tieng_hoa

Size: px
Start display at page:

Download "tieng_hoa"

Transcription

1 Giáo trình Học tiếng Trung Quốc

2 Bài 1:BUSINESS GREETINGS AND INTRODUCTION Chào hỏi và giới thiệu 情景会话 1: 初次见面 Ngữ cảnh 1:Lần ñầu tiên gặp mặt A: N ǐ hǎo! 你好! Hello! Xin chào! B: N ǐ hǎo! 你好! Hello! Xin chào A: Nǐ hǎo ma? 你好吗? How are you? Bạn có khỏe không? B: W ǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne? 我很好, 谢谢 你呢? I m very well. Thank you, and you? Tôi rất khỏe.cám ơn,bạn thì sao? A: W ǒ yě hěn hǎo. Xièxie. 我也很好, 谢谢 I m also very well. Thank you. Tôi cũng thế, cám ơn bạn. A: Nǐ máng ma? 你忙吗? Are you busy? Bạn có bận không? B: W ǒ hěn máng. Nǐ ne? 我很忙 你呢? I m busy, and you? Tôi rất bận.còn bạn? A: W ǒ bù máng. 我不忙 I m not busy. Tôi không bận. A: Jiàndào nǐ zhēn gāoxìng. (tren tao nỉ hẩn cao shing) 见到你真高兴 I m really glad to meet you. Rất vui ñược gặp bạn.

3 B: Ji àndào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. (tren tao nỉ ủa rơ hẩn cao sinh) 见到你我也很高兴 I m also very glad to meet you. Tôi cũng rất vui ñược gặp bạn A: Zàijiàn. 再见 Good-bye. Tạm biệt. B: Zàijiàn. 再见 Good-bye. Tạm biệt. 情景会话 2: 相互认识了解 Ngữ cảnh 2: 2 bên cùng tìm hiểu A: Qǐngwèn, nín xìng shénme? (sing uẩn,nỉn sing sẩn mơ) 请问, 您姓什么? May I ask, what s your surname? Xin hỏi, anh họ gì? B: W ǒ xìng Wáng. Nín guìxìng? 我姓王 您贵姓? My surname is Wang. What s your honorable surname? Tôi họ Vương.Bạn họ gì? A: W ǒ xìng Lǐ. 我姓李 My surname is Li. Tôi họ Lý. B: N ǐ jiào shénme míngzi? 你叫什么名字? Bạn tên gì? A: Wǒ jiào Lǐ Jīng. Nín ne? 我叫李经 您呢? My name is Li Jing, and yours? Tôi tên Lý Kinh, còn bạn? B: Wǒ jiào Wáng Shāng. 我叫王商 My name is Wang Shang. Tôi tên Vương Thương.

4 A: Nín jīngshāng ma? (nín tring sang ma) 您经商吗? Are you in business? Anh ñang làm trong kinh doanh? B: W ǒ jīngshāng. Nín ne? (ủa trỉnh sang,nỉ lơ) 我经商 您呢? Yes, I am. And you? Đúng vây.còn anh? A: W ǒ yě jīngshāng. (ủa ỷe trình sang) 我也经商 I m engaged in business, too. Tôi cũng làm trong kinh doanh. B: T ài hǎo le, wǒmen dōu shì shāngrén. (thai hào lơ,ủa mấn tua sì rang oẻn) 太好了, 我们都是商人 That s great, we are both businessmen. Thật tuyệt, chúng ta ñều là doanh nhân. A: Duì, wǒmen dōu shì shāngrén, yě shì tóngháng. 对, 我们都是商人, 也是同行 Right, we are both businessmen, and we are people of the same profession, too. Đúng, chúng ta ñều là doanh nhân và ñồng thời cũng cùng ngành nữa. B: Nín juéde jīngshāng nán ma? 您觉得经商难吗? Is it hard to do business? Anh cảm thấy kinh doanh có khó lắm không? A: W ǒ juéde jīngshāng hěn nán. 我觉得经商很难 It is hard. Tôi cảm thấy rất khó. B: W ǒ juéde jīngshāng bú tài nán. 我觉得经商不太难 I feel doing business is not very hard. Tôi thì lại cảm thấy kinh doanh không khó lắm. 生词 1. 问候 wènhòu:chào hỏi (uân hâu) 2. 你 nǐ:bạn,ông, anh, bà chị 好 hǎo:tốt, khỏe 4. 吗 ma:không?(từ dùng ñể hỏi) 5. 我 wǒ:tôi,ta 很 hěn:rất 7. 谢谢 xièxiè:cám ơn

5 8. 呢 ne:trợ từ nghi vấn 9. 也 yě:cũng 10. 忙 máng:bận 11. 不 bù:không 12. 见到 jiàn dào:gặp(tren tao) 13. 真 zhēn:thật (trân) 14. 高兴 gāoxìng:vui mừng, hân hạnh 15. 再见 zàijiàn:tạm biệt 16. 请问 qǐngwèn:xin hỏi (trỉnh uân) 17. 您 nín:ngài (nỉn) 18. 姓 xìng:họ 19. 什么 shénme:gì, cái gì 20. 贵 guì:quý 21. 叫 jiào:gọi là, tên là 22. 名字 míngzi:tên 23. 经商 jīng shāng:doanh nhân 24. 太 tài:rất (thai) 25. 了 le:rồi(trợ từ ñộng thái) 26. 我们 wǒmen:chúng ta 27. 都 dōu:đều (tua) 28. 是 shì:là 29. 商人 shāngrén:thương nhân 30. 同行 tóngháng:cùng ngành 31. 觉得 juédé:cảm thấy (truế tợ) 32. 难 nán:khó (nản) 补充词语 1. 李经 lǐ jīng:lý Kinh 2. 王商 wáng shāng:vương Thương 专有名词 补充词语 1. 早上好 zǎoshànghǎo:chào buổi sáng (chảo sang hảo) 2. 下午好 xiàwǔ hǎo:chào buổi chiều (sa ủ hảo) 3. 晚上好 wǎnshànghǎo:chào buổi tối (oản sang hảo) 4. 晚安 wǎnān:chúc ngủ ngon(oản an) 5. 再会 zài huì(trai huây : tạm biệt) 补充商务用语 1. 外国商人 wàiguó shāngrén:thương nhân nước ngoài 2. 生意人 shēngyì rén:người kinh doanh 3. 买卖人 mǎimài rén:người buôn bán 4. 做买卖 zuòmǎimài:buôn bán, giao dịch 5. 做生意 zuò shēngyì:kinh doanh 6. 搞贸易 gǎo màoyì:làm mậu dịch, thương mại

6 7. 搞营销 gǎo yíng xiāo:làm kinh doanh 8. 搞销售 gǎo xiāoshòu:làm phân phối(cảo seo sậu) 9. 搞进出口贸易 gǎo jìnchūkǒu màoyì:làm mậu dịch xuất nhập khẩu a. 例子 lìzi : wǒ xìng lǐ.wǒ bú xìng wáng nǐ ne?(ủa sinh lỉ,ủa pú sing wáng,nỉ lơ) 我姓李 我不姓王 你呢? Tôi họ Lý, không phải họ Vương.Còn anh? b. 例子 lìzi : nǐ xìng liú,wǒ xìng chén.tā ne? 你姓刘, 我姓陈 她呢? Anh họ Lưu, tôi họ Trần.Còn cô ấy? wǒ xìng Zhào,wǒ bú xìng wú.nǐ ne? 我姓赵, 我不姓吴 你呢? Tôi họ Triêu,không phải họ Ngô.Còn anh? nǐ xìng Zhāng,nǐ bú xìng chén.tā ne? 你姓张, 你不姓陈 他呢? Anh họ Trương, anh không phải họ Trần.Còn anh ta? tā xìng hú,tā bú xìng wú nǐ ne? 他姓胡, 他不姓吴 你呢? Anh ta họ Hồ, anh ta không phải họ Ngô.Còn anh? wǒ xìng Zhào,tā jiào wú míng.nǐ jiào shénme míngzi? 我姓赵, 他叫吴明 你叫什么名字? Tôi họ Triệu.Anh ấy tên Ngô Minh.Anh tên là gì? nǐ xìng zhāo?wǒ jiào chén zǐ yí.tā jiào shénme míngzi? 你姓赵? 我叫陈子怡 他叫什么名字? Anh họ Triệu.Tôi tên là Trần Tử Di.Anh ta tên là gì? tā xìng hú,wǒ jiào wú jīng.nǐ jiào shénme míngzi? 他姓胡, 我叫吴经 你叫什么名字? Anh ta họ Hồ.Tôi tên là Ngô Kinh.Anh tên là gì? c. 例子 lìzi : wǒ jiào Zhào jīng shēng,wǒ bú jiào liú míng. 我叫赵经生, 我不叫刘明 Tôi là Triệu Kinh Sinh, không phải là Lưu Minh. nǐ jiào Zhāng yuè,nǐ bú jiào chén zǐ yí.

7 你叫张越, 你不叫陈子怡 Anh tên là Truơng Việt, không phải tên là Trần Tử Di. tā jiào hú yào guāng,tā bú jiào wú jīng. 他叫胡耀光, 他不叫吴经 Anh ta tên là Hồ Diệu Quang, không phải là Ngô Kinh. d. lìzi 例子 : wǒ bú jiào lǐ jīng, wǒ jiào wáng shāng. 我不叫李经, 我叫王商 Tôi không phải là Lý Kinh, tôi là Vương Thương. tā jiào zǐ yí bú jiào dà wěi. 他叫子怡, 不叫大伟 Anh ta là Tử Di, không phải là Đại Vĩ. e. lìzi 例子 : wǒ xìng lǐ, jiào lǐ jīng. wǒ jīng shāng nǐ ne? nǐ jīng shāng ma? 我姓李, 叫李经 我经商, 你呢? 你经商吗? Tôi họ Lý, gọi là Lý Kinh.Tôi là thương gia.còn anh?anh có phải là thương gia không? wǒ xìng Zhào, jiào jīng shēng. wǒ jīng shāng nǐ ne? nǐ jīng shāng ma? 我姓赵, 叫经生 我经商, 你呢? 你经商吗? Tôi họ Triệu, tên là Kinh Sinh.Tôi là thương gia.còn anh?anh có phải là thương gia không? nǐ xìng Zhāng, jiào yuè. nǐ jīng shāng tā ne? tā jīng shāng ma? 你姓张, 叫越 你经商, 他呢? 他经商吗? Anh họ Trương, tên là Việt.Anh là thương gia, còn anh ấy?anh ấy có phải là thương gia không? tā xìng wú, jiào yào guāng.tā jīng shāng nǐ ne? nǐ jīng shāng ma? 他姓吴, 叫耀光 他经商, 你呢? 你经商吗? Anh ta họ Ngô, tên là Diệu Quang.Anh ta là thương nhân.còn anh?anh có phải là thương gia không? f. lìzi 例子 : wǒ jīng shāng. nǐ yě jīng shāng ma? jīng shāng nán ma? 我经商, 你也经商吗? 经商难吗? Tôi là thương gia, anh cũng thế chứ?kinh doanh có khó không? nǐ jīng shāng, tā yě jīng shāng ma? jīng shāng nán ma? 你经商, 他也经商吗? 经商难吗? Anh là thương gia, anh ta cũng thế chứ?kinh doanh có khó không?

8 tā jīng shāng,nǐ yě jīng shāng ma? jīng shāng hěn nán. 他经商, 你也经商吗? 经商很难 Anh ta là thương gia, anh cũng thế chứ?kinh doanh rất khó. wǒmen jīng shāng, nǐmen yě jīng shāng ma? jīng shāng bù nán. 我们经商, 你们也经商吗? 经商不难 Chúng tôi là thương gia, các bạn cũng thế chứ?kinh doanh không khó. g. lìzi 例子 : wǒ juédé jīng shāng bù nán. 我觉得经商不难 Tôi cảm thấy kinh doanh không khó. nǐ juédé shuō zhōngwén tài róngyì. 你觉得说中文太容易 Bạn cảm thấy nói tiếng Trung rất dễ. tā juédé gǎo màoyì hěn yǒuyìsi 他觉得搞贸易很有意思 Anh ta cảm thấy làm kinh doanh rất thú vị. wǒmen juédé zuò shēngyì tài nán. 我们觉得做生意太难 Chúng tôi cảm thấy buôn bán rất khó. wǒ juédé jīng shāng bù hěn nán. 我觉得经商不很难 Tôi cảm thấy kinh doanh không khó lắm. nǐ juédé shuō zhōngwén bú tài róngyì.(nỉ truế tơ trung uấn pú thai rúng rị) 你觉得说中文不太容易 Anh cảm thấy nói tiếng Trung không quá dễ. tā juédé gǎo màoyì bú tài yǒuyìsi. 他觉得搞贸易不太有意思 Anh ta cảm thấy làm thương mại không thú vị. wǒmen juédé zuò shēngyì bú tài yǒuyòng. 我们觉得做生意不太有用 Chúng tôi cảm thấy buôn bán không có lợi lắm. nǐmen juédé gǎo yíng xiāo bú tài zhòngyào 你们觉得搞营销不太重要 Các bạn cảm thấy làm kinh doanh không quan trọng lắm. tāmen juédé zuò jìnchūkǒu màoyì bú tài lèi. (lây :mệt) 他们觉得做进出口贸易不太累 Bọn họ cảm thấy làm thuơng mại xuất nhập khẩu không mệt lắm.

9 h. lìzi 例子 : wǒ jiào Zhào jīng shēng,nǐ jiào shénme míngzi? 我叫赵经生, 你叫什么名字? Tôi là Triệu Kinh Sinh, bạn tên là gì? wǒ jiào chén zǐ yí.nín guìxìng? 我叫陈子怡, 您贵姓? Tôi là Trần Tử Di, anh họ gì? wǒ xìng Zhào, wǒ jīng shāng.nǐ ne? 我姓赵, 我经商, 你呢? Tôi họ Triệu.Tôi là thuơng gia.còn bạn? wǒ yě jīng shāng, wǒmen shì tóngháng. 我也经商, 我们是同行 Tôi cũng là thương gia, chúng ta cùng ngành rồi. jiàn dào nǐ hěn gāoxìng 见到你很高兴 Rất vui ñược gặp bạn. jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng 见到你我也很高兴 Tôi cũng rất vui ñược gặp bạn. zàijiàn 再见 Tạm biệt. zàijiàn 再见 Tạm biệt. j. nǐhǎo ma? 你好吗? Bạn có khỏe không? wǒ hěn hǎo. xièxiè. nǐ ne? 我很好 谢谢 你呢? Tôi rất khỏe, cảm ơn.còn bạn? wǒ yě hěn hǎo. xièxiè. 我也很好 谢谢 Tôi cũng rất khỏe.cảm ơn. wǒ xìng chén, jiào chén zǐ yí. qǐngwèn nǐ guìxìng? nǐ jiào shénme míngzi? 我姓陈, 叫陈子怡 请问你贵姓? 你叫什么名字?

