ, Dé Píng Dĕng Zhù, Xiū Pú Sà Héng, Jù 喜, 得平等住. 修菩薩行, 具 hỷ, đắc bình đẳng trụ, tu Bồ Tát hạnh, cụ 62

63 Zú Dé Bĕn. Yìng Shí Bù Huò Yī Èr 足德本. 應時不獲一二 túc đức bổn. Ứng thời bất hoạch nhất nhị Sān Rĕn, Yú Zhū Fó Fă, Bù Néng Xiàn 三忍, 於諸佛法, 不能現 tam nhẫn, ư chư Phật pháp, bất năng hiện Zhèng Bú Tuì Zhuăn Zhĕ, Bù Qŭ Zhèng 證不退轉者, 不取正 chứng, Bất Thối Chuyển giả, bất thủ Chánh Jué. 覺. Giác. Bì Chéng Zhèng Jué Dì Qī 必成正覺第七 Tất Thành Chánh Giác-Đệ Thất Fó Gào A Nán: Er Shí Fă Zàng Bĭ Qiū 佛告阿難 : 爾時法藏比丘 Phật cáo A Nan: Nhĩ thời Pháp Tạng tỳ-kheo Shuō Cĭ Yuàn Yĭ, Yĭ Jì Sòng Yuē: 說此願已, 以偈頌曰 : thuyết thử nguyện dĩ, dĩ kệ tụng viết: 63

64 Wǒ Jiàn Chāo Shì Zhì 我建超世志 Ngã kiến siêu thế chí Bì Zhì Wú Shàng Dào 必至無上道 Tất chí vô thượng đạo Sī Yuàn Bù Măn Zú 斯 願 不滿足 Tư nguyện bất mãn túc, Shì Bù Chéng Dĕng Jué 誓不成等覺 Thệ bất thành Đẳng Giác Fù Wéi Dà Shī Zhŭ 復為大施主 Phục vi đại thí chủ Pŭ Jì Zhū Qióng Kŭ 普濟諸窮苦 Phổ tế chư cùng khổ, Lìng Bĭ Zhū Qún Shēng 令彼諸羣生 Linh bỉ chư quần sanh, 64

65 Cháng Yè Wú Yōu Năo 長夜無憂惱 Trường dạ vô ưu não, Chū Shēng Zhòng Shàn Gēn 出生眾善根 Xuất sanh chúng thiện căn, Chéng Jiù Pú Tí Guǒ 成就菩提果 Thành tựu Bồ Đề quả, Wǒ Ruò Chéng Zhèng Jué 我若成正覺 Ngã nhược thành Chánh Giác, Lì Míng Wú Liàng Shòu 立名無量壽 Lập danh Vô Lượng Thọ Zhòng Shēng Wén Cĭ Hào 眾生聞此號 Chúng sanh văn thử hiệu, Jù Lái Wǒ Chà Zhōng 俱來我剎中 Câu lai ngã sát trung, 65

66 Rú Fó Jīn Sè Shēn 如佛金色身 Như Phật kim sắc thân, Miào Xiàng Xī Yuán Măn 妙相悉圓滿 Diệu tướng tất viên mãn, Yì Yĭ Dà Bēi Xīn 亦以大悲心 Diệc dĩ đại bi tâm, Lì Yì Zhū Qún Pĭn 利益諸羣品 Lợi ích chư quần phẩm, Lí Yù Shēn Zhèng Niàn 離欲深正念 Ly dục thâm chánh niệm, Jìng Huì Xiū Fàn Xíng 淨慧修梵行 Tịnh huệ tu phạm hạnh. Yuàn Wǒ Zhì Huì Guāng 願我智慧光 Nguyện ngã trí huệ quang, 66

67 Pŭ Zhào Shí Fāng Chà 普照十方剎 Phổ chiếu thập phương sát, Xiāo Chú Sān Gòu Míng 消除三垢冥 Tiêu trừ tam cấu minh, Míng Jì Zhòng È Nàn 明濟眾厄難 Minh tế chúng ách nạn Xī Shĕ Sān Tú Kŭ 悉捨三途苦 Tất xả tam đồ khổ Miè Zhū Fán Năo Àn 滅諸煩惱暗 Diệt chư phiền não ám Kāi Bĭ Zhì Huì Yăn 開彼智慧眼 Khai bỉ trí huệ nhãn Huò Dé Guāng Míng Shēn 獲得光明身 Hoạch đắc quang minh thân 67

68 Bì Sāi Zhū È Dào 閉塞諸惡道 Bế tắc chư ác đạo Tōng Dá Shàn Qù Mén 通達善趣門 Thông đạt thiện thú môn Wéi Zhòng Kāi Fă Zàng 為眾開法藏 Vị chúng khai pháp tạng Guăng Shī Gōng Dé Băo 廣施功德寶 Quảng thí công đức bảo Rú Fó Wú Ài Zhì 如佛無礙智 Như Phật vô ngại trí, Suǒ Xíng Cí Mĭn Xíng 所行慈愍行 Sở hành từ mẫn hạnh, Cháng Zuò Tiān Rén Shī 常作天人師 Thường tác thiên nhân sư 68

69 Dé Wéi Sān Jiè Xióng 得為三界雄 Đắc vi tam giới hùng Shuō Fă Shī Zĭ Hǒu 說法獅子吼 Thuyết pháp sư tử hống Guăng Dù Zhū Yǒu Qíng 廣度諸有情 Quảng độ chư hữu tình Yuán Măn Xí Suǒ Yuàn 圓滿昔所願 Viên mãn tích sở nguyện Yí Qiè Jiē Chéng Fó 一切皆成佛 Nhất thiết giai thành Phật Sī Yuàn Ruò Kè Guǒ 斯 願 若 尅果 Tư nguyện nhược khắc quả, Dà Qiān Yìng Găn Dòng 大千應感動 Đại thiên ưng cảm động 69

70 Xū Kōng Zhū Tiān Shén 虛空諸天神 Hư không chư thiên thần Dāng Yŭ Zhēn Miào Huá 當雨珍妙華 Đương vũ trân diệu hoa. Fó Gào A Nán: Fă Zàng Bĭ Qiū Shuō 佛 告阿難 : 法 藏比丘 說 Phật cáo A Nan: Pháp Tạng tỳ-kheo thuyết Cĭ Sòng Yĭ. Yìng Shí Pŭ Dì Liù Zhǒng Zhèn 此頌已, 應時普地六種震 thử tụng dĩ, ứng thời phổ địa lục chủng chấn Dòng, Tiān Yŭ Miào Huá, Yĭ Sàn Qí Shàng. Zì 動, 天雨妙華, 以散其上. 自 động, thiên vũ diệu hoa, dĩ tán kỳ thượng. Tự Rán Yīn Yuè Kōng Zhōng Zàn Yán, Jué 然音樂空中讚言, 決 nhiên âm nhạc không trung tán ngôn, quyết Dìng Bì Chéng Wú Shàng Zhèng Jué. 定必成無上正覺. định tất thành Vô Thượng Chánh Giác. 70

71 Jī Gōng Lèi Dé Dì Bā 積功累德第八 Tích Công Lũy Đức-Đệ Bát A Nán! Fă Zàng Bĭ Qiū Yú Shì Zì Zài 阿難! 法藏比丘於世自在 A Nan! Pháp Tạng tỳ-kheo ư Thế Tự Tại Wáng Rú Lái Qián, Jí Zhū Tiān Rén Dà 王如來前, 及諸天人大 Vương Như Lai tiền, cập chư thiên nhân đại Zhòng Zhī Zhōng, Fā Sī Hóng Shì Yuàn 眾之中, 發斯弘誓願 chúng chi trung, phát tư hoằng thệ nguyện Yĭ. Zhù Zhēn Shí Huì, Yǒng Mĕng Jīng Jìn. 已, 住真實慧, 勇猛精進, dĩ. Trụ Chân Thật Huệ, dũng mãnh tinh tấn, Yí Xiàng Zhuān Zhì Zhuāng Yán Miào Tŭ. 一向專志莊嚴妙土. nhất hướng chuyên chí trang nghiêm diệu độ. Suǒ Xiū Fó Guó, Kāi Kuò Guăng Dà, Chāo 所修佛國, 開廓廣大, 超 Sở tu Phật quốc, khai khuếch quảng đại, siêu 71

