高 雄 大 學 東 亞 語 文 學 系 越 語 工 廠 常 用 語 授 課 老 師 : NGUYỄN THỊ MỸ HƯƠNG
NHÀ MÁY/CÔNG XƯỞNG 一 詞 彙 ( 一 ) 辦 公 專 用 詞 Từ chuyên dùng ở văn phòng 1. Nhà máy 工 廠 2. Công ty 公 司 3. Công nhân 工 人 4. Nhân viên 職 員 5. Văn phòng 辦 公 室 6. Nhân viên văn phòng 辦 公 室 職 員 7. Bộ phận xuất nhập khẩu 進 出 口 部 門 8. Xuất khẩu 出 口 9. Nhập khẩu 進 口 10. Hải quan 海 關 11. Thủ tục 手 續 12. Làm 辦 13. Phí làm thủ tục 手 續 費 14. Tài liệu 資 料 15. Thuế 稅 16. Nộp thuế/đóng thuế 繳 稅
17. Thu nhập 收 入 18. Bộ phận ngoại giao/giao dịch 公 關 部 門 19. Bộ phận tiếp thị 銷 售 部 門 20. Kế toán 會 計 21. Kiểm toán 會 審 22. Quyết toán 結 算 23. Tổng kết 總 結 24. Thanh toán 結 帳 25. Tiền 錢 26. Tiền mặt 現 金 27. Nộp tiền/đóng tiền 繳 費 28. Nộp tiền điện/nước 繳 電 費 / 繳 水 費 29. Điện thoại 電 話 30. fax/chuyển fax 傳 真 31. Gửi 寄 32. Gửi nhanh/chuyển phát nhanh 快 捷 / Gửi chậm 一 般 /bảo đảm 掛 號 33. Nhận 收 34. Ngân phiếu/chi phiếu 支 票
35. Thu chi 收 支 36. Đồng nghiệp 同 事 37. Nhân sự 人 事 38. Lao động 勞 工 39. Nước ngoài 外 國 40. Trong nước 國 內 41. Thẻ cư trú 居 留 證 42. Bảo hiểm 保 險 43. Lao động 勞 動 44. Bảo hiểm y tế 健 保 45. Mở tài khoản ngân hàng 開 戶 46. Năng lực tài chính 財 力 47. Chứng minh 證 明 48. Đến hạn 到 期 49. Hộ chiếu 護 照 50. Xin 申 請 (Đơn xin) 51. Gia hạn 延 期 52. Làm lại 重 辦 53. Khiếu nại/tố cáo 申 訴
54. Giải oan/minh oan 申 冤 55. Ra tòa 出 庭 56. Lý do 理 由 57. Thắng/hơn 贏 58. Thua 輸 59. Ngắn hạn 短 期 60. Dài hạn 長 期 61. Đại diện 代 表 62. Người bảo lãnh(bảo đảm) 保 證 人 63. Két sắt/tủ bảo hiểm 保 險 箱 64. Khiển trách 申 斥 65. Phỏng vấn 面 試 66. Đăng 登 67. Đăng báo 登 報 68. Đăng quảng cáo 登 廣 告 69. Dán 貼 70. Thông báo 公 告 71. Tuyển 招 聘 72. Tuyển chọn 篩 選
73. Đào tạo 培 訓 74. Nhân lực 人 力 /nhân tài 人 才 /cán bộ 幹 部 /người lãnh đạo 領 導 者 75. Đạt yêu cầu/được/thông qua 及 格 76. Không đạt yêu cầu/trượt/rớt 不 及 格 77. Trợ lý/thư ký 助 力 / 文 件 秘 書 78. Trợ lý giám đốc 經 理 助 理 79. Ông chủ 老 闆 80. Bà chủ 老 闆 娘 81. Chủ tịch hội đồng quản trị 董 事 長 82. Tổng giám đốc 總 經 理 83. Phó giám đốc 副 經 理 84. Chủ quản 主 管 85. Trưởng ca 科 長 86. Tổ trưởng 組 長 87. Bộ phận 部 門 88. Vào /vào công ty 進 / 入 89. Ra 出 90. Đăng ký 登 記
