BÀI 5: HỎI ĐỊA CHỈ

Size: px
Start display at page:

Download "BÀI 5: HỎI ĐỊA CHỈ"

Transcription

1 LỜI NÓI ĐẦU Ngày nay tiếng Trung dần dần trở thành ngoại ngữ phổ biến ở trong trường học và đời sống hàng ngày. Trong tương lai tiếng Trung sẽ phát triển mạnh mẽ, trở thành môn học trong nhiều trường cấp 3 và đại học, đặc biệt tiếng trung giao tiếp sẽ không thể thiếu với những người Việt buôn bán hàng hóa bởi vì 90% hàng hóa ở nước ta là hàng Trung Quốc. Vì vậy chúng tôi biên soạn cuốn sách <Tiếng Trung Cấp Tốc Dành Cho Người Bán Hàng> với hi vọng sẽ giúp ích cho đông đảo bạn đọc trong việc học môn ngoại ngữ thứ hai này. Sách được chia làm 4 phần:phần 1 chúng tôi giới thiệu về hệ thông phiên âm tiéng Hán giúp bạn đọc nắm sơ qua về cách đọc tiếng Hán; Phần 2 là các mẫu câu trong giao tiếp hàng ngày; Phần ba là các kĩ năng cho nhân viên bán hàng; Phần 4 là một số tình huống thường gặp. Mỗi bài chúng tôi viết từ mẫu câu, từ mới, giải thích từ, hội thoại và bài tập, hi vọng độc giả sẽ dễ dàng nắm vững kiến thức hơn. Chân thành cảm ơn! 1

2 MỤC LỤC PHẦN 1:GIỚI THIỆU VỀ PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN...4 PHẦN 2: MẪU CÂU THƯỜNG DÙNG TRONG GIAO TIẾP10 HÀNG NGÀY...10 BÀI 1:CHÀO HỎI...10 第一课 : 打招呼...10 BÀI 2:SỐ ĐẾM...15 第二课 : 次数...15 BÀI 3:THỜI GIAN, THỜI TIẾT...21 第三课 : 时间 天气...21 BÀI 4:GIA ĐÌNH, BẠN BÈ...28 第四课 : 家庭 朋友...28 BÀI 5: NGHỀ NGHIỆP, NƠI Ở...34 第五课 : 工作, 住所...34 BÀI 6:MÀU SẮC, PHƯƠNG HƯỚNG...41 第六课 : 颜色 方向...41 BÀI 7:CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG TRONG THÀNH PHỐ...48 第七课 : 在城市里的交通工具...48 Phần 3: KỸ NĂNG DÀNH CHO NHÂN VIÊN BÁN HÀNG55 BÀI 1: CHÀO HÀNG, GIỚI THIỆU VÀ TƯ VẤN SẢN PHẨM...56 第一课 : 问候 介绍与咨询产品...56 BÀI 2:KỸ NĂNG GIAO TIẾP VỚI KHÁCH HÀNG.65 第二课 : 跟客人交流的技能...65 BÀI 3: KỸ NĂNG GỢI Ý KÍCH HOẠT VỚI NHỮNG KHÁCHHÀNG IM LẶNG...73 第三课 : 对静默的客人启发示意的技能...73 BÀI 4: KỸ NĂNG LÀM HÀI LÒNG CÁC KHÁCH HÀNG KHÓ TÍNH...81 第四课 : 满足难以接近的客人的技能...81 BÀI 5: THƯƠNG LƯỢNG GIÁ CẢ...91 第五课 : 讨价还价...91 BÀI 6: ĐỔI TIỀN, TỶ GIÁ NGOẠI TỆ...96 第六课 : 换钱 外汇比率...96 BÀI 7: HỎI VỀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN, VIẾT HÓA ĐƠN (ĐỎ) 第七课 : 结算方式, 发红票 PHẦN 4: NHỮNG TÌNH HUỐNG BÁN HÀNG ĐIỂN HÌNH104 BÀI 1: QUẦY BÁN ĐỒ CHƠI 第一课 : 玩具店

3 BÀI 2: CỬA HÀNG BÁN QUẦN ÁO 第二课 : 服装店 BÀI 3: TẠI TIỆM GIÀY 第三课 : 在鞋店 BÀI 4: CỬA HÀNG BÁN ĐỒ TRANG SỨC 第四课 : 首饰专卖店 BÀI 5: CỬA HÀNG BÁN MỸ PHẨM 第五课 : 化妆品店 BÀI 6: CỬA HÀNG BÁN KÍNH MẮT, ĐỒNG HỒ 第六课 : 眼镜, 钟表店 BÀI 7: QUẦY HÀNG ĐỒ LƯU NIỆM 第七课 : 纪念品店 BÀI 8: SIÊU THỊ ĐIỆN TỬ, ĐIỆN MÁY 第八课 : 电子电器超市 BÀI 9: Ở CỬA HÀNG TRANG TRÍ NỘI THẤT 第九课 : 室内装饰店 BÀI 10: TạI TIệM SÁCH BÁO, VĂN PHÒNG PHẩM 170 第十课 : 书报店 文具店 CÁC ĐỊA ĐIỂM VUI CHƠI GIẢI TRÍ, ẨM THỰC NỔI TIẾNG

4 PHẦN 1:GIỚI THIỆU VỀ PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN I 汉语音节结构 Cấu tạo âm tiết tiếng Hán: Đa số các âm tiết tiếng Hán bao gồm 3 phần: Thanh mẫu( 声母 ), Vận mẫu( 韵母 ), Thanh điệu( 声调 ). Ví dụ: bā, gè, chī. - Thanh mẫu: Phụ âm mở đầu của âm tiết:b, g, ch. - Phần đứng sau thanh mẫu gọi là vận mẫu: a, e, i. Vận mẫu đơn do một nguyên âm đảm nhiệm, ví dụ: a, e, i đều là vận mẫu đơn. Vận mẫu kép gồm 2 hoặc 3 nguyên âm, ví dụ: ia, iao, ou. Loại thứ ba là vận mẫu âm mũi do một nguyên âm và phụ âm n, ng cấu thành: an, ang, ong, in. - Thanh điệu: Hán ngữ phổ thông có 4 thanh điệu cơ bản, lần lượt có các kí hiệu sau: - (thanh thứ nhất); ' (thanh thứ hai); ˇ (thanh thứ ba) ; (thanh thứ tư). Các thanh điệu khác nhau thì ý nghĩa cũng khác nhau. Ví dụ: ō ó ǒ ò mā má mǎ mà Ký hiệu thanh điệu viết trên nguyên âm chính. Khi nguyên âm i mang thanh điệu phải bỏ dấu ở trên i đi. Ví dụ: nǐ,bǐ Khi vần của một âm tiết có hai hoặc hai nguyên âm trở lên ký hiệu thanh điệu phải viết trên nguyên âm có độ mở của miệng lớn nhất. Ví dụ: kuài, liú, mǎi, biān. Khi hai âm tiết đều mang thanh thứ 3 đi liền nhau thì thanh điệu của của âm tiết trước đọc thành thanh thứ 2. Ví dụ: měi hǎo méi hǎo wǒxiǎng wó xiǎng II 发音要领 Cách phát âm: 1. 声母 Thanh mẫu: Tiếng Hán phổ thông có 22 phụ âm. Nhưng chỉ có 21 thanh mẫu, vì phụ âm ng thường đứng cuối âm tiết tạo thành vận mẫu âm mũi. Sau đây là bảng cách phát âm 21 thanh mẫu tiếng Hán. Những thanh mẫu có dấu * đi kèm thì khi phát âm phải bật hơi. Cách tốt nhất là khi phát âm những âm này bạn cầm một tờ giấy hoặc lấy bàn tay để trước miệng, sau đó bật hơi phát âm, tờ giấy sẽ rung, hoặc tay bạn cảm nhận một luồng hơi từ miệng. Thanh mẫu b Bua, hai môi khép, không bật hơi, dây thanh không rung. P* Pua, hai môi khép, bật hơi,dây thanh không rung. Cách phát âm Ví dụ Ý nghĩa 爸爸 bà Bố ba 怕 pà Sợ hãi, e rằng, có lẽ 4

5 d tưa, âm đầu lưỡi, không bật hơi, dây thanh không rung. t* thưa âm đầu lưỡi, bật hơi, dây thanh không rung. g cưa, âm cuống lưỡi, không bật hơi, dây thanh không rung. k* cưa, âm cuống lưỡi, bật hơi, dây thanh không rung. f s sh x r h phua, âm môi răng, không bật hơi, dây thanh không rung. xư, âm đầu lưỡi trước, không bật hơi, dây thanh không rung. sư âm đầu lưỡi quặt, không bật hơi, dây thanh không rung. xi âm mặt lưỡi, không bật hơi, dây thanh không rung. rư âm đầu lưỡi quặt, không bật hơi, dây thanh rung. khưa âm cuống lưỡi, bật hơi, dây thanh không rung. 大 dà 天 tiān 哥哥 gēge 可口可乐 Kékǒuk ělè 分发 Fēnfā 思想 Sīxiǎng 十 shí 细小 xìxiǎo 日记 Rìjì 喝 Hē To, lớn Trời Anh trai Cocacola Phân phát, phát hành Tư tưởng Số mười Nhỏ Nhật kí Uống l m n j lưa, âm đầu lưỡi, âm biên, dây thanh rung. mua, hai môi khép, âm mũi, dây thanh rung. nưa, âm đầu lưỡi, âm mũi, dây thanh rung. chi, âm mặt lưỡi, không bật hơi, dây thanh không rung. Q* chi, âm mặt lưỡi, bật hơi, dây thanh không rung. z chư, âm đầu lưỡi trước, không bật hơi, dây thanh không rung. C* chư âm đầu lưỡi trước, bật hơi, dây thanh không rung. 六 Liù Số 6 妈妈 māma 南北 nánběi 教授 Jiàoshòu 千 qiān 自己 Zìjǐ Mẹ Nam bắc Giáo sư nghìn 词典 Cídiǎn zh trư, âm đầu lưỡi quặt, không 知道 Biết bật hơi, dây thanh không rung. Zhīdào Ch* trư, âm đầu lưỡi quặt, bật 吃 Ăn Mình, tự mình, bản thân Từ điển 5

6 hơi, dây thanh không rung Chī 2. 韵母 Vận mẫu: a. Vận mẫu đơn: a o e i u ü -i(trước) -i(sau) er (vận mẫu đặc biệt ) Vận mẫu đơn a Cách phát âm Ví dụ Ý nghĩa a miệng mở rộng, lưỡi ở vị trí thấp nhất, không tròn môi. 啊 ā Biểu thị sự kinh ngạc, ca ngợi o e i u ü ô miệng mở vừa phải, lưỡi để hơi cao, nghiêng về phía sau, tròn môi,thường sau âm môi b, p, f, khi đó phát âm uo. ưa miệng mở vừa phải, lưỡi để hơi cao, nghiêng về phía sau, không tròn môi. i miệng hé, môi dẹt, lưỡi để cao nghiêng về phía trước. u miệng hé, môi tròn, lưỡi để cao, nghiêng về phía sau. uy tròn môi, miệng hé, lưỡi để cao. -i - ư : là nguyên âm trước đầu lưỡi dùng chữ cái i để biểu thị, luôn đi kèm với các thanh mẫu z, c, s. -i -ư là nguyên âm sau đầu lưỡi dùng chữ cái i để biểu thị, luôn đi kèm với các thanh mẫu zh, ch, sh. er ơ + uốn lưỡi : đây là nguyên âm đặc biệt trong tiếng Hán hay còn gọi là nguyên âm uốn lưỡi. 哦 ò 婆婆 pó po 鹅 é 车 chē 一 yī 不 bù 醋 cù 雨 yǔ 遇 yù 词 cí 四 sì 吃 chī 是 shì 二 èr 而 èr À, ồ, vỡ lẽ. Mẹ chồng Con ngỗng. Xe Số một Không Dấm Mưa Gặp Từ Số 4 Ăn Là 2 Mà, nhưng b. Vận mẫu kép: Ai ei ao ou ia ie ua uo uve iao iou uai uei Vận mẫu kép Cách phát âm Ví dụ Ý nghĩa 6

7 ai ao ou ai từ âm a mặt lưỡi trước, lưỡi thấp, không tròn môi tới vị trí âm i cao. ao từ âm a mặt lưỡi sau, lưỡi thấp, không tròn môi tới vị trí âm u cao. âu từ âm ơ vị trí lưỡi ở giữa tới âm u cao. ei ây từ âm ơ vị trí lưỡi ở giữa hoặc âm ê mặt lưỡi trước, cao vừa, không tròn môi tới âm i cao. ia ia phát âm nhẹ, ngắn âm a, dần hạ vị trí lưỡi, miệng mở to hơn âm a. ie iê từ âm i mặt lưỡi trước, cao, không tròn môi tới âm ê. ua uo uai uei iao iou oa phát âm ngắn, nhẹ âm u mặt lưỡi sau, cao, tròn môi tới âm a vị trí lưỡi thấp, miêng mở. ua phát âm ngắn, nhẹ âm u mặt lưỡi sau, cao, tròn môi tới âm o vị trí lưỡi cao vừa, miệng mở. oai tròn môi, đầu lưỡi trước cao phát âm âm u mặt lưỡi sau, cao, tròn môi rồi dần hạ thấp hai môi mở ra hướng về phía trước tới âm a, lưỡi nâng cao tới âm i. uây tròn môi, đầu lưỡi trước cao phát âm âm u mặt lưỡi sau, cao, tròn môi rồi hai môi mở ra hướng về phía trước tới âm ê, lưỡi nâng cao tới âm i. ieo phát âm âm i mặt lưỡi trước, cao, lưỡi hướng về phía sau, miệng mở tới âm a, sau đó tròn môi tới âm o. iâu phát âm âm i mặt lưỡi trước, cao, sau đó lưỡi hướng về sau tới âm ơ, tròn môi tới âm u. 带来 dài lái 炒勺 chǎo shào 豆豆 dòu dou 菲菲 fēi fēi 下午 xiàwǔ 姐姐 jiějie 娃娃 wáwa 火 huǒ guō 帅帅 Shuài shuai 愧色 Kuì sè 笑笑 xiào xiao 绣球 xiùqiú Mang đến Thìa xào Đậu đậu Bay bay Buổi chiều Chị gái Búp bê Lẩu Đẹp trai Vẻ mặt xấu hổ Cười Tú cầu 7

8 üe uê tròn môi tròn môi, đầu lưỡi trước cao phát âm âm y mặt lưỡi trước, cao, tròn môi rồi dần hạ thấp hai môi mở ra tới âm ê. 月亮 Yuè liàng Vầng trăng c. Vận mẫu âm mũi Vận mẫu an en ian in uan un Üan ün ang eng iang Cách phát âm Ví dụ Ý nghĩa an từ âm a thấp đầu lưỡi hướng lên răng trên tới âm mũi n. ân từ âm ơ lưỡi ở giữa hướng lên răng trên tới âm mũi n. en từ âm i cao nhẹ, ngắn tới an. in từ âm i cao tới âm mũi n. oan từ âm u mặt lưỡi sau tròn môi tới an. uân từ âm u mặt lưỡi sau tròn môi tới âm ơ, ngạc mềm lưỡi nhỏ hạ xuống, lưỡi cao tới âm mũi n. oen tròn môi, đầu lưỡi trước cao phát âm âm y mặt lưỡi trước, cao, tròn môi tới an. un tròn môi tròn môi, đầu lưỡi trước cao phát âm âm y mặt lưỡi trước, cao, tròn môi tới n. ang từ âm a mặt lưỡi sau, thấp tới âm mũi ng. âng từ âm ơ tới âm mũi ng. eng từ âm i mặt lưỡi trước cao tới ang. 慢慢 Màn man 认真 Rèn zhēn 年年 Nián nián 贫民 Pín mín 团团 Tuán tuán 温顺 Wēn shùn 原来 Yuán lái 晕头 Yùn tóu 浪漫 Làng màn 孟子 Měng zǐ 两个 Liǎng Từ từ, chậm rãi Chăm chỉ Hàng năm Người nghèo Đoàn đoàn Hiền lành ngoan ngoãn Nguyên gốc, căn bản, hóa ra Chóng mặt Lãng mạn Mạnh Tử Hai cái 8