72 Shèng Dú Miào, Jiàn Lì Cháng Rán,Wú Shuāi 勝獨妙, 建立常然, 無衰 thắng độc diệu, kiến lập thường nhiên, vô suy Wú Biàn.Yú Wú Liàng Jié, Jī Zhí Dé Xíng. 無變. 於無量劫, 積植德行. vô biến. Ư vô lượng kiếp, tích thực đức hạnh. Bù Qĭ Tān Chēn Chī Yù Zhū Xiăng, Bù 不起貪瞋痴欲諸想, 不 Bất khởi tham sân si dục chư tưởng, bất Zhuó Sè Shēng Xiāng Wèi Chù Fă. Dàn 著色聲香味觸法. 但 trước Sắc, Thanh, Hương, Vị, Xúc, Pháp. Đản Yào Yì Niàn, Guò Qù Zhū Fó, Suǒ Xiū Shàn 樂憶念, 過去諸佛, 所修善 nhạo ức niệm, quá khứ chư Phật, sở tu thiện Gēn. Xíng Jì Jìng Xíng, Yuăn Lí Xū Wàng. Yī 根. 行寂靜行, 遠離虛妄. 依 căn. Hành tịch tĩnh hạnh, viễn ly hư vọng. Y Zhēn Dì Mén, Zhí Zhòng Dé Bĕn. Bù Jì 真諦門, 植眾德本. 不計 Chân Đế môn, thực chúng đức bổn. Bất kế 72

73 Zhòng Kŭ, Shăo Yù Zhī Zú. Zhuān Qiú 眾苦, 少欲知足. 專求 chúng khổ, thiểu dục tri túc. Chuyên cầu Bái Fă, Huì Lì Qún Shēng. Zhì Yuàn Wú 白法, 惠利羣生. 志願無 bạch pháp, huệ lợi quần sanh. Chí nguyện vô Juàn, Rĕn Lì Chéng Jiù. Yú Zhū Yǒu Qíng, 倦, 忍力成就. 於諸有情, quyện, Nhẫn lực thành tựu. Ư chư hữu tình, Cháng Huái Cí Rĕn. Hé Yán Ài Yŭ, 常 懷慈 忍. 和 顏愛語, thường hoài từ nhẫn. Hòa nhan ái ngữ, Quàn Yù Cè Jìn. Gōng Jìng Sān Băo, 勸諭策進. 恭敬三寶, khuyến dụ sách tấn. Cung kính Tam Bảo, Fèng Shì Shī Zhăng, Wú Yǒu Xū Wèi Chăn 奉事師長. 無有虛偽諂 phụng sự sư trưởng, vô hữu hư ngụy siểm Qū Zhī Xīn. Zhuāng Yán Zhòng Xíng, Guĭ 曲之心. 莊嚴眾行, 軌 khúc chi tâm. Trang nghiêm chúng hạnh, quỹ 73

74 Fàn Jù Zú. Guān Fă Rú Huà, Sān Mèi 範具足. 觀法如化, 三昧 phạm cụ túc. Quán pháp như hóa, tam-muội Cháng Jì. Shàn Hù Kǒu Yè, Bù Jī Tā 常寂. 善護口業, 不譏他 thường tịch. Thiện hộ khẩu nghiệp, bất cơ tha Guò. Shàn Hù Shēn Yè, Bù Shī Lǜ Yí. 過. 善護身業, 不失律儀. quá. Thiện hộ thân nghiệp, bất thất luật nghi. Shàn Hù Yì Yè, Qīng Jìng Wú Răn. Suǒ 善護意業, 清淨無染. 所 Thiện hộ ý nghiệp, thanh tịnh vô nhiễm. Sở Yǒu Guó Chéng, Jù Luò, Juàn Shŭ, Zhēn Băo, 有國城, 聚落, 眷屬, 珍寶, hữu quốc thành, tụ lạc, quyến thuộc, trân bảo, Dōu Wú Suǒ Zhuó. Héng Yĭ Bù Shī, Chí Jiè, Rĕn 都無所著. 恆以布施, 持戒, 忍 đô vô sở trước. Hằng dĩ Bố Thí, Trì Giới, Nhẫn Rŭ, Jīng Jìn, Chán Dìng, Zhì Huì, Liù Dù Zhī 辱, 精進, 禪定, 智慧, 六度之 Nhục, Tinh Tấn, Thiền Định, Trí Huệ, Lục Độ chi 74

75 Xíng. Jiào Huà An Lì Zhòng Shēng, Zhù Yú Wú 行, 教化安立眾生, 住於無 hạnh. Giáo hóa an lập chúng sanh, trụ ư vô Shàng Zhēn Zhèng Zhī Dào.Yóu Chéng Rú Shì 上真正之道. 由成如是 thượng chân chánh chi đạo. Do thành như thị Zhū Shàn Gēn Gù.Suǒ Shēng Zhī Chŭ,Wú Liàng 諸善根故. 所生之處, 無量 chư thiện căn cố. Sở sanh chi xứ, vô lượng Băo Zàng, Zì Rán Fā Yìng. Huò Wéi Cháng 寶藏, 自然發應. 或為長 bảo tạng, tự nhiên phát ứng. Hoặc vi trưởng Zhĕ Jū Shì, Háo Xìng Zūn Guì. Huò Wéi Chà Lì 者居士, 豪姓尊貴, 或為剎利 giả, cư sĩ, hào tánh tôn quý. Hoặc vi sát-lợi Guó Wáng, Zhuăn Lún Shèng Dì. Huò Wéi 國王, 轉輪聖帝. 或為 quốc vương, Chuyển Luân thánh đế. Hoặc vi Liù Yù Tiān Zhŭ, Năi Zhì Fàn Wáng. Yú 六欲天主, 乃至梵王. 於 Lục Dục thiên chủ, nãi chí Phạm Vương. Ư 75

76 Zhū Fó Suǒ, Zūn Zhòng Gòng Yăng, Wèi Céng 諸佛所, 尊重供養, 未曾 chư Phật sở, tôn trọng cúng dường, vị tằng Jiān Duàn. Rú Shì Gōng Dé, Shuō Bù Néng 間斷. 如是功德, 說不能 gián đoạn. Như thị công đức, thuyết bất năng Jìn. Shēn Kǒu Cháng Chū Wú Liàng Miào 盡. 身口常出無量妙 tận. Thân khẩu thường xuất vô lượng diệu Xiāng. Yóu Rú Zhān Tán, Yōu Bō Luó Huá. Qí 香. 猶如栴檀, 優鉢羅華. 其 hương. Do như chiên-đàn, ưu-bát-la hoa. Kỳ Xiāng Pŭ Xūn Wú Liàng Shì Jiè. Suí Suǒ 香普熏無量世界. 隨所 hương phổ huân vô lượng thế giới. Tùy sở Shēng Chŭ, Sè Xiàng Duān Yán. Sān Shí 生處, 色相端嚴. 三十 sanh xứ, sắc tướng đoan nghiêm. Tam thập Èr Xiàng, Bā Shí Zhǒng Hăo, Xī Jiē Jù Zú. 二相, 八十種好, 悉皆具足. nhị tướng, bát thập chủng hảo, tất giai cụ túc. 76

77 Shǒu Zhōng Cháng Chū Wú Jìn Zhī Băo, Zhuāng 手中常出無盡之寶, 莊 Thủ trung thường xuất vô tận chi bảo, trang Yán Zhī Jù. Yí Qiè Suǒ Xū, Zuì Shàng 嚴 之具, 一 切所須, 最 上 nghiêm chi cụ. Nhất thiết sở tu, tối thượng Zhī Wù, Lì Lè Yǒu Qíng.Yóu Shì Yīn Yuán, 之物, 利樂有情. 由是因緣, chi vật, lợi lạc hữu tình. Do thị nhân duyên, Néng Lìng Wú Liàng Zhòng Shēng, Jiē Fā A 能令無量眾生, 皆發阿 năng linh vô lượng chúng sanh, giai phát A Nòu Duō Luó Sān Miăo Sān Pú Tí Xīn. 耨多羅三藐三菩提心. Nậu Đa La Tam Miệu Tam Bồ Đề tâm. Yuán Măn Chéng Jiù Dì Jiŭ 圓滿成就第九 Viên Mãn Thành Tựu-Đệ Cửu Fó Gào A Nán: Fă Zàng Bĭ Qiū, Xiū Pú 佛告阿難 : 法藏比丘, 修菩 Phật cáo A Nan: Pháp Tạng tỳ-kheo, tu Bồ 77