91. Xuất trình giấy tờ 換 證 件 / 拿 出 證 件 來 92. Quy định 規 定 93. Chặt chẽ 嚴 格 94. Xếp hàng theo thứ tự 排 順 序 95. Trình độ 學 問 / 程 度 96. Tốt nghiệp 畢 業 97. Cấp 3 高 中 98. Trung cấp 高 職 99. Cao đẳng 二 專 100. Đại học 大 學 101. Thạc sỹ 碩 士 102. Tiến sỹ 博 士 103. Trường 學 校 104. Công lập 國 立 105. Dân lập 私 立 106. Ngành học 科 系 / 系 所 107. Kỹ sư 工 程 師 108. Thiết kế 設 計 109. Xây dựng 建 築
110. Kỹ thuật 技 術 111. Cao 高 112. Thấp 低 113. Kinh nghiệm 經 驗 114. Sở trường 專 長 115. Ưu điểm 優 點 116. Nhược điểm/khuyết điểm 缺 點 117. Hạn chế 限 制 118. Khống chế 控 制 119. Phiền phức/phiền hà/rắc rối 麻 煩 120. Cơ bản 基 本 / 基 礎 121. Bắt đầu 開 始 /khởi điểm 起 點 122. Kết thúc 結 束 /Đích, điểm cuối 終 點 123. Sau này 以 後 / về sau 往 後 124. Một thời gian 一 段 時 間 125. Mức lương 薪 水 指 標 126. Đầu tư 投 資 127. Lợi nhuận 利 潤 128. Vốn 資 金
129. Vay vốn(ngân hàng) 貸 款 130. Cho vay 放 款 131. Tiền lãi/tiền dư/tiền thừa 餘 額 132. Bao nhiêu 多 少 133. Bao lâu 多 久 134. Thời hạn vay vốn 貸 款 期 間 135. Mục đích 目 的 /ý đồ 意 圖 136. Sử dụng 使 用 137. Được 能 /có thể 可 以 138. Nghe 聽 ( Giám đốc đang nghe điện thoại 經 理 在 接 / 聽 電 話 ) 139. Nói 說 140. Nghe nói 聽 說 141. Đọc 讀 142. Viết 寫 143. Dịch/phiên dịch 翻 譯 144. Biết 會 145. Hiểu 懂 146. Ngoại ngữ 外 語
147. Biết nói tiếng Trung/tiếng Hoa 會 說 中 文 / 華 語 148. Tiếng Anh 英 語 149. Tiếng Trung/Hoa 中 文 / 華 語 150. Tiếng Đức 德 語 151. Tiếng Pháp 法 語 152. Tiếng Nhật 日 語 153. Tiếng Hàn 韓 國 語 154. Ủy quyền 委 託 155. Giấy ủy quyền 委 託 書 156. Người ủy quyền 委 託 者 157. Người được ủy quyền 受 委 託 者 158. Chuyển nhượng 轉 讓 / 過 戶 159. Hợp đồng 合 同 160. Ký tên 簽 名 161. 蓋 章 Đóng dấu 162. 確 認 Xác nhận/chứng nhận 163. 公 正 / 認 證 Công chứng 164. Kiểm định 檢 定 165. Ký kết 簽 約
166. Thời hạn 期 間 167. Thời hạn sử dụng 使 用 期 間 168. Hết hạn sử dụng 使 用 期 間 到 期 169. Sửa đổi/ đính chính 更 改 / 糾 正 / 修 改 170. Thay thế 代 替 / 替 換 171. Mẫu(đơn) 表 格 172. Sớm 早 173. Muộn 晚 174. Nhanh 快 175. Chậm 慢 176. Những 些 177. Một vài/một ít/1chút/1 tý 一 些 / 一 點 178. 1 lát/một chốc 一 下 179. Tốt 好 180. Xấu 壞 181. Nhiều/Thừa 多 / 多 餘 182. Ít/thiếu 少 / 缺 183. Phê bình 批 評 184. Lễ phép 禮 貌