10 Tôi họ Trần, gọi là Trần Tử Di.Xin hỏi bạn họ gì?bạn tên là gì? wǒ xìng Zhào, jiào Zhào jīng shēng. nǐ jīng shāng ma? 我姓赵, 叫赵经生 你经商吗? Tôi họ Triệu, tên là Triệu Kinh Sinh.Bạn là thương gia à? wǒ bù jīng shāng. qǐngwèn nǐ jīng shāng ma? 我不经商 请问你经商吗? Tôi không phải là thương gia.xin hỏi bạn có phải là thương gia không? wǒ jīng shāng 我经商 Tôi là thương gia. jīng shāng nán ma? 经商难吗? Kinh doanh có khó không? jīng shāng hěn nán. 经商很难 Kinh doanh rất khó. Lǐ xiǎojiě jiào Lǐ Jìng, tā xiànzài jīng shāng. Wáng xiānshēng jiào wáng shāng, tā yě jīng shāng.lǐ Jìng hé Wáng Shāng dōu shì shāngrén.tāmen dōu jīng shāng.lǐ Jìng xiǎojiě gǎo jìnchū kǒu màoyì, tā hěn máng.wáng Shāng xiānshēng gǎo yíng xiāo tā bú tài máng. Lǐ Jìng juédé jīng shāng hěn nán bù róngyì.wáng Shāng juédé jīng shāng bú tài nán, hěn róngyì. tāmen xiànzài shì tóngháng. yī gè zuò jìnchū kǒu màoyì, yī gè gǎo yíng xiāo tāmen. Liǎng gèrén shì hǎo péngyou. Tāmen dōu xǐhuān zìjǐ de gōngzuò. 李小姐叫李静, 她现在经商 王先生叫王商他也经商 李静和王商都是商人, 他们都经商 李静小姐搞进出口贸易, 她很忙 王商先生搞营销, 他不太忙 李静觉得经商很难, 不容易 王商觉得经商不太难, 很容易 他们现在是同行 一个做进出口贸易, 一个搞营销 他们两个人是好朋友 他们都喜欢自己的工作 Cô Lý tên là Lý Tĩnh, cô ấy hiện nay cũng là thương gia.ngài Vương tên là Vương Thương cũng là thương gia.lý Tĩnh và Vương Thương ñều là thương gia, bọn họ ñều kinh doanh.cô Lý Tĩnh làm xuất nhập khẩu thương mại, cô ấy rất bận.ngài Vương Thương làm kinh doanh, ông ấy không bận lắm.lý Tĩnh cảm thấy làm kinh doanh rất khó, không dễ dàng.ngài Vương Thương thì cảm thấy làm kinh doanh không khó lắm, rất dễ dàng.bọn họ hiện nay làm cùng ngành, 1 người làm xuất nhập khẩu thương mại, 1 người là kinh doanh.cả 2 ñều là bạn tốt của nhau.cả 2 ñều rất thích công việc của mình. 情景会话 : 怎么称呼对方 Xưng hô với người ñối diện A: Nín shì Wáng xiānsheng ma? 您是王先生吗? Are you Mr. Wang? Ngài có phải là ngài Vương không? B: Wǒ shì Wáng Shāng. Qǐngwèn, nín shì shéi? 我是王商 请问, 你是谁? I m Wang Shang. May I ask who you are? Tôi là Vương Thương.Xin cho hỏi, cô là ai?

11 A: Wǒ xìng Lǐ, jiào Lǐ Jīng. 我姓李, 叫李静 My surname is Li, my name is Li Jing. Tôi họ Lý, gọi là Lỹ Tịnh. B: Nǐ hǎo, Lǐ Xiǎojie. 你好, 李小姐 How do you do, Miss. Li. Xin chào cô Lý. A: N ǐ hǎo, Wáng Xiānsheng. Huānyíng nǐ lái Zhōngguó. 你好, 王先生 欢迎你来中国 How do you do, Mr. Wang. Welcome to China. Xin chào Vương tiên sinh.chào mừng ngài ñã ñến Trung Quốc. B: Xièxie. Wǒ lái jièshào yíxiàr, zhè shì wǒ tàitai. 谢谢 我来介绍一下儿, 这是我太太 Thank you. Let me introduce to you, this is my wife. Cám ơn.để tôi giới thiệu, ñây là vợ tôi. A: Nǐ hǎo, Wáng tàitai. 你好, 王太太 How do you do, Mrs. Wang. Xin chào bà Vương. C: Nǐ hǎo, Lǐ nǚshì. Rènshi nǐ hěn gāoxìng. 你好, 李女士 认识你很高兴 How do you do, Miss. Li. I m very glad to know you. Xin chào cô Lý.Rất hân hạnh ñược biết cô. A: Rènshí nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. 认识你我也很高兴 I m very glad to know you, too. Tôi cũng rất vui. 情景会话 2: 在商务社交会上 A: Wáng Xiānsheng, Wáng tàitai, nǐmen hǎo! 王先生, 王太太, 你们好! Hello, Mr. And Mrs. Wang! Xin chào Vương tiên sinh, bà Vương! B C: Lǐ Xiǎojie, nǐ hǎo! Qǐngwèn, tā shì shéi? 李小姐, 你好! 请问, 他是谁? Hello,Miss.Li. MayIask,whoishe? Xin chào cô Lý.Cho hỏi anh ta là ai thế? A: Tā shì wǒ de tóngshì, yě shì wǒ de hǎo péngyou, Zhāng Shìmào. 他是我的同事, 也是我的好朋友, 张世贸 He is my colleague and also my friend, Zhang Shimao.

12 Anh ta là ñồng nghiệp cũng là bạn của tôi, Trương Thế Mậu. B: Nín hǎo, Zhāng Xiānsheng, hěn róngxìng rènshi nín. 您好, 张先生, 很荣幸认识您 How do you do, Mr. Zhang. It s my honor to know you. Xin chào Trương tiên sinh, rất vinh hạnh ñược quen với ngài. D: Wáng Xiānsheng, Wáng fūren hǎo! Wǒ yě hěn róngxìng rènshi nǐmen. 王先生, 王夫人好! 我也很荣幸认识你们 How do you do, Mr. And Mrs. Wang. It s also my honor to know you. Vương tiên sinh, Vương phu nhân tôi cũng rất hân hạnh ñược làm quen. A: Wáng Xiānsheng, nín hē kāfēi ma? 王先生, 您喝咖啡吗? Mr. Wang, do you drink coffee? Vương tiên sinh, ngài uống cà phê chứ? B: Duìbuqǐ, wǒ bù hē kāfēi. 对不起, 我不喝咖啡 Sorry, I don t drink coffee. Xin lỗi, tôi không uống cà phê. A: Kěkǒukělè ne? 可口可乐呢? What about Coca Cola? Coca cola nhé? B: Wǒ yě bù hē kěkǒukělè. 我也不喝可口可乐 I don t drink Coca Cola either. Tôi cũng không uống Coca cola. A: Qǐngwèn, nín yào hē shénme? 请问, 您要喝什么? May I ask, what would you like to drink? Xin hỏi, ngài muốn uống gì? B: Wǒ yào hē chá. 我要喝茶 I d like to drink tea. Tôi muốn uống trà. A: Shénme chá? Hóngchá háishi lǜchá? 什么茶? 红茶还是绿茶? What kind of tea would you like to drink? Black tea or green tea? Loại nào?trà ñen hay trà xanh? B: Qǐng gěi wǒ yì bēi lǜchá ba. 请给我一杯绿茶吧 Please give me a cup of green tea. Cho tôi 1 tách trà xanh ñi.

13 A: Wáng tàitai, nín yě hē chá ma? 王太太, 您也喝茶吗? Mrs. Wang, would you also like to drink tea? Bà Vương cũng uống trà chứ? C: Bù, xièxie. Wǒ yào hē shuǐ. 不, 谢谢 我要喝水 No, thanks. I d like to drink some water. Không, cám ơn.tôi muốn uống nước. A: Bīng shuǐ háishì rè shuǐ? 冰水还是热水? Ice water or hot water? Nước lạnh hay nước nóng ạ? C: Qǐng gěi wǒ yì bēi bīng shuǐ ba. (trỉnh gớ ủa I pây ping suẩy pa) 请给我一杯冰水吧 Please give me a cup of ice water. Cho tôi 1 ly nước lạnh ñi. A: Shìmào, nǐ yào hē shénme? 世贸, 你要喝什么? Shimao, what would you like to drink? Thế Mậu, cậu muốn uống gì? D: Yǒu Qīngdǎo Píjiǔ ma? 有青岛啤酒吗? Do you have Tsingtao (Qingdao) beer? Có bia Thanh Đảo không? A: Y ǒu. 有 Yes, we do. Có. D: Qǐng gěi wǒ yì bēi Qīngdǎo Píjiǔ ba. 请给我一杯青岛啤酒吧 Please give me a bottle of Tsingdao beer. Cho tớ 1 cốc bia Thanh Đảo nhé. 1. 先生 xiānshēng :Ngài, ông, tiên sinh 2. 谁 shéi / shuí: Ai, người nào 3. 小姐 xiǎojiě:cô, phụ nữ trẻ 4. 欢迎 huānyíng: Hoan nghênh 5. 介绍 jièshào:giới thiệu 6. 一下 yīxià:1 lát, 1 tí 7. 太太 tàitài:chỉ 1 người phụ nữ ñã lớn tuổi(có chồng hoặc góa chồng) 8. 女士 nǚshì:dùng cho chỉ phụ nữ( ña số trong các trường hợp nghiêm túc,chính thức) 9. 还是 háishi: Hay là

14 10. 认识 rènshi:quen, quen biết 11. 同事 tóngshì:đồng nghiệp 12. 朋友 péngyou:bạn bè 13. 荣幸 róngxìng:vinh hạnh 14. 喝 hē:uống 15. 咖啡 kāfēi:cà phê 16. 可口可乐 kěkǒukělè 17. 要 yāo:muốn 18. 茶 chá:trà,chè 19. 红茶 hóngchá:trà ñen 20. 绿茶 lǜchá:trà xanh 21. 杯 bēi:cái ly, cái cốc 22. 水 shuǐ:nước 23. 冰水 bīng shuǐ:nước lạnh 24. 热水 rè shuǐ:nước nóng 25. 给 gěi :Đưa, cho 26. 冰咖啡 bīng kāfēi: cà phê ñá 27. 热咖啡 rè kāfēi:cà phê nóng 28. 有 yǒu:có 29. 吧 ba:trợ từ ngữ khí 30. 啤酒 píjiǔ:bia (pí chiểu) 专有名词 1. 张世贸 Zhāng shì mào Trương Thế Mậu 2. 青岛啤酒 Qīngdǎo píjiǔ Bia Thanh Đảo 补充词语 1. 黑啤 hēi pí :Bia ñen 2. 生啤 shēng pí:bia hơi 3. 扎啤 zhā pí 4. 一听可乐 yī tīng kě lè : 1 lon coca cola 5. 一瓶啤酒 yī píng píjiǔ:1 chai bia 6. 一杯绿茶 yī bēi lǜchá:1 tách trà 7. 一碗豆浆 yī wǎn dòujiāng:1 bát ñậu nành 8. 果汁 guǒzhī: nước quả ép 9. 桔子汁 jú zi zhī: nước cam 10. 苹果汁 píngguǒ zhī:nước táo 11. 梨汁 lí zhī:nước lê 12. 桃汁 táo zhī:nước ñào 13. 草莓汁 cǎoméi zhī: nước dâu 14. 红果汁 hóng guǒzhī: nước quả sơn trà 15. 荔枝汁 lìzhī zhī: nước vải 16. 菠萝汁 bōluó zhī: nước dứa 17. 橙汁 chéngzhī: nước cam 18. 葡萄汁 pútáo zhī: nước nho 补偿商务用语

15 1. 行政主管 xíngzhèng zhǔguǎn : quản lý hành chính 2. 部门主管 bùmén zhǔguǎn : quản lý cục, ban 3. 总裁 zǒng cái :chủ tịch 4. 副总裁 fù zǒng cái: phó chủ tịch 5. 总裁助理 zǒng cái zhùlǐ:trợ lý chủ tịch 6. 总经理 zǒngjīnglǐ: giám ñốc ñiều hành 7. 总经理助理 zǒngjīnglǐ zhùlǐ:trợ lý giám ñốc ñiều hành 8. 经理 jīnglǐ:quản lý, quản ñốc, giám ñốc 9. 副经理 fù jīnglǐ: phó giám ñốc 10. 部门经理 bùmén jīnglǐ: Department Manager 11. 助理经理 zhùlǐ jīnglǐ: trợ lý giám ñốc 12. 经理助理 jīnglǐ zhùlǐ :trợ lý giám ñốc 13. 董事长 dǒngshì zhǎng: ñổng sự trưởng,trưởng ban quản ñốc 14. 董事 dǒngshì:ủy viên ban quản ñốc, ủy viên ban giám ñốc 15. 业务代表 yèwù dàibiǎo:ñại diện bán hàng, người chào hàng 16. 贸易代表 màoyì dàibiǎo: người ñại diện thương mại 17. 谈判代表 tán pān dàibiǎo: người giao dịch, ñàm phán 18. 营销代表 yíng xiāo dàibiǎo: người tiếp thị (yisng xéo tai pẻo) 练习 : A. 例子 : 我要喝水, 我不要喝啤酒 你呢? wǒ yāo hē shuǐ, wǒ búyào hē píjiǔ. nǐ ne? Tôi muốn uống nước, tôi không muốn uống bia.còn bạn? 例子 : wǒ búyào hē shuǐ, wǒ yào hē píjiǔ. nǐ ne? 我不要喝水, 我要喝啤酒 你呢? Tôi không muốn uống nước, tôi muốn uống bia.còn bạn? lǐ jìng yào hē qīng shuǐ, wáng shāng búyào hē qīng shuǐ. nǐ ne? 李静要喝清水, 王商不要喝清水 你呢? Lý Tĩnh muốn uống nước lọc, Vương Thương thì không muốn uống nước lọc.còn bạn? lǐ xiǎojiě yào hē Qīngdǎo píjiǔ, wǒ búyào hē guǒzhī. nǐ ne? 李小姐要喝青岛啤酒, 我不要喝果汁 你呢? Cô Lý muốn uống bia Thanh Đảo, tôi không muốn uống nước quả.còn bạn? tāmen yào hē lǜchá, wǒ búyào hē chá,wǒ búyào hē rè chá.nǐ ne? 他们要喝绿茶, 我不要喝茶, 我不要喝热茶 你呢? Bọn họ muốn uống trà xanh, tôi không muốn uống trà, tôi không muốn uống trà nóng.còn bạn? qǐngwèn nǐ yào hē shénme? 请问你要喝什么? Xin hỏi bạn muốn uống gì?

16 B. 例子 : wǒ lái jièshào yīxià, zhè shì wǒde hǎo péngyou Zhāng shì mào. qǐngwèn tā shì shéi? 我来介绍一下, 这是我的好朋友张世贸 请问他是谁? Tôi xin giới thiệu ñây là bạn thân nhất của tôi Trương Thế Mậu.Xin hỏi ông ấy là ai? tā shì wǒmende gōngsī màoyì dàibiǎo. rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng. 他是我们的公司贸易代表 认识你我很高兴 Ông ấy là người ñại diện thương mại của công ty chúng ta.rất vui ñược biết anh. wǒ lái jièshào yīxià, zhè shì wǒde tóngxué. qǐngwèn tā shì shéi? 我来介绍一下, 这是我的同学 请问他是谁? Tôi xin ñược giới thiệu ñây là bạn học với tôi.xin cho hỏi ông ấy là ai? tā shì nài kè gōngsī de xíngzhèng zhǔguǎn. nǐhǎo Zhāng zǒng, rènshi nín wǒ hěn gāoxìng. 他是耐克公司的行政主管 你好, 张总 认识您我很高兴 Ông ấy là người quản lý hành chính của công ty Nike.Xin chào Trương tổng, rất vui ñược biết anh. wǒ lái jièshào yīxià, zhè shì wǒmende Zhōngguó péngyou.qǐngwèn tā shì shéi? 我来介绍一下, 这是我们的中国朋友 请问他是谁? Tôi xin ñược giới thiệu ñây là bạn trung quốc của chúng tôi.xin ñược hỏi ông ấy là ai? tā shì nài kè gōngsī de zǒng cái, tā shì nài kè gōngsī de shìchǎng yíng xiāo dàibiǎo. 他是耐克公司的总裁 他是耐克公司的市场营销代表 Ông ta là chủ tịch của công ty Nike.Ông ấy là người ñại diện marketing thị trường của công ty Nike. cuunon , 08:05 AM LESSON 3: BUSINESS COMPANIES, POSITIONS, TITLES, RANK AND BUSINESS CARD [Chỉ có thành viên mới ñược xem link] 情景会话 1: 你在哪儿工作? Bạn làm việc ở ñâu? A: Wáng Xiānsheng, nǐ zài nǎr gōngzuò? 王先生, 你在哪儿工作? Mr. Wang, where do you work? Ông Vương ông làm việc ở ñâu? B: Wǒ zài Měiguó gōngzuò. 我在美国工作 I work in the United States. Tôi làm việc ở Mĩ. A: Qǐngwèn, nǐ zài Měiguó shénme gōngsī gōngzuò? 请问, 你在美国什么公司工作? May I ask, what company in the U.S. do you work at? Xin cho hỏi ngài làm cho công ty nào bên Mĩ? B: Wǒ zài Měiguó Nàikè Gōngsī gōngzuò. Nǐ ne? 我在美国耐克公司工作 你呢?