78 Sà Héng, Jī Gōng Léi Dé, Wú Liàng Wú 薩行, 積功累德, 無量無 Tát hạnh, tích công lũy đức, vô lượng vô Biān. Yú Yí Qiè Fă, Ér Dé Zì Zài. Fēi 邊. 於一切法, 而得自在. 非 biên. Ư nhất thiết pháp, nhi đắc tự tại. Phi Shì Yŭ Yán Fēn Bié Zhī Suǒ Néng Zhī.Suǒ 是語 言 分 別之所能知. 所 thị ngữ ngôn phân biệt chi sở năng tri. Sở Fā Shì Yuàn, Yuán Măn Chéng Jiù. Rú 發誓願圓滿成就, 如 phát thệ nguyện, viên mãn thành tựu. Như Shí An Zhù, Jù Zú Zhuāng Yán, Wēi Dé 實安住, 具足莊嚴, 威德 thật an trụ, cụ túc trang nghiêm, oai đức Guăng Dà, Qīng Jìng Fó Tŭ. 廣大, 清淨佛土. quảng đại, thanh tịnh Phật độ. A Nán Wén Fó Suǒ Shuō, Bái Shì Zūn 阿難聞佛所說, 白世尊 A Nan văn Phật sở thuyết, bạch Thế Tôn 78

79 Yán: Fă Zàng Pú Sà Chéng Pú Tí Zhĕ. 言 : 法藏菩薩成菩提者. ngôn: Pháp Tạng Bồ Tát thành Bồ Đề giả. Wéi Shì Guò Qù Fó Yē? Wèi Lái Fó Yē? Wéi 為是過去 佛耶? 未來佛耶? 為 Vi thị quá khứ Phật da? Vị lai Phật da? Vi Jīn Xiàn Zài Tā Fāng Shì Jiè Yē? 今現在他方世界耶? kim hiện tại tha phương thế giới da? Shì Zūn Gào Yán: Bĭ Fó Rú Lái, Lái Wú 世尊告言 : 彼佛如來, 來無 Thế Tôn cáo ngôn: Bỉ Phật Như Lai, lai vô Suǒ Lái, Qù Wú Suǒ Qù, Wú Shēng Wú Miè, Fēi 所來, 去無所去, 無生無滅, 非 sở lai, khứ vô sở khứ, vô sanh, vô diệt, phi Guò Xiàn Wèi Lái. Dàn Yĭ Chóu Yuàn Dù Shēng, 過現未來. 但以酬願度生, quá hiện vị lai. Đản dĩ thù nguyện độ sanh, Xiàn Zài Xī Fāng, Qù Yán Fú Tí Băi 現在西方, 去閻浮提百 hiện tại Tây phương, khứ Diêm Phù Đề bách 79

80 Qiān Jū Zhī Nà Yóu Tā Fó Chà, Yǒu Shì Jiè 千俱胝那由他佛剎, 有世界 thiên câu-chi na-do-tha Phật sát, hữu thế giới Míng Yuē Jí Lè. Fă Zàng Chéng Fó, 名曰極樂. 法藏成佛, danh viết Cực Lạc. Pháp Tạng thành Phật, Hào A Mí Tuó. Chéng Fó Yĭ Lái, Yú Jīn 號阿彌陀. 成佛以來, 於今 hiệu A Di Đà. Thành Phật dĩ lai, ư kim Shí Jié. Jīn Xiàn Zài Shuō Fă. Yǒu Wú 十 劫. 今現在說 法. 有無 thập kiếp. Kim hiện tại thuyết pháp. Hữu vô Liàng Wú Shù Pú Sà Shēng Wén Zhī Zhòng, 量無數菩薩聲聞之眾, lượng vô số Bồ Tát, Thanh Văn chi Chúng, Gōng Jìng Wéi Rào. 恭敬圍繞. cung kính vi nhiễu. Jiē Yuàn Zuò Fó Dì Shí 皆願作佛第十 Giai Nguyện Tác Phật-Đệ Thập 80

81 Fó Shuō A Mí Tuó Fó Wéi Pú Sà Qiú Dé 佛說阿彌陀佛為菩薩求得 Phật thuyết A Di Đà Phật vi Bồ Tát cầu đắc Shì Yuàn Shí. A Shé Wáng Zĭ, Yŭ Wŭ Băi 是願時, 阿闍王子, 與五百 thị nguyện thời. A Xà vương tử, dữ ngũ bách Dà Cháng Zhĕ,Wén Zhī Jiē Dà Huān Xĭ, Gè 大長者, 聞之皆大歡喜, 各 đại trưởng giả, văn chi giai đại hoan hỷ, các Chí Yì Jīn Huá Gài, Jū Dào Fó Qián Zuò Lĭ. 持一金華蓋, 俱到佛前作禮. trì nhất kim hoa cái, câu đáo Phật tiền tác lễ. Yĭ Huá Gài Shàng Fó Yĭ, Què Zuò Yí 以華蓋上佛已, 卻坐一 Dĩ hoa cái thượng Phật dĩ, khước tọa nhất Miàn Tīng Jīng. Xīn Zhōng Yuàn Yán: 面聽經, 心中願言 : diện thính kinh, tâm trung nguyện ngôn: Lìng Wǒ Dĕng Zuò Fó Shí, Jiē Rú A Mí 令我等作佛時, 皆如阿彌 Linh ngã đẳng tác Phật thời, giai như A Di 81

82 Tuó Fó. Fó Jí Zhī Zhī. Gào Zhū Bĭ Qiū: 陀佛. 佛即知之, 告諸比丘 : Đà Phật. Phật tức tri chi, cáo chư tỳ-kheo: Shì Wáng Zĭ Dĕng, Hòu Dāng Zuò Fó. Bĭ 是王子等, 後當作佛. 彼 Thị vương tử đẳng, hậu đương tác Phật. Bỉ Yú Qián Shì Zhù Pú Sà Dào,Wú Shù Jié Lái, 於前世住菩薩道, 無數劫來, ư tiền thế trụ Bồ Tát đạo, vô số kiếp lai, Gòng Yăng Sì Băi Yì Fó. Jiā Jè Fó Shí, 供養四百億佛. 迦葉佛時, cúng dường tứ bách ức Phật. Ca Diếp Phật thời, Bĭ Dĕng Wéi Wǒ Dì Zĭ, Jīn Gòng Yăng Wǒ, 彼等為我弟子, 今供養我, bỉ đẳng vi ngã đệ tử, kim cúng dường ngã, Fù Xiāng Zhí Yĕ. Shí Zhū Bĭ Qiū Wén 復相值也. 時諸比丘聞 phục tương trị dã. Thời chư tỳ-kheo văn Fó Yán Zhĕ, Mò Bù Dài Zhī Huān Xĭ. 佛言者, 莫不代之歡喜. Phật ngôn giả, mạc bất đại chi hoan hỷ. 82

83 Guò Jiè Yán Jìng Dì Shí Yī 國界嚴淨第十一 Quốc Giới Nghiêm Tịnh-Đệ Thập Nhất Fó Yŭ A Nán: Bĭ Jí Lè Jiè, Wú Liàng 佛語阿難 : 彼極樂界, 無量 Phật ngữ A Nan: Bỉ Cực Lạc giới, vô lượng Gōng Dé Jù Zú Zhuāng Yán. Yǒng Wú Zhòng 功德具足莊嚴. 永無眾 công đức cụ túc trang nghiêm. Vĩnh vô chúng Kŭ, Zhū Nán, È Qù, Mó Năo Zhī Míng. Yì 苦, 諸難, 惡趣, 魔惱之名. 亦 khổ, chư nạn, ác thú, ma não chi danh. Diệc Wú Sì Shí, Hán Shŭ, Yŭ Míng, Zhī Yì. Fù Wú 無四時, 寒暑, 雨冥, 之異. 復無 vô tứ thời, hàn, thử, vũ, minh chi dị. Phục vô Dà Xiăo Jiāng Hăi, Qiū Líng Kēng Kăn, 大小江海, 丘陵坑坎, đại tiểu giang, hải, khâu lăng, khanh khảm, Jīng Jí Shā Lì, Tiĕ Wéi, Xū Mí, Tŭ Shí 荊 棘沙礫, 鐵圍, 須彌, 土 石 kinh, cức, sa, lịch, Thiết Vy, Tu Di, thổ thạch 83