185. Thành khẩn 誠 懇 186. Trung thực 踏 實 187. Cảm thấy 覺 得 188. Rõ ràng 清 楚 189. Góp ý 提 供 意 見 190. Thưởng phạt công bằng/minh 賞 罰 公 明 / 公 平 191. Cố gắng 加 油 / 努 力 / 儘 量 192. Thăng chức/tiến chức 晉 升 193. Họp 開 會 194. Khách hàng 客 戶 195. gặp 見 196. Điều chỉnh 調 整 197. Tăng 增 / 加 198. Giảm 減 / 少 199. Nội bộ 內 部 200. Đoàn kết 團 結 201. Đồng tâm hiệp lực 同 心 協 力 202. Xây dựng/thành lập 建 設 / 成 立 203. Mạnh 強
204. Yếu 弱 205. Liên hệ 聯 絡 / 連 貫 liên quan 206. Căn cứ/dựa vào 根 據 / 依 據 207. Yêu cầu 要 求 208. Thi hành 施 行 209. Thảo luận/bàn bạc 討 論 / 商 量 210. Vấn đề 問 題 211. Tính 性 212. Khách quan 客 觀 213. Chủ quan 主 觀 214. Việc/Sự việc 事 / 事 情 215. Xử lý 處 理 216. Hợp lý/thỏa đáng 合 理 / 協 妥 217. Tranh chấp 競 爭 218. Đố kỵ 妒 忌 219. Dĩ hòa vi quý 以 和 為 貴 220. Đến kịp 來 得 及 221. Đến không kịp 來 不 及 222. Đến kịp không? 來 得 及 嗎?
223. Bận/có việc 忙 / 有 事 224. Rãnh/rảnh rỗi 有 空 225. Mời 請 /mời vào 請 進 /mời ngồi 請 坐 / xin ông(bà/cô/anh)đợi 1 lát 請 您 稍 等 一 下 /mời uống trà 請 喝 茶 226. Cần 要 227. Cứ 儘 管 228. Đề ra/nói ra/đưa ra 提 出 / 說 出 來 229. Công văn 公 文 230. Phụ trách/chịu trách nhiệm 負 責 231. Bình tĩnh 不 要 心 急 / 平 靜 / 冷 靜 232. Cẩn thận 小 心 / 謹 慎 233. Tính cách 性 格 234. Còn gì nữa? 還 有 什 麼? 235. Tiền đặt cọc/( Tiền đặt cược) 保 證 金 236. Giấy cam đoan 保 證 書 /giấy bảo lãnh 保 證 書 / 保 狀 237. Bản kiểm điểm 悔 過 書 238. Thuận lợi 順 利 239. Khó khăn 困 難
240. Thành công 成 功 241. Thất bại 失 敗 242. Chúc mừng 祝 賀 243. Chúc 祝 ( 一 ) 工 廠 專 用 詞 Từ chuyên dùng ở xưởng/nhà máy 244. Tập trung 其 中 245. Lơ là 心 不 在 焉 246. Chế tạo 製 造 247. Nguyên liệu/vật liệu 原 料 / 材 料 248. Như này/như vậy 這 樣 249. Chú ý 注 意 250. An toàn 安 全 (Chú ý an toàn lao động 注 意 勞 動 安 全 ) 251. Xảy ra 發 出 ( 發 生 事 故 Xảy ra Tai nạn/sự cố) 252. Tai nạn/sự cố 事 故 253. Đội 戴 254. Mũ bảo hiểm 安 全 帽 255. Mang 穿 / 戴 256. Giày bảo hộ(giầy 北 方 人 會 用 ) 安 全 鞋 257. Gang tay/găng tay/bao tay 手 套
258. Khẩu trang 口 罩 259. Áo quần bảo hộ/áo quần lao động/áo quần đồng phục 制 服 / 工 作 服 260. Cài/thắt 扣 / 繫 261. Dây an toàn 安 全 帶 262. Xe nâng 堆 高 機 263. Xe đẩy 推 車 264. Bàn đạp 跳 板 / 踏 板 265. Cầu thang 階 梯 266. Xe cẩu 吊 車 267. Dao 刀 268. Khuôn 模 子 / 模 型 269. Thiết bị 設 備 270. Phòng chống cháy nổ 消 防 271. Bình chữa cháy 防 火 器 272. Ống 管 273. Ống thép 鋼 管 274. Ống nước 水 管 275. Ống dẫn nước 引 水 管
