Đọc Viết điểm và yêu cầu của cá nhân, miêu tả được những sự vật quen thuộc hoặc một số sự việc đơn giản xảy ra trong cuộc sống thường ngày. Trọng tâm

Similar documents
Microsoft Word - YCT 3级样卷.doc

新汉语水 考试 HSK H21003 注 意 一 HSK 分两部分 : 1. 听力 35 题, 25 分钟 2. 阅读 25 题,22 分钟 听力结束, 3 分钟填写答题卡 全部考试 55 分钟 含考生填写个人信息时间 5 分钟 中国北京国家汉办 / 孔子学院总部编制

Microsoft Word - H21006.doc

A

Microsoft Word - fff _ doc

Mixtions Pin Yin Homepage

一 听力 第一部分 第 1-10 题 例如 : H



新汉语水平考试 HSK( 二级 ) H21008 注 意 一 HSK( 二级 ) 分两部分 : 1. 听力 (35 题, 约 25 分钟 ) 2. 阅读 (25 题,22 分钟 ) 二 听力结束后, 有 3 分钟填写答题卡 三 全部考试约 55 分钟 ( 含考生填写个人信息时间 5 分钟 ) 中国北

新中小学生汉语考试



Microsoft Word - HSK(二级)大纲( ).doc

一 听力 第一部分 第 1-10 题 例如 : H

Microsoft Word - Chord_chart_-_Song_of_Spiritual_Warfare_CN.docx

汉语国际教学师资培训资料(9)_新汉语水平考试词汇带拼音(1-3级,共600个)

一 听力 第一部分 第 1-10 题 例如 : Y

Microsoft Word - Chord_chart_-_The_Word_of_God_in_Song CN.docx

新汉语水平考试

一 听力 第一部分 第 1-10 题 例如 : Y



(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) CH IJIASH EN GXIAN G YINSHI WEN H U A Y U CHENGY U 1

Microsoft Word - fff _ doc

ti2 guan4 bo1 bo5 huai4 zheng4 hong1 xi2 luo2 ren4



(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) XIANGPIAOWANLI JIUW ENH UA YU CH ENGYU

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do



一 听力 第一部分 第 1-10 题 例如 : Y

Print › AFLTA Competition Level 2 Vocabulary | Quizlet

Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C


别 bié other 别人 biéren Others 宾馆 bīnguǎn hotel 冰箱 bīngxiāng Refrigerator 不客气 búkèqi You are welcome 不 bù No 才 cái just 菜 cài food,dish 菜单 càidān menu 参



BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 27/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Flyers Candidate number First name La

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN


YLE Flyers AM.xls

Microsoft Word - HSK(二级)大纲( ).doc

jiàn shí

诗 经 简介 诗经 是中国第一部诗歌总集 它汇集了从西周初年到春秋中期 五百多年间的诗歌三百零五篇 诗经 在先秦叫做 诗 或者取诗的 数目整数叫 诗三百 本来只是一本诗集 从汉代起 儒家学者把 诗 当作经典 尊称为 诗经 列入 五经 之中 它原来的文学性质就 变成了同政治 道德等密切相连的教化人的教

é é

YLE Movers PM.xls

BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0CfflNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, n

YLE Starters PM.xls

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM)

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II ACADEMIC Y

j n yín

YLE Movers PM.xls

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG

Movers PM.xlsx

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR

Microsoft Word - 文档 3

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 06/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Movers Candidate number First name La

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading &

Microsoft Word - YCT 4级样卷.doc

lí yòu qi n j n ng

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR

Microsoft Word - 文档 2

n5 SBD HO TEN NGÀY SINH LE NHU AI DINH THAI AN DOAN THI HOANG AN HO MY AN LE

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR Date

<4D F736F F D20D0C A3A8C8FDBCB6A3A9B4F3B8D9A3A D31302D3134A3A92E646F63>

Bạn có khỏe không? Mang tính xã giao. Hỏi sức khỏe của đối phương 您好吗?(nín hǎo ma?) Tôi khỏe, còn bạn? Câu trả lời xã giao cho câu hỏi về sức khỏe 很好,


THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH


STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading &

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading &

一 听力 第一部分 第 1-10 题 例如 : H

(36).pdf

BQ KHOA HOC VA CONG NGHE CQNG HOA XA H0I CHU NGHIA VlfT NAM Doc lap - Tu* do - Hanh phiic S6: 12/2015/TT-BKHCN Ha Mi, ngay 20 thdng 7 nam 2015 THONG T