84 Dĕng Shān. Wéi Yĭ Zì Rán Qī Băo, Huáng 等山. 唯以自然七寶, 黃 đẳng sơn. Duy dĩ tự nhiên thất bảo, hoàng Jīn Wéi Dì. Kuān Guăng Píng Zhèng, Bù Kĕ 金為地. 寬廣平正, 不可 kim vi địa. Khoan quảng bình chánh, bất khả Xiàn Jí. Wēi Miào, Qí Lì. Qīng Jìng, Zhuāng 限極. 微妙, 奇麗. 清淨莊 hạn cực. Vi diệu kỳ lệ, thanh tịnh trang Yán. Chāo Yú Shí Fāng Yí Qiè Shì 嚴. 超踰十方一切世 nghiêm, siêu du thập phương nhất thiết thế Jiè. A Nán Wén Yĭ, Bái Shì Zūn Yán: 界. 阿難聞已, 白世尊言 : giới. A Nan văn dĩ, bạch Thế Tôn ngôn: Ruò Bĭ Guó Tŭ Wú Xū Mí Shān. Qí Sì 若彼國土無須彌山, 其四 Nhược bỉ quốc độ vô Tu Di sơn, kỳ Tứ Tiān Wáng Tiān, Jí Dāo Lì Tiān, Yī Hé 天王天, 及忉利天, 依何 Thiên Vương thiên, cập Đao Lợi thiên, y hà 84

85 Ér Zhù?. 而住? nhi trụ?. Fó Gào A Nán: Yè Mó, Dōu Shuài, Năi Zhì 佛告阿難 : 夜摩, 兜率, 乃至 Phật cáo A Nan: Dạ Ma, Đâu Suất, nãi chí Sè Wú Sè Jiè, Yí Qiè Zhū Tiān, Yī Hé 色無色界, 一切諸天, 依何 Sắc, Vô Sắc giới, nhất thiết chư thiên, y hà Ér Zhù? 而住? nhi trụ? A Nán Bái Yán: Bù Kĕ Sī Yì Yè 阿難白言 : 不可思議業 A Nan bạch ngôn: Bất khả tư nghị nghiệp Lì Suǒ Zhì. 力所致. lực sở trí. Fó Yŭ A Nán: Bù Sī Yì Yè, Rŭ 佛語阿難 : 不思議業, 汝 Phật ngữ A Nan: Bất tư nghị nghiệp, nhữ 85

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN 40001 NGUYEN VINH AI 26.10.1995 40002 DO XUAN AN 03.05.1998 40003 HOANG VAN AN 25.09.1994 40004 LUU LE HONG AN 19.03.2003 40005 NGO THI THUY AN 17.11.2000 40006 NGUYEN CONG AN 07.07.1997 40007 NGUYEN HUU

More information

YLE Movers PM.xls

YLE Movers PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 18/11/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 BUI PHAM DANG NAM 11/06/2010 3 2 3 8 2 LE PHUC ANH 07/07/2009 2 4 2 8 3 VO GIA

More information

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE 30001 DOAN THI AI 05.01.1993 30002 DAO THI AN 17.05.1995 30003 DO VAN AN 09.08.1995 30004 DO XUAN AN 20.09.1993 30005 LE HONG AN 29.07.1992 30006 LE XUAN AN 19.02.1994 30007 MA MY AN 25.08.2005 30008 MAC

More information

Microsoft Word - Chord_chart_-_The_Word_of_God_in_Song CN.docx

Microsoft Word - Chord_chart_-_The_Word_of_God_in_Song CN.docx 100:1-5 D A D 1 Pu tian xia dang xiang ye he hua huan hu G Em A 2 Ni men dang le yi shi feng ye he hua D G Dang lai xiang ta ge chang Em G A 3 Ni men dang xiao de ye he hua shi shen D G Em A Wo men shi

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR Class: Pre- Intermediate 1 1 Tran Duc Anh 6.5 5.7 4.3 4.9 4.0 4.0 5.9 6.7 5.3 D 2 Tran Ngoc Van Anh 7.6 8.2 6.9 8.2 7.3 7.3 8.9 9.4 8.0 B 3 Pham Dai Duong 7.4 8.2 7.6 7.4 6.6 7.1 8.5 9.2 7.8 C 4 Le Xuan

More information

Mixtions Pin Yin Homepage

Mixtions Pin Yin Homepage an tai yin 安 胎 饮 775 ba wei dai xia fang 八 味 带 下 方 756 ba zhen tang 八 珍 汤 600 ba zheng san 八 正 散 601 bai he gu jin tang 百 合 固 金 汤 680 bai hu jia ren shen tang 白 虎 加 人 参 汤 755 bai hu tang 白 虎 汤 660 bai

More information

Microsoft Word - Chord_chart_-_Song_of_Spiritual_Warfare_CN.docx

Microsoft Word - Chord_chart_-_Song_of_Spiritual_Warfare_CN.docx 4:12 : ( ) D G/D Shang di de dao shi huo po de D G/D A/D Shi you gong xiao de D G/D Shang di de dao shi huo po de D D7 Shi you gong xiao de G A/G Bi yi qie liang ren de jian geng kuai F#m Bm Shen zhi hun

More information

YLE Starters PM.xls

YLE Starters PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 08/12/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Starters 1 WANG NAN SIANG 28/02/2010 3 5 5 13 2 CHEN HSUAN BANG 08/04/2012 5 5 5 15 3 HUANG

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR Class: Intermediate 1 1 Dang Quang Anh 8.0 6.0 6.1 7.9 6.8 7.3 7.3 7.7 7.1 C 2 Nguyen Thuy Quynh Anh 8.3 6.4 6.0 7.5 6.6 7.3 5.4 9.1 7.1 C 3 Nguyen Tran Ha Anh 8.8 6.4 8.5 8.7 9.0 7.1 9.9 8.5 8.4 B 4 Chang

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR Class: Starter 1 1 Tran Nguyen Binh An 7.2 5.6 7.1 5.3 3.8 5.3 8.6 6.1 D 2 Phung Lam Ngoc An 7.8 8.2 8.6 7.6 4.3 7.1 9.3 7.6 C 3 Tu Pham Tieu Bang 7.5 8.3 9.2 7.4 4.4 7.9 9.6 7.8 C 4 Nguyen Thi Truong

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/2018-31/12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN 422076XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG GIANG 457353XXXXXX8460 1,000,000 3 NGO VAN PHUC 422076XXXXXX7476

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NGUYEN THI NGOC HUYEN NGUYEN VAN DAN NGUYEN QUANGMINH

More information

YLE Movers PM.xls

YLE Movers PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 16/12/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 NGUYEN HUU XUAN KHANG 10/04/2009 4 4 5 13 2 TRAN LONG MINH DUY 01/10/2008 2 2

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER 1 SCHOOL YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER 1 SCHOOL YEAR Class: Pre- Intermediate 1 1 Tran Phuc An 8.6 6.7 6.8 6.5 6.9 7.4 8.7 8.4 7.5 C 2 Nguyen Manh Dan 9.1 8.4 7.9 6.9 5.2 6.7 9.5 6.7 7.6 C 3 Huynh Tuan Dat 8.7 7.4 6.8 6.3 4.1 7.7 9.7 7.6 7.3 C 4 Lam The

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG Class: Elementary 1 1 Tran Nguyen Binh An 7.6 6.0 6.1 6.9 6.8 5.9 7.1 6.6 C 2 Phung Lam Ngoc An 8.2 6.8 8.1 7.9 8.2 6.4 8.7 7.8 C 3 Tu Pham Tieu Bang 7.4 8.1 8.4 8.4 8.6 8.3 9.3 8.4 B 4 Nguyen Thi Truong