276. Nguồn điện 電 源 277. Cắt 剪 278. Cúp điện 停 電 279. Đóng/tắt 關 280. Mở, bật 開 281. Đóng cầu dao 關 電 源 / 關 開 關 282. Công tắc 開 關 283. Đèn điện 電 燈 284. Bóng đèn 燈 泡 285. Thiết bị bảo hiểm điện 保 險 裝 置 286. Dây chì, dây cầu chì 保 險 絲 287. Máy móc 機 器 288. Bảo dưỡng 保 養 Máy móc bảo dưỡng tốt, có thể kéo dài thời hạn sử dụng. 機 器 保 養 得 好, 可 以 延 長 使 用 年 限 289. Hứa, cam đoan 保 證 290. Mỗi ngày 每 天 / 天 天 ngày ngày, ngày nào 291. Định kỳ 定 期 292. Cố định 固 定 293. Ổn định 穩 定
294. Nghiên cứu 研 究 295. Sản xuất 生 產 296. Sản lượng 產 量 297. Hiệu quả 效 果 298. Chất lượng 質 量 299. Uy tín 威 信 ////không thể (làm mất/đánh mất) uy tín 不 能 失 去 威 信 300. Sản phẩm 產 品 301. Chăm chỉ/cần cù/chịu khó 勤 勞 / 認 真 302. Khai thác/khám phá 開 發 / 研 發 303. Máy 機 304. Máy mài 砂 輪 機 305. Máy khoan 鑽 床 306. Máy bào 鉋 床 307. Máy tiện 車 床 308. Máy cắt 剪 床 309. Máy hàn 銲 接 機 310. Máy đánh bóng 拋 光 機 311. Máy vi tính 電 腦
312. Máy tính 計 算 機 313. Tính toán 計 算 314. Nhỏ nhặt/ích kỷ 計 較 / 小 氣 315. Rộng lượng/độ lượng 度 量 316. Hào phóng 大 放 317. Tiết kiệm 節 儉 / 節 省 318. Lãng phí/hao phí/hoang phí 浪 費 319. Thích/yêu 愛 320. Thích 喜 歡 321. Thói quen 習 慣 性 322. Cằn nhằn 嘮 叨 323. Ô nhiễm 污 染 324. Bảo vệ môi trường 環 保 325. Vệ sinh 衛 生 326. Duy trì 保 持 327. Tiến độ 進 度 328. Sạch sẽ 乾 淨 329. Bẩn/dơ bẩn 髒 330. Quét dọn/ vệ sinh 打 掃
331. Chổi 掃 把 332. Máy hút bụi 吸 塵 器 333. Gió 風 334. Ngược 逆 335. Xuôi 順 336. Bay 飛 337. Hít 吸 338. Bảo 叫 / 告 訴 / 說 339. Bão 颱 風 340. Dặn dò 囑 咐 341. chỉ bảo/dạy 教 342. Nóng 熱 / 燙 343. Lạnh 冷 344. Ấm áp 溫 暖 345. Mát mẻ 涼 快 346. Đau/nhức 痛 / 疼 痛 347. Ốm/đau 生 病 348. Cảm cúm 感 冒 349. Lây/lây lan/lay nhiễm 感 染 / 傳 染
350. Đau bụng 肚 子 痛 351. Đau đầu 頭 疼 / 頭 痛 352. Ho 咳 嗽 353. Hiện tượng 現 象 / 症 狀 354. Sốt cao 發 高 燒 355. Đau bụng đi ngoài 拉 肚 子 356. Sâu răng 蛀 牙 357. Bệnh về răng lợi 週 牙 病 358. Mắt 眼 睛 359. Mũi 鼻 子 360. Miệng 嘴 巴 361. Da 皮 膚 362. Đầu 頭 /Đầu đuôi, trước sau 頭 尾 363. Tay 手 364. Tai 耳 朵 365. Chân 腳 (chân tay 手 腳 ) 366. Đùi 腿 367. Đầu gối 膝 蓋 368. Cẩn thận 小 心