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

Microsoft Word - VIETFAIR's EXHIBITION SCHEDULE 2018 (Vietnamese Version) - update 28.9

Microsoft Word - 詩經注釋.docx

UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIE

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR 2016

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR

UBND THANH PHO CAN THO TRUING DAI HOC KYTHUAT -CONG NGHE CANTHO CONG HO A XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc QUY DINH To chuc thi,

BO KHOA HOC VA CONG NGHE S6: 13/2015/TT-BKHCN CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phiic Ha Ngi, ngay 21 thdng 7 nam 2015 THONG T

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING

UBND TINH SON LA SO' GIAO DUC VA BAO TAO CONG HO A XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ttr do - Hanh phuc S6: 1341/KH-SGDDT Son La, ngay 28 thdng 9 na

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 15/05/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 15/05/ LAO VAN DOAN

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

CONG TY CP NHI/A BINH MINH CQNG HOA XA HQI CHU NGHIA VlfT NAM Doc lap -T ir d o - Hanh phuc NGHIQUYET Tp. H6 Chi Mink, ngay 20/4/2018 DAI HQI CO DONG

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

Microsoft Word - HSK(一级)大纲( ).doc


Transcription:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN TIẾNG TRUNG KỲ THI SINH VIÊN GIỎI ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NĂM 2016 I. YÊU CẦU 1. Yêu cầu về kiến thức ngôn ngữ Kiến thức Ngữ âm Chữ và từ Ngữ pháp Miêu tả yêu cầu 1. Có kiến thức nhất định về phiên âm tiếng Hán; 2. Có thể đọc ra nhừng từ mới và những câu không quen thuộc theo phiên âm; 3. Có thể nghe hiểu được những câu nói có những nhân tố như đọc nối từ, thay đồi ngữ điệu v.v.trong hội thoại thông thường; 4. Phát âm và ngữ điệu tương đối chuẩn xác trong hội thoại thường ngày. 1. Nắm được khoảng 450 chữ Hán, có đủ khả năng nghe, nói, đọc, viết; 2. Hiểu biết về bộ thủ của chữ Hán, kết cấu của chữ; 3. Nắm được mối quan hệ về âm, hình, nghĩa của chữ; 4. Hiểu đúng ý nghĩa từ ngữ trong ngữ cảnh hội thoại; 5. Sử dụng những từ ngữ đã học đề diễn đạt một cách chính xác; 6. Vận dụng được khoảng 900 từ ngữ có liên quan tới cuộc sống thường ngày. Hiểu và vận dụng được các điểm ngữ pháp sau: 1. Động từ tình thái, giới từ thường dùng; 2. Câu so sánh cơ bản; 3. Cách biểu đạt về việc miêu tả sự kiện hoặc hành vi đang diễn ra; 4. Cách dùng cơ bản của trợ từ 了 ; 5. Dùng câu phủ định có từ 没有. 2. Yêu cầu về kỹ năng ngôn ngữ Kỹ năng Kỹ năng tổng họp Nghe Nói Miêu tả yêu cầu 1. Hiểu được những tài liệu ngôn ngữ cơ bản nhất có liên quan tới cuộc sống thường trong các tình huống giao tiếp thông thường. 2. Có thể trao đổi và giao lưu với người khác về những chủ đề quen thuộc, đồng thời tổ chức được những đoạn văn về những chủ đề đó. 3. Có thể sử dụng được các yếu tố phi ngôn ngữ như ngừng ngắt, ngữ điệu hoặc ngôn ngữ hình thể nhằm nâng cao hiệu quả giao tiếp. Nghe hiếu được những đoạn hội thoại đơn giản trong cuộc sống thường nhật hoặc các báo cáo học tập đơn giản. Trọng tâm như sau: 1. Hiểu được các đoạn hội thoại trong cuộc sống thường nhật hoặc đại ý của những đoạn phát biểu ngắn gọn; 2. Nắm được những từ ngữ và lời nói trọng tâm trong hội thoại; 3. Nghe hiều được những đoạn hội thoại ngắn gọn hoặc các cuộc nói chuyện về cuộc sống cá nhân và những sự việc đã kinh qua; 4. Nghe hiểu được những câu hỏi đơn giản và trực tiếp có nội dung là các kiến thức thông thường; 5. Hiểu được nội dung chính của các câu chuyện đơn giản. Có thể tham gia vào những cuộc hội thoại đơn giản, biểu đạt được quan