17 I work at Nike Corporation in the U.S. What about you? Tôi làm cho công ty Nike bên ấy?còn anh? A: Wǒ zài Měiguó Yīngtè'ěr Gōngsī gōngzuò. 我在美国英特尔公司工作 I work at Intel Corporation in the U.S. Tôi làm việc cho công ty Intel bên Mĩ. B: Qǐngwèn, nǐ zài Yīngtè'ěr shénme bùmén gōngzuò? 请问, 你在英特尔什么部门工作? May I ask, what department at Intel do you work in? Xin cho hỏi ông làm việc ở bộ phận nào ở Intel? A: Wǒ zài Yīngtè'ěr Gōngsī guójìbù gōngzuò. Nǐ yě zài Nàikè Gōngsī guójìbù gōngzuò ma? 我在英特尔公司国际部工作 你也在耐克公司国际部工作吗? I work in the International Department at Intel. Do you also work at the International Department at Nike? Tôi làm cho bộ phận quốc tế của Intel.Ông cũng làm ở bộ phận quốc tế ở Nike à? B: Bù, wǒ zài Nàikè Gōngsī Yàzhōubù gōngzuò. 不, 我在耐克公司亚洲部工作 No, I work in the Asian Department at Nike. Không,tôi làm cho bộ phận châu á của Nike. A: Nǐ degōngzuò máng ma? 你的工作忙吗? Is your work busy? Công việc của ông có bận lắm không? B: Yǒu shíhou hěn máng, yǒu shíhou bú tài máng. Nǐ ne? 有时候很忙, 有时候不太忙 你呢? Sometimes it s very busy, sometimes it s not too busy. What about yours? Có lúc rất bận,cũng có lúc không bận lắm.còn anh? A: Wǒ de gōngzuò fēicháng máng. 我的工作非常忙 My work is extremely busy. Công việc của tôi cực kì bận. B: Qǐng duō bǎozhòng. 请多保重 Please take care. Nhớ giữ gìn sức khỏe. A: Nǐ yě shì. 你也是 You too. Anh cũng thế. 情景会话 2: 你做什么工作? Anh làm công việc gì? A: Wáng Xiānsheng, nǐ zuò shénme gōngzuò?

18 王先生, 你做什么工作? Mr. Wang, what work do you do? Ông Vương, ông làm công việc gì? B: Wǒ shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù jīnglǐ. Zhè shì wǒ de míngpiàn. 我是耐克公司亚洲部经理 这是我的名片 I m the Asian Department Manager at Nike. This is my business card. Tôi là Giám ñốc bộ phận châu Á của Nike.Đây là danh thiếp của tôi. A: Wáng jīnglǐ, jiǔyǎng jiǔyǎng. 王经理, 久仰久仰 Manager Wang, I ve long been looking forward to meeting you. Giám ñốc Vương,nghe danh ñã lâu giờ mới ñược gặp mặt. B: Nǎli, nǎli. Nín shì Yīngtè'ěr Gōngsī guójìbù de Liú jīnglǐ ba? 哪里哪里 您是英特尔公司国际部的刘经理吧? You are too polite. You must be Manager Liu of the International Department at Intel? Anh quá lời rồi.anh có phải là giám ñốc Lưu bên bộ phận quốc tế của công ty Intel không? A: Yǐqián wǒ shì jīnglǐ. Xiànzài wǒ shì Yīngtè'ěr Gōngsī guójìbù zǒngcái. Zhè shì wǒ de míngpiàn. 以前我是经理 现在我是英特尔公司国际部总裁 这是我的名片 I was a manager before. Right now I m the President of the International Department at Intel. This is my business card. Lúc trước tôi là giám ñốc nhưng hiện nay tôi là chủ tịch bộ phận quốc tế của Intel.Đây là danh thiếp của tôi. B: Líu zǒngcái, qǐng duō guānzhào. Wǒ lái jièshào yíxiàr, zhè shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù fùjīnglǐ Zhāng Shìmào xiānsheng. 刘总裁, 请多关照 我来介绍一下儿, 这是耐克公司亚洲部副经理张世贸先生 President Liu, I appreciate your kind consideration ( in our coming cooperation). Let me introduce you, this is Mr. Zhang Shimao, Vice Manager of the Asian Department at Nike. Chủ tịch Lưu,xin ngài chiếu cố.để tôi giới thiệu ñây là phó giám ñốc bộ phận châu Á của Nike ông Trương Thế Mậu. A: Hěn róngxìng rènshi nín, Zhāng fùjīnglǐ. 很荣幸认识您, 张副经理 It s my honor to know you, Vice Manager Zhang. Rất vui ñược quen với anh,phó giám ñốc Trương. C: Wǒ yě hěn róngxìng rènshi nín, Liú zǒngcái. 我也很荣幸认识您, 刘总裁 It s also my honor to know you, President Liu. Tôi cũng rất hân hạnh ñược quen với ngài,chủ tịch Lưu. 生词和短语 : 1. 在 zài:ở, tại 2. 哪儿 nǎ'r:ở ñâu 3. 工作 gōngzuò:làm việc,công việc 4. 公司 gōngsī:công ty 5. 部门 bùmén: phòng ban,khoa 国际部 guójì bù:bộ phận quốc tế 7. 亚洲部 Yàzhōu bù: bộ phận châu Á

19 8. 有时候 yǒushíhòu: có ñôi khi 9. 非常 fēicháng:cực kì 10. 保重 bǎozhòng:bảo trọng 11. 做 zuò:làm 12. 经理 jīnglǐ:giám ñốc 13. 总裁 zǒng cái:chủ tịch 14. 名片 míngpiàn:danh thiếp 15. 久仰 jiǔyǎng:ngưỡng mộ 专有名词 1. 耐克公司 nài kè gōngsī:công ty Nike 2. 英特尔公司 yīng tè ěr gōngsī:công ty Intel 3. 美国 Měiguó:nước Mĩ 4. 亚洲 Yàzhōu:Châu Á 补充词语 : 请多关照 qǐng duō guānzhào:xin chiếu cố 补充商务用语 : 1. 非洲部 fēizhōu bù:bộ phận Phi Châu 2. 亚太部 yà tài bù: bộ phận châu Á thái bình dương 3. 澳洲部 Aòzhōu bù: bộ phận châu Âu 4. 北美部 běiměi bù: bộ phận Bắc Mĩ 5. 南美部 nán měi bù:bộ phận Nam Mĩ 6. 拉美部 lā měi bù:bộ phận Mĩ Latinh 7. 进口部 jìnkǒu bù:bộ phận nhập khẩu 8. 出口部 chūkǒu bù:bộ phận xuất khẩu 9. 进出口部 jìnchūkǒu bù:bộ phận xuất nhập khẩu 10. 市场销售部 shìchǎng xiāoshòu bù:bộ phận phân phối thị trường 11. 购货部 gòu huò bù:bộ phận thống kê mua hàng 12. 营销部 yíng xiāo bù: bộ phận marketing 13. 国际贸易部 guójì màoyì bù: bộ phận mậu dịch quốc tế 14. 人事部 rénshì bù:bộ phận nhân sự 15. 财务部 cáiwù bù:bộ phận tài vụ 16. 物流部 wù liú bù:bộ phận hậu cần 17. 公关部 gōngguān bù:bộ phận công tác quần chúng cuunon , 07:35 AM LESSON 4 BUSINESS WORK UNIT, LOCATION, PHONE NUMBER AND NATIONALITY [Chỉ có thành viên mới ñược xem link] 情景会话 1: 贵公司总部在哪儿? Tổng công ty ở ñâu? A: Wáng Jīnglǐ, qǐngwèn, guì gōngsī zǒngbù zài nǎr? 王经理, 请问, 贵公司总部在哪儿? Manager Wang, may I ask, where is your company s headquarters?

20 Giám ñốc Vương cho tôi hỏi tổng công ty ở ñâu thế? B: Nàikè Gōngsī zǒngbù zài Měiguó Élègāng Zhōu Bìfódūn Shì. Qǐ ngwèn, Yīngtè'ěr Gōngsī zǒngbù zài nǎr? 耐克公司总部在美国俄勒冈州碧佛敦市 请问, 英特尔公司总部在哪儿? Nike s headquarter is in Beaverton, Oregon, U.S.A. May I ask, where is Intel s headquarters? Tổng công ty Nike ở Beaverton, Oregon,Mĩ.Xin cho hỏi tổng công ty Intel's ở ñâu? A: Zài Měiguó Jiāzhōu Guīgǔ. Wáng Jīnglǐ, nǐ shì Měiguórén ma? 在美国加州硅谷 王经理, 你是美国人吗? It is in the Silicon Valley in California, U.S.A. Manager Wang, are you an American? Nằm ở thung lũng Silicon ở California,Mĩ.Giám ñốc Vương ngài là người Mĩ phải không? B: Bù, wǒ bú shì Měiguórén. 不, 我不是美国人 No, I m not an American. Không,tôi không phải là người Mĩ. A: N àme, nǐ shì nǎ guó rén? 那么, 你是哪国人? Then, what s your nationality? Thế ngài là người nước nào? B: W ǒ shì Hánguórén. 我是韩国人 I m a Korean. Tôi là người Hàn Quốc. A: N ǐ shì Hánguó nǎr de rén? (Nǐ shì Hánguó nǎli rén?) 你是韩国哪儿的人?( 你是韩国哪里人?) Which part of Korea are you from? Ngài là người tỉnh nào của Hàn Quốc? B: Wǒ shì Hánguó Shǒu'ěrrén. Nǐ ne, Lǐ zǒngcái? Nǐ yě shì Há nguórén ba? 我是韩国首尔人 你呢, 李总裁? 你也是韩国人吧? I m from Seoul, Korea. What about you, President Li? You are also a Korean, I presume? Tôi là người Seul.Còn anh thì sao,lý chủ tịch?anh cũng là người Hàn Quốc chứ? A: Bù, wǒ bú shì Hánguórén. Wǒ shì Rìběnrén. Wǒ shì Rìběn Dōngjīngrén. 不, 我不是韩国人 我是日本人 我是日本东京人 No, I m not a Korean. I m Japanese. I m from Tokyo, Japan. Không,tôi không phải là người Hàn Quốc.Tôi là người Tokyo,Nhật Bản. B: Zhāng fùjīnglǐ, qǐngwèn nǐ shì Hánguórén háishì Rìběnrén? 张副经理, 请问你是韩国人还是日本人? Vice Manager Zhang, may I ask, are you Korean or Japanese? Phó giám ñốc Trương xin cho hỏi anh là người Hàn Quốc hay Nhật Bản? C: Wǒ bú shì Hánguórén, yě bú shì Rìběnrén. Wǒ shì Zhōngguórén. Wǒ de lǎojiā zài Zhōngguó Běijīng. Xiànzài wǒ zhù zài Měiguó Élègāng Zhōu Bōtèlán Shì. Nǐ ne, Liú fùzǒngcái? Nǐ shì nǎ guó rén? 我不是韩国人, 也不是日本人 我是中国人 我的老家在中国北京 现在我住在美国俄勒冈州波特兰市 你呢, 刘副总裁? 你是哪国人?

21 I m neither Korean nor Japanese. I m Chinese. My hometown is in Beijing, China. Right now I live in Portland, Oregon, U.S.A. What about you, Vice President Liu? What country are you from? Tôi không phải là người Hàn Quốc cũng không phải là người Nhật Bản.Tôi là người Trung Quốc.Quê tôi ở Bắc Kinh,Trung Quốc.Hiện giờ tôi ñang sống ở Portland, Oregon,Mĩ.Còn ngài thì sao phó chủ tịch Lưu?Ngài là người nước nào? D: Wǒ shì Jiānádàrén. Wǒ de lǎojiā zài Jiānádà Wēngēhuá. Xiànzài wǒ zhù zài Měiguó Jiāzhōu Jiùjīnshān Shì. 我是加拿大人 我的老家在加拿大温哥华 现在我住在美国加州旧金山市 I m Canadian. My hometown is in Vancouver, Canada. Right now I live in San Francisco, California, U.S.A. Tôi là người Canada.Quê tôi ở Vancouver, Canada.Hiện nay tôi ñang sống ở San Francisco, California,Mĩ. 情景会话 2: 你的电话号码是多少? Số ñiện thoại của anh là bao nhiêu? A: Nǐ hǎo. Zhè shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù. Qǐngwèn, nín zhǎo shéi? 你好 这是耐克公司亚洲部 请问, 您找谁? Hello. This is the Asian Department at Nike. May I ask, whom would you like to speak to? Xin chào,ñây là bộ phận Châu Á của công ty Nike.Xin hỏi ngài tìm ai? B: Nǐ hǎo, xiǎojie. Wǒ zhǎo Yàzhōubù de Wáng Jīnglǐ. 你好, 小姐 我找亚洲部的王经理 Hi, Miss. I d like to speak to Manager Wang of the Asian Department. Xin chào cô,tôi muốn nói chuyện với giám ñốc Vương của bộ phận Châu Á. A: Duìbuqǐ, Wáng jīnglǐ xiànzài bú zài zhèr. Tā qù Zhōngguó chū chāi le. 对不起, 王经理现在不在这儿 他去中国出差了 Sorry, Manager Wang is not here now. He has gone to China for a business trip. Xin lỗi,giám ñốc Vương hiện tại không ở ñây.ông ấy ñi công tác Trung Quốc rồi. B: Xiànzài tā zài Zhōngguó shénme dìfang? Tā zài Zhōngguó de di ànhuà hàomǎ shì duōshǎo? 现在他在中国什么地方? 他在中国的电话号码是多少? Which part of China is he in now? What s his phone number in China? Hiện giờ ông ấy ở chỗ nào Trung Quốc?Số ñiện thoại của ông ấy ở Trung Quốc là bao nhiêu? A: Xiànzài tā zài Zhōngguó Běijīng. Tā zhù zài Běijīng Guójì Fàndi àn. Tā fángjiān de diànhuà hàomǎ shì: líng yāo yāo bā liù yāo líng li ù wǔ bā jiǔ liù qī jiǔ bā, zhuǎn yāo yāo bā líng ( , zhuǎn 1180). 现在他在中国北京 他住在北京国际饭店 他房间的电话号码是 : , 转 1180 He is in Beijing right now. He is staying at Beijing International Hotel. His room phone number is: , Ext Hiện giờ ông ấy ở Bắc Kinh-Trung Quốc.Ông ấy ở khách sạn Quốc tế Bắc Kinh.Số ñiện thoại phòng của ông ấy là chọn ñường dây B: Tā yǒu shǒujī ma? 他有手机吗? Does he have a cell phone? Ông ấy có ñiện thoại cầm tay không? A: Yǒu. Tā de shǒujī hàomǎ shì: yāo sān liù wǔ qī bā jiǔèr sān li ù bā ( ). 有 他的手机号码是 : Yes. His cell phone number is: Có,số ñiện thoại cầm tay của ông ấy là: B: Nǐ zhīdao tā shénme shíhou huí Měiguó ma?