More information

CIP /. 2005. 12 ISBN 7-5062 - 7683-6 Ⅰ.... Ⅱ.... Ⅲ. Ⅳ. G624.203 CIP 2005 082803 櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶 17 710001 029-87232980 87214941 029-87279675 87279676 880 1230 1/64 4.0 110 2006 2 1 2006 2 1 ISBN

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja Class: Intermediate 1 Geograph Histor Econom ic Math Phsics Chenistr GPA 1 Vu Nhat Chuong 8.9 9.0 6.4 8.6 7.6 6.5 7.5 7.0 7.7 C 2 Nguen Tran Anh Du 9.0 8.9 6.7 8.3 8.7 8.4 7.6 8.2 8.2 B 3 Do Le Y Duen

More information

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20, xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20, xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20, xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20, xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000 Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20,000 090xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20,000 093xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000 098xxxx068 3/3/2017 9:00 DO TUAN ANH 20,000 012xxxx122

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH Class: Movers 1.1 No. Name Speaking Listening Grammar Social Studies 1 NGUYEN CAO THIEN AN 7.7 9.3 9.8 8.8 9.7 8.9 8.9 9.6 9.1 High Distinction 2 LE PHUONG ANH 7.7 8.7 9.0 7.8 9.1 6.5 7.8 8.6 8.2 Distinction

More information

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx277 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx111 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 3 DO DINH DAO 0943xxx000 03. TITANIUM STEPUP CREDIT

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Flyers 1 RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR 2015

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Flyers 1 RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR 2015 Class: Flyers 1 No. Name Speaking Listening Grammar 1 PHAN DIEN KY BOI 8.3 9.1 8.8 8.9 7.6 7.8 8.6 7 8.3 Distinction 2 LUC PHU HUNG 8.5 9 7.9 8 7.3 6.8 9.1 7 8 Distinction 3 LUU DUONG BAO KHANH 7.5 9.6

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE Class: Upper-Intermediate 1 History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Le Hai An 8.3 8.7 8.8 9.0 9.4 9.6 7.4 9.1 8.8 B 2 Hoang Truc Anh 7.1 5.5 7.2 7.4 8.0 7.7 6.0 6.9 7.0 C 3 Nguyen Phu Cuong

More information

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY ,403 2 NGUYEN THI

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY ,403 2 NGUYEN THI DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY 025355865 152,403 2 NGUYEN THI HUONG HUYEN 320635110 1,500,000 3 HA DUY THANH 023146891

More information

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN 23.10.1996 0002 LUU LE HONG AN 19.03.2003 0003 NGUYEN CONG AN 07.07.1997 0004 NGUYEN DINH NGAN AN 13.01.2000 0005 NGUYEN HAI AN 05.12.1995 0006 NGUYEN QUOC AN

More information

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx277 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx111 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 3 DO DINH DAO 0943xxx000 03. TITANIUM STEPUP CREDIT

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN SBD HO TEN NGAY SINH 50001 BUI NGOC AN 16.08.1989 50002 HOANG THI NHI AN 19.08.1993 50003 HOANG THI UT AN 19.08.1993 50004 NGUYEN BINH AN 15.12.1995 50005 NGUYEN HUU AN 06.10.1993 50006 PHAM THI AN 05.04.1984

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Chemistry Mathematics 1 Dang Quang Anh 7.8 7.6 6.8 7.9 7.0 6.2 8.7 8.4 7.6 C 2 Nguyen Thuy Quynh Anh 7.6 8.7 6.7 7.3 6.5 6.1 6.8 7.3

More information

KET for Schools_ August xls

KET for Schools_ August xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE Kỳ thi ngày: 11/08/2018 Cấp độ: KET 0001 CONG CHIEN NGUYEN Pass 128 0002 BA RIN PHAM Z 0003 THI MAI ANH DO Council of Europe Level A1 112 0004 KHOI

More information

Movers PM.xlsx

Movers PM.xlsx BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 24/03/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 NGUYEN LINH CHI 31/12/2009 5 5 5 15 2 BUI HOANG QUAN 19/06/2008 5 4 5 14 3 BLINO

More information

ti2 guan4 bo1 bo5 huai4 zheng4 hong1 xi2 luo2 ren4

ti2 guan4 bo1 bo5 huai4 zheng4 hong1 xi2 luo2 ren4 hui1 ba2 shang1 tu4 gen1 nao3 he2 qing2 jin1 ti2 guan4 bo1 bo5 huai4 zheng4 hong1 xi2 luo2 ren4 chu2 fu4 ling2 jun4 yu4 zhao1 jiang3 che3 shi4 tu2 shi2 wa2 wa1 duan4 zhe2 bu4 lian4 bing1 mu4 ban3 xiong2

More information

N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH DUONG QUOC AI CHU MINH AN NINH VAN AN PHAM THI THUY AN

N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH DUONG QUOC AI CHU MINH AN NINH VAN AN PHAM THI THUY AN N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH 50001 DUONG QUOC AI 16.09.1993 50002 CHU MINH AN 14.08.1990 50003 NINH VAN AN 22.06.1994 50004 PHAM THI THUY AN 17.05.2000 50005 VUONG THI AN 03.09.1992 50006 BUI THI ANH 08.08.1997

More information

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name   Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List No. Class: Movers 2.1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Writing Social Studies Science Maths 1 NGUYEN HOANG ANH 8.8 9.7 8.6 9.7 9.8 9.9 9.8 9.2 9.4 High Distinction 2 DOAN NGOC TRUC GIANG 8.6 9.8

More information

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) CH IJIASH EN GXIAN G YINSHI WEN H U A Y U CHENGY U 1

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) CH IJIASH EN GXIAN G YINSHI WEN H U A Y U CHENGY U 1 (CIP) : /. :, 2006. 12 (/ ) ISBN 7-81064-917-5... - - - - -. T S971-49 H136. 3 CI P (2006) 116732 CH IJIASH EN GXIAN G YINSHI WEN H U A Y U CHENGY U 105 100037 68418523 ( ) 68982468 ( ) www. cnup. cnu.

More information

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name   Speaking Listening Grammar RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Chemistry Mathemati 1 Le Hai An 8.9 9.0 7.6 7.7 9.9 7.4 7.3 9.0 8.4 B 2 Le Minh Anh 7.1 5.6 6.6 5.4 7.3 7.7 7.7 5.3 6.6 C 3 Hoang Truc

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: TOEFL Beginner 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR 2

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: TOEFL Beginner 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR 2 Class: TOEFL Beginner 1 Speaking Listening Grammar Reading & Literature Geography History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Le Hai An 8.9 9.2 8.3 9.2 8.7 9.6 8.2 8.9 8.9 B 2 Hoang Truc Anh 8.7

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Starters RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Starters RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLIS Class: Starters 2.1 No. Name Speaking Listening Grammar Social Studies Science 1 PHAM HUYNH LOC AN 7.5 7.4 6.7 8.7 5.9 6.9 8.0 7.4 7.3 Pass with Merit 2 JI YOU BIN 7.8 10.0 10.0 9.5 9.0 7.5 9.3 9.3 9.1

More information

Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC

Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC DIEM 093xxxxx779 1,000,000 3 NGUYEN TIEN DUNG 090xxxxx796

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG H

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG H DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG HA 2,000,000 2 Sở giao dịch NGUYEN PHUOC MINH DUC 2,000,000

More information

yòu xù 373 375 xiá : guà jué qi n mi o dú k ng tóng luán xié háng yè jiào k n z z n shèn chì x 1óng l n t n kuáng qi q ch qì yì yùn yo q w zhuàn sù yí qìng hé p suì x tán cuàn mi o jù yú qìng shì sh

More information

lí yòu qi n j n ng

lí yòu qi n j n ng lí yòu qi n j n ng zhì lú yu n ch nghé liú g p jiá ji n gè liè du zhù g jù yuán cù cì qióng zhu6 juàn p zh n túmí nòu jiong y yùndu láo x n xiá zhì yùn n n gúo jiào zh

More information

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) XIANGPIAOWANLI JIUW ENH UA YU CH ENGYU

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) XIANGPIAOWANLI JIUW ENH UA YU CH ENGYU (CIP) : /. :, 2006. 12 (/ ) ISBN 7-81064-916-7... - - - - -. T S971-49 H136. 3 CI P (2006) 116729 XIANGPIAOWANLI JIUW ENH UA YU CH ENGYU 105 100037 68418523 ( ) 68982468 ( ) www.cnup.cnu.cn E- mail cnup@