Đọc Viết điểm và yêu cầu của cá nhân, miêu tả được những sự vật quen thuộc hoặc một số sự việc đơn giản xảy ra trong cuộc sống thường ngày. Trọng tâm như sau: 1. Biết dùng những phương pháp như trọng âm, ngắt nghỉ, ngữ điệu hoặc ngôn ngữ cơ thể v.v. để tăng cường ngữ khí. 2. Tham gia hội thoại đơn giản, nói về yêu cầu cá nhân. 3. Có thể giao lưu một cách đơn giản với người khác về cuộc sống hằng ngày hoặc những chủ đề quen thuộc trong việc học hành, hoặc trình bày vấn đề nào đó dưới một hình thức đơm giản. 4. Có thể miêu tả một cách đơn giản những hoạt động thường gặp của cá nhân trong cuộc sống hằng ngày hoặc những sự việc đã kinh qua qua. 5. Có thể biểu đạt một cách đơn giản thái độ đối với một số sự vật trong cuộc sống thường ngày và có thể miêu tả một hiện tượng hoặc tình trạng nào đó. 6. Có thể kể được những câu chuyện ngắn gọn. Đọc được những tài liệu văn viết ngắn gọn trong cuộc sống hằng ngày, hiểu được đại ý, nhận biết được những thông tin cơ bản, có thể tìm ra những thông tin đặc biệt trong những đoạn văn có chủ đề quen thuộc. Trọng tâm như sau: 1. Đọc được những tài liệu văn viết ngắn gọn thường gặp trong cuộc sống thường ngày, hiểu được đại ý, nhận biết được những thông tin cơ bản của các tài liệu đó; 2. Đọc hiểu được những lời nhắn, ghi chép, email hoặc thư tín ngắn gọn trong các tình huống giao tiếp đơn giản; 3. Đọc hiểu được những tài liệu mang tính giới thiệu và thuyết minh ngắn gọn trong cuộc sống thường ngày. 4. Đọc hiểu được những tài liệu mang tính trần thuật hoặc miêu tả đơn giản mà nội dung của nó có liên quan chặt chẽ đến cuộc sống thường ngày; Phán đoán được nội dung, có khả năng nắm bắt các thông tin chính của những tài liệu đó. 5. Nhanh chóng tìm ra một vài thông tin nhất định cần thiết trong các tài liệu mà nội dung của nó mang những chủ đề quen thuộc. Có thể miêu tả những thông tin và tổ chức những đoạn văn đơn giản có liên quan chặt chẽ tới cuộc sống cá nhân, có thể dùng những từ vựng hoặc các câu cơ bản nhất để giao lưu bằng văn viết về những chủ đề quen thuộc trong các tình huống thông thường. Trọng tâm như sau: 1. Dùng được những từ vựng đơn giản điền khiếm khuyết, trả lời hoặc giới thiệu những thông tin có liên quan chặt chẽ tới cuộc sống cá nhân; 2. Dùng được những từ ngữ và các câu cơ bản nhất đề giao tiếp đơn giản bằng văn viết về những đề tài quen thuộc trong các tình huống thông thường; 3. Viết được những thông tin ngắn gọn về những chủ đề quen thuộc trong các tình huống thông thường; 4. Ghi chép được những thông tin mang tính sự thật hoặc thuyết minh; 5. Tổ chức được những đoạn văn đơn giản để trình bày hoặc miêu tả cuộc sống thường nhật; 5. Tự soạn được những câu chuyện đơn giản hoặc lập được kế hoạch hoạt động giản đơn. II. PHẠM VI KIẾN THỨC TỐI THIỂU VÀ NGỮ CẢNH GIAO TIẾP