9 ing ing từ âm i cao mặt lưỡi trước tới âm mũi ng. uang oang từ âm u mặt lưỡi sau, cao, tròn môi tới ang. ueng uâng từ u cao mặt lưỡi sau, cao, tròn môi tới eng. ong iong ung từ âm u mặt lưỡi sau, cao, tròn môi tới âm mũi ng. i-ung từ âm i mặt lưỡi trước cao tới ong. gè 听清 Tīng qīng 皇上 Huáng shàng 滃 wěng 冲动 Chōng dòng 熊哥 Xióng gē Nghe rõ Hoàng thượng (Nước) mênh mông, (mây) ùn ùn Xúc động Anh Hùng III 书写规则 Quy tắc viết: a, i, u, ü có thể tự làm âm tiết. Khi đó chúng lần lượt được viết thành yi, wu, yu. b, i, u, ü khi đứng đầu âm tiết thì được viết thành y, w, y ia- ya ; ie-ye, iao-yao, iou-you, ian-yan in-yin, iang-yang, ing-ying, iong-yong, ua-wa, uo-wo, uu-wu, uai-wai, uei-wei uan-wan, uen-wen, uang-wang, ueng-weng Khi ü,üe,ün,üan kết hợp với j, q, x thì bỏ dấu hai chấm trên các nguyên âm và viết thành: ju jue juan jun qu que quan qun xu xue xuan xun Trước vần iou có thanh mẫu, thì phải viết thành iu. Ví dụ: liù 9

10 PHẦN 2: MẪU CÂU THƯỜNG DÙNG TRONG GIAO TIẾP HÀNG NGÀY BÀI 1:CHÀO HỎI 第一课 : 打招呼 I. MẪU CÂU 1 你好! Xin chào (anh, chị ) Nǐ hǎo! Ní khảo! 2 南哥好 Xin chào anh Nam. Nán gē hǎo. Nán cưa khảo. 3 你好吗? Anh (chị )khỏe không? Nǐhǎo ma? Ní khảo ma? 4 你身体好吗? Anh (chị )khỏe không? Nǐshēn tǐhǎo ma? Ní sân thỉ hảo ma? 5 我很好, 谢谢 Tôi rất khỏe, cảm ơn. Wǒ hěn hǎo, xièxie Ủa khấn khảo, xia xia. 6 我也很好 Tôi cũng rất khỏe. Wǒ yě hěn hǎo. Úa giể khấn khảo. 7 我不太好 Tôi không khẻo lắm. Wǒ bú tài hǎo. Ủa bú thai khảo. 8 请问, 你叫什么名字? Xin hỏi,anh(chị ) tên là gì? Qǐng wèn, nǐ jiào shén me míngzi? Chỉnh uân, nỉ cheo sấn mơ mính chư? 9 我叫中南 Tên tôi là Trung Nam Wǒ jiào Zhōng Nán. Ủa chao Chung Nán. 10 您贵姓? Ngài họ gì? Nín guì xìng? Nín cuây xinh? 11 我姓阮 Tôi họ Nguyễn. Wǒ xìng ruǎn. Ủa xinh duản. 12 认识你很高兴 Rất vui được quen anh(chị ). Rèn shi nǐ hěn gāo xìng. Rân sư nỉ khẩn cao xinh. II.GIẢI THÍCH TỪ 1. 贵姓 :Quý danh Dùng khi hỏi tên một cách lịch sự. 您贵姓? Quý danh của Ngài là gì? 10

11 2. 中国人的姓名 :Họ tên người Trung Quốc Zhōngguó rén de xìngmíng. Tên người Trung Quốc có hai bộ phận: họ trước, tên sau. Đa số họ chỉ có một chữ Hán, tên có thể một hoặc hai chữ Hán. Ví dụ: 王杰 Vương Kiệt Wáng jié(uáng chiế) 赵薇 TriệuVi Zhào Wēi(chao uây) 3. 请问 :xin hỏi Qǐngwèn(chỉnh uân) Dùng khi có việc hỏi ai đó : Xin hỏi 4. 您 :Ngài Nín (nín) Cách xưng hô mang sắc thái tôn trọng, kính trọng Ví dụ: 老师, 您好! Lǎoshī,nín hǎo 5. 怎么问 Zěnmewèn (chẩn mơ uân.ma) 吗?Hỏi như thế nào :.không ma? Ví dụ: - 你是老师吗?Bạn là giáo viên phải không? - 你好吗?Bạn khỏe không? III. TỪ VỰNG 你好 Xin chào Nǐ hǎo Ní khảo 你 (đại từ) Anh, bạn, chị. Nǐ Nỉ 你们 Các bạn, các anh, các chị. Nǐ men Nỉ mân 我 Đại từ Tôi,ta Wǒ Ủa 我们 Chúng tôi Wǒmen Wǒmen 他 ( 她 它 ) Đại từ Anh ấy( cô ấy, nó) Tā Tha 他们 ( 她们 它们 ) Họ, các anh ấy(các cô ấy, chúng nó) 11

12 Tā men Tha mân 好 Hình dung từ Tốt, đẹp, hay, ngon, khỏe. Hǎo Khảo 问 Động từ Hỏi Wèn Uần 身体 Danh từ Sức khỏe, cơ thể Shēn tǐ Sân thỉ 不 Trợ từ Không Bù bu 太 Phó từ Quá, lắm Tài Thai 也 Phó từ Cũng Yě Giể 还 Phó từ Vẫn, vẫn còn, mà còn Hái Khái 谢谢 Động từ Cảm ơn Xiè xie Xia xia 工作 Danh từ Công việc Gōng zuò Cung chua 很 Phó từ Rất, lắm, quá, hết sức Hěn Khẩn 姓 Động/danh Họ Xìng Xinh 叫 Động từ Gọi, kêu Jiào Cheo 名字 Danh từ Tên Míng zi Mính chư 是 Động từ Là Shì Sư 谁 Đại từ Ai Shuí Suấy 再见 Động từ Tạm biệt Zài jiàn Chai chen 高兴 Hình dung từ Vui mừng Gāo xìng Cao xinh 认识 Động từ Quen, quen biết Rèn shi Rân sư 12

13 关心 Danh/động Quan tâm de Tợ IV. TÊN RIÊNG 1 熊哥哥 Anh Hùng Xióng gēge Xúng cưa cừa 2 兰姐 Chị Lan Lán jiě Lán chỉa 3 中南 Trung Nam Zhōng nán Chung Nán 4 陈 Trần( Họ) Chén Trấn V. HỘI THOẠI. A 你好 Nǐ hǎo. B 你好 Nǐ hǎo. A 你身体好吗? Nǐshēn tǐhǎo ma? B 我很好, 谢谢 你呢? Wǒhěn hǎo, xièxie. Nǐne? A 我也很好, 谢谢你 最近你的工作怎么样? Wǒ yě hěn hǎo, xièxi4e n ǐ. Zuìjìn nǐde gōng zuò zěnme yàng? B 哦, 还好, 谢谢你的关心 Ò, hái hǎo, xièxie nǐde gu ān xīn. A 不用谢! Búyòng xie. * * * Xin chào. Ní khảo. Xin chào. Ní khảo. Anh khỏe không? Ní sân tỉ khảo ma? Tôi rất khỏe, cảm ơn. Còn cô? Ủa khấn khảo, xia xia. Nỉ nơ? Tôi cũng rất khỏe, cảm ơn anh. Công việc của anh dạo này thế nào? Ủa giể khấn khảo, xiaxia nỉ. Chuây chin nỉ tơ cung chua chẩn mơ dang? Ô, vẫn tốt, cảm ơn sự quan tâm của cô Ô, khái khảo, xiaxia. Nỉ tơ quan xin. Không có gì. Bú dung xia. A 请问, 您贵姓? Xin hỏi, quý danh Ngài là gì? Qǐng wèn, nín guì Chỉnh uân, nín quây xinh? 13

14 xìng? B 我姓王 Tôi họ Vương. Wǒ xìng Wáng. Ủa xinh Oáng. A 您叫什么名字? Ngài tên là gì? Nín jiào shén me Nín cheo sấn mơ mính chư? míngzi? B 我叫杰强 Tôi tên là Kiệt Cường. Wǒ jiào Jié Qiáng. Ủa cheo Chía Chéng. A 王先生, 很高兴认识您 Vương tiên sing, rất vui được gặp Ngài. Wáng xiān shēng, hěn gā o xìng rèn shi nǐ. Uáng xiên sâng, khẩn cao xinh rân sư nỉ. B 我也是, 再见 Tôi cũng vậy, tạm biệt wǒ yě shì, zài jiàn. Ủa giể sư, chai chen A 再见 Tạm biệt. Zài jiàn. Chai chen. VI.BÀI TẬP THAY THẾ A 你好, 你好吗? 忙身体是南哥姓阮 B 我很好 不不太也 C 兰姐姐, 再见 小弟妈妈 Từ bổ sung: 忙 máng : Bận rộn 小弟 xiǎo dì: Tiểu đệ. 14

15 BÀI 2:SỐ ĐẾM 第二课 : 次数 I. MẪU CÂU 1 好久不见了 Lâu lắm không gặp. Hǎo jiǔ bú jiàn le. Kháo chiểu bú chen lơ. 2 你的电话号码是多少? Số điện thoại của bạn là bao nhiêu? Nǐ de diànhuà hàomǎ Nỉ tơ tiên khoa xư tua sảo? shì duōshao? 3 我的电话号码是 Số điện thoại của tôi là Wǒ de diànhuà hàomǎ sh ì líng yāo liù èr jiǔ sān y Ủa tợ tiên khoa khao mả xư āo liù qī qī liù. 4 你住在几楼? Bạn sống ở tầng mấy? Nǐ zhù zài jǐ lóu? Nỉ chu chai chỉ lấu? 5 我住在十六楼三号 Tôi sống ở số 3 tầng 16. Wǒ zhù zài shí liù lóu sā Ủa chu sứ liêu lấu xan khao. n hào. 6 这件衣服多少钱? Bộ quần áo này bao nhiêu tiền? Zhè jiàn yīfu duōshao Chưa chen y phu tua sảo chén? qián? 快 100 đồng. Yī bǎi kuài. Y bải khoai. 8 太贵了 Đắt quá. Tài guì le. Thai quây lơ. 9 我想换钱 Tôi muốn đổi tiền. Wǒ xiǎng huàn qián. Ủa xẻng khoan chén. II.GIẢI THÍCH TỪ 1. 呢 ne - Đặt cuối câu hỏi làm ngữ khí câu nhẹ đi: 现在我们怎么走呢? Bây giờ chúng ta đi như thế nào đây? - Đặt cuối câu, kết hợp phó từ 在 zài trước động từ biểu thị sự tiến hành của động tác 他在吃饭呢? 15

16 Anh ấy đang ăn cơm à? 2. 吧 ba Biểu thị ngữ khí yêu cầu thương lượng. 有时间打给我吧 Có thời gian thì gọi cho tôi nhé 3. 两与二 : 两 và 二 : Khi nói hai cái thì dùng 两, nghĩa là 两 đứng trước lượng từ Còn 二 thì dùng trong số đếm. 4. 号码的阅读 Cách đọc các loại số - Số đếm: đọc từng con số 一 (1), 二 (2.) 十 (10), 十一 (11). 二十 (20). 一百 (100). 二百 (200). - Chữ số trong mã số, như số điện thoại, biển số nhà, số hộ chiếu, biển số ô tô dù ít hay nhiều, hai chữ số giống nhau cũng đọc từng con số. Đặc biệt số 1 đọc là yāo,số 2 đọc là èr liùliùyāoyāolínglíngqīliùèrè - Khi hỏi về số thì dùng 几号 多少. Ví dụ: 你的电话号码是多少? Số điện thoại của bạn là bao nhiêu? 几号? Số mấy? 4. 好久不见了 Lâu lắm không gặp. Đây là cụm từ dùng để chào hỏi nhau khi gặp lại người quen hoặc gặp lại bạn bè, không dùng trong trường hợp gặp nhau lần đầu. III. TỪ VỰNG 号 Danh từ Số Hào Khao 号码 Danh từ Số(thẻ ghi số thứ tự) Hào mǎ Khao mả 电话 Danh từ Điện thoại Diàn huà Tiên khoa 多少 Đại từ Bao nhiêu Duō shao Tua sảo 几 Đại từ Mấy Jǐ Chỉ 一 Số từ Số 1 Yī i 16

17 二 Số từ Số 2 èr Ơ (uốn lưỡi) 三 Số từ Số 3 Sān Xan 四 Số từ Số 4 Sì Xư 五 Số từ Số 5 Wǔ Ủ 六 Số từ Số 6 Liù Liêu 七 Số từ Số 7 Qī Tri 八 Số từ Số 8 Bā Ba 九 Số từ Số 9 Jiǔ Chiểu 十 Số từ Số 10 Shí Sứ 百 Số từ Trăm Bǎi Bải 千 Số từ Nghìn Qiān Tren 万 Số từ Vạn Wàn Oan 亿 Số từ Một trăm triệu Yì i 钱 Danh từ Tiền Qián Chén 零 Số từ Số 0 Líng Lính 联系 Động từ Liên hệ, liên lạc Lián xi Lén xi 时间 Danh từ Thời gian Shí jiān Sứ chen 住 Động từ Ở, sống Zhù Chu 斤 Lượng từ Cân(1/2kg) Jīn Chin 一共 Phó từ Tổng cộng Yí gòng Í cung 17

18 贵 Hình dung từ Đắt, quý Guì Quây 换 Động từ Đổi Huàn Khoan 人民币 Danh từ Nhân dân tệ Rén mín bì Rấn mín bi 等 Động từ Đợi Děng Tẩng 零钱 Danh từ Tiền lẻ Líng qián Lính chén IV. TÊN RIÊNG 俊哥 Jùn gē V. HỘI THOẠI: A. Mua hoa quả. Anh Tuấn Chuyn cưa A 俊哥你好, 好久不见了, 你的工作最近怎么样? Jùn gē nǐhǎo, hǎo jiǔ bú ji àn le, nǐ de gōng zuò zuì jìn zěnme yàng? B 你好, 我的工作还好 你的电话号码是多少? 有空跟你联系 Nǐhǎo, wǒ de gōngzuò hái hǎo. Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshao? Yǒu kōng gēn nǐ liánxì. A 哦, 我的电话号码是 , 有时间打给我吧 ò wǒ de diànhuà hàomǎ shì líng yāo liù èr jiǔ sān yāo liù qī qī liù, yǒu shíjiān dǎ gěi wǒ ba. B 行 现在你住在哪儿? 住城市里吗? Chào anh Tuấn, lâu lắm không gặp, công việc của anh dạo này thế nào? Chuyn cưa ní khảo, kháo chiểu bú chen, nỉ tơ cung chua chuây chin chẩn mơ dang? Chào anh, công việc của tôi vẫn tốt. Số điện thoại của anh là bao nhiêu vậy? Có thời gian rỗi tôi sẽ liên lạc với anh. Ní khảo, ủa tơ cung chua khái khảo. Nỉ tơ tiên khoa khao mả xư tua sảo? Giẩu cung cân ủa lén xi. Ồ, số điện thoại của tôi là , có thời gian thì gọi cho tôi nhé. Ô, ủa tơ tiên khoa khao mả xư , giẩu sứ chen tả cấy ủa ba. Được, hiện tại anh sống ở đâu? Có sống trong thành phố không? Xíng. Xiàn zài nǐ zhù zài Xính, xiên chai nỉ chu chai nả 18

19 nǎer? Zhù chéngshì lǐ ma? A 是的, 我家在黄梅郡, 我住在附近玲谈公寓呢 Shì de, wǒ jiā zài huáng m éi jūn, wǒ zhù zài fùjìn líng tán gōngyù ne. B 呵呵, 我住美婷区五楼十号 每天我坐 3 号公共汽车去上班 我要走了, 记得来我家玩, 再见 Hāhā wǒ zhù měi tíng qū wǔ lóu shí hào. Měi tiān wǒ zuò sān hào gōnggòng qìzhē qù shàngbān. wǒ yà o zǒu le, jìde lái wǒ jiā wá n, zài jiàn. A 再见 Zài jiàn. * * * ớ? Chu chấng sư lỉ ma? Vâng, nhà tôi ở quận Hoàng Mai, tôi sống ở chung cư Linh Đàm gần đây. Sư tơ, ủa che chai Hoáng Mấy chuyn, ủa chu chai phu chin lính thán cung uy nơ. Ha ha,tôi sống ở khu Mỹ Đình số nhà 10 tầng 5. Hàng ngày tôi đi xe buýt số 03 đi làm. Tôi phải đi rồi, nhớ đến nhà tôi chơi nhé, tạm biệt. Hehe, ủa chu Mẩy Thính chuy ủ lấu sứ khao, mẩy thiên ủa chua 3 khao cungcung tri chưa truy sang ban. ủa giao chẩu lơ, chi tợ lái ủa che oán, chai chen. Tạm biệt. Chai chen. A 早上好! Chào buổi sáng! Zǎoshàng hǎo! Chảo sang khảo! B 早上好! 我想买苹果 苹果一斤多少钱? Chào buổi sáng, tôi muốn mua táo, một cân táo bao nhiêu Zǎo shàng hǎo, wǒ xiǎng mǎi píngguǒ. Píngguǒ yì jīn dusōhao qián? tiền? Chảo sang khảo, ủa xéng mải bính của. Bính của i chin tua sảo chén? A 三块 Ba đồng.. Sān kuài. Xan khoai. B 太贵了 两块一斤好吗? Tài guì le. Liǎng kuài yì jīn hǎo ma? A 你要买几斤? Anh mua mấy cân? Nǐ yào mǎi jǐ jīn? Nỉ dao mải chỉ chin? B 我买四斤 一共多少 钱? Đắt quá, hai đồng một cân được không? Thai quây lơ, lẻng quai i chin khảo ma? Tôi mua 4 cân. Tổng cộng bao nhiêu tiền? 19