More information

é é

é é é é gu chài < > gòu y n zh n y yì z ng d n ruì z hóu d n chán bìn jiu c n z n shuò, chún kòu sh qi n liè sè sh n zhì sb n j ng máo í g bèi q í lì, u ì í ng chàng yào g ng zhèn zhuàn sh hu ti n j,

More information

GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM NHCT SAM SON HUA THANH PHONG NHCT CA

GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM NHCT SAM SON HUA THANH PHONG NHCT CA GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN 1294090 NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM 6327127 NHCT SAM SON HUA THANH PHONG 0737415 NHCT CA MAU NGUYEN THI CAI 6532757 NHCT QUANG NINH NGUYEN

More information

Final Index of Viet Ad Person.xls

Final Index of Viet Ad Person.xls 11000-001 Truong Tan Sang 11000-002 Nguyen Thi Doan 12100-001 Nguyen Phu Trong 12220-001 Nguyen Phu Trong 12220-002 Truong Tan Sang 12220-003 Nguyen Tan Dung 12220-004 Nguyen Sinh Hung 12220-005 Phung

More information

j n yín

j n yín ch n ài hóng zhuó, j n yín k n sù zh o fù r n xi o qì hái, y oti o sh hàn yàn yuán lí g ng z y ng b niè bì z n r n xi o qì xiè sì m6u yí yàng móu niè z u ch lì, x qu n léi xiè pì x u cu è qi n j qiú yìn

More information

1 yáo zhuàn jué gu zài liè r sh ng xué yíng ch jié jù rèn g wù yú qiè yàng huán P9 líng luò jiàn sh ng y ku liàn r shàn dùn sì lièlièqièqiè rèn zhù yìj yíng guà dí yú bò chu n láng huán dù xià

More information

诗 经 简介 诗经 是中国第一部诗歌总集 它汇集了从西周初年到春秋中期 五百多年间的诗歌三百零五篇 诗经 在先秦叫做 诗 或者取诗的 数目整数叫 诗三百 本来只是一本诗集 从汉代起 儒家学者把 诗 当作经典 尊称为 诗经 列入 五经 之中 它原来的文学性质就 变成了同政治 道德等密切相连的教化人的教

诗 经 简介 诗经 是中国第一部诗歌总集 它汇集了从西周初年到春秋中期 五百多年间的诗歌三百零五篇 诗经 在先秦叫做 诗 或者取诗的 数目整数叫 诗三百 本来只是一本诗集 从汉代起 儒家学者把 诗 当作经典 尊称为 诗经 列入 五经 之中 它原来的文学性质就 变成了同政治 道德等密切相连的教化人的教 诗经 目录 诗经 简介 国风 关睢 葛覃 卷耳 螽斯 桃夭 阿芣苢 汉广 汝坟 鹊巢 采蘩 草虫 甘棠 行露 摽有梅 小星 江有汜 野有死麕 驺虞 柏舟 绿衣 燕燕 日 月 击鼓 凯风 雄雉 匏有苦叶 谷风 式微 简兮 泉水 北门 静女 二子 乘舟 柏舟 墙有茨 相鼠 载驰 考磐 硕人 芄兰 氓 河广 有狐 木瓜 黍离 君子阳阳 葛蕉 采葛 大车 将仲子 叔于田 遵大路 女曰鸡鸣 有 女同车 狡童

More information

jiàn shí

jiàn shí jiàn shí hào x n càn w i huàng ji zhèn yù yàng chèn yù bì yuàn ji ng cóng (11) qiàn xué 1 yì bì èi zhé mó yù ù chái sè bá píng sh chài y l guàn ch n shì qí fú luè yáo d n zèn x yì yù jù zhèn

More information

píng liú zú

píng liú zú píng liú zú l láng nèn bó ch yán y n tuò x chèn r cu n ch n cù ruò zhì qù zuì m ng yíng j n bì yìn j yì héng cù ji n b n sh ng qi n lì quó k xì q n qiáo s ng z n nà p i k i y yíng gài huò ch

More information

DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG HO THI MY QUYEN NGUYEN THANH VINH LAM QUA

DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG HO THI MY QUYEN NGUYEN THANH VINH LAM QUA DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG 1 28342753 HO THI MY QUYEN 2 28259949 NGUYEN THANH VINH 3 28265356 LAM QUANG DAT 4 23156836 NGUYEN NGOC NHO 5 26231419 NGUYEN

More information

CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON XX

CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON XX CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON 457353XXXXXX8443 LE HONG THUY TIEN 230,000 2 HAI PHONG 478097XXXXXX3147

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG ĐỢT 1 CHƯƠNG TRÌNH "HÀNH TRÌNH TỚI BRAZIL 2016 CÙNG THẺ TECHCOMBANK VISA" Giai đoạn 1: Từ 28/4/ /5/2016 STT GI

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG ĐỢT 1 CHƯƠNG TRÌNH HÀNH TRÌNH TỚI BRAZIL 2016 CÙNG THẺ TECHCOMBANK VISA Giai đoạn 1: Từ 28/4/ /5/2016 STT GI DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG ĐỢT 1 CHƯƠNG TRÌNH "HÀNH TRÌNH TỚI BRAZIL 2016 CÙNG THẺ TECHCOMBANK VISA" Giai đoạn 1: Từ 28/4/2016-27/5/2016 1 GIAI 01: MAY ANH VO TIEN HUY AN DUONG 2 GIAI 01: MAY ANH

More information

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM)

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM) MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM) TAP DOAN HOA CHAT VIET NAM CONG TY CO PHAN BOT GIAT

More information

2010 10 28 1 106 ... 5... 6... 7... 10... 15... 18... 18... 22... 25... 27... 27... 40... 40... 43... 50... 50... 59... 59... 68... 69 2 106 ... 71... 72... 73... 75... 76... 77... 77... 77... 78... 79...

More information

Danh Sách Mã Dự Thưởng Chương Trình Bốc Thăm May Mắn Tháng 6/2018 Mã số dự thưởng cho Khách hàng tham gia chương trình bốc thăm may mắn tháng 6/2018 L

Danh Sách Mã Dự Thưởng Chương Trình Bốc Thăm May Mắn Tháng 6/2018 Mã số dự thưởng cho Khách hàng tham gia chương trình bốc thăm may mắn tháng 6/2018 L Danh Sách Mã Dự Thưởng Chương Trình Bốc Thăm May Mắn Tháng 6/2018 Mã số dự thưởng cho Khách hàng tham gia chương trình bốc thăm may mắn tháng 6/2018 Lucky draw entries for Lucky Draw Program for cycle

More information

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng 5 nam 017 V/v huong din danh gia, hoan thanh h6 so BDTX nam hoc 016-017 Thuc hien KS

More information

_x0001_ _x0001_

_x0001_	_x0001_ 1 BAO DO 2 HO NGUYEN 3 TAM PHAM 4 MY LINH TONG 5 THU DO 6 HONG NGUYEN 7 THOM NGUYEN 8 BINH VO 9 MY LE VO 10 HAI DUONG NGUYEN 11 DAO THI NGUYEN 12 LAN NGUYEN 13 ROMAI THI NGUYEN 14 TOAN NGUYEN 15 PHI VO

More information

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do - Hanh phuc Dia< M3D1 16/12/201 ~.98 T*. Khai,HaN6i

More information

1!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

More information

lu yàng tuò guan gui zh ng fèn wù wèi qiao jú tá l o jiàn f i è yí yì qu n sì xuè , chéng y o xi o z pìn,, 1957 7 hàn 37 38 y u p ti o bèi t n tài kù sè b n zen you y n pí chè qiàn 17 dí jué

More information

Eyes of Compassion Relief Organization Ngày Nhận Check Date Tỉnh bang Province USD CAD VND Người Đóng Góp - Benefactor Chuyển tiền 16/01/2017 Transfer