1. Ngữ cảnh giáo tiếp: Thực hiện kỹ năng ngôn ngữ trong 17 ngữ cảnh tương ứng dưới đây: 1. 打招呼 告别 2. 简单介绍个人信息 ( 姓名 年龄 住所 家庭 爱好 能力 性别 称呼 外貌 性格等 ) 3. 表示感谢 道歉 欢迎 祝贺 4. 使用数字表达数量 顺序 5. 表达时间 ( 分钟 小时 天 星期 日 月 年 号 现在 过去 将来等 ) 6. 简单描述 ( 天气 方位 大小 多少 对错 心情 颜色 季节等 ) 7. 提问 回答简单的问题 ( 购物 交通 看病 运动 娱乐等 ) 8. 表达 理解简单的要求或请求 9. 表达简单的情感 观点 10. 询问被人的观点 11. 提建议 12. 作比较 选择 13. 解释原因 14. 表示强调 感叹 15. 表示程度 频率 16. 提醒 劝阻 安慰 鼓励等 17. 表达逻辑关系 2. Phạm vi ngữ pháp điểm 代词数词量词副词 1. 人称代词 : 我你他她我们你们他们她们您它它们大家自己 2. 指示代词 : 这 ( 这儿 ) 那 ( 那儿 ) 每这么那么其他 3. 疑问代词 : 谁哪 ( 哪儿 ) 什么多少几怎么怎么样为什么 1. 表示时间 8 点 40 分 2009 年 7 月 7 日 星期四 5 点 1 刻 2. 表示年龄 他今年 24 岁 3. 表示钱数 15 块 6 元 4. 表示号码 我的电话是 58590000 5. 表示顺序 第三 6. 表示重量 9 公斤 7. 表示长度 10000 米 8. 表示概数 四五千个 800 多人 1. 用在数词后一个 等一下 一双鞋 两条鱼 第 10 层 3 角 5 分 2. 用在 这 那 几 后 这个那些几本每次 3. 其他 他坐了一会儿 快一点儿 1. 否定副词 : 不 我不是学生 没 他没去医院 别 你别去游泳了 一定 我明天一定来 必须 我们必须想个好办法 2. 程度副词 : 很 她很高兴 太 太好了! 非常 那里的天气非常热

连词 介词 最 我最喜欢喝咖啡 更 明天会更好 越 雨越下越大 特别 这儿的西瓜特别甜 多么 ( 多 ) 这些孩子多可爱呀! 极 她唱得好极了! 几乎 中国的大城市, 我几乎都去过 3. 范围副词 : 都 我们都看见那个人了 一起 他们一起去机场了 一共 这些药一共 300 元 只 我只去过一次北京 4. 时间副词 : 正在 我们正在看电视 已经 他已经到学校了 就 她下星期就回来了 先 我先说几句 才 他晚上 11 点才下班 一直 他的成绩一直很好 总是 她总是很忙 马上 请安静, 节目马上开始 5. 语气副词 : 也 我也有一块这样的手表 还 她还没起床 真 你的字写得真漂亮! 终于 考试终于结束了 其实 这道题其实很容易 当然 那样做当然不可以 6. 频率副词 : 再 欢迎再来! 又 今天他又迟到了 经常 最近他经常去爬山 1. 和 我和你 2. 因为 所以 因为下雨, 所以他没去踢足球 3. 但是 他 80 岁了, 但是身体很好 4. 虽然 房子虽然旧了, 但是很干净 5. 而且 她会说汉语, 而且说得很好 6. 然后 先吃饭, 然后去看电影 7. 如果 如果大家都同意, 就这样决定了 8. 一边 他一边上网, 一边听音乐 9. 或者 给我打电话或者发电子邮件都可以 10. 还是 我们是打车还是坐地铁? 1. 在 我住在北京 2. 从 她从中国回来了 3. 对 他对我很好 4. 比 我比她高 5. 向 向左走 6. 离 学校离我家很近

7. 跟 你跟我们一起去吧 8. 为 不要为我担心 9. 为了 为了解决环境问题, 人们想了很多办法 10. 除了 除了画画儿, 她还喜欢跳舞 11. 把 请把空调打开 12. 被 鱼被小猫吃了 13. 关于 关于这段历史, 我知道得很少 1. 会 我会做饭 2. 能 你什么时候能来? 3. 可以 现在你可以走了 助动词 4. 要我要学游泳 5. 可能明天可能下雨 6. 应该 我们应该在周末开个会 7. 愿意 你愿意和我结婚吗? 8. 敢 你敢骑马吗? 1. 结构助词 : 的 我的电脑 的 字短语 书是我哥哥的 得 你做得对 2. 语气助词 : 了 她去医院了 助词 吗 他是医生吗? 呢 你在哪儿呢? 吧 现在快 10 点了吧? 3. 动态助词 : 着 她笑着说 : 明天见 了 我买了一本书 过 我学过汉语 叹词 喂 喂, 你好 动词的重叠 你去问问他 让我想一想 1. 肯定句 明天星期六 我认识他 天气很好 2. 否定句 陈述 不 她不在饭店 没 她没去看电影 别 你别忘了带护照 1. 吗 这是你的桌子吗? 2. 呢 我是老师, 你呢? 3. 吧 你是中国人吧? 4. 谁 那个人是谁? 疑问句 5. 哪这些杯子, 你喜欢哪一个? 6. 哪儿你想去哪儿? 7. 什么 你爱吃什么水果? 8. 多少 你们学校有多少学生? 9. 几 你几岁了? 10. 怎么 你怎么了?