20 Úa mải xư chin, i cung tua sảo chén? Wǒ mǎi sì jīn. yí gòng duōshao qián? A 好的, 两块五一斤, 一 共十块 Hǎo de, liǎng kuài wǔ yì jīn, yí gòng shí kuài. B 我没有零钱, 给你一 百 Wǒ méi yǒu língqián, gěi nǐ yì bǎi. A 找你九十块 Trả anh 90 đồng này. Zhǎo nǐ jiǔshí kuài. Cháo nỉ chiểu sứ quai. B 谢谢, 再见 Cảm ơn, tạm biệt. Xièxie, zàijiàn. Xia xia, chai chen. * * * Thôi, hai đồng rưỡi một cân, bốn cân tổng cộng 10 đồng. Khảo tơ, lẻng quai ủ ý chin, í cung sứ quai. Tôi không có tiền lẻ, đưa cô 100, cô trả lại cho tôi. Ủa mấy giẩu lính chén, cấy nỉ i bải. B - 在银行换钱 : Đổi tiền ở ngân hàng Chai ính háng khoan chén. A 小姐, 我想换钱 Cô ơi tôi muốn đổi tiền. Xiǎojiě, wǒ xiǎng huànqi Xéo chỉa, úa xẻng khoan chén. án. B 你换什么钱? Chị đổi tiền gì? Nǐ huàn shénme qián? Nỉ khoan sấn mơ chén? A 我换人民币 Tôi đổi nhân dân tệ. Wǒ huàn rénmínbì Ủa khoan rấn mín bi. B 你换多少? Chị đổi bao nhiêu? Huàn duōshao? Khoan tua sảo? A 三百万越南盾 3 triệu việt nam đồng. Sān bǎi wàn yuènán dùn. Xan bải oan duê nán tuân. B 请等一会儿 给你钱 Đợi chút.. Tiền của chị đây. Qǐng děng yí huìer gěi nǐ qián. Chính tẩng í huâi ơ cấy nỉ chén. A 谢谢 Cảm ơn. Xièxie. Xia xia. B 不客气 Không có gì. Bú kèqi. Bu cưa chi. 20

21 VI.BÀI TẬP THAY THẾ A 你的工作最近怎么样? 身体学习爱情 B 你住在城市里吗? 农村外区美国小镇 C 我要买三斤苹果 一斤两斤十斤 D 我住五楼十号 十六九号三楼七号 BÀI 3:THỜI GIAN, THỜI TIẾT 第三课 : 时间 天气 I. MẪU CÂU 1 今天星期几? Hôm nay là thứ mấy? Jīn tiān xīngqī jǐ? Chin thiên xinh tri chỉ? 2 今天星期一 Hôm nay thứ hai. Jīn tiān xīngqī yī. Hôm nay thứ hai. 3 现在几点? Bây giờ mấy giờ? Xiàn zài jǐ diǎn? Xiên chai chí tẻn? 4 现在下午三点半 Bây giờ 3 giờ chiều. Xiàn zài xià wǔ sān diǎn bà Xiên chai xe ủ xan tẻn ban. n. 5 你今年多大? Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? Nǐ jīntiān duō dà? Nỉ chin nén tua ta? 6 我今年二十三岁 Tôi năm nay 23 tuổi. Wǒ jīntiānèr shí sān suì. Ủa chin nén ơ sư xan suây. 7 我每天八点钟上班, 五点钟下班. Hàng ngày 8h tôi đi làm, 5h tan làm. Wǒ měitiān bā diǎn zhōng Úa mẩy thiên ba tẻnchung 21

22 shàngbān, wǔ diǎn xià bān. sang ban, ú tẻn chung xe ban. 8 刮风了, 今天天气真冷 Nổi gió rồi,hôm nay thời tiết lạnh thật. Guā fēng le, jīn tiān tiānqì zhēn lěng. Qua phâng lơ, chin thiên thiên tri chân lẩng. 9 越南天气现在很热, 白天 Ở Việt Nam bây giờ nóng 太阳好大, 干燥, 晚上天 lắm, ban ngày nắng to, khô, 气好舒服 buổi tối thời tiết dễ chịu hơn. Yuè Nán tiānqì xiànzài hěn rè, bái tiā tàiyáng hǎo dà, gānzào, wǎnshang tiānqì hǎ o shūfu. Duê Nán xiên chai khẩn rưa, bái thiên thai dáng khảo ta, can chao, oản sang thiên tri khảo su phu. 10 今天天气凉快, 不太热 Hôm nay thời tiết mát mẻ, không nóng lắm. Jīn tiān tiānqì liángkuài, bú Chin thiên thiên tri léng quai, tài rè. bú thai rưa. II.GIẢI THÍCH TỪ 上班 下班 睡觉 起床.. đều gọi là động từ li hợp. Trong Tiếng Hán động từ li hợp chiếm rất nhiều. Động từ li hợp là chỉ một số động từ song âm tiết có kết cấu động tân, đa phần các động từ li hợp không mang tân ngữ. III. TỪ VỰNG 今天 Danh từ Hôm nay Jīn tiān Chin thiên 明天 Danh từ Ngày mai Míng tiān Mính thiên 昨天 Danh từ Ngày hôm qua Zuó tiān Chúa thiên 星期 Danh từ Tuần lễ, thứ Xīng qī Xinh tri 星期一 Danh từ Thứ hai Xīng qī yī Xinh tri i 星期日 Danh từ Chủ nhật Xīng qīrì Xinh tri rư 点 Danh từ Giờ Diǎn Tẻn 半 Danh từ Một nửa 22

23 Bàn ban 刻 Lượng từ Một khắc(15 phút) Kè Cưa 分 Danh/lượng Phút Fēn Phân 起床 Ngủ dây Qǐ chuáng Trỉ choáng 睡觉 Đi ngủ Shuì jiào Suây cheo 上午 Danh từ Buổi sáng Shàng wǔ Xang ủ 下午 Danh từ Buổi chiều Xià wǔ Xe ủ 晚上 Danh từ Buổi tối Wǎn shàng Oản sang 上班 Đi làm Shàng bān Xang ban 下班 Tan làm Xià bān Xe ban 冬天 Danh từ Mùa đông Dōng tiān Tung thiên 夏天 Danh từ Mùa hè Xià tiān Xe thiên 秋天 Danh từ Mùa thu Qiū tiān Triêu thiên 春天 Danh từ Mùa xuân Chūn tiān Truân thiên 冷 Hình dung từ Lạnh Lěng Lẩng 热 Hình dung từ Nóng Rè Rưa 刮风 Nổi gió, gió thổi Guā fēng Qua phâng 天 Danh từ Trời Tiān Thiên 下雪 Tuyết rơi Xià xuě Xe xuể 温度 Danh từ Nhiệt độ Wēn dù Uân tu 凉快 Hình dung từ Mát mẻ 23

24 Liáng kuài Léng quai 干燥 Hình dung từ khô Gān zào Can chao 太阳 Danh từ Mặt trời Tài yáng Thai dáng 大 Hình dung từ To,lớn Dà Ta 舒服 Hình dung từ Dễ chịu Shūfu Su phu 生日 Danh từ Sinh nhật Shēng rì Sâng rư 岁 Danh từ Tuổi Suì Suây 准时 Hình dung từ Đúng giờ Zhǔn shí Chuẩn sứ IV. TÊN RIÊNG 1 上海 Thượng Hải Shàng hǎi Sang hải 2 河内 Hà Nội Hé nèi Khứa nây 3 中国 Trung Quốc Zhōng guó Chung cúa IV. HỘI THOẠI. A 你今年多大? Nǐ jīntiān duō dà? B 二十三岁了 Sān shí sān suì le. A 你生日几月? 几日? Nǐ shēngrì jǐ yuè?jǐ rì? B 九月八日 我出生于 1990 年 9 月 8 日 Jiǔ yuè bā hào. Wǒ chūshē ng yú yāo jiǔ jiǔ líng jiǔ yuè bā rì. A 恩, 那明天是你的生日 你想怎么举行生日? Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? Nỉ chin nén tua ta? 23 tuổi. Ớ sứ xan suây lơ. Bạn sinh ngày nào tháng nào? Nỉ sâng rư chỉ duê? Chỉ rư? Ngày 8 tháng 9. Mình sinh vào ngày 8 tháng 9 năm Chiểu duê ba rư. Ủa chu sâng úy giao chiếu chiểu lính nén chiểu duê ba rư. Ừ, vậy ngày mai là sinh nhật của bạn rồi. Bạn muốn làm gì 24

25 Ēn, nà míngtiān shì nǐ de shēngrì. Nǐ xiǎng zěnme jǔxíng shēngrì? B 冬天快来了, 我喜欢滑雪, 但在越南没有下雪, 只可以滑冰 明天我们一起去吃饭, 喝酒, 然后去唱歌, 好吗? Dōng tiān lái le, wǒ xǐhuā n huáxuě, dàn zài yuènán méiyǒu xiàxuě, zhǐ kěyǐ huá bīng. Míngtiān wǒ men yīqǐ qù chīfàn, hē ji ǔ ránhòu qù chànggē, hǎo ma? A 当然好啊 几点出发? Dāng rán hǎo a, jǐ diǎn chūfā? B 晚上七点, 一定准时, 知道吗? Wǎnshang qī diǎn, yí dì ng zhǔnshí, zhīdào ma? A 知道了 啊, 下个星期我表弟去中国上海留学, 听说中国那边冬天很冷, 温度都零下几度 Zhī dào le. A, xià gè xī ngqī wǒ biǎo dì qù ZhōngGuó ShàngHǎi liú xué. tīngshuō ZhōngGuó n à biān dōng tiān hěn lěng, wēndù dōu língxià jǐ dù. B 是的, 你表弟去留学多长时间? Shì de, nǐ biǎodì qù liú xué duōcháng shíjiān? A 两年 vào ngày sinh nhật? Ân, na mính thiên sư nỉ tơ sâng rư. Ní xẻng chẩnmơ chủy xính sâng rư? Mùa đông sắp đến rồi, mình thích trượt tuyết, nhưng ở Việt Nam không có tuyết, chỉ có thể trượt băng. Ngày mai chúng ta cùng nhau đi ăn cơm uống rượu, sau đó đi hát karaoke, được không? Tung thiên quai lái lơ, úa xỉ khoan hóa xuể, tan chai duê nán mấy giẩu xe xuể, chử khứa ỉ hóa binh. Mính thiên ủa mân i chỉ truy trư phan khưa chiểu. Rán khâu truy trang cưa,khảo ma? Đương nhiên được mà. Mấy giờ xuất phát? Tang rán khảo a. Chí tẻn chu pha? 7h tối, bạn nhớ đúng giờ đấy nhé. Oản sang tri tẻn, í ting chuẩn sứ,chư tao ma? Biết rồi. À, tuần sau em trai họ của mình đi du học ở Thượng Hải Trung Quốc, nghe nói bên ấy mùa đông rất lạnh, nhiệt độ đều âm mấy độ. Chư tao lơ. A, xe xinh tri,úa bẻo ti truy Chung Cúa Sang Hải liếu xuế. Thinh sua chung cúa na biên tung thiên khấn lẩng, uân tu tâu lính xe chỉ tu. Đúng rồi, em họ cuả bạn đi bao lâu? Tuây lơ, nỉ tơ bẻo ti truy tua tráng sứ chen? 2 năm. 25

26 Liǎng nián. B 是, 上海经济很发达, 一边学习一边做点生意, 可以赚钱 Shì, ShàngHǎi jīngjì hěn fādá, yī biān xuéxí yī biā n zuò diǎn shēngyì, kěyǐ zhuān qián. A 哈哈, 从河内到上海要坐两个小时的飞机, 对吗? Hāhā, cóng HéNèi dào Sh ànghǎi yào zuò liǎng kè xi ǎoshí de fēijī, duì ma? B 对啊, 很快的 Duì a, hěn kuài de. A 恩, 快去上课吧, 刚七点, 我不想迟到 Ēn, kuài qù shàngkè ba, gā ng qī diǎn, wǒ bù xiǎng chí dào B 好的, 明天再说吧 Hǎo de, míngtiān zài shuō ba. * * * Lẻng nén. Rất tốt, kinh tế Thượng Hải bây giờ rất phát triển, vừa học vừa kinh doanh kiếm tiền. Sư, Sang Hải chinh chi khẩn pha tá, i biên xuế xí i biên chua tẻn sâng i, cứa ỉ choan trén. Haha, bay từ Hà Nội tới Thượng Hải khoảng hai tiếng đúng không? Ha ha, chúng khưa nây tao Sang Hải chua lẻng cưa xẻo sứ tơ phây chi tuây ma? Đúng rồi, rất nhanh. Tuây a, khẩn quai tơ. Ừa, chúng ta đi học thôi, đúng 7h, mình không muốn đến muộn. Ân, quai truy sang cưa ba, cang tri tẻn, ủa bu xẻng chứ tao. Được, mai nói sau nhé. Khảo tơ, mính thiên chai sua ba. A B A 喂, 妈妈, 你吃饭了吗? 中国现在几点了? Wèi, māma, nǐ chīfàn le ma? ZhōngGuó xiànzài jǐ diǎn le? 我吃饭了 中国现在晚上八点, 你身体好吗? Wǒ chīfàn le. ZhōngGuó xiànzài wǎnshang bā diǎn, nǐ shēntǐ hǎo ma? 我很好, 你呢? 越南现在很热, 白天太阳好 Alo, mẹ à, mẹ ăn cơm chưa? Bây giờ ở Trung Quốc mấy giờ rồi? Uây, ma ma, nỉ trư phan lơ ma? Chung cúa xiên chai chí tẻn lờ? Mẹ ăn cơm rồi. Bây giờ ở Trung Quốc là 8h tối, con khỏe không? Ủa trư phan lơ, chung cúa chiên chai uản sang ba tẻn, nỉ sân thỉ khảo ma? Con rất khỏe, mẹ khỏe không? Ở Việt Nam bây giờ nóng lắm, ban ngày nắng to, khô, buổi tối 26

27 B A 大, 干燥, 晚上天气好舒服. 但我睡觉的时候还要开空调呢 Wǒ hěn hǎo, nǐ ne? Yuè Nán xiànzài hěn rè, bái ti ā tàiyáng hǎo dà, gānzào, wǎnshang tiānqì hǎo shū fu. Dàn wǒ shuìjiào de sh íhou hái yào kāi kōngtiáo ne. 恩, 我还好 天热, 白天你别出来, 小心头疼, 多喝水 这边儿天气凉快, 不太热 Ēn, wǒ hái hǎo. Tiān rè, báitiān nǐ bié chūlái, xiǎ oxīn tóuténg, duō hē shuǐ. Zhè biān er tiānqì liángkuài, bú tài rè. 我知道了, 妈, 明天你还要上班, 早点睡觉, 晚安 Wǒ zhīdào le, mā, mí ngtiān nǐ hái yào shàngb ān, zǎodiǎn shuì jiào, thời tiết dễ chịu hơn. Nhưng ngủ con vẫn phải bật điều hòa. Ủa khấn khảo, nỉ nơ? Duê Nán xiên chai khẩn rưa, bái thiên thai dáng khảo ta, can chao, oản sang thiên tri khảo su phu. Tan ủa suây cheo tơ sứ khâu khái giao khai cung théo. Ừa, mẹ vẫn khỏe. Trời nóng, ban ngày con đừng ra ngoài, cẩn thận đau đầu, uống nhiều nước. Ở bên này thời tiết mát mẻ, không nóng lắm. Ân, ủa khái khảo, thiên rưa, bái thiên nỉ bía chu lái, xẻo xin thấu thấng, tua khưa suẩy, chưa biên thiên tri léng quai, bú thai rưa. Con biết rồi, mai mẹ đi làm, mẹ ngủ sớm đi nhé. Chúc mẹ ngủ ngon. Ân, ủa chư tao lơ, ma, mính thiên nỉ khái giao sang ban, cháo tẻn suây cheo, oản an. wǎn ān. B 晚安 Chúc con ngủ ngon. Wǎn ān. Oản an. VI.BÀI TẬP THAY THẾ A 现在几点? 现在下午三点 B C 天气很热, 注意保重身体 我出生于 1990 年 12 月 5 日 上午四点晚上九点半早晨五点零五分冷干燥 2000 年 9 月 1 日 1999 年 5 月 7 日 27