369. Làm chủ/tự ý 做 主 /tự làm chủ(tự ý) 自 己 做 主 / 370. Tự 自 己 371. quyết định 決 定 372. Cổ họng/cuống họng/họng 喉 嚨 373. Ngứa 癢 374. Khó chịu 難 受 / Khó 難 375. Thoải mái/dễ chịu 舒 服 376. Hít thở/hô hấp 呼 吸 377. Sâu 深 378. Thả/để/đạt 放 379. Thả lỏng/đừng lo lắng quá/thoải mái 放 輕 鬆 380. Nguyên nhân 原 因 381. Do 由 382. Tự do 自 由 383. Từ đâu? 從 哪 兒? 384. Đi khám 去 看 385. Xem 看 386. Nhìn 看 /nhìn thấy 看 見 387. bác sỹ 醫 生 / Đi khámbác sỹ 去 看 醫 生
388. Bệnh viện 醫 院 389. Y tá 護 士 390. Tiêm thuốc 打 針 391. Uống thuốc 吃 藥 392. Cấp cứu 急 救 /đi cấp cứu 掛 急 診 393. Gọi xe cấp cứu 叫 救 護 車 394. Lo/lo lắng 緊 張 395. Chuẩn bị 準 備 396. Ngăn nắp/chỉnh tề/gọn gàng 整 齊 397. Bừa bãi/lộn xộn 亂 七 八 糟 398. Bụi bặm/bụi 灰 塵 399. Không khí 空 氣 400. Nước máy 自 來 水 401. Nước giếng 地 下 水 402. Mô tơ 馬 達 403. Máy phát điện 發 電 器 404. Máy bơm nước 抽 水 氣 405. Cửa thoát hiểm 安 全 門 406. Gang thép 鋼 鐵
407. Luyện 煉 408. Luyện thép 煉 鐵 409. Hòm/thùng/tủ/hộp 箱 / 合 410. Thùng công cụ/đồ nghề 工 具 箱 411. Tủ điện 電 箱 412. Hòm thư 信 箱 413. Tủ thuốc y tế/thùng cứu thương 藥 箱 414. Lồi 凸 415. Lõm 凹 /khuyết 缺 416. Thước 尺 417. Thước dây 布 尺 418. Kích thước 尺 寸 419. Ê ke 三 角 板 420. Compa 圓 規 421. Thẳng 直 422. Cong 彎 423. Hình 型 424. Tròn/hình tròn 圓 形 425. Hình Vuông 方 形
426. Hình chữ nhật 長 方 形 427. Hình tam giác 三 角 形 428. Hình lục giác 六 角 形 429. Hình chữ U/ U 字 型 430. Hình chữ I/ I 字 型 431. Hình chữ A / A 字 型 432. Vẽ 畫 433. Bản vẽ 圖 434. Đo lường 測 量 / 衡 量 đo 435. Bảo vệ 警 衛 / 保 全 436. Trực 值 班 437. Làm theo ca 輪 班 438. Thay ca/đổi ca 換 班 439. Vất vả 辛 苦 (đi làm rất vất vả 上 班 很 辛 苦 )/ 440. Căng thẳng 重, áp lực công việc rất căng thẳng 工 作 壓 力 很 重 441. Thoải mái 舒 服 /nhẹ nhàng 輕 鬆 442. Làm việc( 動 詞 : 作 工 ) 443. Việc làm( 名 詞 : 工 作 )
444. Bình thường 正 常 / 一 般 445. Làm theo giờ hành chính(8 小 時 ) 正 常 班 446. Tăng ca/làm thêm giờ 加 班 /Làm thêm ngoài giờ 加 班 / 打 工 447. Ca sáng(ca 1) 早 班 448. Ca chiều(ca 2) 午 班 449. Ca tối(ca 3) 晚 班 450. Thường 常 451. Thường xuyên 經 常 452. Thỉnh thoảng 偶 爾 453. Có lúc 有 時 454. Đến 到 455. Đến giờ tan ca 到 下 班 時 間 456. Giờ tan ca 下 班 時 間 457. Giờ làm việc 上 班 時 間 458. Nghỉ trưa 午 休 ( 午 休 時 間 giờ nghỉ trưa) 459. Giải lao/ nghỉ giải lao 1 chút. 休 息 / 休 息 一 下 460. Thôi việc/nghỉ việc/nghỉ làm 辭 職 461. Nghỉ phép 休 假