Eyes of Compassion Relief Organization Ngày Nhận Check Date Tỉnh bang Province USD CAD VND Người Đóng Góp - Benefactor Chuyển tiền 16/01/2017 Transfer Eyes of Compassion Relief Organization Ngày Nhận Check Date Tỉnh bang Province USD CAD VND Người Đóng Góp - Benefactor Chuyển tiền 16/01/2017 Transfer date Rate: 22735 20-Dec-16 Phac Nguyen CA 400.00 23-Dec-16

More information

jiào d qi n sù zhuì máo táo yìn qi n k n z jué y n f ng zh j sh n m i ch n m n qú jì dá qù xi o dàn f n y n l wò yú shú líng dài yì chóu jì Gatha b Cianisth na w i chèn Parinirv

More information

h ng g ng (tù) rù xiào sì y u k n yòu j j y nyun cu nduo hào cú) ch n yè r nr n sì ku zhuàng k chánnìng w n wéi r é d ng qiáo ch ng kuì ji n zhuó qì chí xiè dú l lil de zào y l chì yín

More information

xiè hòu qù fù tiáo pàn xiáng sh ng l huán fú yóu sh n du wán guì d u còu g qiè qì bì j x ng yín dào j ji yòu hàndàn lián tu yín qìn k n * chán zhòu yán yóu kuòy láo jìn jíwéi su

More information

Microsoft Word - VIETFAIR's EXHIBITION SCHEDULE 2018 (Vietnamese Version) - update 28.9

Microsoft Word - VIETFAIR's EXHIBITION SCHEDULE 2018 (Vietnamese Version) - update 28.9 KẾ HOẠCH HỘI CHỢ TRIỂN LÃM (CHỦ YẾU) NĂM 018 do Công ty VIETFAIR tổ chức thực hiện TẠI HÀ NỘI STT Tên Hội chợ, Triển lãm Thời gian Địa điểm tổ chức Nội dung, quy mô Đơn vị chủ trì, ủng hộ, phối hợp Ghi

More information

<B3ACBDDD>

<B3ACBDDD> 0 岚 卷 第 二 编 第 二 编 岚 卷 121 日 照 122 第 二 编 安东卫城池图 丁士价 1676 1727 字介臣 号龙溪 丁景次子 日照丁氏 十支 六世 日照市岚区后村镇丁家皋陆人 康熙五十六年 1717 丁酉科举人 与同邑秦 yi 尹纯儒为同科举人 拣选 知县 后参加会试屡试不第 遂弃举子业 居家课子训侄 以故四弟士 可考中甲辰科举人 诸子孙皆累试前茅 丁士价教育子弟兢兢业业 读

More information

Microsoft Word - 詩經注釋.docx

Microsoft Word - 詩經注釋.docx 詩 經 注 釋 目 錄 詩 經 簡 介 關 雎 葛 覃 卷 耳 螽 斯 桃 夭 芣 苢 漢 廣 汝 墳 鵲 巢 采 蘩 草 蟲 甘 棠 行 露 摽 有 梅 小 星 江 有 汜 野 有 死 麕 騶 虞 柏 舟 綠 衣 燕 燕 日 月 擊 鼓 凱 風 雄 雉 匏 有 苦 葉 穀 風 式 微 簡 兮 泉 水 北 門 靜 女 二 子 乘 舟 柏 舟 牆 有 茨 相 鼠 載 馳 考 磐 碩 人 芄 蘭 氓 河

More information

<D2BDC1C6BDA1BFB5CDB6C8DAD7CAB8DFB7E5C2DBCCB3B2CEBBE1C3FBB5A52E786C7378>

<D2BDC1C6BDA1BFB5CDB6C8DAD7CAB8DFB7E5C2DBCCB3B2CEBBE1C3FBB5A52E786C7378> 参 会 人 员 名 单 Last Name 姓 名 公 司 Tel Fax Bai 柏 煜 康 复 之 家 8610 8761 4189 8610 8761 4189 Bai 白 威 久 禧 道 和 股 权 投 资 管 理 ( 天 津 ) 有 限 公 司 8610 6506 7108 8610 6506 7108 Bao 包 景 明 通 用 技 术 集 团 投 资 管 理 有 限 公 司 8610

More information

TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v th

TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v th TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v thong bao ket qua thi nang bac lirong dot 2 nam 2016

More information

!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

More information

bài bì

bài bì bài bì zhuò w n bìx, gòulì ch mèn què míng shuò chuán j jué qiú g o t oqián wù yú dí yìn hòu xì z ng zì chài yín qìng wù pí zh n t ng lí chéng lì z n y chóu k ngt ng mái kuì zhuó shuò píxi y ng

More information

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN CHUONG TRINH TAp HuAN Sau khi ky HQ'P dong tham gia ban hang da c~p voi Cong ty, Nha phan phoi c6 nghia vu hoan

More information

BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0CfflNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, n

BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0CfflNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, n BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0ClNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, nang cao chat hrong, hieu qua boat dong cua Lien hiep

More information

cuàn, jìn dù zhòu zh qú sh zhì jùn y ng xián gu, 748 qíng xiè, kéz shì sù shu ng w w, z n jiào duò, niè chlm wàngliàng, h ng (sh xià qí dié dàimào hu sì áo du 3

More information

1

1 1 yáo zhuàn jué gu zài liè r sh ng xué yíng ch jié jù rèn g wù yú qiè yàng huán P9 líng luò jiàn sh ng y ku liàn r shàn dùn sì lièlièqièqiè rèn zhù yìj yíng guà dí yú bò chu n láng huán dù xià

More information

Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C

Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C NTE150 2013.10 HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT BỒN TẮM GANG TRÁNG MEN ĐẶT SÀN CÓ CHÂN FBY1756PWGE, FBY1756PWNE Để phát huy hết tính năng của sản phẩm, vui lòng lắp đặt đúng như bản hướng dẫn này. Sau khi lắp đặt, hãy

More information

t o

t o j n t o gu n zhì jié nìng jiè zhì l isì jiég o fúxì zhì b n zèng guàn xi o m i j xi n jùn lián j ng zhù cuán cù dí mèi ch n w n nèn yòu yì j qi n xiù mi o ji n qióng wú qiú móu tuó y ny

More information

UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIE

UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIE UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Xu- do - Hanh phiic Hd Tinh, ngdy/flf

More information

Stock Transfer Service Inc. Page No. 1 CENTURY PEAK METALS HOLDINGS CORPORATION (CPM) List of Top 100 Stockholders As of 12/31/2015 Rank Sth. No. Name

Stock Transfer Service Inc. Page No. 1 CENTURY PEAK METALS HOLDINGS CORPORATION (CPM) List of Top 100 Stockholders As of 12/31/2015 Rank Sth. No. Name Stock Transfer Service Inc. Page No. 1 CENTURY PEAK METALS HOLDINGS CORPORATION (CPM) List of Top 100 Stockholders As of 12/31/2015 Rank Sth. No. Name Citizenship Holdings Rank ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

More information

háng, y u jiàn xiá shì zhèn

háng, y u jiàn xiá shì zhèn o yáo háng, y u jiàn xiá shì zhèn hu zào w zào qi nlìn cuò j n é sì, nì sì lian zhang kuang sè ne kai f ng jiù w huàn chi j l g, j, shàn liji pìn ming dang xiedài ai z n àn qù qú 1 p

More information

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUG VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET Boc lap - Ty do - Hanh phiic NAM S6:^^0 /KH-GD&DT Khdnh San, ngay2, ^ th

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUG VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET Boc lap - Ty do - Hanh phiic NAM S6:^^0 /KH-GD&DT Khdnh San, ngay2, ^ th UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUG VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET Boc lap - Ty do - Hanh phiic NAM S6:^^0 /KH- Khdnh San, ngay2, ^ thdng 4 nam 2017 KE HOACH Xet duyet Sang kien kinh nghiem

More information

Phục hồi chức năng bệnh nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não

Phục hồi chức năng bệnh nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não Cao D ing Y te Plu'i Thp - Tlur vi?n PGS.TS. BSCC TRAN VAN CHUONG PHUC Hdl CH LfC NANG b n h n h a n l i t n u a n g u o i D O T A I B IE N M A C H M A U N A O NHA XUAT BAN Y HOC Ha Noi - 2010 PGS. TS.