22 你知道他什么时候回美国吗? Do you know when he is going to come back to the States? Cô có biết bao giờ ông ấy về Mĩ không? A: Xià ge xīngqī. 下个星期 Next week. Tuần tới. B: Xià ge xīngqī jǐ? Jǐ yuè jǐ hào? 下个星期几? 几月几号? What day of next week? What month and date? Ngày mấy tuần tới?là tháng mấy ngày mấy? A: Xià ge xīngqīwǔ, jiǔyuè sānshí hào. 下个星期五, 九月三十号 It s next Friday, September the thirtieth. Thứ 6 tuần tới,ngày 30 tháng 9. B: Xièxie. 谢谢 Thank you. Cám ơn. A: Bú kèqi. 不客气 You are welcome. Không có chi. 生词和短语 1. 总部 zǒngbù: tổng công ty 2. 州 zhōu: châu 3. 美国人 Měiguǒrén: người Mĩ 4. 老家 lǎojiā: quê nhà 5. 现在 xiànzài: hiện tại 6. 住 zhù: ở 7. 找 zhǎo: tìm,kiếm 8. 对不起 duìbuqǐ: xin lỗi 9. 出差 chūchāi: công tác 10. 地方 dìfāng: ñịa ñiểm,nơi 电话 diànhuà: ñiện thoại 12. 号码 hàomǎ: số 13. 多少 duōshǎo: bao nhiêu 14. 饭店 fàndiàn: khách sạn 15. 房间 fángjiān: phòng 16. 转 zhuǎn: chuyển 17. 手机 shǒujī: ñiện thoại di ñộng 18. 知道 zhīdào: biết

23 19. 什么时候 shénmēshíhòu: khi nào 20. 回 huí: về 21. 下 xià: dưới,sau 22. 星期 xīngqī: tuần 23. 几 jǐ: mấy 24. 月 yuè: tháng 25. 号 hào: ngày cuunon , 10:09 AM 专有名词 1. 中国 Zhōngguó:Trung Quốc 2. 北京 Běijing:Bắc Kinh 3. 国际饭店 guójì fàndiàn:khách sạn quốc tế 4. 加州 Jiāzhōu:california 5. 旧金山 jiujinshan:san Francisco 6. 硅谷 Guīgǔ: thung lũng Silicon 7. 俄勒冈州 é lè gāng zhōu: oregon 8. 碧佛敦市 bì fó dūn shì: thành phố Beaverton 9. 波特兰市 bō tè lán shì:thành phố Bồ Đào Nha 10. 韩国 Hánguó: Hàn Quốc 11. 首尔 shǒu ěr: seul 12. 日本 rìběn: Nhật Bản 13. 东京 Dōngjīng: Tokyo 14. 加拿大 jiā ná dà: Canada 15. 温哥华 Wēn gē huá: vancouver 补充词语 1. 安徽省 ānhuī shěng:tỉnh An Huy 2. 合肥市 Héféi shì:thành phố Hợp Phì 3. 福建省 Fújiàn shěng:tỉnh Phúc Kiến 4. 福州市 Fúzhōu shì:thành phố Phúc Châu 5. 甘肃省 Gānsù shěng: Tỉnh Cam Túc 6. 兰州市 Lánzhōu shì:thành phố Lan Châu 7. 广东省 Guǎngdōng shěng: tỉnh Quảng Châu 8. 广州市 Guǎngzhōu shì: thành phố Quảng Châu 9. 贵州省 Guìzhōu shěng: tỉnh Quý Châu 10. 贵阳市 Guìyáng shì: thành phố Quý Dương 11. 海南省 Hǎinán shěng: tỉnh Hải Nam 12. 海口市 Hǎikǒu shì:thành phố Hải Khẩu 13. 河北省 Héběi shěng: tỉnh Hà Bắc 14. 石家庄市 Shíjiāzhuāng shì: thành phố Thạch Gia Trang 15. 黑龙江省 Hēilóngjiāng shěng: tỉnh Hắc Long Giang 16. 哈尔滨市 Hā'ěrbīn shì: thành phố Cáp Nhĩ Tân 17. 河南省 Hénán shěng: tỉnh Hà Nam 18. 郑州市 Zhèngzhōu shì: thành phố Trịnh Châu 19. 湖北省 Húběi shěng: tỉnh Hồ Bắc

24 20. 武汉市 Wǔhàn shì: thành phố Vũ Hán 21. 湖南省 Húnán shěng: tỉnh Hồ Nam 22. 长沙市 Chángshā shì: thành phố Trường Sa 23. 江苏省 Jiāngsū shěng: tỉnh Giang Tô 24. 南京市 Nánjīng shì: thành phố Nam Kinh 25. 江西省 Jiāngxī shěng: tỉnh Giang Tây 26. 南昌市 Nánchāng shì: thành phố Nam Xương 27. 吉林省 Jílín shěng: tỉnh Cát Lâm 28. 长春市 Chángchūn shì: thành phố Trường Xuân 29. 辽宁省 Liáoníng shěng: tỉnh Liêu Ninh 30. 沈阳市 Shěnyáng shì: thành phố Thẩm Dương 31. 青海省 Qīnghǎi shěng: tỉnh Thanh Hải 32. 西宁市 Xīníng shì: thành phố Tây Ninh 33. 山东省 Shāndōng shěng: tỉnh Sơn Đông 34. 济南市 Jǐnán shì: thành phố Tế Nam 35. 山西省 Shanxī shěng: tỉnh Sơn Tây 36. 太原市 tài yuán shì: thành phố Thái Nguyên 37. 陕西省 Shǎnxī shěng: tỉnh Thiểm Tây 38. 西安市 Xī'ān shì: thành phố Tây An 39. 四川省 Sìchuān shěng: tỉnh Tứ Xuyên 40. 成都市 Chéngdū shì: thành phố Thành Đô 41. 台湾省 Táiwān shěng: tỉnh Đài Loan 42. 台北市 Táiběi shì: thành phố Đài Bắc 43. 云南省 Yúnnán shěng: tỉnh Vân Nam 44. 昆明市 Kūnmíng shì: thành phố Côn Minh 45. 浙江省 Zhèjiāng shěng: tỉnh Triết Giang 46. 杭州市 hángzhōu shì: thành phố Hàng Châu 47. 直辖市 zhíxiáshì: thành phố trực thuộc trung ương 48. 北京市 Běijing shì: thành phố Bắc Kinh 49. 重庆市 chóng qìng shì: thành phố Trùng Khánh 50. 上海市 Shànghǎi shì: thành phố Thượng Hải 51. 天津市 tiān jīn shì: thành phố Thiên Tân 52. 省 shěng: tỉnh 53. 省会 shěnghuì: thành phố trực thuộc tỉnh 54. 自治区 zìzhìqū: khu tự trị 55. 广西壮族自治区 Guǎngxī Zhuàngzú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây 56. 南宁市 Nánníng shì: thành phố Nam Ninh 57. 内蒙古自治区 nèimēnggǔ zìzhìqū: khu tự trị Nội Mông (Mongol) 58. 呼和浩特市 Hūhéhàotè shì: thành phố Huhhot 59. 宁夏回族自治区 Níngxià Huízú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ 60. 银川市 Yínchuān shì: thành phố Ngân Xuyên 61. 西藏自治区 xīzàng zìzhìqū: khu tự trị Tây Tạng 62. 拉萨市 Lāsà shì: thành phố Lhasa 63. 新疆维吾尔族自治区 Xīnjiāng Wéiwúěrzú zìzhìqū: khu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ(Uygur)Tân Cương 64. 乌鲁木齐市 Wūlǔmùqí shì: thành phố Urumqi 65. 特区 tè qū:ñặc khu 66. 澳门特别行政区 Aòmén tèbié xíngzhèng qū: Đặc khu hành chính Macao

25 67. 香港特别行政区 Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū: Đặc khu hành chính Hồng Kông 补充商务用语 1. 中国纺织品进出口总公司 Zhōngguó fǎngzhī pǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng dệt may 2. 中国工艺品进出口总公司 Zhōngguó gōngyìpǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng thủ công 3. 中国进工业品进出口总公司 Zhōngguó jīn gōngyè pǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī:tổng công ty xuất nhập khẩu hàng công nghiệp. 4. 中国粮油进出口总公司 Zhōngguó liáng yóu jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng lương thực thực phẩm 5. 中国机械进出口总公司 Zhōngguó jīxiè jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng máy móc 6. 中国仪器进出口总公司 Zhōngguó yíqì jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng dụng cụ 7. 中国电子进出口总公司 Zhōngguó diànzǐ jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu hàng ñiện tử 8. 中国化工进出口总公司 Zhōngguó huàgōng jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu công nghệ hóa màu 9. 中国农副产品进出口总公司 Zhōngguó nóngfù chǎnpǐn jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu nông sản phẩm 10. 中国医药进出口总公司 Zhōngguó yīyào jìnchūkǒu zǒng gōngsī: tổng công ty xuất nhập khẩu y dược 11. 北京国际饭店 Běijing guójì fàndiàn: khách sạn quốc tế Bắc Kinh 12. 香山饭店 xiāng shān fàndiàn: khách sạn Huơng Sơn 13. 兰生饭店 lán shēng fàndiàn: Khách sạn Lan Sinh 14. 建国饭店 jiàn guó fàndiàn: khách sạn Kiến Quốc 15. 前门饭店 qiánmén fàndiàn 15. 皇甫饭店 huáng fǔ fàndiàn:khách sạn Hoàng Phủ 16. 北京饭店 Běijing fàndiàn: khách sạn Bắc Kinh 17. 希尔顿饭店 xī ěr dùn fàndiàn: Khách sạn Hilton 18. 袭来更饭店 xí lái gēng fàndiàn: khách sạn Xi lai geng 19. 丽都假日饭店 lì dū jiàrì fàndiàn: khách sạn Li du jia ri 20. 长城饭店 Chángchéng fàndiàn: khách sạn Trường Thành 21. 友谊宾馆 yǒuyí bīnguǎn: Nhà nghỉ Hữu Nghị 22. 五州大酒店 wǔ zhōu dà jiǔdiàn: Khách sạn 5 châu 23. 香格里拉饭店 xiāng gé lǐ lā fàndiàn: khách sạn Xiang ge li la cuunon , 12:51 PM LESSON 5 BUSINESS STUDIES AND SUBJECTS [Chỉ có thành viên mới ñược xem link] CONVERSATION 1: WHERE AND WHAT DO YOU STUDY? 情景会话 1: 你在哪儿上学? 你学习什么? Ngữ cảnh 1: Bạn học ở ñâu?bạn học gì? A: Wáng Xiānsheng, qỉng wèn, xiànzài nín hái zài Nàikè Gōngsī gōngzuò ma? 王先生, 请问, 现在您还在耐克公司工作吗? Mr. Wang, may I ask, do you still work at Nike? Ông Vương,xin hỏi hiện nay ông vẫn làm việc tại công ty Nike chứ? B: Bù, yǐ qián wǒ zài Nàikè Gōngsī gōngzuò, xiànzài wǒ tuō chǎn shàng xué. 不, 以前我在耐克公司工作, 现在我脱产上学

26 No. I used to work at Nike, now I m released from work to go to school. Không,lúc trước tôi làm việc ở Nike nhưng hiện giờ tôi ñã nghỉ việc ñể ñi học. A: Shì ma? Xiànzài nín zài nǎr shàng xué? 是吗? 现在您在哪儿上学? Really? Where do you go to school now? Thật vậy à?ông học ở ñâu? B: Xiànzài wǒ zài Měiguó Élègāng Zhōu Bōtèlán Shì Bōtèlán Zhōulì ǎǐ Dàxué Guójì Guǎnlǐ Yánjiūshēngyuàn shàng xué. 现在我在美国俄勒冈州波特兰市波特兰州立大学国际管理研究生院上学 Right now I study at Master of International Management (MIM) Program at Portland State University in Portland, Oregon, U.S.A. Hiện nay tôi ñang theo học nghiên cứu sinh về Quản lí quốc tế tại ñại học Portland State ở Portland, Oregon, U.S.A. A: Tài hǎo le! Nín xuéxí shénme? 太好了! 您学习什么? That sounds great! What do you study? Thật tuyệt quá!ông học cái gì? B: Wǒ xuéxí guójì guǎnlǐ hé Zhōngwén. Tīngshuō nín yǐ qián xuéxí gōngshāng guǎnlǐ, duì ma? 我学习国际管理和中文 听说您以前学习工商管理, 对吗? I study international management and Chinese. I heard you studied for an MBA in the past, is that right? Tôi ñang học Quản lý quốc tế và tiếng trung.nghe nói anh lúc trước học quản lý công thương phải không? A: Duì. yǐqián wǒ zài Měiguó Huáshèngdùn Zhōu Xīytú Shì Huáshèngdùn Dàxué shàng xué. Bìyè yǐ hòu wǒ yìzhí zài Wēiruǎn Gōngsī gōngzuò, xiànzài shì Wēiruǎn Gōngsī Yàtàibù jīnglǐ. 对 以前我在美国华盛顿州西雅图市华盛顿大学上学 毕业以后我一直在微软公司工作, 现在是微软公司亚太部经理 Right. In the past I studied at University of Washington in Seattle, Washington. After graduation, I ve been working at Microsoft Corporation. I m now Manager of the Asia-Pacific Department at Microsoft. Đúng thế,trước ñây tôi học tại ñại học Washington ở Seattle,Washington.Sau khi tốt nghiệp tôi làm việc ở công ty Microsoft.Hiện giờ tôi là quản lý bộ phận Châu á-thái bình dương. B: Nà shíhou nǐ yě xuéxí Zhōngwén ma? 那时候你也学习中文吗? Did you study Chinese at that time? Khi ñó ông cũng học tiếng trung chứ? A: Duì, wǒ xué le sì nián Zhōngwén, kěshì hái juéde bú gòu yòng. 对, 我学了四年中文, 可是还觉得不够用 Yes, I studied Chinese for four years, but I feel it is not enough. Vâng,tôi học tiếng trung trong 4 năm nhưng vẫn cảm thấy chưa ñủ. B: Zhēn de? Zhōngwén hǎo xué ma? 真的? 中文好学吗? Really? Is Chinese easy to learn? Thật sao?tiếng trung có dễ học không? A: Zhōngwén bù hǎo xué, kěshì hěn yǒu yìsi, yě hěn yǒuyòng.