祈使句 感叹句 特殊句型 动作的状态 11. 怎么样 这本书怎么样? 12. 为什么 他为什么没来? 13. 多 从这儿到那儿多远? 14. 正反疑问句 你喝不喝茶? 你决定了没有? 15. 好吗 我们一起去, 好吗? 16. 对吗 您要两张票, 对吗? 17. 可以吗 中午吃面条儿, 可以吗? 18 选择疑问句 你喝茶还是喝咖啡? 1. 请 请坐 2. 别 别说话 3. 不要 不要吃太多 1. 太 太好了! 2. 真 真好吃! 3. 多么 ( 多 ) 他跑得多快啊! 4. 极了 好极了! 1. 是 字句 他是我的同学 2. 有 字句 一年有 12 个月 3. 是 的 句 强调时间 我是昨天来的 强调地点 这是在火车站买的 强调方式 他是坐飞机来的 3. 比较句 比 今天比昨天冷 和 ( 跟 ) 一样 他和我一样高 没有 ( 有 ) 那么 ( 这么 ) 上海没有北京那么冷 4. 把 字句 我把衣服洗了 5. 被动句 行李箱被司机拿走了 6. 连动句 他每天骑车上班 7. 存现句 桌子上放着一本书 8. 兼语句 小王叫我去他家玩儿 1. 用 在 呢 表示动作正在进行 他们在吃饭呢 2. 用 正在 表示动作正在进行 他们正在打篮球 3. 用 了 过 表示动作已经完成 他买了一斤苹果 4. 用 要 了 表示动作 ( 变化 ) 将要发生 火车要开了 5. 用 着 表示动作 ( 状态 ) 的持续 外面下着雨 3. Lượng từ vựng tối thiểu (600 từ)

- 34 - HSK( 三级 ) 词汇共 600 个 A 1. āyí 阿姨 2. a 啊 3. ǎi 矮 4. ài 爱 5. àihào 爱好 6. ānjìng 安静 B 7. bā 八 8. bǎ 把 9. bàba 爸爸 10. ba 吧 11. bái 白 12. bǎi 百 13. bān 班 14. bān 搬 15. bàn 半 16. bànfǎ 办法 17. bàngōngshì 办公室 18. bāngmáng 帮忙 19. bāngzhù 帮助 20. bāo 包 21. bǎo 饱 22. bàozhǐ 报纸 23. bēizi 杯子 24. běifāng 北方 25. Běijīng 北京 26. bèi 被 27. běn 本 28. bízi 鼻子 29. bǐ 比 30. bǐjiào 比较 31. bǐsài 比赛 32. bìxū 必须 33. biànhuà 变化 34. biǎoshì 表示 35. biǎoyǎn 表演 36. bié 别 37. biéren 别人 38. bīnguǎn 宾馆 39. bīngxiāng 冰箱 40. bú 不 kèqi 客气 41. bù 不 C 42. cái 才 43. cài 菜 44. càidān 菜单 45. cānjiā 参加 46. cǎo 草 47. céng 层 48. chá 茶 49. chà 差 50. cháng 长 51. chànggē 唱歌 52. chāoshì 超市

- 35-53. chènshān 衬衫 54. chéngjì 成绩 55. chéngshì 城市 56. chī 吃 57. chídào 迟到 58. chū 出 59. chūxiàn 出现 60. chūzūchē 出租车 61. chúfáng 厨房 62. chúle 除了 63. chuān 穿 64. chuán 船 65. chūn 春 66. cíyǔ 词语 67. cì 次 68. cōngming 聪明 69. cóng 从 70. cuò 错 D 71. dǎ 打 diànhuà 电话 72. dǎ 打 lánqiú 篮球 73. dǎsǎo 打扫 74. dǎsuàn 打算 75. dà 大 76. dàjiā 大家 77. dài 带 78. dānxīn 担心 79. dàngāo 蛋糕 80. dànshì 但是 81. dāngrán 当然 82. dào 到 83. de 地 84. de 的 85. de 得 86. dēng 灯 87. děng 等 88. dī 低 89. dìdi 弟弟 90. dìfang 地方 91. dìtiě 地铁 92. dìtú 地图 93. dì-yī 第一 94. diǎn 点 95. diànnǎo 电脑 96. diànshì 电视 97. diàntī 电梯 98. diànyǐng 电影 99. diànzǐ 电子 yóujiàn 邮件 100. dōng 东 101. dōngxi 东西 102. dōng 冬 103. dǒng 懂 104. dòngwù 动物 105. dōu 都 106. dú 读 107. duǎn 短 108. duàn 段 109. duànliàn 锻炼 110. duì 对 111. duìbuqǐ 对不起 112. duō 多 113. duōme 多么 114. duōshao 多少 E