28 2010 年 11 月 5 日 BÀI 4:GIA ĐÌNH, BẠN BÈ 第四课 : 家庭 朋友 I. MẪU CÂU 1 你家有几口人? Gia đình anh có mấy người? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nỉ che giẩu chí khẩu rấn? 2 我家有五口人 : 爸爸, 妈妈, 姐姐, 妹妹和我 Gia đình tôi có năm người, bố, mẹ, chị gái, em gái và Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, bà ba, māma, jiějie, mèimei hé wǒ 3 你的爷爷, 奶奶不跟你们住在一起吗? Nǐ de yěye, nǎinai bù gēn n ǐmen zhù zài yī qǐ ma? tôi. Ủa che giẩu ú khẩu rấn, ba ba, ma ma, chỉa chia, mây mầy khứa ủa. Ông bà nội không sống chung với gia đình anh à? Nỉ tợ giế giề, nải nai bu cân nỉ mân chu chai y chỉ ma? 4 他们在老家 Họ sống ở quê. Tāmen zài lǎojiā. Tha mân chai lảo che. 5 周末你常做什么? Cuối tuần bạn thường làm gì? Zhōumò nǐ cháng zuò shén me? Châu mua nỉ cháng chua sấn mơ? 6 有时候看电影, 有时候睡觉. Có khi xem phim, có khi ngủ. Yǒu shíhou kàn diàn yǐng, kàn zá zhì, yǒu shíhou shuìjiào Giẩu sứ khâu khan tiên ỉnh, giẩu sứ khâu suây cheo. 7 你呢? Còn bạn? Nǐ ne? Nỉ nơ? 8 我跟我姐妹一起去超市买东西 Wǒ gēn wǒ jiěmèi yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxi. II.GIẢI THÍCH TỪ Tôi cùng với chị và em gái đi siêu thị mua đồ. Uả cân úa chỉa mây y chỉ truy chao sư mải tung xi. 28

29 1. 的 字词组 Từ tổ chữ 的 :của Từ tổ chữ 的 được tạo thành bằng cách thêm chữ 的 vào sau các cụm từ hoặc danh từ, động từ, hình dung từ, đại từ; có vai trò tương đương như danh từ, có thể làm danh từ, làm thành phần câu. Ví dụ: - 这是谁的照片? 这是我 ( 的 ) 姐姐的照片 - 我买两件毛衣, 大的是爸爸的, 小的是妈妈的 III. TỪ VỰNG 家 Danh từ Gia đình Jiā Che 爸爸 Danh từ Bố Bàba Ba bà 妈妈 Danh từ Mẹ Māma Ma mà 妹妹 Danh từ Em gái Mèimei Mây mầy 姐姐 Danh từ Chị gái Jiějie Chỉa chia 爷爷 Danh từ Ông nội Yěyě Giế giề 奶奶 Danh từ Bà nội Nǎinai Nải nai 人 Danh từ Người Rén Rấn 有 Động từ có Yǒu Giẩu 请 Động từ Mời Qǐng Chỉnh 进 Động từ Vào, tiến Jìn chin 照片 Danh từ Bức ảnh Zhàopiàn Chao biên 这 Phó từ Đây Zhè Chưa 喝 ( 茶 ) Động từ Uống (trà) Hē(chá) Khưa (chá) 在 Động từ Tại, ở 29

30 Zài Chai 一起 Phó từ Cùng nhau Yī qǐ Y chỉ 跟 Phó từ Với Gēn Cân 超市 Danh từ Siêu thị Chāoshì Chao sư 老家 Danh từ Quê Lǎojià Lảo che 出差 Công tác Chūchāi Chu chai 常 ( 常 ) Phó từ Thường(thường) Cháng(cháng) Cháng (cháng) 看 Động từ Xem, nhìn Kàn Khan 有时候 Có khi, có lúc Yǒu shíhou Giẩu sứ khâu 好看 Hình dung từ Đẹp Hǎokàn Khảo khan 漂亮 Hình dung từ Xinh Piàoliang Peo leng 送 Động từ Tặng Sòng Sung 夜市 Danh từ Chợ đêm Yèshì Giê sư 逛街 Dạo phố Guàng jiē Quang chia 毛衣 Danh từ Áo len Máoyī Máo y 朋友 Danh từ Bạn bè Péngyou Bấng giâu 情 Danh từ Tình Qíng Chính 打扮 Trang điểm Dǎ ban Tả ban 一下儿 Một lúc, một chút Yí xià er Y xe ớ 杂志 Danh từ Tạp chí Zá zhì Chá chư 行 Động từ/hình dung Đi, được 30

31 từ Xíng Xính 惊讶 Hình dung từ Ngạc nhiên Jīng yà Chinh gia 颜色 Danh từ Màu sắc Yán sè Dén xưa 男朋友 Danh từ Bạn trai Nán péng you Nán bấng giâu 挑 Động từ Chọn Tiào Theo IV. TÊN RIÊNG 1 明凤 Minh Phượng Míng Fèng Mính phâng 2 庆云 Khánh Vân Qìng Yún Trinh uýn IV. HỘI THOẠI. A 明凤, 请进, 你一个人来吗? Míng fèng, qǐng jìn, nǐ yí gè rén lái ma? B 是的 你在干什么? Shì de. Nǐ zài gàn shénme? A 没事的, 你喝茶吧 Méi shì de, nǐ hē chá ba. B 谢谢, 哦, 这是你全家的照片吗? 你家有几口人? Xièxie, ò, zhè shì nǐ quán jiā de zhàopiàn ma? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? A 是啊, 我家有五口人, 爸爸, 妈妈, 姐姐, 妹妹和我 Shì a, wǒ jiā yǒu wǔ kǒu ré, bàba, māma, jiějie, mè imei hé wǒ Minh Phượng, mời vào, bạn đi một mình à? Mính phâng, chỉnh chin, nỉ ý cưa rấn lái ma? Ừ. Bạn đang làm gì đấy? Sư tợ. Nỉ chai can sấn mơ? Không gì cả, bạn uống trà đi. Mấy sư tợ, nỉ khưa chá ba. Cảm ơn, ồ, đây là ảnh gia đình bạn à? Gia đình bạn có mấy người? Chia chìa, ồ, chưa sư nỉ choén che tợ chao biên ma? Nỉ che giẩu chí khẩu rấn? Đúng rồi, gia đình mình có năm người, bố, mẹ, chị gái, em gái và mình. Sư a, ủa che giẩu ú khẩu rấn, ba ba, ma ma, chỉa chia, mây mầy khứa ủa. 31

32 B 你的爷爷, 奶奶不跟你们住在一起吗? Nǐ de yěye, nǎinai bù gēn nǐmen zhù zài yī qǐ ma? A 没有, 他们不喜欢城市里的生活, 所以都在老家 Ông bà nội không sống chung với các bạn à? Nỉ tợ giế giề, nải nai bu cân nỉ mân chu chai y chỉ ma? Không, ông bà tôi không thích cuộc sống ở thành phố, vì vậy ông bà đều ở quê sống. Mấy giẩu, tha mân bu xỉ khoan chấng sư lỉ tợ sâng khúa, súa ỷ tâu chai lảo che. Méiyǒu, tāmen bù xǐhuān chéngshì lǐ de shēnghuó, suǒ yǐ dōu zài lǎo jiā. B 这样啊 你妹妹长得很漂 Thế à. Em gái bạn rất xinh, tối 亮, 她今晚不在家吗? nay cô ấy không ở nhà sao? Zhè yàng a. nǐ mèimei zh Chua dang a. nỉ mây mầy ǎng de hěn piàoliang, tā jī chảng tứa khẩn peo leng, tha nwǎn bú zài jiā ma? chin oản bu chai che ma? A 我的妹妹跟我姐姐一起去 Em mình cùng với chị mình 超市买东西了 我爸妈昨 đi siêu thị mua đồ. Bố mẹ 天出差了 hôm qua đi công tác rồi. Wǒ de mèimei gēn wǒ jiě Uả tợ mây mầy cân úa chỉa jie yīqǐ qù chāoshì mǎi d chia y chỉ truy chao sư mải ōngxi le. wǒ bàmā zuó tiān tung xi. Ủa ba ma chúa thiên chū chāi le chu chai lờ. B 那现在只有我们两个人, Vậy thì bây giờ chỉ có hai đứa 去逛街吧 mình thôi, đi dạo phố đi. Nà xiàn zài zhǐ yǒu wǒ Na xiên chai chứ giẩu ủa mân men liǎng gè rén, qù guà lẻng cưa rấn, truy quang chia ng jiē ba. ba. A 好的, 等我打扮一下儿 Được, đợi mình trang điểm chút nhé. Hǎo de, děng wǒ dǎban yí Khảo tợ, tấng ủa tả ban yi xe xià er. ớ. * * * A 今天是周末, 有夜市, 咱们在这里玩玩, 好吗? Jīn tiān shì zhōumò, yǒu yèshì, zánmen zài zhè lǐ Hôm nay là cuối tuần có chợ đêm, chúng ta chơi ở đấy nhé, được không? Chin thiên sư châu mua, giẩu giê sư, ủa mân chai chưa lỉ oán oan, khảo ma? wánwan, hǎo ma? B 好, 庆云, 周末你常做 Được, Khánh Vân, cuối tuần bạn thường làm gì? 32

33 A B A B A 什么? Hǎo, Qìng Yún, zhōumò nǐ cháng zuò shén me? 有时候看电影 看杂志, 有时候睡觉 Yǒu shíhou kàn diàn yǐ ng, kàn zá zhì, yǒu shí hou shuìjiào. 那今晚要陪我去买东西, 还行吧 Nà jīn wǎn yào péi wǒ q ù mǎi dōngxi, hái xíng ba. 行, 朋友之情嘛, 呵呵 你看看这件毛衣很好看 Xíng, péngyou zhī qíng ma, hāhā. nǐ kànkan zhè jiàn máoyī hěn hǎokàn. 恩, 颜色也行但这是男装毛衣, 你买送给你的男朋友吗? Ēn, yánsè yě xíng dàn zhè shì nán zhuāng máo yī, nǐ mǎi sòng gěi nǐ de nán péngyou ma? 对啊, 他一定很惊讶 你也来挑一件吧, 给你的爸爸 Duì a, tā yí dìng hěn jī ngyà. tā yě lái tiào yí jià n ba, gěi nǐ de bàba. B 好的 Được. Hǎo de. Khảo tợ. VI.BÀI TẬP THAY THẾ Khảo, Trinh Uýn, châu mua nỉ cháng chua sấn mơ? Lúc thì xem phim, đọc tạp chí, lúc thì đi ngủ. Giẩu sứ khâu khan tiên ỉnh, khan chá chư, giẩu sứ khâu suây cheo. Vậy tối nay đi cùng mình đi mua đồ, được không nhỉ. Na chin oản bấy ủa truy mải tung xi, khái xính ba. Được, tình bạn mà, haha. Bạn xem nè chiếc áo len này rất đẹp. Xính, bấng giâu chư chen mà, hehe. Nỉ khan khan chưa chiên máo y khấn khảokhan. Ừ, mầu sắc cũng được nhưng là áo len nam mà, bạn mua tặng bạn trai à? Ân, dén xưa giể xính tan chưa sư nán choang máo y, ní mải xung cẩy nỉ tợ nán bấng giậu ma? Đúng rồi, anh ấy nhất định rất ngạc nhiên. Bạn cũng chọn một chiếc đi, mua tặng cho bố bạn. Tuây a, tha y tinh khẩn chinh gia. Nỉ giể lái theo y chiên ba, cấy nỉ tợ ba bà. A 等我打扮一下儿 准备 锁门 B 有时候看电影, 有时候 看电视 出去玩 33

34 睡觉 C 我家有三口人, 爸爸, 妈妈和我 看杂志 踢足球跟朋友去电影院 在家四口人, 爸爸, 妈妈, 哥哥和我五口人, 爸爸, 奶奶, 妈妈, 哥哥和我 Từ ngữ bổ sung: 准备 : chuẩn bị 锁门 : đóng cửa 电视 : ti vi 踢足球 : đá bóng 出去玩 : đi chơi 电影院 :rạp chiếu phim 在家 : ở nhà BÀI 5: NGHỀ NGHIỆP, NƠI Ở 第五课 : 工作, 住所 I. MẪU CÂU 1 你家是住在附近吗? Nhà anh ở gần đây đúng không? Nǐ jiā shì zhù zài fùjìn ma? Nỉ che sư chu cha phu chin ma? 2 我家住的是高层公寓 Nhà tôi sống ở chung cư cao tầng. Wǒ jiā zhù de shì gāo céng gōngyù. Ủa che chu tợ sư caochấng cung ùy. 3 你爸妈是干什么的? Bố mẹ anh làm nghề gì? Nǐ de bàmā shì gàn shé nme de? Nỉ ba ma sư can sấn mơ tợ? 4 我爸做生意, 我妈在一 Bố tôi làm kinh doanh, mẹ tôi làm giáo viên tiếng anh tại 34

35 所中学当英语老师 một trường trung học. Wǒ bà zuò shēngyi, wǒ mā Ủa ba ma chua sâng y, ủa ma zài yī suǒ zhōngxué dāng y chai i sủa chung xuế tang ing īngyǔ lǎoshī. ủy lảo sư. 5 未来你想干嘛? Tương lai anh muốn làm gì? Wèi lái nǐ xiǎng gàn mǎ? Uây lái ní xẻng can mả? 6 我想成为一名医生, 给大家治病 Tôi muốn trở thành một vị bác sĩ, chữa bệnh cho mọi người. Wǒ xiǎng chéng wéi yì mí ng yīshēng, gěi dà jiā zhì Ủa xẻng chấnguấy i mính y sâng, cẩy ta chi-e chư binh. bìng. 7 他去年大学毕业了, 现在是一位律师 Anh ấy năm ngoái tốt nghiệp đại học, hiện tại là luật sư. Tā qù nián dàxué bìyè le, xiànzài tā shì yí wèi lǜ shī. Ta truy nén ta xuế bi dê le, xiên chai sư luy sư. 8 我退休了, 在家带孙子 Tôi nghỉ hưu rồi, ở nhà trông Wǒ tuì xiū le, zài jiā dài sūnzi. 9 我是越南人 我在那个市场买卖水果 Wǒ shì yuènán rén. Wǒ zài nà gè shìchǎng mǎimài shu ǐguǒ.. 10 我亲人都在外国所以我一个人在河内 Wǒ qīn rén dōu zài wài guó suǒ yǐwǒ yí gè rén zài hé nèi. cháu nội. Ủa thuây xiêu lơ, chai chi-e tai suân chự. Em là người Việt Nam. Em buôn bán hoa quả ở chợ đằng kia kìa. Ủa sư duê nán rấn. Ủa chai na cưa sư chảng mải mai suấy của. Người thân của tôi đều ở nước ngoài vì thế ở Hà Nội chỉ có một mình tôi. Ủa trin rấn tâu chai oai cúa súa ỷ ủa ý cưa rấn chai khứa nây. II.GIẢI THÍCH TỪ 做生意 zuò shēngyi: Làm kinh doanh 东奔西跑 dōng bēn xībǎo: Bổ xuôi bổ ngược Thành ngữ có hàm ý vì cuộc sống mưu sinh hoặc vì mục đích gì đó ép con người ta phải đi lại rất nhiều nơi, rất vất vả. 带孙子 dài sūnzi: Trông cháu 不好意思 bùhǎo yìsi: Ngại quá, ngại,xấu hổ. Cụm từ này có thể mang nghĩa xin lỗi ở mức độ nhẹ, còn ở mức độ mạnh thì vẫn dùng 对不起 duìbùqǐ. III. TỪ VỰNG 35

36 附近 Danh từ Ở gần, lân cận Fù jìn Phu chin 住 Động từ Sống, ở Zhù chu 哪儿 Phó từ ở đâu Nǎ er Nả ớ 高层 Hình dung từ Cao tầng Gāo céng Cao chấng 公寓 Danh từ Chung cư Gōng yù Cung uy 干 Động từ Làm Gàn Can 读书 Đi học, Dú shū Tú su 房地产 Danh từ Bất động sản Fáng dì chǎn Pháng ti trản 中学 Danh từ Trung học Zhōng xué Chung xuế 英语 Danh từ Tiếng anh Yīng yǔ Inh ủy 老师 Danh từ Cô giáo, thầy giáo Lǎo shī Lảo sư 辛苦 Hình dung từ Vất vả Xìng kǔ Xinh củ 未来 Danh từ Tương lai Wèi lái Uây lái 医生 Danh từ Bác sĩ Yī shēng Y sâng 治病 Động từ Trị bệnh, chữa bệnh Zhì bìng Chư binh 大学 Danh từ Đại học Dàxué Ta xuế 毕业 Động từ Tốt nghiệp Bì yè Bi dê 律师 Danh từ Luật sư Lǜ shī Luy sư 退休 Động từ Nghỉ hưu Tuì xiū Thuây xiêu 火车站 Danh từ Ga tàu hỏa 36