27 中文不好学, 可是很有意思, 也很有用 Chinese is not easy to learn, but it is very interesting and useful, too. Tiếng trung không dễ học nhưng tại rất có ý nghĩa và hữu dụng. B: Méicuòr. Wǒ yídìng yào nủlì xuéhǎo Zhōngwén. 没错儿 我一定要努力学好中文 I couldn t agree more. I ll certainly study hard and learn Chinese well. Đúng thế,tôi nhất ñịnh sẽ cố gắng ñể học thật tốt tiếng trung SITUATIONAL CONVERSATION 2: WHAT DO YOU LIKE TO STUDY AND WHY? 情景会话 2: 你喜欢学习什么? 为什么? Ngữ cảnh 2:Bạn thích học gì?tại sao? A: Qǐngwèn, nǐ zài Guójì Guǎnlǐ Yánjiūshēngyuàn dōu xuéxí shénme kèchéng? 请问, 你在国际管理研究生院都学习什么课程? May I ask, what courses do you study at MIM? Xin hỏi anh học những bộ môn gì ở Viện nghiên cứu sinh quản lý quốc tế? B: Wǒ xuéxí guójì guǎnlǐ, guójì shāngwù, Yàtài jīngjì, guójì kuàijì, guójì jīnróng, guójì hé Yàtài yíngxiāo, guójì hé Yàtài màoyì, guójì cèlüè, guójì rénlì zīyuán shénme de. 我学习国际管理, 国际商务, 亚太经济, 国际会计, 国际金融, 国际和亚太营销, 国际和亚太贸易, 国际策略, 国际人力资源什么的 I study international management, international business, Asia and Pacific economics, international accounting, international finance, international and Asia-Pacific marketing, international and Asia-Pacific trade, international strategy, international human resources, etc. Tôi học về quản lý quốc tế,ngoại thương quốc tế,kinh tế châu á,kế toán quốc tế,tiền tệ quốc tế,marketing quốc tế và châu á,mậu dịch quốc tế&châu á,chiến lược quốc tế,quản lí nhân lực quốc tế... A: Nǐ zuì xǐhuan xuéxí shénme kèchéng? 你最喜欢学习什么课程? What course do you like to study most? Anh thích học môn gì nhất? B: Wǒ zuì xǐhuan xuéxí guójì hé Yàtài yíngxiāoxué, yīnwèi hěn rèmén, hěn yǒuyòng, yě hěn yǒu fā zhǎn. Nǐ ne? Nǐ yǐ qián xuéxí shénme kèchéng? 我最喜欢学习国际和亚太营销学, 因为很热门, 很有用, 也很有发展 你呢? 你以前学习什么课程? I like to study international and Asia-Pacific marketing most, because it is very popular, very useful, and has a lot of potential. What about you? What courses did you study before? ǒǐ ǎ ǒ Tôi thích học nhất môn Marketing quốc tế và châu á vì ñây là môn học ñang "nổi" và cũng rất có ích,có tương lai phát triển.còn anh?lúc trước anh học những bộ môn nào? A: Wǒ bìyè yǐ hòu yìzhí xiǎng cóngshì guójì màoyì jìnchūku gōngzuò, gēn Zhōngguórén zuò shēngyì, suǒ yǐ w fēicháng xǐhuan xuéxí guójì jìnchūkǒu màoyì, gèng xǐhuan xuéxí Zhōngwén. 我毕业以后一直想从事国际贸易进出口工作, 跟中国人做生意, 所以我非常喜欢学习国际进出口贸易, 更喜欢学习中文 After graduation I ve long been thinking of engaging in international trade and doing business with Chinese, therefore I like to study international import and export trade very much, and I like to study Chinese even more. Tôi sau khi tốt nghiệp luôn muốn làm việc ở xuất nhập khẩu mậu dịch quốc tế,ñược làm ăn với người trung quốc,cho nên tôi ñặc biệt thích học về mậu dịch xuất nhập khẩu quốc tế càng thích học tiếng trung. B: Nàme nǐ xǐhuan bu xǐhuan nǐ xiànzài de gōngzuò?

28 那么你喜欢不喜欢你现在的工作? Then, do you or do you not like your current work? Thế anh có yêu thích công việc của anh hiện nay? A: Xǐhuan, kěshì wǒ xiǎng yǐ hòu zài Zhōngguó de Wēiruǎn Gōngsī gōngzuò, cóngshì jìnchūku màoyì de gōngzuò. 喜欢, 可是我想以后在中国的微软公司工作, 从事进出口贸易的工作 I do, but I want to work in Microsoft in China, engaging in imports and exports. Thích chứ,tuy nhiên tôi muốn sau này sẽ làm việc ở Microsoft tại trung quốc,và làm ở mậu dịch xuất nhập khẩu. 生词和短语 1. 还 hái: còn 2. 以前 yǐqián: lúc trước 3. 脱产 tuōchǎn: 4. 上学 shàngxué: ñi học 5. 州立大学 zhōu lì dàxué: ñại học Portland State 6. 国际管理 guójì guǎnlǐ: quản lý quốc tế 7. 研究生院 yánjiūshēng yuàn: viện nghiên cứu sinh 8. 学习 xuéxí: học tập 9. 工商管理 gōng shāng guǎnlǐ: quản lí công thương 10. 毕业 bìyè: tốt nghiệp(pi yẹ ) 11. 以后 yǐhòu: sau này (ỉ hâu) 12. 一直 yīzhí: luôn 13. 觉得 juédé: cảm thấy (truế tợ)

29 14. 不够 búgòu: không ñủ 15. 用 yòng: dùng(dụng) 16. 好学 hảo xué: dễ học(hảo xuể s) 17. 有意思 yǒuyìsi: hay,có ý nghĩa (yểu i sư) 18. 有用 yǒuyòng: hữu dụng (yểu dung) 19. 没错儿 méi cuòr: không sai (mấy sua) 20. 努力 nǔlì: cố gắng,nỗ lực 21. 课程 kèchěng: trình học,môn học 22. 商务 shāngwù: thương mại 23. 经济 jīngjì: kinh tế 24. 会计 kuàijì: kế toán 25. 金融 jīnróng: tiền tệ 26. 营销 yíng xiāo: kinh doanh 27. 贸易 màoyì: mậu dịch (mao dị) 28. 策略 cèlüè: chiến lược 29. 人力资源 rénlìzīyuán: tài nguyên nhân lực 30. 什么的 shénmede: vân...vân

30 31. 最 zuì: nhất 32. 喜欢 xǐhuān: thích,yêu thích (sỉ hoan) 33. 因为 yīnwei: bởi vì (zin wẩy) 34. 热门 rèmén: môn học hot (rơ mấn) 35. 有发展 yǒu fāzhǎn: phát triển (yểu pha trản) 36. 从事 cóngshì: làm việc (sủng sị) 37. 进出口 jìnchūkǒu: xuất nhập khẩu (chin tru khẩu) 38. 做生意 zuò shēngyì: làm buôn bán (sua sâng ỉ) 39. 所以 suǒyǐ: cho nên 40. 可是 kěshì: tuy nhiên (khở sư) 补充词语 1. 波特兰洲立大学 bō tè lán zhōu lì dàxué: Đại học Portland State 2. 华盛顿大学 Huáshèngdùn dàxué: Đại học Washington 3. 华盛顿洲 Huáshèngdùn zhōu:bang washington 4. 西亚图市 xī yà tú shì: thành phố Seattle 5. 微软公司 wēi ruǎn gōngsī : Công ty Microsoft 6. 亚太 yà tài: Asia-Pacific châu á thái bình dương

31 7. 斯坦福大学商学院 sī tǎn fú dàxué shāng xuéyuàn: Stanford University Business School 8. 冰西法尼亚沃顿商学院 bīng xī fǎ ní yà wò dùn shāng xuéyuàn 9. 哈佛大学商学院 Hāfó dàxué shāng xuéyuàn:harvard Business School 10. 卡乃尔大学约翰逊管理学研究院 kǎ nǎi ěr dàxué yuēhànxùn guǎnlǐ xué yánjiūyuàn:card Cornell University Johnson Graduate School of Management 11. 哥伦比亚大学商学院 Gēlúnbǐyà dàxué shāng xuéyuàn:columbia University Business School 12. 芝加哥大学商学院 zhī jiā gē dàxué shāng xuéyuàn:university of Chicago Business School 13. 西北大学凯洛阁商学院 xī běi dàxué kǎi Luò gé shāng xuéyuàn:northwestern University Kellogg Business School Club 14. 麻省理工学院斯隆学院 má shěnglǐ gōng xuéyuàn sī lóng xuéyuàn:massachusetts Institute of Technology Sloan School 15. 约卢大学管理学院 yuē lú dàxué guǎnlǐ xuéyuàn:about Lu University School of Management 16. 加洲大学博克力学校哈斯商学院 jiā zhōu dàxué bó kè lìxué xiào hā sī shāng xuéyuàn:boqueron force the University of California Haas School of Business School 商务用语 1. 国际管理 guójì guǎnlǐ: quản lý quốc tế 2. 国际经济 guójì jīngjì: kinh tế quốc tế 3. 国际政治 guójì zhèngzhì: chính trị quốc tế 4. 国际商务 guójì shāngwù: thương mại quốc tế 5. 亚太经济 yà tài jīngjì: kinh tế châu á thái bình dương 6. 国际会计 guójì kuàijì: kế toán quốc tế 7. 国际金融 guójì jīnróng: tiền tệ quốc tế 8. 国际营销 guójì yíng xiāo: kinh doanh quốc tế

32 9. 亚太营销 yà tài yíng xiāo: kinh doanh châu á thái bình dương 10. 国际贸易 guójì màoyì: mậu dịch quốc tế 11. 亚太贸易 yà tài màoyì: mậu dịch châu á thái bình dương 12. 国际策略 guójì cèlüè: chiến lược quốc tế 13. 国际人力资源管理 guójì rénlìzīyuán guǎnlǐ: quản lý nhân lực quốc tế 14. 国家物流管理 guójiā wù liú guǎnlǐ: quản lý hậu cần quốc gia 15. 亚太时代 yà tài shídài: thời ñại châu á thái bình dương 16. 国际商务谈判 guójì shāngwù tánpàn: ñàm phán thương mại quốc tế 17. 全球可持续发展 quánqiú kě chíxù fāzhǎn:sự phát triển bền vững của toàn cầu cuunon , 10:58 AM LESSON 6 BUSINESS WORK EXPERIENCE SITUATIONAL [Chỉ có thành viên mới ñược xem link] CONVERSATION 1: WHERE DID YOU WORK IN THE PAST? 情景会话 1: 以前你在哪儿工作? Lúc trước bạn làm việc ở ñâu? A: Liú Nǚshì, nín yìzhí zài Yīngtè'ěr Gōngsī gōngzuò ma? 刘女士, 您一直在英特尔公司工作吗? Ms. Liu, have you always been working at Intel? Cô Lưu trước giờ cô toàn làm việc ở công ty Intel à? B: Bù, yǐqián wǒ zài Huìpǔ Gōngsī gōngzuò, cóng èr líng líng líng ni án kāishǐ zài Yīngtè'ěr Gōngsī gōngzuò. 不, 以前我在惠普公司工作, 从 2000 年开始在英特尔公司工作 No, I used to work at HP Corporation and have been working at Intel since Không,lúc trước tôi làm việc cho công ty HP từ năm 2000 mới bắt ñầu làm việc cho Intel. A: Nà shíhou nín zài Jiāzhōu de Huìpǔ Gōngsī gōngzuò háishì zài Huáshèngdùn Zhōu de Huìpǔ Gōngsī gōngzuò? 那时候您在加州的惠普公司工作还是在华盛顿州的惠普公司工作? At that time did you work at HP in California or HP in the state of Washington? Thế khi ấy cô làm cho HP chi nhánh ở California hay ở washington? B: Dōu bú zài. Wǒ zài Huìpǔ Gōngsī Zhōngguó fēngōngsī gōngzuò le liǎng nián. 都不在 我在惠普公司中国分公司工作了两年

33 Neither. I worked at HP China branch for two years. Đều không phải,tôi làm việc cho chi nhánh HP tại Trung Quốc 2 năm. A: Huìpǔ Zhōngguó fēngōngsī zài nǎr? 惠普中国分公司在哪儿? Where is HP China branch? Chi nhánh HP Trung Quốc ở ñâu thế? B: Zài Běijīng. 在北京 It s in Beijing. Ở Bắc Kinh. A: Nín zài Zhōngguó Běijīng gōngzuò le liǎng nián? Nà nín de Pǔtōnghuà yídìng búcuò. 您在中国北京工作了两年? 那您的普通话一定不错 You worked in Beijing, China for two years? Then you must speak good standard Chinese. Cô làm việc ở Bắc Kinh Trung Quốc 2 năm rồi?chắc tiếng phổ thông của cô khá lắm. B: Nǎli, nǎli! Wǒ néng tīngdǒng Hànyǔ, yě huì shuō Hànyǔ, kěshì wǒ bú huì xiě Hànzì. 哪里, 哪里! 我能听懂汉语, 也会说汉语, 可是我不会写汉字 Not very good! I can understand Chinese by listening, and can also speak Chinese, but I don t know how to write Chinese characters. Không ñâu,tôi có thể nghe hiểu tiếng hoa cũng có thể nói tiếng hoa, nhưng lại không viết ñược chữ Hán. A: Nín juéde bú huì xiě Hànzì bú yàojǐn ba? 您觉得不会写汉字不要紧吧? You must feel that it doesn t matter if one does not know how to write Chinese characters? Cô có cho rằng không viết ñược chữ Hán thì có gì ñáng lo ngại không? B: Dāngrán yàojǐn! Wǒ juéde rúguǒ gēn Zhōngguórén dǎ jiāodào, zuò shēngyì, Zhōngwén de tīng, shuō, dú, dǎ, xiě dōu hěn yǒuyòng. Nǐ shuō ne? 当然要紧! 我觉得如果跟中国人打交道, 做生意, 中文的听 说 读 写都很有用 你说呢? Of course it is important! I feel if you want to deal with Chinese people and do business with Chinese people, Chinese listening, speaking, reading, typing, and writing are all very useful. What do you think? Tất nhiên là quan trọng rồi.tôi cho rằng nếu như giao tiếp,làm ăn buôn bán với người trung thì nghe,noí,ñọc viết ñều cần thiết.anh nghĩ sao? A: Méicuòr. Wǒ zài Huádà xué le sì nián Zhōngwén, kěshì wǒ de Zhōngwén háishì mǎmǎhūhū. 没错儿 我在华大学了四年中文, 可是我的中文还是马马虎虎 That s right. I studied Chinese for four years at UW, but my Chinese is still just so so. Đúng thế.tôi học 4 năm tiếng trung ở Hoa Đại,tuy nhiên tiếng trung vẫn chả ñâu vào với ñâu. B: Wǒ juéde nǐ dezhōngwén yǐjīng hěn hǎo le! 我觉得你的中文已经很好了! I think your Chinese is already very good! Tôi thấy tiếng trung của anh khá lắm ấy chứ! A: Duō xiè. 多谢 Many thanks. Cám ơn nhiều.