- 36-115. è 饿 116. érqiě 而且 117. érzi 儿子 118. ěrduo 耳朵 119. èr 二 F 120. fāshāo 发烧 121. fāxiàn 发现 122. fànguǎn 饭馆 123. fāngbiàn 方便 124. fángjiān 房间 125. fàng 放 126. fàngxīn 放心 127. fēicháng 非常 128. fēijī 飞机 129. fēn 分 130. fēnzhōng 分钟 131. fúwùyuán 服务员 132. fùjìn 附近 133. fùxí 复习 G 134. gānjìng 干净 135. gǎn 敢 136. gǎnmào 感冒 137. gāngcái 刚才 138. gāo 高 139. gāoxìng 高兴 140. gàosu 告诉 141. gēge 哥哥 142. gè 个 143. gěi 给 144. gēn 跟 145. gēnjù 根据 146. gèng 更 147. gōnggòngqìchē 公共汽车 148. gōngjīn 公斤 149. gōngsī 公司 150. gōngyuán 公园 151. gōngzuò 工作 152. gǒu 狗 153. gùshi 故事 154. guā 刮 fēng 风 155. guān 关 156. guānxì 关系 157. guānxīn 关心 158. guānyú 关于 159. guì 贵 160. guójiā 国家 161. guǒzhī 果汁 162. guòqù 过去 163. guo 过 H 164. hái 还 165. háishì 还是 166. háizi 孩子 167. hàipà 害怕 168. Hànyǔ 汉语 169. hǎo 好 170. hǎochī 好吃 171. hào 号 172. hē 喝 173. hé 和 174. hé 河 175. hēi 黑

- 37-176. hēibǎn 黑板 177. hěn 很 178. hóng 红 179. hòumiàn 后面 180. hùzhào 护照 181. huā 花 ( 动 ) 182. huāyuán 花园 183. huà 画 184. huài 坏 185. huānyíng 欢迎 186. huán 还 187. huánjìng 环境 188. huàn 换 189. huáng 黄 190. huí 回 191. huídá 回答 192. huì 会 193. huìyì 会议 194. huǒchēzhàn 火车站 195. huòzhě 或者 J 196. jīchǎng 机场 197. jīdàn 鸡蛋 198. jīhū 几乎 199. jīhuì 机会 200. jí 极 201. jǐ 几 202. jìde 记得 203. jìjié 季节 204. jiā 家 205. jiǎnchá 检查 206. jiǎndān 简单 207. jiàn 件 208. jiànkāng 健康 209. jiànmiàn 见面 210. jiǎng 讲 211. jiāo 教 212. jiǎo 角 213. jiǎo 脚 214. jiào 叫 215. jiàoshì 教室 216. jiē 接 217. jiēdào 街道 218. jiéhūn 结婚 219. jiéshù 结束 220. jiémù 节目 221. jiérì 节日 222. jiějie 姐姐 223. jiějué 解决 224. jiè 借 225. jièshào 介绍 226. jīntiān 今天 227. jìn 进 228. jìn 近 229. jīngcháng 经常 230. jīngguò 经过 231. jīnglǐ 经理 232. jiǔ 九 233. jiǔ 久 234. jiù 旧 235. jiù 就 236. jǔxíng 举行 237. jùzi 句子 238. juéde 觉得 239. juédìng 决定