37 Huǒ chē zhàn Khủa chưa chan 口音 Danh từ Giọng nói, tiếng nói Kǒu yīn Khẩu in 市场 Danh từ Chợ Shì chǎng Sư chảng 买卖 Động từ Buôn bán Mǎi mài Mải mai 水果 Danh từ Hoa quả Shuǐ guǒ Suấy của 孙子 Danh từ Cháu nội Sūn zi Suân chự 亲人 Danh từ Người thân Qīn rén Trin rấn 外国 Danh từ Nước ngoài Wài guó Oai cúa IV. TÊN RIÊNG 1 河内 Hà Nội Hé nèi Khứa nây 2 福寿 Phú Thọ Fù shòu Phu sâu 3 越池 Việt Trì Yuè chí Duê trứ 4 北宁 Bắc Ninh Běi níng Bẩy nính 5 北方人 Người miền Bắc Běi fāng rén Bẩy phang rấn 6 二郑夫人 Hai Bà Trưng èr zhèng fū rén Ơ châng phu rấn 7 明开 Minh Khai Míng kāi Mính cai IV. HỘI THOẠI. A 你家是住在附近吗? Nǐ jiā shì zhù zài fùjìn ma? B 是的, 我家住的是高层公寓 Nhà anh ở gần đây đúng không? Nỉ che sư chu chai phu chin ma? Vâng, nhà tôi sống ở chung cư cao tầng. 37

38 Shì de, wǒ jiā zhù de shì gāo céng gōngyù. Sư tợ, ủa che chu tợ sư cao chấng cung ùy. A 你一个人住吗? Anh sống một mình à? Nǐ yí gè rén zhù ma? Nỉ í cưa rấn chu ma? B 不是, 还有爸爸, 妈妈和哥哥 Không ạ, còn có bố, mẹ, và anh trai. Bú shì de, háiyǒu bàba, m āma hé gēge. Bú sư, khái giẩu ba bà, ma mà khứa cưa cừa. A 你爸妈是干什么的? Bố mẹ anh làm nghề gì? Nǐ de bàmā shì gàn shé nme de? Nỉ ba ma sư can sấn mơ tợ? B 我爸做生意, 我妈在一所中学当英语老师 Bố tôi làm kinh doanh, mẹ tôi làm giáo viên tiếng anh tại Wǒ bà zuò shēngyi, wǒ m ā zài yī suǒ zhōngxué dā ng yīngyǔ lǎoshī. một trường trung học. Ủa ba ma chua sâng y, ủa ma chai i sủa chung xuế tang ing ủy lảo sư. A 你爸做什么生意? Bố anh kinh doanh gì? Nǐ bà zuò shénme Nỉ ba chua sấn mơ sâng y? shēngyi? B 他做房地产的, 每天都东 Ông ấy làm về bất động sản, 奔西跑, 很辛苦 hàng ngày chạy ngược chạy Tā zuò fángdìchǎn de, mě itān dōu dōng bēn xī pǎo, hěn xìnkǔ. A 未来你想干嘛? Wèi lái nǐ xiǎng gàn mǎ? B 我想成为一名医生, 给大家治病 Wǒ xiǎng chéng wéi yì m íng yīshēng, gěi dà jiā zhì bìng. A 很好 你的哥哥还读书吗? Hěn hǎo. nǐ de gēge hái dúshū ma? xuôi, rất vất vả. Ta chua pháng ti chản tợ, mẩy thiên tâu tung bân xi bảo, khẩn xinh củ. Tương lai anh muốn làm gì? Uây lái ní xẻng can mả? Tôi muốn trở thành một vị bác sĩ, chữa bệnh.cho mọi người. Ủa xẻng chấnguấy i mính y sâng, cẩy ta che chư binh. Rất tốt. Anh trai vẫn còn đi học à? Khấn khảo. nỉ tợ cưa cưa khái tú su ma? B 他去年大学毕业了 现在他是一位律师 不好意思, 还没问你的姓名 Anh ấy năm ngoái tốt nghiệp đại học, hiện tại là luật sư. Ngại quá, vẫn chưa hỏi họ tên của bác. 38

39 Tā qù nián dàxué bìyè le. Xiànzài tā shì yí wèi lǜ shī. bù hǎo yìsi, hái méi wèn nǐ de xìngmíng. A 我姓张, 退休了, 在家带孙子 Wǒ xìng zhāng, tuì xiū le, zài jiā dài sūnzi. * * * A 请问, 到火车站怎么走? Qǐng wèn, dào huǒ chē zhàn zěnme zǒu? B 你不是这城市的人吧, 听你的口音好像是北方人, 北宁人吗? A Nǐ bú shì zhè chéngshì de rén ba, tīng nǐ de kǒu yīn hǎo xiàng shì běi fā ng rén, běi níng rén ma? 不是的, 我是越池人 我在那个市场买卖水果 Bú shì de, wǒ shì yuèchí rén. wǒ zài nà gè shìchǎ ng mǎimài shuǐguǒ.. Ta truy nén ta xuế bi dê le, xiên chai sư luy sư. Bu khảo y sư, khái mấy uân nỉ tợ xinh mính. Tôi họ Trương, nghỉ hưu rồi, ở nhà trông cháu. Ủa xinh Trang, thuây xiêu lơ, chai chi-e tai suân chự. Xin hỏi, tới ga tàu hỏa đi như thế nào? Chỉnh uân, tao khủa chưa chan chẩn mơ chẩu? Em không phải người thành phố này rồi, nghe giọng của em hình như người miền Bắc, Bắc Ninh à? Nỉ bú sư chưa chấng sư tợ rấn ba, thinh nỉ tợ cẩu in khảo xeng sư bẩy phang rấn, bẩy nính ma? Không phải, em là người Việt Trì. Em buôn bán hoa quả ở chợ đằng kia kìa. Bú sư tợ, Ủa sư duê chứ rấn. Ủa chai na cưa sư chảng mải mai suấy của. B 越池省? Tỉnh Việt Trì? Yuè chí shěng? Duê chứ sẩng? A 不是的, 福寿省越池市 Không phải, thành phố Việt Trì tỉnh Phú Thọ. Bú shì de, fù shòu shěng yuèchí shì. Bú sư tợ, phu sâu sẩng duê chứ sư. B 在这儿你住哪儿? Ở đây em sống ở đâu? Zài zhè er nǐ zhù nǎ er? Chai chưa ớ nỉ chu nả ớ? A 我在二郑夫人郡名开路 534 号住呢 Tôi sống ở số 534 đường Minh Khai quận Hai Bà Trưng. Wǒ zài èr zhèng fū rén jù Ủa chai ơ châng phu rấn chuyn n míngkāi lù 534 hào zhù mính cai lu ủ xan xư khao chu ne. nơ. 39

40 B 哦, 我也在那边儿 我亲人都在外国所以在河内我一个人 时间不早了, 你一直走就到火车站, 慢走 ò, wǒ yě zài nà biān er. w ǒ qīn rén dōu zài wài guó suǒ yǐ zài hé nèi wǒ yí g è rén. Shíjiān bù zǎo le, n ǐ yī zhí zǒu jiù dào huǒ chē zhàn, màn zǒu. A 谢谢 Cảm ơn anh. Xiè xie. Xia xia. Ồ, tôi cũng ở bên đó. Người thân của tôi đều ở nước ngoài vì thế ở Hà Nội tôi một mình. Thời gian không sớm nữa, em đi thẳng là tới ga tàu hỏa rồi, đi từ từ nhá. Ô, ủa giể chai na biên ớ. Ủa trin rấn tâu chai oai cúa súa ỷ chai khứa nây ủa ý cưa rấn. Sứ chen bu chảo lơ, nỉ y chứ chẩu chiêu tao khủa chưa chan, man chẩu. VI.BÀI TẬP THAY THẾ A 你爸妈是干什么的 哥哥表弟 (em trai họ) 表姐 (chị họ) 老公 (chồng) B 我爸做生意, 我妈在一所中学当英语老师 是一名医生 ; 在家 当律师 ; 当老师是经理 ; 是经理的秘书 (thư kí) 是公安 (công an ) ; 护士 C 你住哪儿? 我在城市里住. (y tá) 郊区 (ngoại ô) 高层公寓农村 (nông thôn) 40

41 BÀI 6:MÀU SẮC, PHƯƠNG HƯỚNG 第六课 : 颜色 方向 I. MẪU CÂU 1 我迷路了, 怎么办? Chị lạc đường rồi, làm sao giờ? Wǒ mí lù le, zěnme bàn? Ủa mí lu lơ, chẩn mơ ban? 2 我在丁先煌路, 左边儿是 Chị đang ở đường Đinh Tiên 还剑湖, 右边儿是河内邮 Hoàng, bên trái là hồ Hoàn 局 Kiếm, bên phải là bưu điện Hà Wǒ zài Dīng Xiān Huáng l ù, yòubiān er shì HuánJiàn hú, zuǒbiān er shì hé nèi yóujú. 3 你先直走到红绿灯, 往左拐你将看到一座白色的大楼 Nǐ xiān zhí zǒu dào hóng l ǜ dēng, wǎng zuǒ guǎi nǐ ji àng kàndào yí zuò báisè de dàlóu. Nội. Ủa chai tinh xiên khoáng lu, chủa biên ớ sư khoán chen hú, giâu biên ớ sư khứa nây giấu chúy. Đầu tiên chị đi thẳng tới đèn xanh đèn đỏ, rẽ trái chị sẽ thấy một tòa nhà màu trắng. Nỉ xiên chứ chẩu tao khúng luy tâng, oảng chúa coải nỉ cheng khan tao y chua bái xưa tợ ta lấu. 4 在银行前边儿停车就可以 Chị có thể dừng xe trước ngân hàng. Zài yínháng qián biāner tí ngchē jiù kěyǐ. Chai ính kháng chén biên ớ thính chưa chiêu khưa ỷ. 5 我穿绿色的上衣, 黑色的裤子 Chị mặc áo màu xanh, quần đen. Wǒ chuān lǜsè de shàngyī, Ủa choan luy xưa tợ sang y, 41

42 hēisè de kùzi. 6 邮局在车站和农业银行中间 Yóujú zài chē zhàn hé nóng yè yín háng zhōngjiān. khây xưa tợ ku chự. Bưu điện nằm ở giữa bến xe và ngân hàng Nông Nghiệp. Giấu chúy chai chưa chan khứa núng giê ính kháng chung chen. 7 从这儿到那儿很近啊 Từ đây đến đó cũng gần nhỉ. Cóng zhè er dào nà er hěn jìn a. 8 你从这儿往西走, 到十字路口那儿往左拐 Nǐ cóng zhè er wǎng xī zǒ u, dào shízì lùkǒu nàer wǎ ng zuǒ guǎi. 9 我们只有白色, 黑色和粉红色的鞋子 Wǒmen zhǐ yǒu báisè, hēisè hé fěnhóngsè de xiézi. Trúng chưa ớ tao na ớ khẩn chin a. Từ đây anh đi hướng về phía tây, tới ngã tư thì rẽ trái. Nỉ trúng chưa ớ oảng xi chẩu, tao sứ chư lu khẩu na ớ oảng chúa coải. Chúng tôi chỉ có giầy màu trắng, màu đen và màu hồng. Ủa mân chứ giẩu bái xưa, khây xưa khứa phẩn húng xưa tợ xía chự. 10 请去收银台付钱 Làm ơn tới quầy thu ngân Qǐng qù shòu yín tái fù qiá n. thanh toán tiền. Chỉnh truy sâu ính thái phu chén. II.GIẢI THÍCH TỪ 1. 怎么办 zěnme bàn: Làm sao bây giờ 2. 往 + 东 西 南 北 左 右 + 走 / 拐 Wǎng + dōng, xī, nán, běi, zuǒ, yòu + zǒu/guǎi Đi /rẽ về hướng về hướng Đông, Tây, Nam, Bắc, bên trái, bên phải. 3. 从 到 cáng.dào : Từ tới. 从邮局到车站 : Từ bưu điện tới bến xe. III. TỪ VỰNG 来 Động từ Đến Lái Lái 迷路 Lạc đường Mí lù Mí lu 冷静 Hình dung từ Bình tĩnh Lěng jìng Lẩng chinh 好像 Phó từ Dường như Hǎo xiàng Khảo xeng 右边儿 Danh từ Bên phải 42

43 Yòu biān er Giâu biên ớ 左边儿 Danh từ Bên trái Zuǒ biān er Chủa biên ớ 前边儿 Danh từ Phía trước Qián biān er Chén biên ớ 邮局 Danh từ Bưu điện Yóu jú Giấu chúy 听 Động từ Nghe Tīng thinh 清楚 Hình dung từ Rõ ràng Qīng chǔ Trinh chủ 说 Động từ nói Shuō sua 近 Hình dung từ Gần Jìn chin 远 Hình dung từ Xa Yuǎn Oẻn 直 Hình dung từ Thẳng Zhí Chứ 走 Động từ Đi Zǒu Chẩu 十字路口 Danh từ Ngã tư Shí zì lù kǒu Sứ chư lu khẩu 红绿灯 Danh từ Đèn xanh đỏ Hóng lǜ dēng Húng luy tâng 拐 Động từ Rẽ Guǎi Coải 往 Phó từ Hướng về phía Wǎng Oảng 下楼 Xuống lầu Xià lóu Xi-e lấu 停车 Đỗ xe Tíng chē Thính chưa 接 Động từ Đón Jiē chia 白色 Danh từ Màu trắng Bái sè Bái xưa 红色 Danh từ Màu đỏ Hóng sè Húng xưa 绿色 Danh từ Màu xanh 43

44 Lǜ sè Luy xưa 灰色 Danh từ Màu xám Huī sè Khuây xưa 粉红色 Danh từ Màu hồng Fěn hóng sè Phẩn húng xưa 黄色 Danh từ Màu vàng Huáng sè Khoáng xưa 黑色 Danh từ Màu đen Hēi sè Khây xưa 鞋子 Danh từ Giầy Xié zi Xía chự 拿 Động từ Cầm, nắm,lấy Ná ná 收银台 Danh từ Quầy thu ngân Shōu yín tái Sâu ính thái 付钱 Trả tiền Fù qián Phu chén 上衣 Danh từ Áo Shàng yī Sang y 裤子 Danh từ Quần Kù zi Ku chự 郡 Danh từ Quận Jùn chuyn 路 Danh từ Đường Lù lu V. TÊN RIÊNG 1 还剑湖 Hồ Hoàn Kiếm Huān jiàn hú Khoán chen hú 2 丁先煌路 Đường Đinh Tiên Hoàng Dīng xiān huáng lù Tinh xiên khoáng lu 3 农业银行 Ngân hàng Nông Nghiệp Nóng yè yín háng Núng giê ính kháng IV. HỘI THOẠI. A 喂, 你在哪儿? 为什么现在还没来? Wèi, nǐ zài nǎ er? Wèi shé nme xiànzài hái méi lái? Alo, chị ở đâu? Tại sao bây giờ vẫn chưa tới? Uây, nỉ chai nả ớ? Uây sẩn mơ xiên chai khái mấy lái? 44