34 B: Bú kèqi. 不客气 You are welcome. Không có gì. SITUATIONAL CONVERSATION 2: WHAT S YOUR FUTURE CAREER PLAN? 情景会话 2: 毕业以后你计划做什么工作? Ngữ cảnh 2: tốt nghiệp xong bạn dự ñịnh làm công việc gì? A: Qǐngwèn, nǐ shénme shíhou bìyè? 请问, 你什么时候毕业? May I ask, when do you graduate? Xin cho hỏi bạn khi nào thì tốt nghiệp? B: Jīnnián bā yuè zhōngxún. 今年八月中旬 In the middle of August this year. Giữa tháng 8 năm nay. A: Bìyè yǐ hòu nǐ jìhuà zuò shénme gōngzuò? 毕业以后你计划做什么工作? What do you plan to do after graduation? Tốt nghiệp xong bạn dự ñịnh làm gì? B: Bìyè yǐhòu wǒxiǎng xiān qù Zhōngguó yóuxué, yìbiān l yóu, yìbiān jìxù xuéxí Zhōngwén, ránhòu zài zhǎo gōngzuò. 毕业以后我想先去中国游学, 一边旅游, 一边继续学习中文, 然后再找工作 After graduation I want to first go to China to travel and study; that is, to study Chinese while traveling. After that, I ll look for work. Tốt nghiệp xong tôi ñịnh ñi du học ở Trung Quốc,vừa có thể ñi du lịch vừa có thể tiếp tục học thêm tiếng Trung,sau ñó mới tìm việc làm. A: Nǐ bù xiǎng yí bìyè jiù zhǎo gōngzuò ma? 你不想一毕业就找工作吗? Don t you want to find a job as soon as you graduate? Thế bạn không ñịnh tìm việc ngay sau khi tốt nghiệp sao? B: Xiànzài zài Měiguó zhǎo gongzuò bú tài róngyì, suǒyǐ wǒxiǎng qù Zhōngguó kànkan yǒu shénme gōngzuò jīhuì. 现在在美国找工作不太容易, 所以我想去中国看看有什么工作机会 It is not easy to find a job in the U.S. nowadays. Therefore I want to go to China to see if there are any work opportunities. Hiện nay ở Mĩ tìm việc làm không dễ lắm,cho nên tôi muốn ñi Trung Quốc xem xem có thể tìm ñược việc làm không? A: Wǒ yǒu yí wèi péngyou xiànzài zài Zhōngguó Shànghǎi gōngzuò. Tā shì Měiguó yì jiā kuàguó gōngsī de wàipài gùyuán. 我有一位朋友现在在中国上海工作 他是美国一家跨国公司的外派雇员 I have a friend who is working in Shanghai, China now. He is an expatriate of an American multinational corporation. Tôi có 1 người bạn hiện ñang làm việc ở Thượng Hải Trung Quốc.Anh ấy là nhân viên do nước ngoài cử ñến của 1 tập ñoàn ña quốc Mĩ.

35 B: Nǐ péngyou zài Shànghǎi zuò shénme gōngzuò? 你朋友在上海做什么工作? What kind of work does your friend in Shanghai do? Bạn của anh làm việc gì ở Thượng Hải? A: Tā zuò jìnchūku gōngzuò, shì gōngsī de Yàtài jīngmào tánpàn dàibiǎo. 他做进出口工作, 是公司的亚太经贸谈判代表 He is doing importing and exporting work. He is an Asia-Pacific economics and trade negotiation representative of his company. Anh ấy làm công việc xuất nhập khẩu, là ñại biểu ñàm phán kinh doanh Châu á thái bình dương của công ty. B: Wǒ zài guójì guǎnlǐ yánjiūshēngyuàn zhủxiū Yàtài jīngmào, suǒyǐ bìyè yǐhòu yě xiǎng cóngshì màoyì gōngzuò. 我在国际管理研究生院主修亚太经贸, 所以毕业以后也想从事贸易工作 I m majoring in Asia-Pacific Economics and Trade at MIM, therefore I m thinking of engaging in trade work after graduation. Tôi chuyên về kinh tế mậu dịch châu á ở khoa quản lý quốc tế của viện nghiên cứu sinh,cho nên sau khi tốt nghiệp cũng muốn làm về mậu dịch. A: Shì ma? Tīngshuō wǒ péngyou de gōngsī zhèngzài zhāopìn wàipài gùyuán, nǐ xiǎng bu xiǎng shēnqǐng? 是吗? 听说我朋友的公司正在招聘外派雇员, 你想不想申请? Is that right? I heard my friend s company is hiring expatriates right now, don t you want to apply? Thật sao?tôi nghe nói công ty bạn của tôi hiện nay ñang tuyển nhân viên làm việc ở nước ngoài,bạn có muốn thử không? B: Dāngrán xiǎng. Míngtiān wǒ jiù yòng diànzǐ yóujiàn bǎ jiǎnlì fāgěi tāmen gōngsī de rénlì zīyuánbù. 当然想 明天我就用电子邮件把简历发给他们公司的人力资源部 Of course I want to. I ll my CV to their company s human resources department tomorrow. Dĩ nhiên rồi.ngày mai tôi sẽ gửi bản lý lịch của tôi cho bộ phận quản lý nhân lực của công ty. A: Nà hǎo, wǒ zài bǎ nǐ de qíngkuàng gēn wǒ péngyou jièshào jièshào, nǐ kàn zěnmeyàng? 那好, 我再把你的情况跟我朋友介绍介绍, 你看怎么样? That sounds good. I ll tell my friend about you, what do you think? Thế thì tốt quá,tôi sẽ giới thiệu bạn với bạn của tôi.anh nghĩ sao? B: Fēicháng gǎnxiè. 非常感谢 Thank you so much. Cám ơn anh rất nhiều. A: Bú yòng kèqi. Zhù nǐ chénggōng! 不用客气 祝你成功! You are welcome. Wishing you success! Không cần khách khí.chúc anh thành công! cuunon , 01:23 PM 生词和短语 1. 从 开始 cóng kāishǐ: từ...bắt ñầu 2. 那时候 nàshí hòu: khi ấy 3. 还是 háishi: hay là 4. 分公司 fēn gōngsī: công ty con, công ty chi nhánh 5. 普通话 pǔtōnghuà: tiếng phổ thông

YLE Movers PM.xls

YLE Movers PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 18/11/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 BUI PHAM DANG NAM 11/06/2010 3 2 3 8 2 LE PHUC ANH 07/07/2009 2 4 2 8 3 VO GIA

More information

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE 30001 DOAN THI AI 05.01.1993 30002 DAO THI AN 17.05.1995 30003 DO VAN AN 09.08.1995 30004 DO XUAN AN 20.09.1993 30005 LE HONG AN 29.07.1992 30006 LE XUAN AN 19.02.1994 30007 MA MY AN 25.08.2005 30008 MAC

More information

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN 40001 NGUYEN VINH AI 26.10.1995 40002 DO XUAN AN 03.05.1998 40003 HOANG VAN AN 25.09.1994 40004 LUU LE HONG AN 19.03.2003 40005 NGO THI THUY AN 17.11.2000 40006 NGUYEN CONG AN 07.07.1997 40007 NGUYEN HUU

More information

YLE Movers PM.xls

YLE Movers PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 16/12/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 NGUYEN HUU XUAN KHANG 10/04/2009 4 4 5 13 2 TRAN LONG MINH DUY 01/10/2008 2 2

More information

YLE Starters PM.xls

YLE Starters PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 08/12/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Starters 1 WANG NAN SIANG 28/02/2010 3 5 5 13 2 CHEN HSUAN BANG 08/04/2012 5 5 5 15 3 HUANG

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NGUYEN THI NGOC HUYEN NGUYEN VAN DAN NGUYEN QUANGMINH

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE Class: Upper-Intermediate 1 History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Le Hai An 8.3 8.7 8.8 9.0 9.4 9.6 7.4 9.1 8.8 B 2 Hoang Truc Anh 7.1 5.5 7.2 7.4 8.0 7.7 6.0 6.9 7.0 C 3 Nguyen Phu Cuong

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Flyers 1 RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR 2015

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Flyers 1 RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR 2015 Class: Flyers 1 No. Name Speaking Listening Grammar 1 PHAN DIEN KY BOI 8.3 9.1 8.8 8.9 7.6 7.8 8.6 7 8.3 Distinction 2 LUC PHU HUNG 8.5 9 7.9 8 7.3 6.8 9.1 7 8 Distinction 3 LUU DUONG BAO KHANH 7.5 9.6

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR Class: Pre- Intermediate 1 1 Tran Duc Anh 6.5 5.7 4.3 4.9 4.0 4.0 5.9 6.7 5.3 D 2 Tran Ngoc Van Anh 7.6 8.2 6.9 8.2 7.3 7.3 8.9 9.4 8.0 B 3 Pham Dai Duong 7.4 8.2 7.6 7.4 6.6 7.1 8.5 9.2 7.8 C 4 Le Xuan

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR Class: Intermediate 1 1 Dang Quang Anh 8.0 6.0 6.1 7.9 6.8 7.3 7.3 7.7 7.1 C 2 Nguyen Thuy Quynh Anh 8.3 6.4 6.0 7.5 6.6 7.3 5.4 9.1 7.1 C 3 Nguyen Tran Ha Anh 8.8 6.4 8.5 8.7 9.0 7.1 9.9 8.5 8.4 B 4 Chang

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH Class: Movers 1.1 No. Name Speaking Listening Grammar Social Studies 1 NGUYEN CAO THIEN AN 7.7 9.3 9.8 8.8 9.7 8.9 8.9 9.6 9.1 High Distinction 2 LE PHUONG ANH 7.7 8.7 9.0 7.8 9.1 6.5 7.8 8.6 8.2 Distinction

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG Class: Elementary 1 1 Tran Nguyen Binh An 7.6 6.0 6.1 6.9 6.8 5.9 7.1 6.6 C 2 Phung Lam Ngoc An 8.2 6.8 8.1 7.9 8.2 6.4 8.7 7.8 C 3 Tu Pham Tieu Bang 7.4 8.1 8.4 8.4 8.6 8.3 9.3 8.4 B 4 Nguyen Thi Truong

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR Class: Starter 1 1 Tran Nguyen Binh An 7.2 5.6 7.1 5.3 3.8 5.3 8.6 6.1 D 2 Phung Lam Ngoc An 7.8 8.2 8.6 7.6 4.3 7.1 9.3 7.6 C 3 Tu Pham Tieu Bang 7.5 8.3 9.2 7.4 4.4 7.9 9.6 7.8 C 4 Nguyen Thi Truong

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER 1 SCHOOL YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER 1 SCHOOL YEAR Class: Pre- Intermediate 1 1 Tran Phuc An 8.6 6.7 6.8 6.5 6.9 7.4 8.7 8.4 7.5 C 2 Nguyen Manh Dan 9.1 8.4 7.9 6.9 5.2 6.7 9.5 6.7 7.6 C 3 Huynh Tuan Dat 8.7 7.4 6.8 6.3 4.1 7.7 9.7 7.6 7.3 C 4 Lam The

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

Movers PM.xlsx

Movers PM.xlsx BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 24/03/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 NGUYEN LINH CHI 31/12/2009 5 5 5 15 2 BUI HOANG QUAN 19/06/2008 5 4 5 14 3 BLINO

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja Class: Intermediate 1 Geograph Histor Econom ic Math Phsics Chenistr GPA 1 Vu Nhat Chuong 8.9 9.0 6.4 8.6 7.6 6.5 7.5 7.0 7.7 C 2 Nguen Tran Anh Du 9.0 8.9 6.7 8.3 8.7 8.4 7.6 8.2 8.2 B 3 Do Le Y Duen

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Chemistry Mathematics 1 Dang Quang Anh 7.8 7.6 6.8 7.9 7.0 6.2 8.7 8.4 7.6 C 2 Nguyen Thuy Quynh Anh 7.6 8.7 6.7 7.3 6.5 6.1 6.8 7.3

More information

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name   Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List No. Class: Movers 2.1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Writing Social Studies Science Maths 1 NGUYEN HOANG ANH 8.8 9.7 8.6 9.7 9.8 9.9 9.8 9.2 9.4 High Distinction 2 DOAN NGOC TRUC GIANG 8.6 9.8

More information

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY ,403 2 NGUYEN THI

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY ,403 2 NGUYEN THI DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY 025355865 152,403 2 NGUYEN THI HUONG HUYEN 320635110 1,500,000 3 HA DUY THANH 023146891

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: TOEFL Beginner 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR 2

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: TOEFL Beginner 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR 2 Class: TOEFL Beginner 1 Speaking Listening Grammar Reading & Literature Geography History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Le Hai An 8.9 9.2 8.3 9.2 8.7 9.6 8.2 8.9 8.9 B 2 Hoang Truc Anh 8.7

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx277 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx111 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 3 DO DINH DAO 0943xxx000 03. TITANIUM STEPUP CREDIT

More information

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN 23.10.1996 0002 LUU LE HONG AN 19.03.2003 0003 NGUYEN CONG AN 07.07.1997 0004 NGUYEN DINH NGAN AN 13.01.2000 0005 NGUYEN HAI AN 05.12.1995 0006 NGUYEN QUOC AN

More information

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/2018-31/12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN 422076XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG GIANG 457353XXXXXX8460 1,000,000 3 NGO VAN PHUC 422076XXXXXX7476

More information

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name   Speaking Listening Grammar RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Chemistry Mathemati 1 Le Hai An 8.9 9.0 7.6 7.7 9.9 7.4 7.3 9.0 8.4 B 2 Le Minh Anh 7.1 5.6 6.6 5.4 7.3 7.7 7.7 5.3 6.6 C 3 Hoang Truc

More information

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx277 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx111 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 3 DO DINH DAO 0943xxx000 03. TITANIUM STEPUP CREDIT

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng 5 nam 017 V/v huong din danh gia, hoan thanh h6 so BDTX nam hoc 016-017 Thuc hien KS

More information

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20, xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20, xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20, xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20, xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000 Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20,000 090xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20,000 093xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000 098xxxx068 3/3/2017 9:00 DO TUAN ANH 20,000 012xxxx122

More information

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN SBD HO TEN NGAY SINH 50001 BUI NGOC AN 16.08.1989 50002 HOANG THI NHI AN 19.08.1993 50003 HOANG THI UT AN 19.08.1993 50004 NGUYEN BINH AN 15.12.1995 50005 NGUYEN HUU AN 06.10.1993 50006 PHAM THI AN 05.04.1984

More information

Mixtions Pin Yin Homepage

Mixtions Pin Yin Homepage an tai yin 安 胎 饮 775 ba wei dai xia fang 八 味 带 下 方 756 ba zhen tang 八 珍 汤 600 ba zheng san 八 正 散 601 bai he gu jin tang 百 合 固 金 汤 680 bai hu jia ren shen tang 白 虎 加 人 参 汤 755 bai hu tang 白 虎 汤 660 bai

More information

N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH DUONG QUOC AI CHU MINH AN NINH VAN AN PHAM THI THUY AN

N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH DUONG QUOC AI CHU MINH AN NINH VAN AN PHAM THI THUY AN N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH 50001 DUONG QUOC AI 16.09.1993 50002 CHU MINH AN 14.08.1990 50003 NINH VAN AN 22.06.1994 50004 PHAM THI THUY AN 17.05.2000 50005 VUONG THI AN 03.09.1992 50006 BUI THI ANH 08.08.1997

More information

KET for Schools_ August xls

KET for Schools_ August xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE Kỳ thi ngày: 11/08/2018 Cấp độ: KET 0001 CONG CHIEN NGUYEN Pass 128 0002 BA RIN PHAM Z 0003 THI MAI ANH DO Council of Europe Level A1 112 0004 KHOI

More information

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do - Hanh phuc Dia< M3D1 16/12/201 ~.98 T*. Khai,HaN6i

More information

Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C

Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C NTE150 2013.10 HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT BỒN TẮM GANG TRÁNG MEN ĐẶT SÀN CÓ CHÂN FBY1756PWGE, FBY1756PWNE Để phát huy hết tính năng của sản phẩm, vui lòng lắp đặt đúng như bản hướng dẫn này. Sau khi lắp đặt, hãy

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Starters RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Starters RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLIS Class: Starters 2.1 No. Name Speaking Listening Grammar Social Studies Science 1 PHAM HUYNH LOC AN 7.5 7.4 6.7 8.7 5.9 6.9 8.0 7.4 7.3 Pass with Merit 2 JI YOU BIN 7.8 10.0 10.0 9.5 9.0 7.5 9.3 9.3 9.1

More information

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM)

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM) MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM) TAP DOAN HOA CHAT VIET NAM CONG TY CO PHAN BOT GIAT