- 38 - K 240. kāfēi 咖啡 241. kāi 开 242. kāishǐ 开始 243. kàn 看 244. kànjiàn 看见 245. kǎoshì 考试 246. kě 渴 247. kě'ài 可爱 248. kěnéng 可能 249. kěyǐ 可以 250. kè 刻 251. kè 课 252. kèrén 客人 253. kōngtiáo 空调 254. kǒu 口 255. kū 哭 256. kùzi 裤子 257. kuài 块 258. kuài 快 259. kuàilè 快乐 260. kuàizi 筷子 L 261. lái 来 262. lán 蓝 263. lǎo 老 264. lǎoshī 老师 265. le 了 266. lèi 累 267. lěng 冷 268. lí 离 269. líkāi 离开 270. lǐ 里 271. lǐwù 礼物 272. lìshǐ 历史 273. liǎn 脸 274. liànxí 练习 275. liǎng 两 276. liàng 辆 277. liǎojiě 了解 278. línjū 邻居 279. líng 零 280. liù 六 281. lóu 楼 282. lù 路 283. lǚyóu 旅游 284. lǜ 绿 M 285. māma 妈妈 286. mǎ 马 287. mǎshàng 马上 288. ma 吗 289. mǎi 买 290. mài 卖 291. mǎnyì 满意 292. màn 慢 293. máng 忙 294. māo 猫 295. màozi 帽子 296. méi 没 297. méi 没 guānxi 关系 298. měi 每 299. mèimei 妹妹

- 39-300. mén 门 301. mǐ 米 302. mǐfàn 米饭 303. miànbāo 面包 304. miàntiáo 面条 305. míngbai 明白 306. míngtiān 明天 307. míngzi 名字 N 308. ná 拿 309. nǎ 哪 ( nǎr 哪儿 ) 310. nà 那 ( nàr 那儿 ) 311. nǎinai 奶奶 312. nán 南 313. nánrén 男人 314. nán 难 315. nánguò 难过 316. ne 呢 317. néng 能 318. nǐ 你 319. nián 年 320. niánjí 年级 321. niánqīng 年轻 322. niǎo 鸟 323. nín 您 324. niúnǎi 牛奶 325. nǔlì 努力 326. nǚ'ér 女儿 327. nǚrén 女人 P 328. páshān 爬山 329. pánzi 盘子 330. pángbiān 旁边 331. pàng 胖 332. pǎobù 跑步 333. péngyou 朋友 334. píjiǔ 啤酒 335. piányi 便宜 336. piào 票 337. piàoliang 漂亮 338. píngguǒ 苹果 339. pútao 葡萄 340. pǔtōnghuà 普通话 Q 341. qī 七 342. qīzi 妻子 343. qíshí 其实 344. qítā 其他 345. qí 骑 346. qíguài 奇怪 347. qǐchuáng 起床 348. qiān 千 349. qiānbǐ 铅笔 350. qián 钱 351. qiánmiàn 前面 352. qīngchu 清楚 353. qíng 晴 354. qǐng 请 355. qiū 秋 356. qù 去 357. qùnián 去年 358. qúnzi 裙子 R

- 40-359. ránhòu 然后 360. ràng 让 361. rè 热 362. rèqíng 热情 363. rén 人 364. rènshi 认识 365. rènwéi 认为 366. rènzhēn 认真 367. rì 日 368. róngyì 容易 369. rúguǒ 如果 S 370. sān 三 371. sǎn 伞 372. shāngdiàn 商店 373. shàng 上 374. shàngbān 上班 375. shàngwǎng 上网 376. shàngwǔ 上午 377. shǎo 少 378. shéi 谁 379. shēntǐ 身体 380. shénme 什么 381. shēngbìng 生病 382. shēngqì 生气 383. shēngrì 生日 384. shēngyīn 声音 385. shí 十 386. shíhou 时候 387. shíjiān 时间 388. shǐ 使 389. shì 是 390. shìjiè 世界 391. shìqing 事情 392. shǒubiǎo 手表 393. shǒujī 手机 394. shòu 瘦 395. shū 书 396. shūfu 舒服 397. shūshu 叔叔 398. shù 树 399. shùxué 数学 400. shuā 刷 yá 牙 401. shuāng 双 402. shuǐ 水 403. shuǐguǒ 水果 404. shuǐpíng 水平 405. shuìjiào 睡觉 406. shuōhuà 说话 407. sījī 司机 408. sì 四 409. sòng 送 410. suīrán 虽然 411. suì 岁 412. suǒyǐ 所以 T 413. tā 他 414. tā 她 415. tā 它 416. tài 太 417. tàiyáng 太阳 418. táng 糖 419. tèbié 特别 420. téng 疼