45 B 我迷路了, 怎么办? Wǒ mí lù le, zěnme bàn? A 冷静点儿, 你现在在哪儿? Lěng jìng diǎn er, nǐ xià nzài zài nǎer? B 我看看, 好像我在丁先煌路, 左边儿是还剑湖, 右边儿是河内邮局 Wǒ kànkan, hǎo xiàng wǒ zài dīng xiān huáng lù, yò ubiān er shì huánjiàn hú, zuǒbiān er shì hé nèi yóuj ú. A 恩, 那你听清楚我说的话 你先直走到红绿灯, 往左拐你将看到一座白色的大楼, 就是我们的银行 Ēn, nà nǐ tīng qīngchu wǒ shuō de huà. nǐ xiān zh í zǒu dào hóng lǜ dēng, w ǎng zuǒ guǎi nǐ jiàng kàn dào yí zuò báisè de dàlóu, jiù shì wǒmen de yín háng. B 从这儿到那儿很近啊 Cóng zhè er dào nà er hěn jìn a. A 是啊, 到了给我打电话, 我下楼接你 在银行前边儿停车就可以 你穿的衣服是什么颜色的? Shìa, dào le gěi wǒ dǎ dià nhuà, wǒ xià lóu jiē nǐ. Zà i yínháng qián biāner tí ngchē jiù kěyǐ. Nǐchuān de yīfu shì shénme yánsè de? Chị lạc đường rồi, làm sao giờ? Ủa mí lu lơ, chẩn mơ ban? Bình tĩnh chút nào, chị hiện giờ đang ở đâu? Lẩng chinh dẻn ớ, nỉ xiên chai chai nả ớ? Để chị xem, hình như chị đang ở đường Đinh Tiên Hoàng, bên trái là hồ Hoàn Kiếm, bên phải là bưu điện Hà Nội. Ủa khan khan, khảo xeng ủa chai tinh xiên khoáng lu, chủa biên ớ sư khoán chen hú, giâu biên ớ sư khứa nây giấu chúy. Vâng, thế thì chị nghe rõ lời em nói nhé. Đầu tiên chị đi thẳng tới đèn xanh đèn đỏ, rẽ trái chị sẽ thấy một tòa nhà màu trắng, chính là ngân hàng của bọn em. Ân, na nỉ thinh tring chủ ủa sua tợ khoa. Nỉ xiên chứ chẩu tao khúng luy tâng, oảng chúa coải nỉ cheng khan tao y chua bái xưa tợ ta lấu, chiêu sư ủa mân tợ ính kháng. Từ đây đến đó cũng gần nhỉ. Trúng chưa ớ tao na ớ khẩn chin a. Vâng ạ, tới thì gọi cho em nhé, em xuống đón chị. Chị có thể dừng xe trước ngân hàng. Chị mặc quần áo màu gì đấy ạ? Sư a, tao lơ cấy ủa tả tiên khoa, ủa xe lấu chia nỉ. Chai ính kháng chén biên ớ thính chưa chiêu khưa ỷ. Nỉ choan tợ y phu sư sẩn mơ dén xưa tợ? 45

46 B 恩, 我穿绿色的上衣, 黑色的裤子 我的车是红色的 Ēn, wǒ chuān lǜsè de shà ngyī, hēisè de kùzi. Wǒ de chē shì hóngsè de. A 我知道了, 我等你 Wǒ zhīdào le, wǒ děng Ừ, chị mặc áo màu xanh, quần đen. Xe của chị màu đỏ. Ân, ủa choan luy xưa tợ sang y, khây xưa tợ ku chự. Ủa tợ chưa sư khúng xưa tợ. Em biết rồi, em đợi chị. Ủa chư tao lơ, ủa tấng nỉ. nǐ. * * * A 请问, 邮局在哪儿? Xin hỏi, bưu điện nằm ở đâu? Qǐng wèn, yóujú zài nǎ Chỉnh uân, giấu chúy chai nả er? ớ? B 邮局在车站和农业银行 Bưu điện nằm ở giữa bến xe và 中间 ngân hàng Nông Nghiệp. yóujú zài chē zhàn hé nóng yè yín háng zhōngji ān. Giấu chúy chai chưa chan khứa núng giê ính kháng chung chen. A 离这儿有多远? Cách đây bao xa? Lí zhèer yǒu duō yuǎn? Lí chưa ớ tua oẻn? B 从这儿到那儿大概几百米, 走路十几分钟, 开车五分钟就到了 Cóng zhè er dào nà er dà gài jǐ bǎi mǐ, zǒu lù shí j ǐ fēn zhōng, kāichē wǔ fē n zhōng jiù dào le. Từ đây tới đó tầm mấy trăm mét, đi bộ mười mấy phút, đi ô tô 5 năm phút là tới rồi. Trúng chưa ớ tao na ớ ta cai chỉ bái mỉ, chẩu lu sứ chỉ phân chung, khai chưa ủ phân chung chiêu tao lơ. A 我走路, 怎么走呢? Tôi đi bộ, đi kiểu gì đây? Wǒ zǒu lù, zěnme zǒu Ủa chẩu lu, chẩn mơ chẩu nơ? ne? B 你从这儿往西走, 到十字路口那儿往左拐 Từ đây anh đi hướng về phía tây, tới ngã tư thì rẽ trái. Nǐ cóng zhè er wǎng xī z Nỉ trúng chưa ớ oảng xi chẩu, ǒu, dào shízì lùkǒu nàer tao sứ chư lu khẩu na ớ oảng wǎng zuǒ guǎi.. chúa coải. A 谢谢 Cảm ơn. Xièxie. Xia xia. B 不客气 Đừng khách sáo. Bú kè qi. Bú cưa tri. * * 46

47 A B 我想买这双黑色的鞋子, 还有其他颜色吗? Wǒ xiǎng mǎi shuāng hēi sè de xiézi, hái yǒu qí tā yánsè ma? 还有白色的, 灰色的和粉红色的 Hái yǒu báisè de, huī sè de hé fěn hóng sè de. * Tôi muốn mua đôi giày màu đen này, còn có màu khác không? Ủa xéng mải chưa soang khây xưa tợ xía chự, khái giẩu trí tha dén xưa ma? Còn có màu trắng, màu xám và màu hồng. Khái giẩu bái xưa tợ, khuây xưa tợ khứa phẩn húng xưa tợ. A 白色的还有 37 号吗? Màu trắng còn số 37 không? Báisè de hái yǒu 37 hào ma? Bái xưa tợ giẩu xan sứ tri khao ma? B 没有,37 号的只有黑 Không, số 37 chỉ có màu đen. 色 Méi yǒu, 37 hào de zhǐ y ǒu hēi sè. Mấy giẩu, xan sứ tri khao chứ giẩu khây xưa. A 那我就拿黑色的 Thế thì tôi lấy màu đen. Nà wǒ jiù ná hēi sè de. Na ủa chiêu ná khây xưa tợ. B 行, 请去收银台付钱 Được, làm ơn tới quầy thu ngân thanh toán tiền. Xíng, qǐng qù shòu yín tái fù qián. Xính, chỉnh truy sâu ính thái phu chén. VI.BÀI TẬP THAY THẾ A B 你先直走到红绿灯, 往左拐你将看到一座白色的大楼. 我穿绿色的上衣, 黑色的裤子 十字路口丁字路 (ngã ba) 白色, 绿色粉红色, 黑色 47

48 BÀI 7:CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG TRONG THÀNH PHỐ 第七课 : 在城市里的交通工具 I. MẪU CÂU 1 你去过南京了吗? Bạn đã từng đi Nam Kinh chưa? Nǐ qù guo NánJīng le ma? Nỉ truy cua Nán Chinh lơ ma? 2 去过了, 很好玩 Đi rồi, rất đẹp. Qù guo le, hěn hǎo wán. Truy cua lờ, khấn khảo oán. 3 你坐火车到南京, 然后你坐地铁到步行街 Bạn đi tàu đến Nam Kinh, sau đó bạn đi tàu điện ngầm tới Nǐ zuò huǒchē dào NánJīng, ránhòu nǐ zuò dì tiě dào bùxíngjiē. 4 我不想做公共汽车, 浪费时间, 再说我晕车呢 Wǒ bù xiǎng zuò gōnggòng qìchē, làngfèi shíjiān, zài shuō wǒ yùn chē ne. 5 明天我坐上午七点的飞机 从市中心到飞机场大概半个小时 Míng tiān wǒ zuò shàngwǔ qī diǎn de fēijī. Cóng shì zhōngxīn dào fēijī chǎng dà gài bàn gè xiǎoshí. 6 骑摩托车好危险, 还是我们坐电车去古街, 绕着还剑湖走一圈吧 Qí mótuōchē hǎo wēixiǎn, háishì wǒmen zuò diànchē qù gǔ jiē, ráo zhe huánjiành ú zǒu yì quān ba. 7 在中国有三轮车, 越南好像没有 phố đi bộ. Nỉ chua khủa chưa tao nán chinh, rán khâu nỉ chua ti thiể tao bu xính chia. Mình không muốn đi xe bus, lãng phí thời gian, hơn nữa mình say xe. Ủa bu xẻng chua cung cung tri chưa, lang phây sứ chen, chai sua ủa uyn chưa nơ. Ngày mai tôi đi máy bay lúc 7 giờ sáng. Từ trung tâm thành phố tới sân bay tầm nửa tiếng đồng hồ. Mính thiên ủa chua sang ủ tri tẻn tợ phây chi. Chúng sư chung xin phây chi chảng ta cai ban cưa xẻo sứ. Đi xe máy rất nguy hiểm, hay là chúng ta đi xe điện tới Phố Cổ,đi một vòng quanh hồ Hoàn Kiếm nhé. Trí múa thua chưa khảo uây xẻn, khái sư ủa mân chua tiên chưa truy Củ Chia, dao chợ Hoán Chen hú chẩu y choen ba. Ở Trung Quốc có xe ba bánh, Việt Nam hình như không có. 48

Mixtions Pin Yin Homepage

Mixtions Pin Yin Homepage an tai yin 安 胎 饮 775 ba wei dai xia fang 八 味 带 下 方 756 ba zhen tang 八 珍 汤 600 ba zheng san 八 正 散 601 bai he gu jin tang 百 合 固 金 汤 680 bai hu jia ren shen tang 白 虎 加 人 参 汤 755 bai hu tang 白 虎 汤 660 bai

More information

Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C

Mục lục 1.Chú ý an toàn 2.Danh sách các bộ phận 4~5 6 3.Chú ý trong thi công 7 4.Các bước thi công chính Chuẩn bị lắp đặt bồn tắm~lắp đặt bồn tắm (1)C NTE150 2013.10 HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT BỒN TẮM GANG TRÁNG MEN ĐẶT SÀN CÓ CHÂN FBY1756PWGE, FBY1756PWNE Để phát huy hết tính năng của sản phẩm, vui lòng lắp đặt đúng như bản hướng dẫn này. Sau khi lắp đặt, hãy

More information

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) CH IJIASH EN GXIAN G YINSHI WEN H U A Y U CHENGY U 1

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) CH IJIASH EN GXIAN G YINSHI WEN H U A Y U CHENGY U 1 (CIP) : /. :, 2006. 12 (/ ) ISBN 7-81064-917-5... - - - - -. T S971-49 H136. 3 CI P (2006) 116732 CH IJIASH EN GXIAN G YINSHI WEN H U A Y U CHENGY U 105 100037 68418523 ( ) 68982468 ( ) www. cnup. cnu.

More information

Microsoft Word - Chord_chart_-_Song_of_Spiritual_Warfare_CN.docx

Microsoft Word - Chord_chart_-_Song_of_Spiritual_Warfare_CN.docx 4:12 : ( ) D G/D Shang di de dao shi huo po de D G/D A/D Shi you gong xiao de D G/D Shang di de dao shi huo po de D D7 Shi you gong xiao de G A/G Bi yi qie liang ren de jian geng kuai F#m Bm Shen zhi hun

More information

Microsoft Word - Chord_chart_-_The_Word_of_God_in_Song CN.docx

Microsoft Word - Chord_chart_-_The_Word_of_God_in_Song CN.docx 100:1-5 D A D 1 Pu tian xia dang xiang ye he hua huan hu G Em A 2 Ni men dang le yi shi feng ye he hua D G Dang lai xiang ta ge chang Em G A 3 Ni men dang xiao de ye he hua shi shen D G Em A Wo men shi

More information

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 27/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Flyers Candidate number First name La

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 27/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Flyers Candidate number First name La BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 27/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Flyers 1 NGUYEN THACH TUONG ANH 12/05/2008 5 4 5 14 2 VO GIA BAO 18/05/2008 4 4 5 13 3 NGUYEN

More information

YLE Starters PM.xls

YLE Starters PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 08/12/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Starters 1 WANG NAN SIANG 28/02/2010 3 5 5 13 2 CHEN HSUAN BANG 08/04/2012 5 5 5 15 3 HUANG

More information

YLE Movers PM.xls

YLE Movers PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 18/11/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 BUI PHAM DANG NAM 11/06/2010 3 2 3 8 2 LE PHUC ANH 07/07/2009 2 4 2 8 3 VO GIA

More information

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN

SBD HỌ TEN Ngày Sinh Sửa đổi NGUYEN VINH AI DO XUAN AN HOANG VAN AN LUU LE HONG AN 40001 NGUYEN VINH AI 26.10.1995 40002 DO XUAN AN 03.05.1998 40003 HOANG VAN AN 25.09.1994 40004 LUU LE HONG AN 19.03.2003 40005 NGO THI THUY AN 17.11.2000 40006 NGUYEN CONG AN 07.07.1997 40007 NGUYEN HUU

More information

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE

SBD HO TEN Ngày Sinh Sửa đổi DOAN THI AI DAO THI AN DO VAN AN DO XUAN AN LE 30001 DOAN THI AI 05.01.1993 30002 DAO THI AN 17.05.1995 30003 DO VAN AN 09.08.1995 30004 DO XUAN AN 20.09.1993 30005 LE HONG AN 29.07.1992 30006 LE XUAN AN 19.02.1994 30007 MA MY AN 25.08.2005 30008 MAC

More information

YLE Flyers AM.xls

YLE Flyers AM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 23/06/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Flyers 1 NGUYEN GIA HAO 19/05/2008 4 4 5 13 2 NGUYEN BAO THY 01/09/2008 2 2 3 7 3 LE GIA

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading &

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Class: Starter 1 Literature Geography 1 Doan Ngoc Truc Giang 8.6 9.9 9.8 9.5 9.2 9.8 9.9 9.5 A 2 Lee Hong Hai 8.2 7.3 6.1 5.4 6.4 6.0 7.9 6.8 C 3 Doan Khanh Gia Han 8.7 9.0 9.9 8.9 8.9 8.9 9.1 9.1 A 4

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NG DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN 100 LẦN SOCIALBOOST PLUS THÁNG 8/2017 Họ và Tên LAI THUY DUONG NGUYEN THI THANH DUONG VU ANH NGUYEN THU HUYEN BUI HAI YEN NGUYEN THI NGOC HUYEN NGUYEN VAN DAN NGUYEN QUANGMINH

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Date of issue: Ja Class: Intermediate 1 Geograph Histor Econom ic Math Phsics Chenistr GPA 1 Vu Nhat Chuong 8.9 9.0 6.4 8.6 7.6 6.5 7.5 7.0 7.7 C 2 Nguen Tran Anh Du 9.0 8.9 6.7 8.3 8.7 8.4 7.6 8.2 8.2 B 3 Do Le Y Duen

More information

YLE Movers PM.xls

YLE Movers PM.xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 16/12/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 NGUYEN HUU XUAN KHANG 10/04/2009 4 4 5 13 2 TRAN LONG MINH DUY 01/10/2008 2 2

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR Class: Pre- Intermediate 1 1 Tran Duc Anh 6.5 5.7 4.3 4.9 4.0 4.0 5.9 6.7 5.3 D 2 Tran Ngoc Van Anh 7.6 8.2 6.9 8.2 7.3 7.3 8.9 9.4 8.0 B 3 Pham Dai Duong 7.4 8.2 7.6 7.4 6.6 7.1 8.5 9.2 7.8 C 4 Le Xuan

More information

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) XIANGPIAOWANLI JIUW ENH UA YU CH ENGYU

(CIP) : /. :, (/ ) ISBN T S H CI P (2006) XIANGPIAOWANLI JIUW ENH UA YU CH ENGYU (CIP) : /. :, 2006. 12 (/ ) ISBN 7-81064-916-7... - - - - -. T S971-49 H136. 3 CI P (2006) 116729 XIANGPIAOWANLI JIUW ENH UA YU CH ENGYU 105 100037 68418523 ( ) 68982468 ( ) www.cnup.cnu.cn E- mail cnup@

More information

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 06/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Movers Candidate number First name La

BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 06/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Movers Candidate number First name La BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 06/04/2019 Buổi: Sáng Cấp độ: Movers 1 NGO GIA HAN 12/12/2011 4 5 5 14 2 BUI HOANG CAM TU 25/05/2011 3 4 5 12 3 NGUYEN

More information

CIP /. 2005. 12 ISBN 7-5062 - 7683-6 Ⅰ.... Ⅱ.... Ⅲ. Ⅳ. G624.203 CIP 2005 082803 櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶櫶 17 710001 029-87232980 87214941 029-87279675 87279676 880 1230 1/64 4.0 110 2006 2 1 2006 2 1 ISBN

More information

Movers PM.xlsx

Movers PM.xlsx BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN THIẾU NHI CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE (YLE) Kỳ thi ngày: 24/03/2018 Buổi: Chiều Cấp độ: Movers 1 NGUYEN LINH CHI 31/12/2009 5 5 5 15 2 BUI HOANG QUAN 19/06/2008 5 4 5 14 3 BLINO

More information

ti2 guan4 bo1 bo5 huai4 zheng4 hong1 xi2 luo2 ren4

ti2 guan4 bo1 bo5 huai4 zheng4 hong1 xi2 luo2 ren4 hui1 ba2 shang1 tu4 gen1 nao3 he2 qing2 jin1 ti2 guan4 bo1 bo5 huai4 zheng4 hong1 xi2 luo2 ren4 chu2 fu4 ling2 jun4 yu4 zhao1 jiang3 che3 shi4 tu2 shi2 wa2 wa1 duan4 zhe2 bu4 lian4 bing1 mu4 ban3 xiong2