More information

Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC

Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC DIEM 093xxxxx779 1,000,000 3 NGUYEN TIEN DUNG 090xxxxx796

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG H

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG H DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG HA 2,000,000 2 Sở giao dịch NGUYEN PHUOC MINH DUC 2,000,000

More information

Microsoft Word - Chord_chart_-_The_Word_of_God_in_Song CN.docx

Microsoft Word - Chord_chart_-_The_Word_of_God_in_Song CN.docx 100:1-5 D A D 1 Pu tian xia dang xiang ye he hua huan hu G Em A 2 Ni men dang le yi shi feng ye he hua D G Dang lai xiang ta ge chang Em G A 3 Ni men dang xiao de ye he hua shi shen D G Em A Wo men shi

More information

GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM NHCT SAM SON HUA THANH PHONG NHCT CA

GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM NHCT SAM SON HUA THANH PHONG NHCT CA GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN 1294090 NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM 6327127 NHCT SAM SON HUA THANH PHONG 0737415 NHCT CA MAU NGUYEN THI CAI 6532757 NHCT QUANG NINH NGUYEN

More information

Microsoft Word - Chord_chart_-_Song_of_Spiritual_Warfare_CN.docx

Microsoft Word - Chord_chart_-_Song_of_Spiritual_Warfare_CN.docx 4:12 : ( ) D G/D Shang di de dao shi huo po de D G/D A/D Shi you gong xiao de D G/D Shang di de dao shi huo po de D D7 Shi you gong xiao de G A/G Bi yi qie liang ren de jian geng kuai F#m Bm Shen zhi hun

More information

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN CHUONG TRINH TAp HuAN Sau khi ky HQ'P dong tham gia ban hang da c~p voi Cong ty, Nha phan phoi c6 nghia vu hoan

More information

Giáo trình tư duy thơ hiện đại Việt Nam

Giáo trình tư duy thơ hiện đại Việt Nam G'.0000016852 A I H O C Q U O C G I A H A NGUYEN BA THANH g i A o t r i n h i n DUY TH0 HIEN DAI VIET NAM O K ] O D G Ha NQI NHA XUAT BAN DAI HOC QUOC GIA HA NO' GIAOTRiNH TITDUY THAT HIEN DAI VIET NAM

More information

TIEM LUC CAN BANG-BAOVE SINH THAI VA PHAT TRIEN NONG THON QUA XAY DUNG HE THONG CHAN NUOI GIA CAM DAC SAN TAI VIETNAM

TIEM LUC CAN BANG-BAOVE SINH THAI VA PHAT TRIEN NONG THON QUA XAY DUNG HE THONG CHAN NUOI GIA CAM DAC SAN TAI VIETNAM The role of Old Hungarian Poultry Breeds in development of poor regions with regards to agrarian environmental protection and gene conservation in Vietnam VAI TRO CAC GIONG GIA CAM CHAN THA HUNGARY TRONG

More information

UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIE

UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIE UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Xu- do - Hanh phiic Hd Tinh, ngdy/flf

More information

BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0CfflNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, n

BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0CfflNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, n BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0ClNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, nang cao chat hrong, hieu qua boat dong cua Lien hiep

More information

Final Index of Viet Ad Person.xls

Final Index of Viet Ad Person.xls 11000-001 Truong Tan Sang 11000-002 Nguyen Thi Doan 12100-001 Nguyen Phu Trong 12220-001 Nguyen Phu Trong 12220-002 Truong Tan Sang 12220-003 Nguyen Tan Dung 12220-004 Nguyen Sinh Hung 12220-005 Phung

More information

DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG HO THI MY QUYEN NGUYEN THANH VINH LAM QUA

DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG HO THI MY QUYEN NGUYEN THANH VINH LAM QUA DANH SÁCH 200 KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI NHÌ STT ID KHÁCH HÀNG HỌ TÊN KHÁCH HÀNG 1 28342753 HO THI MY QUYEN 2 28259949 NGUYEN THANH VINH 3 28265356 LAM QUANG DAT 4 23156836 NGUYEN NGOC NHO 5 26231419 NGUYEN

More information

yòu xù 373 375 xiá : guà jué qi n mi o dú k ng tóng luán xié háng yè jiào k n z z n shèn chì x 1óng l n t n kuáng qi q ch qì yì yùn yo q w zhuàn sù yí qìng hé p suì x tán cuàn mi o jù yú qìng shì sh

More information

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) CH IJIASH EN GXIAN G YINSHI WEN H U A Y U CHENGY U 1

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) CH IJIASH EN GXIAN G YINSHI WEN H U A Y U CHENGY U 1 (CIP) : /. :, 2006. 12 (/ ) ISBN 7-81064-917-5... - - - - -. T S971-49 H136. 3 CI P (2006) 116732 CH IJIASH EN GXIAN G YINSHI WEN H U A Y U CHENGY U 105 100037 68418523 ( ) 68982468 ( ) www. cnup. cnu.

More information

Microsoft Word - VIETFAIR's EXHIBITION SCHEDULE 2018 (Vietnamese Version) - update 28.9

Microsoft Word - VIETFAIR's EXHIBITION SCHEDULE 2018 (Vietnamese Version) - update 28.9 KẾ HOẠCH HỘI CHỢ TRIỂN LÃM (CHỦ YẾU) NĂM 018 do Công ty VIETFAIR tổ chức thực hiện TẠI HÀ NỘI STT Tên Hội chợ, Triển lãm Thời gian Địa điểm tổ chức Nội dung, quy mô Đơn vị chủ trì, ủng hộ, phối hợp Ghi

More information

CIP /. 2005. 12 ISBN 7-5062 - 7683-6 Ⅰ.... Ⅱ.... Ⅲ. Ⅳ. G624.203 CIP 2005 082803 櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶 17 710001 029-87232980 87214941 029-87279675 87279676 880 1230 1/64 4.0 110 2006 2 1 2006 2 1 ISBN

More information

BO CONG AN CONG HOA XA HOI CHTJ NGHIA VIET NAM Boc lap - Tu 1 do - Hanh phiic S6: 213 /TTr-BCA-A61 Ha Not, ngay 26 thdng 6 ndm 2013 TO? TRINH ^ f Ve d

BO CONG AN CONG HOA XA HOI CHTJ NGHIA VIET NAM Boc lap - Tu 1 do - Hanh phiic S6: 213 /TTr-BCA-A61 Ha Not, ngay 26 thdng 6 ndm 2013 TO? TRINH ^ f Ve d BO CONG AN CONG HOA XA HOI CHTJ NGHIA VIET NAM Boc lap - Tu 1 do - Hanh phiic S6: 213 /TTr-BCA-A61 Ha Not, ngay 26 thdng 6 ndm 2013 TO? TRINH ^ f Ve dy an Luat Nhap canh, xuat canh, cu tru cua ngiroi nircrc

More information

tieng_hoa

tieng_hoa Bài 1:BUSINESS GREETINGS AND INTRODUCTION Chào hỏi và giới thiệu 情景会话 1: 初次见面 Ngữ cảnh 1:Lần ñầu tiên gặp mặt A: N ǐ hǎo! 你好! Hello! Xin chào! B: N ǐ hǎo! 你好! Hello! Xin chào A: Nǐ hǎo ma? 你好吗? How are

More information

CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON XX

CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON XX CHƯƠNG TRÌNH DẤU ẤN KHOẢNH KHẮC VÀNG Danh sách Chủ thẻ được Hoàn tiền Giải Giờ vàng STT BRANCH_NAME Số thẻ Tên KH Số tiền được hoàn 1 CHO LON 457353XXXXXX8443 LE HONG THUY TIEN 230,000 2 HAI PHONG 478097XXXXXX3147

More information

Phục hồi chức năng bệnh nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não

Phục hồi chức năng bệnh nhân liệt nửa người do tai biến mạch máu não Cao D ing Y te Plu'i Thp - Tlur vi?n PGS.TS. BSCC TRAN VAN CHUONG PHUC Hdl CH LfC NANG b n h n h a n l i t n u a n g u o i D O T A I B IE N M A C H M A U N A O NHA XUAT BAN Y HOC Ha Noi - 2010 PGS. TS.

More information

CONG TY CP NHI/A BINH MINH CQNG HOA XA HQI CHU NGHIA VlfT NAM Doc lap -T ir d o - Hanh phuc NGHIQUYET Tp. H6 Chi Mink, ngay 20/4/2018 DAI HQI CO DONG

CONG TY CP NHI/A BINH MINH CQNG HOA XA HQI CHU NGHIA VlfT NAM Doc lap -T ir d o - Hanh phuc NGHIQUYET Tp. H6 Chi Mink, ngay 20/4/2018 DAI HQI CO DONG CONG TY CP NHI/ BINH MINH CQNG HO X HQI CHU NGHI VlfT NM Doc lap -T ir d o - Hanh phuc NGHIQUYET Tp. H6 Chi Mink, ngay 20/4/2018 DI HQI CO DONG THUONG NIEN NM 2018 - Can cu Luat Doanh nghiep so 68/2014/QH13

More information

é é

é é é é gu chài < > gòu y n zh n y yì z ng d n ruì z hóu d n chán bìn jiu c n z n shuò, chún kòu sh qi n liè sè sh n zhì sb n j ng máo í g bèi q í lì, u ì í ng chàng yào g ng zhèn zhuàn sh hu ti n j,

More information

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) XIANGPIAOWANLI JIUW ENH UA YU CH ENGYU

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) XIANGPIAOWANLI JIUW ENH UA YU CH ENGYU (CIP) : /. :, 2006. 12 (/ ) ISBN 7-81064-916-7... - - - - -. T S971-49 H136. 3 CI P (2006) 116729 XIANGPIAOWANLI JIUW ENH UA YU CH ENGYU 105 100037 68418523 ( ) 68982468 ( ) www.cnup.cnu.cn E- mail cnup@

More information

ti2 guan4 bo1 bo5 huai4 zheng4 hong1 xi2 luo2 ren4

ti2 guan4 bo1 bo5 huai4 zheng4 hong1 xi2 luo2 ren4 hui1 ba2 shang1 tu4 gen1 nao3 he2 qing2 jin1 ti2 guan4 bo1 bo5 huai4 zheng4 hong1 xi2 luo2 ren4 chu2 fu4 ling2 jun4 yu4 zhao1 jiang3 che3 shi4 tu2 shi2 wa2 wa1 duan4 zhe2 bu4 lian4 bing1 mu4 ban3 xiong2

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG ĐỢT 1 CHƯƠNG TRÌNH "HÀNH TRÌNH TỚI BRAZIL 2016 CÙNG THẺ TECHCOMBANK VISA" Giai đoạn 1: Từ 28/4/ /5/2016 STT GI

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG ĐỢT 1 CHƯƠNG TRÌNH HÀNH TRÌNH TỚI BRAZIL 2016 CÙNG THẺ TECHCOMBANK VISA Giai đoạn 1: Từ 28/4/ /5/2016 STT GI DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG THƯỞNG ĐỢT 1 CHƯƠNG TRÌNH "HÀNH TRÌNH TỚI BRAZIL 2016 CÙNG THẺ TECHCOMBANK VISA" Giai đoạn 1: Từ 28/4/2016-27/5/2016 1 GIAI 01: MAY ANH VO TIEN HUY AN DUONG 2 GIAI 01: MAY ANH

More information

UBND TINH SON LA SO' GIAO DUC VA BAO TAO CONG HO A XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ttr do - Hanh phuc S6: 1341/KH-SGDDT Son La, ngay 28 thdng 9 na

UBND TINH SON LA SO' GIAO DUC VA BAO TAO CONG HO A XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ttr do - Hanh phuc S6: 1341/KH-SGDDT Son La, ngay 28 thdng 9 na UBND TINH SON LA SO' GIAO DUC VA BAO TAO CONG HO A XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ttr do - Hanh phuc S6: 1341/KH-SGDDT Son La, ngay 28 thdng 9 nam 2018 KE HOACH Boi duong thuong xuyen can bo quan

More information

TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v th

TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v th TONG CONG TY BIEN LI/C MIEN BAC CONG TY BIEN LU~C HA TINH CONG HOA XA H 0I CHU NGfflA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: J b /PCHT-TC& NS V/v thong bao ket qua thi nang bac lirong dot 2 nam 2016

More information

Ngân hàng câu hỏi thi, kiểm tra môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin

Ngân hàng câu hỏi thi, kiểm tra môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin TS. PHAM VAN SINH (Chu bien) NGAN HANG CAU HOI THI, KlfeM TRA MON NHUNG NGUYEN LY C(T BAN CUA CHU NGHIA MAC - LENIN (Dung lam tai lieu tham khao phuc vu thi, kiem tra cho cac trirang dai hoc, cao d^ng)

More information

Welcome To Kindergarten VIETNAMESE 2016.indd

Welcome To Kindergarten VIETNAMESE 2016.indd NGUN T LIU CA HC KHU StudentServices(SpecialEducation)5032618209 http://www.ddouglas.k12.or.us/departments/studentservices/ EnglishasaSecondLanguageandEquity5032618223 http://www.ddouglas.k12.or.us/departments/esl/

More information

1 yáo zhuàn jué gu zài liè r sh ng xué yíng ch jié jù rèn g wù yú qiè yàng huán P9 líng luò jiàn sh ng y ku liàn r shàn dùn sì lièlièqièqiè rèn zhù yìj yíng guà dí yú bò chu n láng huán dù xià

More information

Luatsd: QUOCHOI /2013/QH13 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc LUAT NHAP CANH, XUAT CANH, ClT TRU CUA NGlTOtt NlTCfC NGOAI

Luatsd: QUOCHOI /2013/QH13 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc LUAT NHAP CANH, XUAT CANH, ClT TRU CUA NGlTOtt NlTCfC NGOAI Luatsd: QUOCHOI /2013/QH13 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc LUAT NHAP CANH, XUAT CANH, ClT TRU CUA NGlTOtt NlTCfC NGOAI TAI VIET NAM Can cu Hien phdp nude Cong hoa xd hoi

More information

BAO CAO HOAT DONG CUA HOI DONG QUAN TRI VA KET QUA SXKD NAM 2015, KE HOACH NAM 2016 BAO CAO GUI DAI KOI DONG CO DONG THLTONVG NIEN NAM 2016 DANH GIA V

BAO CAO HOAT DONG CUA HOI DONG QUAN TRI VA KET QUA SXKD NAM 2015, KE HOACH NAM 2016 BAO CAO GUI DAI KOI DONG CO DONG THLTONVG NIEN NAM 2016 DANH GIA V BAO CAO HOAT DONG CUA HOI DONG QUAN TRI VA KET QUA SXKD NAM 2015, KE HOACH NAM 2016 BAO CAO GUI DAI KOI DONG CO DONG THLTONVG NIEN NAM 2016 DANH GIA VE TINH HINH KINH TE THE GI6I NAM 2015 Tinh hinh kinh

More information

Quy tắc mô tả tài liệu thư viện

Quy tắc mô tả tài liệu thư viện 0000023981 u EN THI KIM LOAN (Chu bien) HI HANH, LE THI NGUYET a * a a QUY TAC MO TA TAI LIEU THU5VIEN I a t NHA XUAT BAN THONG TIN VA TRUYEN THONG ThS. N G U Y E N THI KIM LO AN (Chu bien) PH A M TH I

More information

Danh Sách Mã Dự Thưởng Chương Trình Bốc Thăm May Mắn Tháng 6/2018 Mã số dự thưởng cho Khách hàng tham gia chương trình bốc thăm may mắn tháng 6/2018 L