462. Xin nghỉ phép 請 假 463. Đã 已 經 464. Rồi 了 465. Tiền lương/ lương/lương tháng 薪 水 / 工 資 466. Mỗi ngày/ Hằng ngày/mỗi tháng/mỗi năm 每 天 / 每 日 / 每 月 / 每 年 467. Tăng lương 加 薪 468. Trừ lương 扣 薪 水 469. Tiền thưởng 獎 金 470. Phạt tiền 罰 款 / 罰 錢 471. Đuổi việc 被 炒 魷 魚 472. Mới/ Công nhân mới 新 員 工 ( 名 詞 + 形 容 詞 ( 越 )) 473. Cũ/lâu năm/nhiều năm 老 ( 舊 )/ 多 年 474. Lại/lại đến 再 / 再 來 475. Qúy = 三 個 月 476. Hoàn thành 完 成 477. Thành phẩm 成 品 478. Thực nghiệm/ Thí nghiệm/làm thử 實 驗 479. Phòng 室
480. Giúp/làm giúp/giúp đỡ 幫 / 幫 忙 / 幫 助 481. giúp đỡ lẫn nhau 互 相 幫 忙 482. Gấp/vội 急 / 急 著 483. Xuất hàng 出 貨 484. Nhập hàng 進 貨 485. Đặt hàng 訂 貨 486. Kho(nhà kho) 倉 庫 487. Nhận 領 488. Ký nhận 簽 收 489. Đồng ý 同 意 490. Ý kiến 意 見 491. Làm 做 492. sai 錯 493. Đúng 對 494. Nhiệt độ 溫 度 (Tăng/giảm nhiệt độ) 495. Giải quyết 解 決 496. Hướng 方 向 497. Tìm ra 找 出 498. Tình hình 情 況
499. Đóng gói 包 裝 500. Vận chuyển hàng/chở hàng 運 貨 501. Xe chở hàng 運 貨 車 502. Công te nơ 貨 櫃 503. Cảng 港 口 / 碼 頭 504. Đường biển 海 運 505. Đường bộ 陸 運 506. Đường hàng không 空 運 507. Trả lại hàng 退 貨 508. Hàng không đạt yêu cầu 貨 不 合 格 二 CÂU MẪU 範 句 1. Chị làm ở bộ phận nào( 哪 兒 ) vậy? 妳 工 作 在 部 門 哪 兒 呢?( 越 ) 妳 在 哪 個 部 門 工 作 呢? Em làm ở bộ phận/phòng nhân sự 我 工 作 在 部 門 人 事 ( 越 ) 我 在 2. Hôm nay chị có đi làm không? 今 天 妳 有 去 上 班 嗎?
Không/có.(dạ không/dạ có) 沒 有 / 有 3. Ngày mai chị có ở công ty không? 明 天 妳 有 在 公 司 嗎? Ngày mai tôi đi công tác. 明 天 我 出 差 4. Chị đi công tác ở đâu? 妳 去 出 差 在 哪 兒? 妳 去 哪 兒 出 差? Tôi đi công tác ở Đài Loan. 我 去 出 差 在 台 灣 我 去 台 灣 出 差 5. Lúc nào chị về (nước)? 什 麼 時 候 妳 回 來 ( 回 國 )? Tuần sau tôi mới( 才 ) về. 下 週 我 才 回 來 6. Anh thường đi công tác không? 你 常 出 差 嗎? Mỗi tháng đi một lần. 每 個 月 去 一 次 7. Quy định của công ty thế nào? 規 定 的 公 司 如 何? 公 司 的 規 定 如 何? Rất chặt chẽ. 很 嚴 格