More information

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do

NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do NO CIIOONG THUONG NIEN NAM 2017 DAI H(.M DONG COn Vietcombank ran HANiOf-JMCP DAI THlTONG VIET NAM C0NG HOA XA HOl CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tur do - Hanh phuc Dia< M3D1 16/12/201 ~.98 T*. Khai,HaN6i

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG Class: Elementary 1 1 Nguyen Hoang Anh 6.7 7.4 7.5 6.4 7.9 2.7 5.9 6.3 D 2 Nguyen Phuoc Dat 9.0 9.4 9.0 8.4 9.1 8.1 6.7 8.5 B 3 Tran Thanh Hien Duy 6.8 7.4 7.2 6.9 7.2 3.9 6.8 6.6 C 4 Le Truong Giang 9.7

More information

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx277 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx111 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 3 DO DINH DAO 0943xxx000 03. TITANIUM STEPUP CREDIT

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PR Class: Intermediate 1 1 Dang Quang Anh 8.0 6.0 6.1 7.9 6.8 7.3 7.3 7.7 7.1 C 2 Nguyen Thuy Quynh Anh 8.3 6.4 6.0 7.5 6.6 7.3 5.4 9.1 7.1 C 3 Nguyen Tran Ha Anh 8.8 6.4 8.5 8.7 9.0 7.1 9.9 8.5 8.4 B 4 Chang

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLISH Class: Movers 1.1 No. Name Speaking Listening Grammar Social Studies 1 NGUYEN CAO THIEN AN 7.7 9.3 9.8 8.8 9.7 8.9 8.9 9.6 9.1 High Distinction 2 LE PHUONG ANH 7.7 8.7 9.0 7.8 9.1 6.5 7.8 8.6 8.2 Distinction

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER 1 SCHOOL YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Pre- Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER 1 SCHOOL YEAR Class: Pre- Intermediate 1 1 Tran Phuc An 8.6 6.7 6.8 6.5 6.9 7.4 8.7 8.4 7.5 C 2 Nguyen Manh Dan 9.1 8.4 7.9 6.9 5.2 6.7 9.5 6.7 7.6 C 3 Huynh Tuan Dat 8.7 7.4 6.8 6.3 4.1 7.7 9.7 7.6 7.3 C 4 Lam The

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE Class: Upper-Intermediate 1 History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Le Hai An 8.3 8.7 8.8 9.0 9.4 9.6 7.4 9.1 8.8 B 2 Hoang Truc Anh 7.1 5.5 7.2 7.4 8.0 7.7 6.0 6.9 7.0 C 3 Nguyen Phu Cuong

More information

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN

SBD HO N5 TEN NGAY SINH BUI NGOC AN HOANG THI NHI AN HOANG THI UT AN NGUYEN BINH AN SBD HO TEN NGAY SINH 50001 BUI NGOC AN 16.08.1989 50002 HOANG THI NHI AN 19.08.1993 50003 HOANG THI UT AN 19.08.1993 50004 NGUYEN BINH AN 15.12.1995 50005 NGUYEN HUU AN 06.10.1993 50006 PHAM THI AN 05.04.1984

More information

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY ,403 2 NGUYEN THI

DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY ,403 2 NGUYEN THI DANH SÁCH HOÀN TIỀN THÁNG 11 CTKM "SINH NHẬT VUI ƯU ĐÃI LỚN" DÀNH CHO KH MỚI STT Tên KH CMND Số tiền hoàn 1 LE ANH THUY 025355865 152,403 2 NGUYEN THI HUONG HUYEN 320635110 1,500,000 3 HA DUY THANH 023146891

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

n5 SBD HO TEN NGÀY SINH LE NHU AI DINH THAI AN DOAN THI HOANG AN HO MY AN LE

n5 SBD HO TEN NGÀY SINH LE NHU AI DINH THAI AN DOAN THI HOANG AN HO MY AN LE 50001 LE NHU AI 23.02.2002 50002 DINH THAI AN 04.10.2000 50003 DOAN THI HOANG AN 05.08.2006 50004 HO MY AN 19.10.2005 50005 LE TRONG AN 13.10.1987 50006 NGUYEN NHU AN 17.04.1998 50007 NGUYEN QUI AN 15.12.2003

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading &

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Class: Starter 1 Literature Geography 1 Nguyen Ngoc Kim Anh 8.4 8.6 7.6 8.0 5.8 6.5 8.3 7.6 C 2 Do Thien Bao 8.4 6.6 6.0 6.9 6.3 7.4 7.1 7.0 C 3 Phan Dien Ky Boi 9.0 8.3 7.9 8.4 6.9 7.8 8.4 8.1 B 4 Bui

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR 2016

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR 2016 Class: Intermediate 1 History Economic Math Biology Physics 1 Vu Nhat Chuong 9.3 7.6 6.6 7.9 8.6 8.1 9.6 7.3 8.1 B 2 Nguyen Tran Anh Duy 9.1 7.8 5.4 7.9 7.2 7.2 8.5 6.7 7.5 C 3 Do Le Y Duyen 9.7 8.8 8.8

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Elementary 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH PROG Class: Elementary 1 1 Tran Nguyen Binh An 7.6 6.0 6.1 6.9 6.8 5.9 7.1 6.6 C 2 Phung Lam Ngoc An 8.2 6.8 8.1 7.9 8.2 6.4 8.7 7.8 C 3 Tu Pham Tieu Bang 7.4 8.1 8.4 8.4 8.6 8.3 9.3 8.4 B 4 Nguyen Thi Truong

More information

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G

Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/ /12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG G Danh Sách Trả Thưởng Chi Tiêu Đợt 1 (1/12/2018-31/12/2018) STT TEN_KH SO_THE GIẢI HOÀN TIỀN 1 NGUYEN THI SEN 422076XXXXXX0125 1,000,000 2 DOAN HUONG GIANG 457353XXXXXX8460 1,000,000 3 NGO VAN PHUC 422076XXXXXX7476

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading &

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Class: Starter 1 Literature Geography 1 Nguyen Ngoc Kim Anh 8.5 8.0 8.9 8.4 5.7 9.1 6.5 7.9 C 2 Do Thien Bao 8.9 6.5 7.5 6.4 4.1 8.6 4.9 6.7 C 3 Phan Dien Ky Boi 8.1 7.5 8.5 8.2 6.5 9.7 7.6 8.0 B 4 Bui

More information

yòu xù 373 375 xiá : guà jué qi n mi o dú k ng tóng luán xié háng yè jiào k n z z n shèn chì x 1óng l n t n kuáng qi q ch qì yì yùn yo q w zhuàn sù yí qìng hé p suì x tán cuàn mi o jù yú qìng shì sh

More information

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI

STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx TITANIUM STEPUP CREDI STT Tên KH Số điện thoại Hạng thẻ 1 NGUYEN THI HOANG YEN 0933xxx277 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 2 PHAM NGOC PHUONG 0945xxx111 03. TITANIUM STEPUP CREDIT 3 DO DINH DAO 0943xxx000 03. TITANIUM STEPUP CREDIT

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM No. Class: Starter 1 Name RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR Class: Starter 1 1 Tran Nguyen Binh An 7.2 5.6 7.1 5.3 3.8 5.3 8.6 6.1 D 2 Phung Lam Ngoc An 7.8 8.2 8.6 7.6 4.3 7.1 9.3 7.6 C 3 Tu Pham Tieu Bang 7.5 8.3 9.2 7.4 4.4 7.9 9.6 7.8 C 4 Nguyen Thi Truong

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 15/05/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 15/05/ LAO VAN DOAN

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 15/05/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 15/05/ LAO VAN DOAN STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 15/05/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 15/05/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 15/05/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993

More information

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN

N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN LUU LE HONG AN NGUYEN CONG AN NGUYEN DINH NGAN AN N5 SBD HO TEN Ngày Sinh 0001 HOANG VAN AN 23.10.1996 0002 LUU LE HONG AN 19.03.2003 0003 NGUYEN CONG AN 07.07.1997 0004 NGUYEN DINH NGAN AN 13.01.2000 0005 NGUYEN HAI AN 05.12.1995 0006 NGUYEN QUOC AN

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

Results- Vietnam 2015 (OK).xlsx

Results- Vietnam 2015 (OK).xlsx No. Name of Student School ID No. Award 1 Nguyen Manh Quân Hanoi Amsterdam Secondary School HN404 Platinum Invited to Round 2 2 Tran Dinh Quan Hanoi Amsterdam Secondary School HN411 Platinum Invited to

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG GIẢI TUẦN VÀNG TRẢI NGHIỆM ĐỢT 2 STT CIF Tên Khách hàng STT CIF Tên Khách hàng LU THAO NGOC

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG GIẢI TUẦN VÀNG TRẢI NGHIỆM ĐỢT 2 STT CIF Tên Khách hàng STT CIF Tên Khách hàng LU THAO NGOC DANH SÁCH KHÁCH HÀNG NHẬN THƯỞNG GIẢI TUẦN VÀNG TRẢI NGHIỆM ĐỢT 2 STT CIF Tên Khách hàng STT CIF Tên Khách hàng 1 117654390 LU THAO NGOC 294 119801351 PHAN THI LAM OANH 2 117189474 THAI HUU TUAN 295 120880161

More information

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09

STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/ PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/ LAO VAN DOAN 09 STT Tên Khách hàng Số điện thoại Ngày giao quà dự kiến 1 NGUYEN QUAN TUNG 0966xxx838 5/15/2018 2 PHAM NHUT MINH 0936xxx848 5/15/2018 3 LAO VAN DOAN 0966xxx669 5/15/2018 4 CHU THI BAO NGOC 0916xxx993 5/15/2018

More information

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Movers 2.1 Name   Speaking RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR List No. Class: Movers 2.1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Writing Social Studies Science Maths 1 NGUYEN HOANG ANH 8.8 9.7 8.6 9.7 9.8 9.9 9.8 9.2 9.4 High Distinction 2 DOAN NGOC TRUC GIANG 8.6 9.8

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II ACADEMIC Y

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II ACADEMIC Y Class: Upper-Intermediate 1 History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Nguyen Doan Thanh An 7.9 6.9 7.6 6.8 7.8 5.5 5.0 4.8 6.5 C 2 Lieu Tan Anh 8.2 6.9 6.6 7.2 8.3 7.1 6.3 8.5 7.4 C 3 Ly Vinh

More information

é é

é é é é gu chài < > gòu y n zh n y yì z ng d n ruì z hóu d n chán bìn jiu c n z n shuò, chún kòu sh qi n liè sè sh n zhì sb n j ng máo í g bèi q í lì, u ì í ng chàng yào g ng zhèn zhuàn sh hu ti n j,

More information

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng

UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng UBND HUYEN KHANH SON PHONG GIAO DUC VA DAO TAO Doc lap - Ty do - Hanh phuc S6: /9 5 /GD&DT Khanh San, ngay 03 thdng 5 nam 017 V/v huong din danh gia, hoan thanh h6 so BDTX nam hoc 016-017 Thuc hien KS

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLIS Class: Pre-Intermediate 1 Grammar Reading & Chemistry Mathematics History Literature 1 Dang Quang Anh 8.1 7.9 4.8 6.7 7.6 6.2 9.0 6.4 7.1 C 2 Nguyen Thuy Quynh Anh 7.9 8.7 7.2 6.8 8.4 7.4 7.1 6.7 7.5 C

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER I SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLISH Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Chemistry Mathematics 1 Dang Quang Anh 7.8 7.6 6.8 7.9 7.0 6.2 8.7 8.4 7.6 C 2 Nguyen Thuy Quynh Anh 7.6 8.7 6.7 7.3 6.5 6.1 6.8 7.3

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Flyers 1 RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR 2015

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Flyers 1 RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR 2015 Class: Flyers 1 No. Name Speaking Listening Grammar 1 PHAN DIEN KY BOI 8.3 9.1 8.8 8.9 7.6 7.8 8.6 7 8.3 Distinction 2 LUC PHU HUNG 8.5 9 7.9 8 7.3 6.8 9.1 7 8 Distinction 3 LUU DUONG BAO KHANH 7.5 9.6

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Upper-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YE Class: Upper-Intermediate 1 History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Nguyen Thuy Quynh Anh 9.3 6.1 7.3 8.1 9.5 8.5 5.6 6.3 7.6 C 2 Nguyen Tran Ha Anh 9.2 8.2 9.4 8.8 9.5 9.5 9.8 9.2 9.2 A 3 Chang

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: TOEFL Beginner 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR 2

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: TOEFL Beginner 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR 2 Class: TOEFL Beginner 1 Speaking Listening Grammar Reading & Literature Geography History Economics Math Biology Physics Chemistry 1 Le Hai An 8.9 9.2 8.3 9.2 8.7 9.6 8.2 8.9 8.9 B 2 Hoang Truc Anh 8.7

More information

N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH DUONG QUOC AI CHU MINH AN NINH VAN AN PHAM THI THUY AN

N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH DUONG QUOC AI CHU MINH AN NINH VAN AN PHAM THI THUY AN N5 SBD HỌ TEN NGAY SINH 50001 DUONG QUOC AI 16.09.1993 50002 CHU MINH AN 14.08.1990 50003 NINH VAN AN 22.06.1994 50004 PHAM THI THUY AN 17.05.2000 50005 VUONG THI AN 03.09.1992 50006 BUI THI ANH 08.08.1997

More information

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày NGUYEN XUAN TRUONG 20, xxxx999 3/15/2017 9:00 HOANG THI HONG PHUONG 500, xxxx818 3/15/2017 9:04 LE DUC HAI

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày NGUYEN XUAN TRUONG 20, xxxx999 3/15/2017 9:00 HOANG THI HONG PHUONG 500, xxxx818 3/15/2017 9:04 LE DUC HAI Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày NGUYEN XUAN TRUONG 20,000 090xxxx999 3/15/2017 9:00 HOANG THI HONG PHUONG 500,000 091xxxx818 3/15/2017 9:04 LE DUC HAI 20,000 090xxxx466 3/15/2017 9:04 DO VIET PHUONG 20,000

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR Date

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL   INTERNATIONAL ENGLISH PROGRAM Class: Elementary 1 RESULTS FOR SEMESTER I ACADEMIC YEAR Date Class: Elementary 1 GPA 1 Tran Anh 8.8 8.9 7.7 8.2 7.3 6.7 5.3 7.6 C 2 Nguyen Ngoc Minh Anh 9.2 9.3 9.6 9.9 9.1 8.1 8.7 9.1 A 3 Tran Xuan Bach 9.4 8.9 8.8 9.5 7.6 7.7 8.9 8.7 B 4 Nguyen Chi Cuong 8.3 8.1

More information

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20, xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20, xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000

Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20, xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20, xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000 Họ tên Quà tặng Điện thoại Ngày TRINH ANH VIET 20,000 090xxxx555 3/3/2017 9:00 NGUYEN CAM TU 20,000 093xxxx057 3/3/2017 9:00 DO THI HONG DIEP 500,000 098xxxx068 3/3/2017 9:00 DO TUAN ANH 20,000 012xxxx122

More information

Họ tên Giải thưởng Điện thoại Ngày giờ PHUNG THI KIM HOA 20, xxxx666 15/04/2017 NGUYEN THI MY HUONG 20, xxxx445 15/04/2017 NGUYEN NGOC ANH

Họ tên Giải thưởng Điện thoại Ngày giờ PHUNG THI KIM HOA 20, xxxx666 15/04/2017 NGUYEN THI MY HUONG 20, xxxx445 15/04/2017 NGUYEN NGOC ANH Họ tên Giải thưởng Điện thoại Ngày giờ PHUNG THI KIM HOA 20,000 090xxxx666 15/04/2017 NGUYEN THI MY HUONG 20,000 098xxxx445 15/04/2017 NGUYEN NGOC ANH 20,000 093xxxx274 15/04/2017 NGUYEN GIA HIEN 20,000

More information

KET for Schools_ August xls

KET for Schools_ August xls BẢNG KẾT QUẢ THI ANH VĂN CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CAMBRIDGE Kỳ thi ngày: 11/08/2018 Cấp độ: KET 0001 CONG CHIEN NGUYEN Pass 128 0002 BA RIN PHAM Z 0003 THI MAI ANH DO Council of Europe Level A1 112 0004 KHOI

More information

lí yòu qi n j n ng

lí yòu qi n j n ng lí yòu qi n j n ng zhì lú yu n ch nghé liú g p jiá ji n gè liè du zhù g jù yuán cù cì qióng zhu6 juàn p zh n túmí nòu jiong y yùndu láo x n xiá zhì yùn n n gúo jiào zh