More information

CONG TY CP NHI/A BINH MINH CQNG HOA XA HQI CHU NGHIA VlfT NAM Doc lap -T ir d o - Hanh phuc NGHIQUYET Tp. H6 Chi Mink, ngay 20/4/2018 DAI HQI CO DONG

CONG TY CP NHI/A BINH MINH CQNG HOA XA HQI CHU NGHIA VlfT NAM Doc lap -T ir d o - Hanh phuc NGHIQUYET Tp. H6 Chi Mink, ngay 20/4/2018 DAI HQI CO DONG CONG TY CP NHI/ BINH MINH CQNG HO X HQI CHU NGHI VlfT NM Doc lap -T ir d o - Hanh phuc NGHIQUYET Tp. H6 Chi Mink, ngay 20/4/2018 DI HQI CO DONG THUONG NIEN NM 2018 - Can cu Luat Doanh nghiep so 68/2014/QH13

More information

Bốn bài thi của Phó đại sĩ

Bốn  bài  thi  của  Phó  đại  sĩ 1 Bốn bài thi của Phó đại sĩ Tác giả : Văn Thận Độc Dịch giả : Dương Đình Hỷ Phó đại sĩ (497-569) là một cư sĩ đời Tề, Lương người huyện Nhĩa Ô nay thuộc tỉnh Triết Giang. Năm 16 tuổi lấy Lưu thị, sanh

More information

CONG TY CP DAU TU^ THlTONG MAI SMC CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: /2015/SMC TPHCM, ngay 20 thang 07 nam 2015

CONG TY CP DAU TU^ THlTONG MAI SMC CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: /2015/SMC TPHCM, ngay 20 thang 07 nam 2015 CONG TY CP DAU TU^ THlTONG MAI SMC CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: 1 4 8 /2015/SMC TPHCM, ngay 20 thang 07 nam 2015 BAO CAO TINH HINH QUAN TRI CONG TY 06 THANG DAU NAM

More information

(CIP) 2003 /. :, ISBN G CIP (2003) : : 127, : : (029) : / : :787 mm1

(CIP) 2003 /. :, ISBN G CIP (2003) : : 127, : : (029) :  /  : :787 mm1 (CIP) 2003 /. :,2003.2 ISBN 7 5612 1614 9. 2.. 2003. G726. 9 62 CIP (2003) 006381 : : 127, :710072 : (029) 8493844 : http:/ / www.nwpup.com : :787 mm1 092 mm 1/ 16 : 8. 25 :219 :2003 2 1 2003 2 1 :10.

More information

táowù wèn hù

táowù wèn hù táowù wèn hù p 1 cuóé ch dú lì yù què i c nc ráng chí qú yè x yí shèn fàn fùfù wù duó fù chóuchú y kuò qiú kuí j ng sào tu n y z n áo páo xù zhù y ny n dàn yú zu n qián su sì gu gu q qi ng pú n n zuò

More information

BASTYR CENTER FOR NATURAL HEALTH Chinese and Ayurvedic Herbal Dispensary Ayurvedic Herb List

BASTYR CENTER FOR NATURAL HEALTH Chinese and Ayurvedic Herbal Dispensary Ayurvedic Herb List BASTYR CENTER FOR NATURAL HEALTH Chinese and Ayurvedic Herbal Dispensary Ayurvedic Herb List Ayurvedic Herb Name Ayurvedic Herb Name Amalaki $0.15 Tagar/Valerian $0.15 Arjuna $0.15 Talisadi $0.30 Ashoka

More information

BO CONG AN CONG HOA XA HOI CHTJ NGHIA VIET NAM Boc lap - Tu 1 do - Hanh phiic S6: 213 /TTr-BCA-A61 Ha Not, ngay 26 thdng 6 ndm 2013 TO? TRINH ^ f Ve d

BO CONG AN CONG HOA XA HOI CHTJ NGHIA VIET NAM Boc lap - Tu 1 do - Hanh phiic S6: 213 /TTr-BCA-A61 Ha Not, ngay 26 thdng 6 ndm 2013 TO? TRINH ^ f Ve d BO CONG AN CONG HOA XA HOI CHTJ NGHIA VIET NAM Boc lap - Tu 1 do - Hanh phiic S6: 213 /TTr-BCA-A61 Ha Not, ngay 26 thdng 6 ndm 2013 TO? TRINH ^ f Ve dy an Luat Nhap canh, xuat canh, cu tru cua ngiroi nircrc

More information

1926 qu jué kuì k bì kùn gòu luò yè f ng lián qi n p ng huáng chúyáo jù jú jí nóng n ti n qi nqu n rú Su yì zhóng pín z u xiè y n jì chuò, hùn f u ji tí léi, j n y nlòu q nq n gu q n ruò li

More information

封面封底.FIT)

封面封底.FIT) 吉 林 农 业 全 省 农 业 产 业 化 工 作 会 议 现 场 王 守 臣 副 省 长 作 重 要 讲 话 全 省 农 业 产 业 化 工 作 会 议 现 场 月 日, 省 政 府 在 长 春 召 开 了 全 省 农 业 产 业 化 工 作 会 议, 深 入 研 究 农 产 品 加 工 业 发 展 面 临 的 新 情 况 新 问 题, 全 面 部 署 应 对 新 挑 战 夺 取 新 跨 越 的

More information

I CONG TY CP DAU Tir THUONG MAI SMC CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu- do - Hanh phuc So: 1 3 /2016/SMC TPHCM, ngay 12 thang 01 nam 2016

I CONG TY CP DAU Tir THUONG MAI SMC CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu- do - Hanh phuc So: 1 3 /2016/SMC TPHCM, ngay 12 thang 01 nam 2016 I CONG TY CP DAU Tir THUONG MAI SMC CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu- do - Hanh phuc So: 1 3 /2016/SMC TPHCM, ngay 12 thang 01 nam 2016 BAO CAO TINH HINH QUAN TRI CONG TY NAM 2015 Kinh gu-i:

More information

Ngân hàng câu hỏi thi, kiểm tra môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin

Ngân hàng câu hỏi thi, kiểm tra môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin TS. PHAM VAN SINH (Chu bien) NGAN HANG CAU HOI THI, KlfeM TRA MON NHUNG NGUYEN LY C(T BAN CUA CHU NGHIA MAC - LENIN (Dung lam tai lieu tham khao phuc vu thi, kiem tra cho cac trirang dai hoc, cao d^ng)

More information

Wu Yi Shan Slalom Open Wu Yi Shan, China, November 2018 Final Ranking Battle Senior Women Rank ID Name Ctry Zapuskalova Nadezhda

Wu Yi Shan Slalom Open Wu Yi Shan, China, November 2018 Final Ranking Battle Senior Women Rank ID Name Ctry Zapuskalova Nadezhda Wu Yi Shan Slalom Open Wu Yi Shan, China, 24-25 November 2018 Final Ranking Battle Senior Women 1 2851510000097 Zapuskalova Nadezhda RUS 2 2010930000595 Moritoki Mika JPN 3 2891510000072 Pervenenok Oksana

More information

zhì qiú w i jìnsh n lù luán yuàn zhù b o fú niè pàn h n yí j yú y ngj dào dú yì cuò tuò hàny yuán z n y nji n chún míhéng píng ní píxi g o jiàn lì zh o shúshí máo g sbuò zh ji nji zh n lián ji n

More information

Giáo trình tư duy thơ hiện đại Việt Nam

Giáo trình tư duy thơ hiện đại Việt Nam G'.0000016852 A I H O C Q U O C G I A H A NGUYEN BA THANH g i A o t r i n h i n DUY TH0 HIEN DAI VIET NAM O K ] O D G Ha NQI NHA XUAT BAN DAI HOC QUOC GIA HA NO' GIAOTRiNH TITDUY THAT HIEN DAI VIET NAM

More information

封面封底.FIT)

封面封底.FIT) 吉 林 农 业 全 省 农 机 购 置 补 贴 工 作 会 议 现 场 3 月 15 日, 全 省 农 机 购 置 补 贴 工 作 会 议 在 长 春 市 召 开 会 议 的 主 要 任 务 是 进 一 步 深 入 贯 彻 全 省 农 村 农 业 工 作 会 议 和 全 国 农 机 化 工 作 会 议 精 神, 认 真 落 实 全 国 农 机 购 置 补 贴 工 作 会 议 的 部 署, 全 面 总

More information