8. Một ngày anh Minh làm mấy tiếng? 一 天 哥 明 工 作 幾 個 小 時? (Một ngày làm) 8 tiếng. 9. Công nhân có phải tăng ca không? 員 工 有 要 加 班 嗎? 員 工 有 加 班 嗎? Thỉnh thoảng buổi tối có khi phải tăng ca. 偶 爾 晚 上 有 時 要 加 班 晚 上 偶 爾 要 加 班 10. Cuối năm công nhân có tiền thưởng không? 年 底 員 工 有 金 獎 嗎?/ 年 底 員 工 有 將 金 嗎? Có chứ! 有 的 11. Tiền thường nhiều hay ít? 獎 金 多 還 是 少? Tùy theo/còn phải xem xét nhiều yếu tố. 還 要 看 / 還 要 從 很 多 要 素 來 評 估 12. Thái độ làm việc của công nhân như thế nào? 態 度 工 作 的 員 工 怎 麼 樣?/ 員 工 工 作 的 態 度 如 何? Công nhân mới thì rất chăm chỉ. 員 工 新 就 很 認 真 13. Anh đã quen công việc quản lý chưa? 你 已 經 習 慣 工 作 管 理 了 嗎?/ 你 對 管 理 工 作 已 習 慣 了 嗎? Nói chung/nhìn chung/đại khái là dần dần quen rồi. 大 概 是 慢 慢 習 慣 了
14. Giám đốc họp bàn về vấn đề gì vậy? 經 理 開 會 談 了 問 題 什 麼 呀? 經 理 開 會 談 了 什 麼 問 題 呀? Họp điều chỉnh lương. 開 會 調 薪 15. Làm ở văn phòng lương cao hơn làm ở xưởng không? 工 作 在 辦 公 廳 薪 水 高 比 工 作 在 現 場 / 工 廠 嗎? Không nhất định/chưa chắc chắn. Còn phải xem tính chất công việc. ( 工 作 的 性 質 ) 16. Tiền tăng ca tính như thế nào? 不 一 定, 還 要 看 性 質 工 作 費 加 班 算 怎 麼?/ 加 班 費 怎 麼 算? 1 giờ 7.500đồng.(vnd) 一 個 小 時 七 千 五 百 越 幣 17. Một tháng lương của anh là bao nhiêu? 一 個 月 薪 水 的 你 是 多 少?/ 你 一 個 月 的 新 順 是 多 少? 2.895.431vnd 叁 文 法 Ngữ pháp 1. 時 間 詞 ( 時 間 狀 語 )+ 主 語 + 動 詞 1,2 + 賓 語 + 助 詞 ( 嗎 / 呢 / 吧 )?
例 如 : 今 天 你 ( 有 ) 去 上 班 嗎? Hôm nay anh có đi làm không? C1. 我 沒 有 去 上 班 Không, tôi không đi làm. C2. 有 的 Dạ có. 2. 主 語 + 動 詞 + 方 位 詞 ( 狀 語 ) + 名 詞?( 中 ) 例 如 : 主 語 + 動 詞 + 名 詞 + 方 位 詞 ( 狀 語 )?( 越 ) 問 : 你 去 那 裡 出 差?( 中 ) 你 去 出 差 在 那 裡?( 越 ) Chị đi công tác ở đâu? Tôi đi công tác ở Đài Loan 答 : 我 去 出 差 在 台 灣 ( 越 ) 我 去 台 灣 出 差 ( 中 ) 四 練 習 luyện tập 1. Anh làm việc ở công ty nào? Tôi làm việc ở công ty gang thép Việt Đức. 3. Khi nào thì anh tan ca? 4 giờ chiều tôi mới về đến nhà. 5.Công ty chị Mỹ có bao nhiêu công nhân? (Công ty chị có) 345 công nhân
6. Lúc nào công ty mới nghỉ tết? Ngày 12 tháng 2 1. Nghỉ tết được bao lâu/mấy ngày? (Được nghỉ) 8 ngày 2. Khi nào sẽ đi làm lại? Sáng thứ 2 tuần sau. 3. Bây giờ tôi bận rồi. 4. Các anh chị có việc gì xin cứ nói(đề ra). 5. Tôi sẽ cố gắng giải quyết ổn thỏa. 6. Tôi có việc phải đi ra ngoài. 7. Có việc gì gấp xin gọi điện thoại di động cho tôi, tôi sẽ về ngay. 8. Không giúp được anh tôi cảm thấy rất áy náy( 内 疚 ).