More information

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL

No. THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name   Speaking Listening Grammar RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 Name Speaking Listening Grammar Reading & Chemistry Mathemati 1 Le Hai An 8.9 9.0 7.6 7.7 9.9 7.4 7.3 9.0 8.4 B 2 Le Minh Anh 7.1 5.6 6.6 5.4 7.3 7.7 7.7 5.3 6.6 C 3 Hoang Truc

More information

THÔNG CÁO BÁO CHÍ

THÔNG CÁO BÁO CHÍ HỘI SỰ NGHIỆP TỪ THIỆN MINH ĐỨC Minh Duc Charitable Foundation (MDCF) 明德慈善事業基金會 Website: http://www.tuthienminhduc.com Địa chỉ: Chùa Trung Lâm, xã Tân Xã, Thạch Thất, Hà Nội Số 242A Minh Khai, Quận Hai

More information

BO KHOA HOC VA CONG NGHE S6: 13/2015/TT-BKHCN CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phiic Ha Ngi, ngay 21 thdng 7 nam 2015 THONG T

BO KHOA HOC VA CONG NGHE S6: 13/2015/TT-BKHCN CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phiic Ha Ngi, ngay 21 thdng 7 nam 2015 THONG T BO KHOA HOC VA CONG NGHE S6: 13/2015/TT-BKHCN CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tu do - Hanh phiic Ha Ngi, ngay 21 thdng 7 nam 2015 THONG TIT Sua d6i, bo sung Thong tir so 23/2010/TT-BKHCN ngay

More information

jiàn shí

jiàn shí jiàn shí hào x n càn w i huàng ji zhèn yù yàng chèn yù bì yuàn ji ng cóng (11) qiàn xué 1 yì bì èi zhé mó yù ù chái sè bá píng sh chài y l guàn ch n shì qí fú luè yáo d n zèn x yì yù jù zhèn

More information

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM)

MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM) MM CBTT/SGDHCM-06 (Ban hanh kern theo Quyit dinh so 07/2013/QD-SGDHCM ngay 24/07/2013 cua TGD SGDCK TPHCMvi Quy chi Cong bs thong tin tai SGDCK TPHCM) TAP DOAN HOA CHAT VIET NAM CONG TY CO PHAN BOT GIAT

More information

píng liú zú

píng liú zú píng liú zú l láng nèn bó ch yán y n tuò x chèn r cu n ch n cù ruò zhì qù zuì m ng yíng j n bì yìn j yì héng cù ji n b n sh ng qi n lì quó k xì q n qiáo s ng z n nà p i k i y yíng gài huò ch

More information

1 yáo zhuàn jué gu zài liè r sh ng xué yíng ch jié jù rèn g wù yú qiè yàng huán P9 líng luò jiàn sh ng y ku liàn r shàn dùn sì lièlièqièqiè rèn zhù yìj yíng guà dí yú bò chu n láng huán dù xià

More information

诗 经 简介 诗经 是中国第一部诗歌总集 它汇集了从西周初年到春秋中期 五百多年间的诗歌三百零五篇 诗经 在先秦叫做 诗 或者取诗的 数目整数叫 诗三百 本来只是一本诗集 从汉代起 儒家学者把 诗 当作经典 尊称为 诗经 列入 五经 之中 它原来的文学性质就 变成了同政治 道德等密切相连的教化人的教

诗 经 简介 诗经 是中国第一部诗歌总集 它汇集了从西周初年到春秋中期 五百多年间的诗歌三百零五篇 诗经 在先秦叫做 诗 或者取诗的 数目整数叫 诗三百 本来只是一本诗集 从汉代起 儒家学者把 诗 当作经典 尊称为 诗经 列入 五经 之中 它原来的文学性质就 变成了同政治 道德等密切相连的教化人的教 诗经 目录 诗经 简介 国风 关睢 葛覃 卷耳 螽斯 桃夭 阿芣苢 汉广 汝坟 鹊巢 采蘩 草虫 甘棠 行露 摽有梅 小星 江有汜 野有死麕 驺虞 柏舟 绿衣 燕燕 日 月 击鼓 凯风 雄雉 匏有苦叶 谷风 式微 简兮 泉水 北门 静女 二子 乘舟 柏舟 墙有茨 相鼠 载驰 考磐 硕人 芄兰 氓 河广 有狐 木瓜 黍离 君子阳阳 葛蕉 采葛 大车 将仲子 叔于田 遵大路 女曰鸡鸣 有 女同车 狡童

More information

Giáo trình tư duy thơ hiện đại Việt Nam

Giáo trình tư duy thơ hiện đại Việt Nam G'.0000016852 A I H O C Q U O C G I A H A NGUYEN BA THANH g i A o t r i n h i n DUY TH0 HIEN DAI VIET NAM O K ] O D G Ha NQI NHA XUAT BAN DAI HOC QUOC GIA HA NO' GIAOTRiNH TITDUY THAT HIEN DAI VIET NAM

More information

Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC

Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC Danh Sách Trả Thưởng Thẻ Mở Mới Đợt 1 (01/12/2018 tới 31/12/2018) STT TEN_KH SĐT Giải Hoàn tiền 1 TRAN KHANH LINH 096xxxxx104 1,000,000 2 NGUYEN NGOC DIEM 093xxxxx779 1,000,000 3 NGUYEN TIEN DUNG 090xxxxx796

More information

UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIE

UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIE UBND TINH HA TINH S6 GIAO DUG VA DAG TAG So: /SGDDT-GDTrH V/v huong din cong tac pho bien, giao due phap luat quy 1/2015 CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Xu- do - Hanh phiic Hd Tinh, ngdy/flf

More information

TIEM LUC CAN BANG-BAOVE SINH THAI VA PHAT TRIEN NONG THON QUA XAY DUNG HE THONG CHAN NUOI GIA CAM DAC SAN TAI VIETNAM

TIEM LUC CAN BANG-BAOVE SINH THAI VA PHAT TRIEN NONG THON QUA XAY DUNG HE THONG CHAN NUOI GIA CAM DAC SAN TAI VIETNAM The role of Old Hungarian Poultry Breeds in development of poor regions with regards to agrarian environmental protection and gene conservation in Vietnam VAI TRO CAC GIONG GIA CAM CHAN THA HUNGARY TRONG

More information

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN

CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN CONG TY CO PHAN DAu TU san XUAT VA THUONG MAl SEN VIET GROUP.. CHUONG TRINH DAo TAO eo BAN CHUONG TRINH TAp HuAN Sau khi ky HQ'P dong tham gia ban hang da c~p voi Cong ty, Nha phan phoi c6 nghia vu hoan

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1 RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Pre-Intermediate 1   RESULTS FOR SEMESTER II SCHOOL YEAR INTERNATIONAL ENGLIS Class: Pre-Intermediate 1 1 Tran Duy Anh 9.3 8.5 8.4 9.6 9.8 10.0 9.8 10.0 9.4 A 2 Nguyen Tang Hieu 9.3 9.2 9.4 9.4 9.6 9.3 9.7 9.7 9.5 A 3 Nguyen Duc Thuong Ct Lina 9.6 7.5 8.8 9.3 9.9 9.7 7.8 9.9 9.1

More information

BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0CfflNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, n

BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0CfflNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, n BAN CHAP HANH TRUNG ITOOVG * BANG CONG SAN VIET NAM S6 42-CT/TW H** Noi, ngay 16 thdng 4 ndm 2010 CHI THI CUAB0ClNHTRI -\ T r ve tiep tuc doi moi, nang cao chat hrong, hieu qua boat dong cua Lien hiep

More information

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Starters RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLIS

THE ASIAN INTERNATIONAL SCHOOL Class: Starters RESULTS FOR SEMESTER II THE ACADEMIC YEAR INTERNATIONAL ENGLIS Class: Starters 2.1 No. Name Speaking Listening Grammar Social Studies Science 1 PHAM HUYNH LOC AN 7.5 7.4 6.7 8.7 5.9 6.9 8.0 7.4 7.3 Pass with Merit 2 JI YOU BIN 7.8 10.0 10.0 9.5 9.0 7.5 9.3 9.3 9.1

More information

Microsoft Word - VIETFAIR's EXHIBITION SCHEDULE 2018 (Vietnamese Version) - update 28.9

Microsoft Word - VIETFAIR's EXHIBITION SCHEDULE 2018 (Vietnamese Version) - update 28.9 KẾ HOẠCH HỘI CHỢ TRIỂN LÃM (CHỦ YẾU) NĂM 018 do Công ty VIETFAIR tổ chức thực hiện TẠI HÀ NỘI STT Tên Hội chợ, Triển lãm Thời gian Địa điểm tổ chức Nội dung, quy mô Đơn vị chủ trì, ủng hộ, phối hợp Ghi

More information

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ SACOMBANK EBANKING Sacombank ebanking phiên bản Ngân hàng điện tử mới Ưu việt Thân thiện An toàn Hãy trải nghiệm các chức năng nổi trội của Sacombank - ebanking: Cá nhân hóa giao

More information

GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM NHCT SAM SON HUA THANH PHONG NHCT CA

GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM NHCT SAM SON HUA THANH PHONG NHCT CA GIẢI TƯ Tên khách hàng Mã dự thưởng Chi nhánh NGUYEN THI HEN 1294090 NHCT CHI NHANH 9 LE DINH TAM 6327127 NHCT SAM SON HUA THANH PHONG 0737415 NHCT CA MAU NGUYEN THI CAI 6532757 NHCT QUANG NINH NGUYEN

More information

Bốn bài thi của Phó đại sĩ

Bốn  bài  thi  của  Phó  đại  sĩ 1 Bốn bài thi của Phó đại sĩ Tác giả : Văn Thận Độc Dịch giả : Dương Đình Hỷ Phó đại sĩ (497-569) là một cư sĩ đời Tề, Lương người huyện Nhĩa Ô nay thuộc tỉnh Triết Giang. Năm 16 tuổi lấy Lưu thị, sanh

More information

CONG TY CP NHI/A BINH MINH CQNG HOA XA HQI CHU NGHIA VlfT NAM Doc lap -T ir d o - Hanh phuc NGHIQUYET Tp. H6 Chi Mink, ngay 20/4/2018 DAI HQI CO DONG

CONG TY CP NHI/A BINH MINH CQNG HOA XA HQI CHU NGHIA VlfT NAM Doc lap -T ir d o - Hanh phuc NGHIQUYET Tp. H6 Chi Mink, ngay 20/4/2018 DAI HQI CO DONG CONG TY CP NHI/ BINH MINH CQNG HO X HQI CHU NGHI VlfT NM Doc lap -T ir d o - Hanh phuc NGHIQUYET Tp. H6 Chi Mink, ngay 20/4/2018 DI HQI CO DONG THUONG NIEN NM 2018 - Can cu Luat Doanh nghiep so 68/2014/QH13

More information

BCD CHlTONG TRINH TONG KET TKD Doc lap - Tir do - Hanh phuc VA TRI AN KHACH HANG ' " ( l* /PCHT-KD Yinh, ngay th

BCD CHlTONG TRINH TONG KET TKD Doc lap - Tir do - Hanh phuc VA TRI AN KHACH HANG '  ( l* /PCHT-KD Yinh, ngay th BCD CHlTONG TRINH TONG KET TKD Doc lap - Tir do - Hanh phuc VA TRI AN KHACH HANG 2016 --- ----1 ------------ '---------- " ( l* /PCHT-KD Yinh, ngay thang 12 nam 2016 V/v trien khai to chuc hoi nghj khach

More information

Tinh Tan Yeu Chi 3

Tinh Tan Yeu Chi 3 法輪大法 Pháp Luân Đại Pháp 精進要旨三 Tinh Tấn Yếu Chỉ 3 李洪志 Bản dịch tiếng Việt trên Internet http://phapluan.org http://vi.falundafa.org MỤC LỤC Lời chúc đến Pháp hội tại New York...1 Sư phụ chúc mừng năm mới...1

More information

j n yín

j n yín ch n ài hóng zhuó, j n yín k n sù zh o fù r n xi o qì hái, y oti o sh hàn yàn yuán lí g ng z y ng b niè bì z n r n xi o qì xiè sì m6u yí yàng móu niè z u ch lì, x qu n léi xiè pì x u cu è qi n j qiú yìn

More information

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG INTERNET BANKING HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ SACOMBANK EBANKING Sacombank ebanking phiên bản Ngân hàng điện tử mới Ưu việt Thân thiện An toàn Hãy trải nghiệm các chức năng nổi trội mới của Sacombank - ebanking: Cá nhân hóa

More information

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG H

DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG H DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TRÚNG GiẢI TRI ÂN CTKM GỬI TIỀN TRÚNG TIỀN STT Tên Chi nhánh Tên Khách hàng Trị giá giải thưởng VND 1 Sở giao dịch NGUYEN QUANG HA 2,000,000 2 Sở giao dịch NGUYEN PHUOC MINH DUC 2,000,000

More information

2010 10 28 1 106 ... 5... 6... 7... 10... 15... 18... 18... 22... 25... 27... 27... 40... 40... 43... 50... 50... 59... 59... 68... 69 2 106 ... 71... 72... 73... 75... 76... 77... 77... 77... 78... 79...

More information

GU285_VNM_Cover.indd

GU285_VNM_Cover.indd GU285 Hướng dẫn Sử dụng www.lgmobile.com P/N : MMBB0353931 (1.0) ELECTRONICS INC. GU285 Hướng dẫn Sử dụng TIẾNG VIỆT 简体中文 ENGLISH Bluetooth QD ID B015843 Một số nội dung trong sách hướng dẫn này có thể

More information

Pháp Luân Đại Pháp Nghĩa Giải

Pháp Luân Đại Pháp Nghĩa Giải 法輪大法義解 Pháp Luân Đại Pháp Nghĩa Giải 李洪志 Lý Hồng Chí Lời nói đầu Để làm tốt hơn nữa công tác phụ đạo Pháp Luân Đại Pháp, và theo yêu cầu của Hội Nghiên cứu và các trạm phụ đạo các nơi, [một số] giảng Pháp

More information

lu yàng tuò guan gui zh ng fèn wù wèi qiao jú tá l o jiàn f i è yí yì qu n sì xuè , chéng y o xi o z pìn,, 1957 7 hàn 37 38 y u p ti o bèi t n tài kù sè b n zen you y n pí chè qiàn 17 dí jué

More information

So tay di cu an toan.indd

So tay di cu an toan.indd Bộ ấn phẩm: Sáng kiến phòng chống mua bán người và di cư không an toàn Sổ tay di cư an toàn World Vision International 2014 ISBN 978-0-918261-41-0 Tầm nhìn Thế giới (TNTG) là tổ chức nhân đạo Cơ đốc, thực

More information

1!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

More information

(36).pdf

(36).pdf Ủy ban Nhân dân Quận 10 12.06.2019 19:30:23 +07:00 UY BAN NHAN DAN QUAN 10 S6: CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM Doc lap - Tt do - Hanh phuc /QD-UBND Qudn 10, ngayjj thdng 6 ndm 2019 QUYET DIINH Thanh

More information

Final Index of Viet Ad Person.xls

Final Index of Viet Ad Person.xls 11000-001 Truong Tan Sang 11000-002 Nguyen Thi Doan 12100-001 Nguyen Phu Trong 12220-001 Nguyen Phu Trong 12220-002 Truong Tan Sang 12220-003 Nguyen Tan Dung 12220-004 Nguyen Sinh Hung 12220-005 Phung

More information

Welcome To Kindergarten VIETNAMESE 2016.indd

Welcome To Kindergarten VIETNAMESE 2016.indd NGUN T LIU CA HC KHU StudentServices(SpecialEducation)5032618209 http://www.ddouglas.k12.or.us/departments/studentservices/ EnglishasaSecondLanguageandEquity5032618223 http://www.ddouglas.k12.or.us/departments/esl/

More information

2. Quê quán 3. Tên họ 4. Chức tước 5. Lão tử với Khổng tử có gặp nhau không? Khổng tử có hỏi Lão tử về lễ không? 6. Lão tử có phải là Lão Lai tử không

2. Quê quán 3. Tên họ 4. Chức tước 5. Lão tử với Khổng tử có gặp nhau không? Khổng tử có hỏi Lão tử về lễ không? 6. Lão tử có phải là Lão Lai tử không Nguyễn Hiến Lê Lão Tử Đạo Đức Kinh MỤC LỤC Vài lời thưa trước Phần I: ĐỜI SỐNG và TÁC PHẨM Chương I: Đời sống 1. Sự tích Lão tử 1 Lão Tử - Đạo Đức Kinh Nguyễn Hiến Lê www.thienquan.net 2. Quê quán 3. Tên

More information

PHÁP LUÂN CÔNG 法輪功 Lý Hồng Chí 李洪志 MỤC LỤC Chương I Khái luận...1 I. Khởi nguồn của khí công...1 II. Khí và công...2 III. Công lực và công năng...3 1. Công lực là dựa vào tu tâm tính mà xuất lai...3 2.

More information