- 41-421. tī 踢 zúqiú 足球 422. tí 题 423. tígāo 提高 424. tǐyù 体育 425. tiānqì 天气 426. tián 甜 427. tiáo 条 428. tiàowǔ 跳舞 429. tīng 听 430. tóngshì 同事 431. tóngxué 同学 432. tóngyì 同意 433. tóufa 头发 434. tūrán 突然 435. túshūguǎn 图书馆 436. tuǐ 腿 W 437. wài 外 438. wán 完 439. wánchéng 完成 440. wán 玩 441. wǎn 碗 442. wǎnshang 晚上 443. wàn 万 444. wàngjì 忘记 445. wèi 喂 446. wèi 为 447. wèile 为了 448. wèi 为 shénme 什么 449. wèi 位 450. wénhuà 文化 451. wèn 问 452. wèntí 问题 453. wǒ 我 454. wǒmen 我们 455. wǔ 五 X 456. xī 西 457. xīguā 西瓜 458. xīwàng 希望 459. xíguàn 习惯 460. xǐ 洗 461. xǐshǒujiān 洗手间 462. xǐzǎo 洗澡 463. xǐhuan 喜欢 464. xià 下 465. xiàwǔ 下午 466. xià 下 yǔ 雨 467. xià 夏 468. xiān 先 469. xiānsheng 先生 470. xiànzài 现在 471. xiāngjiāo 香蕉 472. xiāngtóng 相同 473. xiāngxìn 相信 474. xiǎng 想 475. xiàng 向 476. xiàng 像 477. xiǎo 小 478. xiǎojiě 小姐 479. xiǎoshí 小时 480. xiǎoxīn 小心 481. xiào 笑 482. xiàozhǎng 校长

- 42-483. xiē 些 484. xié 鞋 485. xiě 写 486. xièxie 谢谢 487. xīn 新 488. xīnwén 新闻 489. xīnxiān 新鲜 490. xìn 信 491. xīngqī 星期 492. xínglixiāng 行李箱 493. xìng 姓 494. xìngqù 兴趣 495. xióngmāo 熊猫 496. xiūxi 休息 497. xūyào 需要 498. xuǎnzé 选择 499. xuésheng 学生 500. xuéxí 学习 501. xuéxiào 学校 502. xuě 雪 Y 503. yánsè 颜色 504. yǎnjìng 眼镜 505. yǎnjing 眼睛 506. yángròu 羊肉 507. yāoqiú 要求 508. yào 药 509. yào 要 510. yéye 爷爷 511. yě 也 512. yī 一 513. yīfu 衣服 514. yīshēng 医生 515. yīyuàn 医院 516. yídìng 一定 517. yígòng 一共 518. yíhuìr 一会儿 519. yíyàng 一样 520. yǐhòu 以后 521. yǐqián 以前 522. yǐwéi 以为 523. yǐjīng 已经 524. yǐzi 椅子 525. yìbān 一般 526. yìbiān 一边 527. yìqǐ 一起 528. yìzhí 一直 529. yìsi 意思 530. yīn 阴 531. yīnwèi 因为 532. yīnyuè 音乐 533. yínháng 银行 534. yīnggāi 应该 535. yǐngxiǎng 影响 536. yòng 用 537. yóuxì 游戏 538. yóuyǒng 游泳 539. yǒu 有 540. yǒumíng 有名 541. yòu 又 542. yòubian 右边 543. yú 鱼 544. yùdào 遇到 545. yuán 元 546. yuǎn 远

- 43-547. yuànyì 愿意 548. yuè 月 549. yuèliang 月亮 550. yuè 越 551. yún 云 552. yùndòng 运动 Z 553. zài 在 554. zài 再 555. zàijiàn 再见 556. zǎoshang 早上 557. zěnme 怎么 558. zěnmeyàng 怎么样 559. zhàn 站 560. zhāng 张 561. zhǎng 长 562. zhàngfu 丈夫 563. zháojí 着急 564. zhǎo 找 565. zhàogù 照顾 566. zhàopiàn 照片 567. zhàoxiàngjī 照相机 568. zhè 这 ( zhèr 这儿 ) 569. zhe 着 570. zhēn 真 571. zhèngzài 正在 572. zhīdào 知道 573. zhǐ 只 574. Zhōngguó 中国 575. zhōngjiān 中间 576. zhōngwǔ 中午 577. zhōngyú 终于 578. zhǒng 种 579. zhòngyào 重要 580. zhōumò 周末 581. zhǔyào 主要 582. zhù 住 583. zhù 祝 584. zhùyì 注意 585. zhǔnbèi 准备 586. zhuōzi 桌子 587. zì 字 588. zìdiǎn 字典 589. zìjǐ 自己 590. zìxíngchē 自行车 591. zǒngshì 总是 592. zǒu 走 593. zuì 最 594. zuìjìn 最近 595. zuótiān 昨天 596. zuǒbian 左边 597. zuò 坐 598. zuò 做 599. zuòyè 作业 600. zuòyòng 作用