Danh Sách Mã Dự Thưởng Chương Trình Bốc Thăm May Mắn Tháng 6/2018 Mã số dự thưởng cho Khách hàng tham gia chương trình bốc thăm may mắn tháng 6/2018 L Danh Sách Mã Dự Thưởng Chương Trình Bốc Thăm May Mắn Tháng 6/2018 Mã số dự thưởng cho Khách hàng tham gia chương trình bốc thăm may mắn tháng 6/2018 Lucky draw entries for Lucky Draw Program for cycle

More information

诗 经 简介 诗经 是中国第一部诗歌总集 它汇集了从西周初年到春秋中期 五百多年间的诗歌三百零五篇 诗经 在先秦叫做 诗 或者取诗的 数目整数叫 诗三百 本来只是一本诗集 从汉代起 儒家学者把 诗 当作经典 尊称为 诗经 列入 五经 之中 它原来的文学性质就 变成了同政治 道德等密切相连的教化人的教

诗 经 简介 诗经 是中国第一部诗歌总集 它汇集了从西周初年到春秋中期 五百多年间的诗歌三百零五篇 诗经 在先秦叫做 诗 或者取诗的 数目整数叫 诗三百 本来只是一本诗集 从汉代起 儒家学者把 诗 当作经典 尊称为 诗经 列入 五经 之中 它原来的文学性质就 变成了同政治 道德等密切相连的教化人的教 诗经 目录 诗经 简介 国风 关睢 葛覃 卷耳 螽斯 桃夭 阿芣苢 汉广 汝坟 鹊巢 采蘩 草虫 甘棠 行露 摽有梅 小星 江有汜 野有死麕 驺虞 柏舟 绿衣 燕燕 日 月 击鼓 凯风 雄雉 匏有苦叶 谷风 式微 简兮 泉水 北门 静女 二子 乘舟 柏舟 墙有茨 相鼠 载驰 考磐 硕人 芄兰 氓 河广 有狐 木瓜 黍离 君子阳阳 葛蕉 采葛 大车 将仲子 叔于田 遵大路 女曰鸡鸣 有 女同车 狡童

More information

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUG VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET Boc lap - Ty do - Hanh phiic NAM S6:^^0 /KH-GD&DT Khdnh San, ngay2, ^ th

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUG VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET Boc lap - Ty do - Hanh phiic NAM S6:^^0 /KH-GD&DT Khdnh San, ngay2, ^ th UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUG VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET Boc lap - Ty do - Hanh phiic NAM S6:^^0 /KH- Khdnh San, ngay2, ^ thdng 4 nam 2017 KE HOACH Xet duyet Sang kien kinh nghiem

More information

Dtf THAO CONG TY CO PHAN DICH VU XUAT KHAU LAO DONG VA CHUYEN GIA van k ien DAI HOI DONG CO DONG THtftfNG NIEN nam 2017 T hanh pho Ho Chi M inh, ngay

Dtf THAO CONG TY CO PHAN DICH VU XUAT KHAU LAO DONG VA CHUYEN GIA van k ien DAI HOI DONG CO DONG THtftfNG NIEN nam 2017 T hanh pho Ho Chi M inh, ngay Dtf THAO CONG TY CO PHAN DICH VU XUAT KHAU LAO DONG VA CHUYEN GIA van k ien DAI HOI DONG CO DONG THtftfNG NIEN nam 2017 T hanh pho Ho Chi M inh, ngay thang 04 nam 2017 D anh m uc tai lieu STT TEN TAI LIEU

More information

UBND THANH PHO CAN THO TRUING DAI HOC KYTHUAT -CONG NGHE CANTHO CONG HO A XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc QUY DINH To chuc thi,

UBND THANH PHO CAN THO TRUING DAI HOC KYTHUAT -CONG NGHE CANTHO CONG HO A XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc QUY DINH To chuc thi, UBND THANH PHO CAN THO TRUING DAI HOC KYTHUAT -CONG NGHE CANTHO CONG HO A XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc QUY DINH To chuc thi, kiem ta danh gia tong cac ky thi ket thuc hoc phan

More information

j n yín

j n yín ch n ài hóng zhuó, j n yín k n sù zh o fù r n xi o qì hái, y oti o sh hàn yàn yuán lí g ng z y ng b niè bì z n r n xi o qì xiè sì m6u yí yàng móu niè z u ch lì, x qu n léi xiè pì x u cu è qi n j qiú yìn

More information

_x0001_ _x0001_

_x0001_	_x0001_ 1 BAO DO 2 HO NGUYEN 3 TAM PHAM 4 MY LINH TONG 5 THU DO 6 HONG NGUYEN 7 THOM NGUYEN 8 BINH VO 9 MY LE VO 10 HAI DUONG NGUYEN 11 DAO THI NGUYEN 12 LAN NGUYEN 13 ROMAI THI NGUYEN 14 TOAN NGUYEN 15 PHI VO

More information

jiàn shí

jiàn shí jiàn shí hào x n càn w i huàng ji zhèn yù yàng chèn yù bì yuàn ji ng cóng (11) qiàn xué 1 yì bì èi zhé mó yù ù chái sè bá píng sh chài y l guàn ch n shì qí fú luè yáo d n zèn x yì yù jù zhèn

More information

Luật hải quan Việt Nam và quốc tế

Luật hải quan Việt Nam và quốc tế TRl/CSNG DAI HOC KINH TE Q U O C DAN KHOA THLfflNG MAI VA KINH TE QUOC TE' Chu bien: PGS. TS. NGUYEN THlTA LOC WIMAN (XMf; NHA XUAT BAN DAI HOC KINH TE Q UO C DAN TRLTCJNG DAI HOC KINH TE QUOC DAN KHOA

More information

UBND THI XA DONG XOAI CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM PHONG GIAO DUCVA DAO TAO Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6 : ^bg /KH-PGDDT Dong Xoai, ngayjl tha

UBND THI XA DONG XOAI CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM PHONG GIAO DUCVA DAO TAO Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6 : ^bg /KH-PGDDT Dong Xoai, ngayjl tha UBND THI XA DONG XOAI CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM PHONG GIAO DUCVA DAO TAO Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6 : ^bg /KH-PGDDT Dong Xoai, ngayjl thang 12 nam 2017 KE HOACH To chu-c Hoi khoe Phu D6ng

More information

BO YTE CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu* do - Hanh phuc S6:3JL/2018/TT-BYT Ha Noi, ngay ''f'z-thang/i/f nam 2018 THONG TIT Quy dinh vic

BO YTE CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu* do - Hanh phuc S6:3JL/2018/TT-BYT Ha Noi, ngay ''f'z-thang/i/f nam 2018 THONG TIT Quy dinh vic BO YTE CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu* do - Hanh phuc S6:3JL/2018/TT-BYT Ha Noi, ngay ''f'z-thang/i/f nam 2018 THONG TIT Quy dinh vice dang ky liu hanh thuoc, nguyen lieu lam thuoc Can

More information

UBND HUYEN QUOC OAI PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VI$T NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc S6 :30 /QB-PGD&BT QuSc Oai, ngayj$thang 3

UBND HUYEN QUOC OAI PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VI$T NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc S6 :30 /QB-PGD&BT QuSc Oai, ngayj$thang 3 UBND HUYEN QUOC OAI PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VI$T NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc S6 :30 /QB-PGD&BT QuSc Oai, ngayj$thang 3 nam 2019 QUYET DINH A A A A A A Ve viec thanh lap

More information

CONG TY CP DAU TU^ THlTONG MAI SMC CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: /2015/SMC TPHCM, ngay 20 thang 07 nam 2015

CONG TY CP DAU TU^ THlTONG MAI SMC CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: /2015/SMC TPHCM, ngay 20 thang 07 nam 2015 CONG TY CP DAU TU^ THlTONG MAI SMC CONG HOA XA HQI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phuc So: 1 4 8 /2015/SMC TPHCM, ngay 20 thang 07 nam 2015 BAO CAO TINH HINH QUAN TRI CONG TY 06 THANG DAU NAM

More information

Eyes of Compassion Relief Organization Ngày Nhận Check Date Tỉnh bang Province USD CAD VND Người Đóng Góp - Benefactor Chuyển tiền 16/01/2017 Transfer

Eyes of Compassion Relief Organization Ngày Nhận Check Date Tỉnh bang Province USD CAD VND Người Đóng Góp - Benefactor Chuyển tiền 16/01/2017 Transfer Eyes of Compassion Relief Organization Ngày Nhận Check Date Tỉnh bang Province USD CAD VND Người Đóng Góp - Benefactor Chuyển tiền 16/01/2017 Transfer date Rate: 22735 20-Dec-16 Phac Nguyen CA 400.00 23-Dec-16

More information

lí yòu qi n j n ng

lí yòu qi n j n ng lí yòu qi n j n ng zhì lú yu n ch nghé liú g p jiá ji n gè liè du zhù g jù yuán cù cì qióng zhu6 juàn p zh n túmí nòu jiong y yùndu láo x n xiá zhì yùn n n gúo jiào zh

More information

Khoa học xã hội và nhân văn: mười năm đổi mới và phát triển

Khoa học xã hội và nhân văn: mười năm đổi mới và phát triển r- 5. PHAM TAT DONG (C h u b ie n ) CK.0 0 0 0 0 6 0 0 3 9 Miroi n a m DDI MOI VA PHAT TRIEN n h A x u a t b a n k h o a h o c XA HOl HA NOl-1997 GS. PHAM TAT DONG (Chii bien) KHOA HOC XA HOI VA NHAN VAN

More information

I CONG TY CP DAU Tir THUONG MAI SMC CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu- do - Hanh phuc So: 1 3 /2016/SMC TPHCM, ngay 12 thang 01 nam 2016

I CONG TY CP DAU Tir THUONG MAI SMC CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu- do - Hanh phuc So: 1 3 /2016/SMC TPHCM, ngay 12 thang 01 nam 2016 I CONG TY CP DAU Tir THUONG MAI SMC CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu- do - Hanh phuc So: 1 3 /2016/SMC TPHCM, ngay 12 thang 01 nam 2016 BAO CAO TINH HINH QUAN TRI CONG TY NAM 2015 Kinh gu-i:

More information

UBND HUYEN KHANH SON CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM PHONG GIAO DUG VA DAO TAO Doc lap - Tir do - Hanh phiic S6: S^1-/CTr-GD&DT Khdnh San, ngay 30

UBND HUYEN KHANH SON CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM PHONG GIAO DUG VA DAO TAO Doc lap - Tir do - Hanh phiic S6: S^1-/CTr-GD&DT Khdnh San, ngay 30 UBND HUYEN KHANH SON CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM PHONG GIAO DUG VA DAO TAO Doc lap - Tir do - Hanh phiic S6: S^1-/CTr-GD&DT Khdnh San, ngay 30 thdng 12 nam 2016 CHirONG TRINH CONG Nam 2017 TAC I.

More information

Microsoft Word - 3 Authentic Mandarin Chinese Street Interview Clips.docx

Microsoft Word - 3 Authentic Mandarin Chinese Street Interview Clips.docx Topic: 5 ways to greet a friend you haven t seen for a long time (in Mandarin Chinese) Video Transcript Q1: nǐ zěn yàng hé hǎo jiǔ bù jiàn de péng yǒu dǎ zhāo hū? 你 怎样 和 好久不见 的 朋友 打招呼? How do you greet

More information

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ SACOMBANK EBANKING Sacombank ebanking phiên bản Ngân hàng điện tử mới Ưu việt Thân thiện An toàn Hãy trải nghiệm các chức năng nổi trội của Sacombank - ebanking: Cá nhân hóa giao

More information

Giáo trình luật môi trường

Giáo trình luật môi trường / TRUONG DAI HOC LUAT HA NOI r t G I A O T R I N H LUAT MOI TRUONG G la O TRlN H LUAT MOI TRUtJNG 22/2006/C X B/221-1883/CAND TRlfCJNG DAI HOC LUAT HA NOI Giao trinh LUAT M6l TRl/CJNG CTKAI> TRUNG TAM

More information

Bốn bài thi của Phó đại sĩ

Bốn  bài  thi  của  Phó  đại  sĩ 1 Bốn bài thi của Phó đại sĩ Tác giả : Văn Thận Độc Dịch giả : Dương Đình Hỷ Phó đại sĩ (497-569) là một cư sĩ đời Tề, Lương người huyện Nhĩa Ô nay thuộc tỉnh Triết Giang. Năm 16 tuổi lấy Lưu thị, sanh

More information

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ SACOMBANK EBANKING Sacombank ebanking phiên bản Ngân hàng điện tử mới Ưu việt Thân thiện An toàn Hãy trải nghiệm các chức năng nổi trội mới của Sacombank - ebanking: Cá nhân hóa

More information

BO GIAO DUG VA DAO TAO S6:10/2018/TT-BGDDT CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc Ha Noi, ngay 30 thang 3 nam 2018 THONG Tir Q

BO GIAO DUG VA DAO TAO S6:10/2018/TT-BGDDT CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc Ha Noi, ngay 30 thang 3 nam 2018 THONG Tir Q BO GIAO DUG VA DAO TAO S6:10/2018/TT-BGDDT CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc Ha Noi, ngay 30 thang 3 nam 2018 THONG Tir Quy djnh ve dao tao cap bang tot nghiep thu* 2 trinh

More information

píng liú zú

píng liú zú píng liú zú l láng nèn bó ch yán y n tuò x chèn r cu n ch n cù ruò zhì qù zuì m ng yíng j n bì yìn j yì héng cù ji n b n sh ng qi n lì quó k xì q n qiáo s ng z n nà p i k i y yíng gài huò ch

More information

UY BAN NHAN DAN THANH PHO HO CHi MINH TONG CONG TY cap NUaC sal GON TRAcH NHIEM HUu HAN MOT THANH VlEN... SWC MT I. THONG TIN MAu PHIEU KET QuA

UY BAN NHAN DAN THANH PHO HO CHi MINH TONG CONG TY cap NUaC sal GON TRAcH NHIEM HUu HAN MOT THANH VlEN... SWC MT I. THONG TIN MAu PHIEU KET QuA UY BAN NHAN DAN THANH PHO HO CHi MINH TONG CONG TY cap NUaC sal GON TRAcH NHIEM HUu HAN MOT THANH VlEN... SWC070818MT I. THONG TIN MAu PHIEU KET QuA KIEM NGHI1~M 28/11/2018 1. Ten khach hang: TONG CONG

More information

TONG LIEN DOAN LAO B0NG VIETNAM LIEN DOAN LAO DpNG TINH SON LA C0NG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc So: 26/HD-LDLD Son La, n

TONG LIEN DOAN LAO B0NG VIETNAM LIEN DOAN LAO DpNG TINH SON LA C0NG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc So: 26/HD-LDLD Son La, n TONG LIEN DOAN LAO B0NG VIETNAM LIEN DOAN LAO DpNG TINH SON LA C0NG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc So: 26/HD-LDLD Son La, ngay 21 thang 02 nam 2019 Hl/ONG DAN To chirc Thang

More information

TONG LIEN DOAN LAO DQNG VIET NAM LIEN DOAN LAO DQNG TINH SON LA S6: /HD-LDLD C0NG HOA XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap- Ty do- Hanh phiic Son La, nga

TONG LIEN DOAN LAO DQNG VIET NAM LIEN DOAN LAO DQNG TINH SON LA S6: /HD-LDLD C0NG HOA XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap- Ty do- Hanh phiic Son La, nga TONG LIEN DOAN LAO DQNG VIET NAM LIEN DOAN LAO DQNG TINH SON LA S6: /HD-LDLD C0NG HOA XA H0I CHU NGHIA VIET NAM Doc lap- Ty do- Hanh phiic Son La, ngay 17 thang 01 nam 2019 HlTdNG DAN Tuyen truyen, ky

More information